ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 816/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 26 tháng 4 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐAKRÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1376/TTr-STNMT ngày 21 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đakrông với các chỉ tiêu chủ sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
|
118.483,15 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
109.361,26 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.570,82 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
424,60 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
11.012,56 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.944,06 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
16.980,54 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
41.115,28 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
36.727,18 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
14.734,84 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
10,80 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.675,26 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
292,45 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,98 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
20,08 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
24,60 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
13,01 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
30,20 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
107,69 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
947,95 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
534,07 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
22,87 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
6,14 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,83 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
50,58 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
17,24 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
201,98 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,93 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,14 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4,35 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,35 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
99,15 |
- |
Đất chợ |
DCH |
1,33 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
9,18 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,76 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
324,22 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
61,27 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,36 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
13,53 |
2.15 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
3,17 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.798,76 |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
7,49 |
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,55 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
5.446,63 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
244,10 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7,26 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4,26 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
51,11 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
24,43 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
24,73 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
17,69 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
118,85 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,03 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
67,19 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,51 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,66 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,63 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,03 |
2.3 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,01 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,10 |
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,37 |
2.6 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
65,54 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
261,05 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
7,26 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
4,26 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
58,97 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
32,03 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
24,73 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
17,69 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
120,09 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,28 |
2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,22 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
35,67 |
1.1 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
29,74 |
1.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
5,65 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,92 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
4,73 |
1.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,12 |
1.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,16 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Đakrông có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Đakrông chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của UBND tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
I |
Danh mục dự án năm 2022 chuyển tiếp sang năm 2023 |
|
|
1 |
Doanh trại đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ huyện Đakrông |
1,00 |
TT Krông Klang |
2 |
Nâng cấp các tuyến đường nội thị thị trấn Krông Klang |
12,00 |
TT Krông Klang |
3 |
Đường liên xã Đakrông - Mò Ó - Triệu Nguyên - Ba Lòng |
13,92 |
Xã Đakrông, Mò Ó, Triệu Nguyên, Ba Lòng |
4 |
Sân vận động huyện Đakrông (giai đoạn 1) |
4,37 |
TT Krông Klang |
5 |
Đấu giá quyền sử dụng đất đất Công ty lương thực bàn giao |
0,06 |
TT Krông Klang |
6 |
Tạo quỹ đất để đấu giá quyền sử dụng đất các lô đất nằm xen kẽ trong khu dân cư trên địa bàn UBND thị trấn Krông Klang |
6,89 |
TT Krông Klang |
7 |
Hồ sinh thái, đập dâng Khe Ruôi |
1,32 |
TT Krông Klang |
8 |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông Khe Sanh - Sa Trầm huyện Hướng Hóa thuộc Dự án CRIEM (ĐT.587) |
12,94 |
Xã Ba Nang |
9 |
Cụm công nghiệp Krông Klang |
5,80 |
TT Krông Klang |
10 |
Đường Khe Van đi xã Hướng Linh (BIIG2) |
1,22 |
Xã Hướng Hiệp |
11 |
Chi cục thuế Đakrông |
0,40 |
TT Krông Klang |
12 |
Xây dựng hệ thống cấp nước sạch hoạt thị trấn Krông Klang và xã Mò Ó, xã Hướng Hiệp - Dự án CRIEM |
12,87 |
Thị trấn Krông Klang, Xã Mò Ó, Hướng Hiệp |
13 |
Cây xăng dầu Việt Lào.VN |
0,20 |
Xã Tà Rụt |
14 |
Thủy điện Bản Mới |
16,08 |
Xã Đakrông |
15 |
Thủy điện Hướng Sơn bậc 3 (trong đó: lòng hồ thủy điện Hướng Sơn bậc 3: 27,79 ha) |
43,40 |
Xã Hướng Hiệp |
16 |
Thủy điện Đakrông 5 (Trong đó lòng hồ thủy điện Đakrông 5: 29,53 ha) |
11,32 |
Xã Húc Nghì, xã Tà Long |
17 |
Dự án Thủy điện Đakrông 4 (Hạng mục ngách hầm) |
0,29 |
Xã Đakrông |
18 |
Dự án Thủy điện Đakrông 3 (Hạng mục: Đường dây 35Kv) |
0,15 |
Xã Tà Long |
19 |
Nhà máy điện gió Hướng Hiệp 2 |
9,20 |
Xã Hướng Hiệp |
20 |
Nhà máy điện gió Hướng Hiệp 3 |
17,90 |
Xã Hướng Hiệp |
21 |
Nâng tiết diện đường dây 110KV Đông Hà - Lao Bảo |
0,19 |
TT Krông Klang, xã Đakrông |
22 |
Dự án khai thác chế biến quặng vàng gốc mỏ vàng A Vao của Công ty cổ phần phát triển khoáng sản 4, khu vực A Vao, xã A Vao, huyện Đakrông |
8,72 |
Xã A Vao |
23 |
Mỏ cát sỏi Ba Lòng (Khu B - Khu vực 1) - Công ty Nguyên Hà |
13,63 |
Xã Ba Lòng |
24 |
Mỏ cát sỏi DKR8 (khu vực 2) - Công ty số 9 |
6,74 |
Xã Tà Rụt |
25 |
