ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 815/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 04 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 740/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 199/TTr-STNMT ngày 26/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 25 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành; sửa đổi, bổ sung và thay thế lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường Bắc Ninh.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Đăng tải công khai nội dung quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh và hướng dẫn Trung tâm Hành chính công cấp huyện niêm yết, công khai TTHC tại nơi tiếp nhận và đơn vị giải quyết TTHC theo quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử và thực hiện tái cấu trúc quy trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo nội dung Quyết định.
Thời hạn chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Trung tâm Hành chính công tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
NỘI DUNG QUY TRÌNH TRONG GIẢI QUYẾT NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Kèm theo Quyết định số 815/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. TTHC thực hiện tại cấp tỉnh
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ TTHC |
1 |
1.012500 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
2 |
1.012501 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
3 |
1.012502 |
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch |
4 |
1.012503 |
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
5 |
1.012504 |
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
6 |
1.012505 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
7 |
1.004232 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
8 |
1.004228 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
9 |
1.004223 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
10 |
1.004211 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
11 |
1.004122 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
12 |
2.001738 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
13 |
1.004253 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
14 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
|
15 |
2.001770 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
16 |
1.004283 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
17 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
|
18 |
1.004179 |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024) |
19 |
1.004167 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển |
20 |
1.011518 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
21 |
1.000824 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
22 |
2.001850 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lng bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện |
23 |
1.001740 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là UBND cấp tỉnh) |
II. TTHC thực hiện tại cấp huyện
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ TTHC |
1 |
1.001662 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất |
2 |
1.004167 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
B. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
1. Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (mã TTHC: 1.012496)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. + Trực tuyến một phần tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp: trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơxem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở TN&MT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên sau khi tiếp nhận hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ đã hợp lệ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết: - Lãnh đạo phòng phân công thụ lý hồ sơ: 0,5 ngày - Chuyên viên giải quyết: 12 ngày + Nếu đủ điều kiện, chuyên viên dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở. + Nếu không đủ điều kiện, chuyên viên soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do trình lãnh đạo Sở. - Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 2 ngày - Lãnh đạo Sở ký duyệt: 2 ngày - Văn thư Sở vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
17 ngày |
Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản, tờ trình Chủ tịch UBND tỉnh (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 3 |
- Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt. - Sau khi Văn thư vào sổ đóng dấu và đính kèm kết quả trên Hệ thống quản lý điều hành văn bản, Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ đính kèm kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
VP UBND tỉnh; Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày |
Quyết định của lãnh đạo UBND tỉnh |
Bước 4 |
- Thực hiện số hóa kết quả giải quyết; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
- Bộ phận chuyên môn. - Bộ phận Một cửa |
½ ngày |
|
|
Tổng cộng: 23 ngày (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ) |
2. Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (mã TTHC: 1.012501)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. + Trực tuyến một phần tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp: trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở TN&MT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên sau khi tiếp nhận hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ đã hợp lệ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết: - Lãnh đạo phòng phân công thụ lý hồ sơ: 0,5 ngày - Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày + Nếu đủ điều kiện, chuyên viên dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở. + Nếu không đủ điều kiện, chuyên viên soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do trình lãnh đạo Sở. - Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 02 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
05 ngày |
Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản quyết định của lãnh đạo Sở (trường hợp đạt yêu cầu) |
|
Bước 3 |
Phê duyệt: Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Quyết định của lãnh đạo Sở TNMT |
|
Bước 4 |
Chuyển trả kết quả: Văn thư Sở vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Thực hiện số hóa kết quả giải quyết; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ.