Dự án khai thác cát, sỏi lòng sông Thạch Hãn làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát, sỏi TH6b thuộc thôn Xuân Lâm, xã Triệu Nguyên |
7,56 |
Xã Triệu Nguyên |
26 |
Dự án khai thác cát, sỏi lòng sông Thạch Hãn làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát, sỏi Ba Lòng (Khu A) thuộc xã Ba Lòng |
9,77 |
Xã Ba Lòng |
27 |
Khai thác mỏ đá Hướng Hiệp làm vật liệu xây dựng thông thường tại thôn Xa Vi, xã Hướng Hiệp (Cty TNHH Tuấn Kiệt) |
20,19 |
Xã Hướng Hiệp |
28 |
Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Hướng Hiệp (Cty Cổ phần Bảo Nam Quảng Trị) |
17,20 |
Xã Hướng Hiệp |
II |
Công trình, dự án mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
1 |
Đội Sản xuất số 6/Trung đoàn 52/Đoàn KT-QP 337 |
2,00 |
Xã A Vao |
2 |
Đội Sản xuất số 7/Trung đoàn 52/Đoàn KT-QP 337 |
2,00 |
Xã Đakrông |
3 |
Đội Sản xuất số 8/Trung đoàn 52/Đoàn KT-QP 337 |
2,00 |
Xã Ba Nang |
4 |
Trụ sở Công an xã A Vao |
0,10 |
Xã A Vao |
5 |
Trụ sở Công an xã A Bung |
0,20 |
Xã A Bung |
6 |
Trụ sở Công an xã A Ngo |
0,27 |
Xã A Ngo |
7 |
Trụ sở Công an xã Tà Long |
0,20 |
Xã Tà Long |
8 |
Trụ sở Công an xã Ba Nang |
0,10 |
Xã Ba Nang |
9 |
Đường giao thông nội đồng thôn Mai Sơn, xã Ba Lòng; HM: tuyến đường và cầu |
1,20 |
Xã Ba Lòng |
10 |
Đường liên thôn A Vao - Tân Đi 2, xã A Vao (Giai đoạn 1) |
0,40 |
Xã A Vao |
11 |
Đường giao thông nội đồng thôn Chân Rò, xã Đakrông |
2,00 |
Xã Đakrông |
12 |
Đường nội đồng thôn Xuân Lâm xã Triệu Nguyên |
0,60 |
Xã Triệu Nguyên |
13 |
Tạo quỹ đất xây dựng khu đô thị mới tại Khóm A Rồng, Khe Xong thị trấn Krông Klang, huyện Đakrông (giai đoạn 1) |
5,80 |
TT Krông Klang |
14 |
Tạo quỹ đất xây dựng khu dân cư mới tại khóm A Rồng, Khe Xong phía Bắc đường Xuân Diệu thị trấn Krông Klang, huyện Đakrông |
4,83 |
TT Krông Klang |
15 |
Khắc phục hậu quả thiên tai, BĐGT bước 1 trên QL.15D và QL.49C, tỉnh Quảng Trị (do ảnh hưởng của bão số 4, 5 và đợt mưa từ ngày 12/10 đến 16/10/2022) |
2,00 |
Xã A Ngo |
16 |
Đường Khe Van (xã Hướng Hiệp, huyện Đakrông) đi xã Hướng Linh, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị (BIIG2) |
8,94 |
Xã Hướng Hiệp |
17 |
Đường giao thông vào thác Ba Vòi |
0,17 |
Xã Hướng Hiệp |
18 |
Bê tông đường GT nội thôn Xa Vi (từ nhà ông Hồ Văn Hang - QL9 đến nhà Hồ Văn Lữ (Pả Ái)) |
0,10 |
Xã Hướng Hiệp |
19 |
Đường nội thôn Vực Leng |
0,28 |
Xã Tà Rụt |
20 |
Khai thác mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Hướng Hiệp, huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị |
13,45 |
Xã Hướng Hiệp |
III |
Công trình, dự án giao đất, cho thuê đất và đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
1 |
Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, lũ quét Chiến khu Ba Lòng, huyện Đakrông theo Quyết định số 2668/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 của UBND tỉnh Quảng Trị |
2,32 |
Ba Lòng |
2 |
Giao đất ở thuộc dự án: Định canh, định cư tập trung vùng Cợp |
4,48 |
Xã Húc Nghì |
3 |
San nền và hạ tầng kỹ thuật thiết yếu tại khu vực Trung tâm cửa khẩu Quốc tế La Lay |
19,60 |
Xã A Ngo |
4 |
Giao đất nông nghiệp cho hộ gia đình tại thôn Đồng Đờng, thôn Phú Thành và thôn Phú Thiềng |
49,61 |
Xã Mò Ó |
5 |
Cụm công nghiệp Krông Klang |
16,70 |
Thị trấn Krông Klang |
IV |
Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân (Có danh sách kèm theo) |
|
|
1 |
Thị trấn Krông Klang |
4,40 |
TT Krông Klang |
2 |
Xã A Bung |
1,28 |
Xã A Bung |
3 |
Xã A Ngo |
0,62 |
Xã A Ngo |
4 |
Xã Ba Lòng |
1,19 |
Xã Ba Lòng |
5 |
Xã Ba Nang |
1,20 |
Xã Ba Nang |
6 |
Xã Đakrông |
1,37 |
Xã Đakrông |
7 |
Xã Húc Nghì |
0,48 |
Xã Húc Nghì |
8 |
Xã Hướng Hiệp |
3,82 |
Xã Hướng Hiệp |
9 |
Xã Mò Ó |
1,02 |
Xã Mò Ó |
10 |
Xã Tà Long |
0,36 |
Xã Tà Long |
11 |
Xã Tà Rụt |
1,56 |
Xã Tà Rụt |
12 |
Xã Triệu Nguyên |
0,10 |
Xã Triệu Nguyên |
(Kèm theo Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn Krông Klang |
Xã A Bung |
Xã A Ngo |
Xã A Vao |
Xã Ba Lòng |
Xã Ba Nang |
Xã Đakrông |
Xã Húc Nghì |
Xã Hướng Hiệp |
Xã Mò Ó |
Xã Tà Long |
Xã Tà Rụt |
Xã Triệu Nguyên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
I |
Loại đất |
|
118.483,15 |
1.844,47 |
10.682,56 |
4.938,79 |
7.712,70 |
15.746,96 |
6.503,09 |
10.930,06 |
13.539,90 |
14.188,39 |
2.527,75 |
18.495,37 |
6.061,93 |
5.311,19 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
109.361,26 |
1.563,93 |
10.130,24 |
4.269,15 |
7.121,30 |
15.142,68 |
5.249,49 |
10.256,80 |
12.794,15 |
12.690,46 |
2.288,96 |
17.834,77 |
4.888,75 |
5.130,58 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.570,82 |
28,48 |
124,71 |
140,75 |
171,01 |
74,92 |
166,83 |
153,64 |
99,10 |
145,90 |
73,84 |
217,41 |
164,93 |
9,31 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
424,60 |
15,60 |
10,78 |
29,99 |
1,97 |
42,27 |
21,99 |
13,76 |
0,17 |
111,55 |
73,52 |
94,20 |
1,69 |
7,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
11.012,56 |
360,37 |
706,36 |
175,29 |
952,75 |
529,59 |
1.448,15 |
3.229,91 |
663,87 |
363,01 |
273,79 |
1.280,37 |
910,59 |
118,52 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.944,06 |
82,53 |
730,25 |
109,50 |
42,63 |
198,59 |
100,41 |
115,58 |
13,21 |
185,48 |
55,46 |
185,21 |
109,53 |
15,69 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
16.980,54 |
472,15 |
- |
1.227,04 |
4.731,22 |
- |
320,03 |
2.349,53 |
727,40 |
1.299,08 |
1.454,25 |
4.399,85 |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
41.115,28 |
- |
5.102,83 |
- |
- |
12.329,39 |
2.189,97 |
394,52 |
9.771,65 |
- |
- |
7.507,04 |
- |
3.819,89 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
36.727,18 |
620,18 |
3.465,24 |
2.616,08 |
1.222,38 |
2.009,50 |
1.023,45 |
4.012,88 |
1.518,82 |
10.694,65 |
431,23 |
4.242,71 |
3.702,90 |
1.167,17 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
14.734,84 |
60,28 |
1.439,19 |
1.177,63 |
33,35 |
597,15 |
319,62 |
1.399,67 |
571,89 |
5.306,55 |
- |
921,70 |
2.116,69 |
791,11 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
10,80 |
023 |
0,85 |
049 |
1,32 |
0,70 |
0,65 |
0,74 |
0,11 |
2,34 |
0,40 |
2,19 |
0,80 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.675,26 |
269,45 |
136,35 |
201,81 |
170,59 |
426,92 |
189,20 |
554,05 |
252,64 |
573,34 |
127,25 |
389,67 |
244,40 |
139,61 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
292,45 |
19,90 |
- |
14,34 |
26,01 |
0,10 |
9,44 |
2,00 |
- |
220,66 |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,98 |
2,76 |
0,20 |
0,27 |
0,10 |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
0,36 |
- |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
20,08 |
20,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
24,60 |
0,87 |
- |
21,71 |
- |
- |
- |
1,58 |
- |
- |
- |
- |
0,44 |
- |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
13,01 |
4,50 |
- |
4,88 |
- |
- |
- |
- |
- |
3,36 |
- |
0,27 |
- |
- |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
30,20 |
- |
21,48 |
- |
8,72 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
107,69 |
- |
- |
- |
- |
23,40 |
- |
1,16 |
- |
55,39 |
1,20 |
- |
6,74 |
19,81 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
947,95 |
97,20 |
31,80 |
55,49 |
38,93 |
95,84 |
81,60 |
138,83 |
69,06 |
147,38 |
34,06 |
73,82 |
56,51 |
27,44 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
534,07 |
48,89 |
25,98 |
42,09 |
31,81 |
50,64 |
47,22 |
58,61 |
25,20 |
65,84 |
21,24 |
49,59 |
47,00 |
19,96 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
22,87 |
0,32 |
0,18 |
1,58 |
0,06 |
4,65 |
0,02 |
- |
0,01 |
1,84 |
4,81 |
8,14 |
0,46 |
0,80 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
6,14 |
5,10 |
0,04 |
- |
- |
0,10 |
- |
0,77 |
- |
- |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,83 |