|
- Bộ phận chuyên môn. - Bộ phận Một cửa |
½ ngày |
|
|
Tổng cộng: 08 ngày (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ) |
|
||||
3. Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch (mã TTHC: 1.012502)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. + Trực tuyến một phần tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp: trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở TN&MT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên sau khi tiếp nhận hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ đã hợp lệ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết: - Lãnh đạo phòng phân công thụ lý hồ sơ: 0,5 ngày - Chuyên viên giải quyết: 8,5 ngày + Nếu đủ điều kiện, chuyên viên dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở. + Nếu không đủ điều kiện, chuyên viên soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do trình lãnh đạo Sở. - Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 02 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 ngày |
Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản quyết định của lãnh đạo Sở (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 3 |
Phê duyệt: Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Quyết định của lãnh đạo Sở TNMT |
Bước 4 |
Chuyển trả kết quả: Văn thư Sở vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Thực hiện số hóa kết quả giải quyết; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
- Bộ phận chuyên môn. - Bộ phận Một cửa |
½ ngày |
|
|
Tổng cộng: 14 ngày (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ) |
4. Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất (mã TTHC: 1.012503)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. + Trực tuyến một phần tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp: trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở TN&MT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên sau khi tiếp nhận hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ đã hợp lệ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết: - Lãnh đạo phòng phân công thụ lý hồ sơ: 0,5 ngày - Chuyên viên giải quyết: 24,5 ngày + Nếu đủ điều kiện, chuyên viên dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở. + Nếu không đủ điều kiện, chuyên viên soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do trình lãnh đạo Sở. - Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 02 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
27 ngày |
Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản quyết định của lãnh đạo Sở (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 3 |
Phê duyệt: Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Quyết định của lãnh đạo Sở TNMT |
Bước 4 |
Chuyển trả kết quả: Văn thư Sở vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Thực hiện số hóa kết quả giải quyết; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
- Bộ phận chuyên môn. - Bộ phận Một cửa |
½ ngày |
|
|
Tổng cộng: 30 ngày (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ) |
5. Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất (mã TTHC: 1.012504)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Bộ phận Một cửa trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Bộ phận Một cửa tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường để tổ chức thẩm định. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở TN&MT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên sau khi tiếp nhận hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ đã hợp lệ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết: - Lãnh đạo phòng phân công thụ lý hồ sơ: 0,5 ngày - Chuyên viên giải quyết: 24,5 ngày + Nếu đủ điều kiện, chuyên viên dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở. + Nếu không đủ điều kiện, chuyên viên soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do trình lãnh đạo Sở. - Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 02 ngày |
Phòng Nước, khoáng sản, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
27 ngày |
Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản quyết định của lãnh đạo Sở (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 3 |
Phê duyệt: Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Quyết định của lãnh đạo Sở TNMT |
Bước 4 |
Chuyển trả kết quả: Văn thư Sở vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Thực hiện số hóa kết quả giải quyết; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
- Bộ phận chuyên môn. - Bộ phận Một cửa |
½ ngày |
|
|
Tổng cộng: 30 ngày (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ) |
6. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền (mã TTHC: 1.012505)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. + Trực tuyến một phần tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp: trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở TN&MT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên sau khi tiếp nhận hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ đã hợp lệ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết: - Lãnh đạo phòng phân công thụ lý hồ sơ: 0,5 ngày - Chuyên viên giải quyết: 15 ngày + Nếu đủ điều kiện, chuyên viên dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở. + Nếu không đủ điều kiện, chuyên viên soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do trình lãnh đạo Sở. - Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 2 ngày - Lãnh đạo Sở ký duyệt: 2 ngày - Văn thư Sở vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 15 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
20 ngày |
Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản, tờ trình Chủ tịch UBND tỉnh (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 3 |
- Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt. - Sau khi Văn thư vào sổ đóng dấu và đính kèm kết quả trên Hệ thống quản lý điều hành văn bản, Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ đính kèm kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
VP UBND tỉnh; Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày |
Quyết định của lãnh đạo UBND tỉnh |
Bước 4 |
- Thực hiện số hóa kết quả giải quyết; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
- Bộ phận chuyên môn. - Bộ phận Một cửa |
½ ngày |
|
|
Tổng cộng: 26 ngày (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ) |