2,23 |
0,09 |
0,38 |
0,46 |
0,56 |
0,43 |
0,23 |
0,10 |
0,13 |
0,13 |
0,06 |
0,81 |
0,21 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
50,58 |
9,30 |
3,09 |
3,37 |
3,16 |
6,17 |
3,98 |
3,89 |
1,88 |
3,64 |
1,97 |
5,10 |
3,47 |
1,56 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
17,24 |
10,77 |
- |
0,54 |
0,09 |
0,79 |
0,17 |
- |
0,74 |
0,96 |
1,32 |
0,26 |
1,38 |
0,22 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
201,98 |
0,10 |
- |
0,08 |
- |
0,01 |
19,08 |
72,09 |
36,40 |
70,50 |
- |
2,72 |
0,99 |
- |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,93 |
0,19 |
0,03 |
0,12 |
- |
0,12 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
0,18 |
0,16 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,14 |
0,15 |
- |
0,30 |
- |
2,28 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,22 |
0,12 |
0,07 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4,35 |
4,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,08 |
- |
0,28 |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,35 |
0,35 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
99,15 |
15,11 |
2,32 |
7,04 |
3,34 |
30,53 |
10,62 |
3,20 |
4,72 |
4,44 |
4,34 |
7,72 |
1,31 |
4,47 |
- |
Đất chợ |
DCH |
1,33 |
0,68 |
0,07 |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
0,51 |
- |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
9,18 |
0,31 |
0,17 |
1,24 |
0,13 |
3,23 |
0,24 |
0,23 |
0,34 |
0,70 |
0,80 |
0,79 |
0,61 |
0,39 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,76 |
2,76 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
324,22 |
- |
23,23 |
23,23 |
22,04 |
34,33 |
23,12 |
31,19 |
23,76 |
49,13 |
16,30 |
30,03 |
37,62 |
10,22 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
61,27 |
61,27 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,36 |
6,77 |
0,92 |
0,44 |
0,26 |
0,81 |
0,33 |
0,56 |
0,05 |
1,48 |
0,26 |
1,14 |
0,20 |
0,14 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
13,53 |
2,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11,47 |
- |
- |
2 15 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
3,17 |
0,03 |
- |
0,05 |
- |
1,80 |
0,15 |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
0,39 |
0,73 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.798,76 |
49,63 |
58,53 |
80,16 |
74,40 |
261,48 |
74,23 |
378,49 |
159,44 |
95,23 |
74,37 |
271,95 |
139,97 |
80,87 |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
7,49 |
1,32 |
- |
- |
- |
5,91 |
- |
- |
- |
- |
0,26 |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,55 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,55 |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
5.446,63 |
11,10 |
415,97 |
467,84 |
420,81 |
177,37 |
1.064,40 |
119,22 |
493,11 |
924,59 |
111,54 |
270,92 |
928,78 |
41,00 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn Krông Klang |
Xã A Bung |
Xã A Ngo |
Xã A Vao |
Xã Ba Lòng |
Xã Ba Nang |
Xã Đakrông |
Xã Húc Nghì |
Xã Hướng Hiệp |
Xã Mò Ó |
Xã Tà Long |
Xã Tà Rụt |
Xã Triệu Nguyên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
244,10 |
49,54 |
0,20 |
6,40 |
22,22 |
6,37 |
20,35 |
21,84 |
12,65 |
82,11 |
5,10 |
10,07 |
6,58 |
0,67 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7,26 |
1,77 |
- |
- |
- |
0,05 |
0,11 |
2,80 |
1,84 |
- |
- |
0,09 |
- |
0,60 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4,26 |
0,73 |
- |
- |
- |
- |
0,08 |
2,80 |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
0,60 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
51,11 |
17,80 |
- |
2,60 |
6,35 |
0,93 |
0,99 |
11,52 |
0,24 |
4,12 |
0,80 |
4,06 |
1,70 |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
24,43 |
6,54 |
- |
1,50 |
2,90 |
0,72 |
1,93 |
0,39 |
- |
1,40 |
0,12 |
4,05 |
4,88 |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
24,73 |
- |
- |
0,10 |
8,49 |
- |
- |
- |
9,29 |
6,46 |
- |
0,39 |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
17,69 |
- |
- |
- |
- |
- |
17,32 |
0,29 |
0,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
118,85 |
23,43 |
0,20 |
2,20 |
4,48 |
4,67 |
- |
6,84 |
1,20 |
70,10 |
4,18 |
1,48 |
- |
0,07 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
67,19 |
0,49 |
- |
0,17 |
0,30 |
21,33 |
0,16 |
0,50 |
1,56 |
40,20 |
- |
0,03 |
2,45 |
- |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,51 |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,45 |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,66 |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
0,42 |
0,13 |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,63 |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,42 |
0,13 |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,01 |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,08 |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,37 |
- |
- |
0,17 |
0,10 |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
65,54 |
0,35 |
- |
- |
0,20 |
21,33 |
0,03 |
- |
1,43 |
39,75 |
- |
- |
2,45 |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích đất năm 2023
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn Krông Klang |
Xã A Bung |
Xã A Ngo |
Xã A Vao |
Xã Ba Lòng |
Xã Ba Nang |
Xã Đakrông |
Xã Húc Nghì |
Xã Hướng Hiệp |
Xã Mò Ó |
Xã Tà Long |
Xã Tà Rụt |
Xã Triệu Nguyên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
261,05 |
53,94 |
1,48 |
7,02 |
22,22 |
7,56 |
21,55 |
23,21 |
13,13 |
85,48 |
6,12 |
10,43 |
8,14 |
0,77 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
7,26 |
1,77 |
- |
- |
- |
0,05 |
0,11 |
2,80 |
1,84 |
- |
- |
0,09 |
- |
0,60 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
4,26 |
0,73 |
- |
- |
- |
- |
0,08 |
2,80 |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
0,60 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
58,97 |
19,61 |
0,40 |
2,78 |
6,35 |
1,90 |
1,59 |
12,39 |
0,48 |
5,65 |
1,27 |
4,24 |
2,31 |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
32,03 |
8,00 |
0,88 |
1,94 |
2,90 |
0,94 |
2,53 |
0,58 |
0,24 |
3,24 |
0,62 |
4,23 |
5,83 |
0,10 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
24,73 |
- |
- |
0,10 |
8,49 |
- |
- |
- |
9,29 |
6,46 |
- |
0,39 |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
17,69 |
- |
- |
- |
- |
- |
17,32 |
0,29 |
0,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
120,09 |
24,36 |
0,20 |
2,20 |
4,48 |
4,67 |
- |
7,15 |
1,20 |
70,10 |
4,18 |
1,48 |
- |
0,07 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,28 |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
0,05 |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,22 |
0,22 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2023
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn Krông Klang |
Xã A Bung |
Xã A Ngo |
Xã A Vao |
Xã Ba Lòng |
Xã Ba Nang |
Xã Đakrông |
Xã Húc Nghì |
Xã Hướng Hiệp |
Xã Mò Ó |
Xã Tà Long |
Xã Tà Rụt |
Xã Triệu Nguyên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
35,67 |
0,16 |
- |
- |
- |
2,48 |
0,25 |
0,46 |
1,83 |
20,45 |
0,32 |
0,16 |
2,00 |
7,56 |
1.1 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
29,74 |
- |
- |
- |
- |
2,13 |
- |
- |
- |
18,05 |
- |
- |
2,00 |
7,56 |
1.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
5,65 |
- |
- |
- |
- |
0,35 |
0,25 |
0,46 |
1,71 |
2,40 |
0,32 |
0,16 |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,92 |
- |
- |
- |
- |
0,35 |
0,25 |
- |
- |
- |
0,32 |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
4,73 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,46 |
1,71 |
2,40 |
- |
0,16 |
- |
- |
1.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,16 |
0,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.