7. Cấp giấy phép thăm dò nước dưới dất với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm (mã TTHC: 1.004232)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. + Trực tuyến một phần tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp: trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, thông báo nộp phí thẩm định và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở TN&MT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên sau khi tiếp nhận hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ đã hợp lệ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết: - Lãnh đạo phòng phân công thụ lý hồ sơ: 0,5 ngày - Chuyên viên giải quyết: 34 ngày + Nếu đủ điều kiện, chuyên viên dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở. + Nếu không đủ điều kiện, chuyên viên soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do trình lãnh đạo Sở. - Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 2 ngày - Lãnh đạo Sở ký duyệt: 2 ngày - Văn thư Sở vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
39 ngày |
Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản, tờ trình lãnh đạo UBND tỉnh (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 3 |
- Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt. - Sau khi Văn thư vào sổ đóng dấu và đính kèm kết quả trên Hệ thống quản lý điều hành văn bản, - Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ đính kèm kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
VP UBND tỉnh; Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày |
Quyết định của lãnh đạo UBND tỉnh |
Bước 4 |
- Thực hiện số hóa kết quả giải quyết; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
- Bộ phận chuyên môn. - Bộ phận Một cửa |
½ ngày |
Kết quả được số hóa và trả cho tổ chức, các nhân |
Tổng cộng: 45 ngày (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ) |
8. Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm (mã TTHC: 1.004228)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. + Trực tuyến một phần tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp: trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, thông báo nộp phí thẩm định và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở TN&MT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ; nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định báo cáo; tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. - Lãnh đạo phòng phân công thụ lý hồ sơ: 0,5 ngày - Chuyên viên giải quyết: 27 ngày + Nếu đủ điều kiện, chuyên viên dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở. + Nếu không đủ điều kiện, chuyên viên soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do trình lãnh đạo Sở. - Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 2 ngày - Lãnh đạo Sở ký duyệt: 2 ngày - Văn thư Sở vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
32 ngày |
Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản, tờ trình lãnh đạo UBND tỉnh (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 3 |
- Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt. - Sau khi Văn thư vào sổ đóng dấu và đính kèm kết quả trên Hệ thống quản lý điều hành văn bản, - Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ đính kèm kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
VP UBND tỉnh; Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày |
Quyết định của lãnh đạo UBND tỉnh |
Bước 4 |
- Thực hiện số hóa kết quả giải quyết; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
- Bộ phận chuyên môn. - Bộ phận Một cửa |
½ ngày |
Kết quả được số hóa và trả cho tổ chức, các nhân |
Tổng cộng: 38 ngày (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ) |
9. Cấp Giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm (mã TTHC: 1.004223)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. + Trực tuyến một phần tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp: trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, thông báo nộp phí thẩm định và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở TN&MT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ; nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định báo cáo, tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. Đối với công trình thăm dò, khai thác nước dưới đất nằm trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thì Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện lấy ý kiến bằng văn bản của cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi về tác động của việc khai thác nước dưới đất của công trình đề nghị cấp phép đến an toàn công trình thủy lợi. - Lãnh đạo phòng phân công thụ lý hồ sơ: 0,5 ngày - Chuyên viên giải quyết: 34 ngày + Nếu đủ điều kiện, chuyên viên dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở. + Nếu không đủ điều kiện, chuyên viên soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do trình lãnh đạo Sở. - Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 2 ngày - Lãnh đạo Sở ký duyệt: 2 ngày - Văn thư Sở vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
39 ngày |
Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản, tờ trình lãnh đạo UBND tỉnh (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 3 |
- Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt. - Sau khi Văn thư vào sổ đóng dấu và đính kèm kết quả trên Hệ thống quản lý điều hành văn bản, - Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ đính kèm kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
VP UBND tỉnh; Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày |
Quyết định của lãnh đạo UBND tỉnh |
Bước 4 |
- Thực hiện số hóa kết quả giải quyết; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
- Bộ phận chuyên môn. - Bộ phận Một cửa |
½ ngày |
Kết quả được số hóa và trả cho tổ chức, các nhân |
Tổng cộng: 45 ngày (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ) |
10. Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm (mã TTHC: 1.004211)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. + Trực tuyến một phần tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp: trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, thông báo nộp phí thẩm định và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở TN&MT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ; nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định báo cáo; tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. - Lãnh đạo phòng phân công thụ lý hồ sơ: 0,5 ngày - Chuyên viên giải quyết: 27 ngày + Nếu đủ điều kiện, chuyên viên dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở. + Nếu không đủ điều kiện, chuyên viên soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do trình lãnh đạo Sở. - Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 2 ngày - Lãnh đạo Sở ký duyệt: 2 ngày - Văn thư Sở vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
32 ngày |
Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản, tờ trình lãnh đạo UBND tỉnh (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 3 |
- Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt. - Sau khi Văn thư vào sổ đóng dấu và đính kèm kết quả trên Hệ thống quản lý điều hành văn bản, - Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ đính kèm kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
VP UBND tỉnh; Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày |
Quyết định của lãnh đạo UBND tỉnh |
Bước 4 |
- Thực hiện số hóa kết quả giải quyết; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
- Bộ phận chuyên môn. - Bộ phận Một cửa |
½ ngày |
Kết quả được số hóa và trả cho tổ chức, các nhân |
Tổng cộng: 38 ngày (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ) |
11. Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (mã TTHC: 1.004122)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. + Trực tuyến một phần tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp: trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, thông báo nộp phí thẩm định và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở TN&MT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ. Trường hợp cần thiết, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức kiểm tra thực tế điều kiện hành nghề, năng lực chuyên môn kỹ thuật của tổ chức, cá nhân hoặc đề nghị cơ quan chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước địa phương nơi có tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép tiến hành kiểm tra thực tế. Cơ quan được đề nghị kiểm tra có trách nhiệm kiểm tra và trả lời bằng văn bản cho cơ quan thẩm định hồ sơ trong thời hạn 09 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị kiểm tra. - Lãnh đạo phòng phân công thụ lý hồ sơ: 0,5 ngày - Chuyên viên giải quyết: 18,5 ngày + Nếu đủ điều kiện, chuyên viên dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở. + Nếu không đủ điều kiện, chuyên viên soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do trình lãnh đạo Sở. - Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 02 ngày Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 14 ngày. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
21 ngày |
Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản quyết định của lãnh đạo Sở (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 3 |
Phê duyệt: Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Quyết định của lãnh đạo Sở TNMT |
Bước 4 |
Chuyển trả kết quả: Văn thư Sở vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Thực hiện số hóa kết quả giải quyết; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
- Bộ phận chuyên môn. - Bộ phận Một cửa |
½ ngày |
|
|
Tổng cộng: 24 ngày (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ) |
12. Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (mã THCC: 2.001738)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. + Trực tuyến một phần tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp: trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, thông báo nộp phí thẩm định và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở TN&MT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ. Trường hợp cần thiết, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức kiểm tra thực tế điều kiện hành nghề, năng lực chuyên môn kỹ thuật của tổ chức, cá nhân hoặc đề nghị cơ quan chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước địa phương nơi có tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép tiến hành kiểm tra thực tế. Cơ quan được đề nghị kiểm tra có trách nhiệm kiểm tra và trả lời bằng văn bản cho cơ quan thẩm định hồ sơ trong thời hạn 09 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị kiểm tra. - Lãnh đạo phòng phân công thụ lý hồ sơ: 0,5 ngày - Chuyên viên giải quyết: 11,5 ngày + Nếu đủ điều kiện, chuyên viên dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở. + Nếu không đủ điều kiện, chuyên viên soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do trình lãnh đạo Sở. - Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 02 ngày Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 14 ngày. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
14 ngày |
Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản quyết định của lãnh đạo Sở (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 3 |
Phê duyệt: Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Quyết định của lãnh đạo Sở TNMT |
Bước 4 |
Chuyển trả kết quả: Văn thư Sở vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Thực hiện số hóa kết quả giải quyết; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
- Bộ phận chuyên môn. - Bộ phận Một cửa |
½ ngày |
|
|
Tổng cộng: 17 ngày (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ) |
13. Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (mã TTHC: 1.004253)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. + Trực tuyến một phần tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp: trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, thông báo nộp phí thẩm định và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở TN&MT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ. - Lãnh đạo phòng phân công thụ lý hồ sơ: 0,5 ngày - Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày + Nếu đủ điều kiện, chuyên viên dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở. + Nếu không đủ điều kiện, chuyên viên soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do trình lãnh đạo Sở. - Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 02 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 ngày |
Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản quyết định của lãnh đạo Sở (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 3 |
Phê duyệt: Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Quyết định của lãnh đạo Sở TNMT |
Bước 4 |
Chuyển trả kết quả: Văn thư Sở vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Thực hiện số hóa kết quả giải quyết; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
- Bộ phận chuyên môn. - Bộ phận Một cửa |
½ ngày |
|
|
Tổng cộng: 8 ngày (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ) |
14. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (mã TTHC: 1.009669)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. + Trực tuyến một phần tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp: trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở TN&MT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền, nếu cần thiết thì thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. - Lãnh đạo phòng phân công thụ lý hồ sơ: 0,5 ngày - Chuyên viên giải quyết: 15 ngày + Nếu đủ điều kiện, chuyên viên dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở. + Nếu không đủ điều kiện, chuyên viên soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do trình lãnh đạo Sở. - Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 2 ngày - Lãnh đạo Sở ký duyệt: 2 ngày - Văn thư Sở vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 15 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
20 ngày |
Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản, tờ trình Chủ tịch UBND tỉnh (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 3 |
- Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt. - Sau khi Văn thư vào sổ đóng dấu và đính kèm kết quả trên Hệ thống quản lý điều hành văn bản, - Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ đính kèm kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
VP UBND tỉnh; Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày |
Quyết định của lãnh đạo UBND tỉnh |
Bước 4 |
- Thực hiện số hóa kết quả giải quyết; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
- Bộ phận chuyên môn. - Bộ phận Một cửa |
½ ngày |
Kết quả được số hóa và trả cho tổ chức, các nhân |
|
Tổng cộng: 26 ngày (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ) |
15. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (mã TTHC: 2.001770)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. + Trực tuyến một phần tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp: trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơxem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở TN&MT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ; nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định báo cáo; tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. - Lãnh đạo phòng phân công thụ lý hồ sơ: 0,5 ngày - Chuyên viên giải quyết: 34 ngày đối với trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước và 27 ngày đối với trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước + Nếu đủ điều kiện, chuyên viên dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở. + Nếu không đủ điều kiện, chuyên viên soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do trình lãnh đạo Sở. - Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 2 ngày - Lãnh đạo Sở ký duyệt: 2 ngày - Văn thư Sở vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
39 ngày đối với trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước và 32 ngày đối với trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước |
Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản, tờ trình lãnh đạo UBND tỉnh (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 3 |
- Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt. - Sau khi Văn thư vào sổ đóng dấu và đính kèm kết quả trên Hệ thống quản lý điều hành văn bản, - Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ đính kèm kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
VP UBND tỉnh; Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày |
Quyết định của lãnh đạo UBND tỉnh |
Bước 4 |
- Thực hiện số hóa kết quả giải quyết; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
- Bộ phận chuyên môn. - Bộ phận Một cửa |
½ ngày |
Kết quả được số hóa và trả cho tổ chức, các nhân |
Tổng cộng: 45 ngày đối với trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước và 38 ngày đối với trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ) |
16. Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (mã TTHC: 1.004283)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. + Trực tuyến một phần tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp: trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơxem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở TN&MT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền, nếu cần thiết thì thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. - Lãnh đạo phòng phân công thụ lý hồ sơ: 0,5 ngày - Chuyên viên giải quyết: 10 ngày + Nếu đủ điều kiện, chuyên viên dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở. + Nếu không đủ điều kiện, chuyên viên soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do trình lãnh đạo Sở. - Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 2 ngày - Lãnh đạo Sở ký duyệt: 2 ngày - Văn thư Sở vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 15 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
15 ngày |
Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản, tờ trình Chủ tịch UBND tỉnh (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 3 |
- Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt. - Sau khi Văn thư vào sổ đóng dấu và đính kèm kết quả trên Hệ thống quản lý điều hành văn bản, - Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ đính kèm kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
VP UBND tỉnh; Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày |
Quyết định của lãnh đạo UBND tỉnh |
Bước 4 |
- Thực hiện số hóa kết quả giải quyết; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
- Bộ phận chuyên môn. - Bộ phận Một cửa |
½ ngày |
Kết quả được số hóa và trả cho tổ chức, các nhân |
|
Tổng cộng: 21 ngày (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ) |
17. Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển (mã TTHC: 1.011516)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. + Trực tuyến một phần tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp: trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở TN&MT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra thông tin - Lãnh đạo phòng phân công thụ lý hồ sơ: 0,5 ngày - Chuyên viên giải quyết: 8,5 ngày + Nếu đủ điều kiện, chuyên viên dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở. + Nếu không đủ điều kiện, chuyên viên soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do trình lãnh đạo Sở. - Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 02 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 ngày |
Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản quyết định của lãnh đạo Sở (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 3 |
Phê duyệt: Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Quyết định của lãnh đạo Sở TNMT |
Bước 4 |
Chuyển trả kết quả: Văn thư Sở vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Thực hiện số hóa kết quả giải quyết; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
- Bộ phận chuyên môn. - Bộ phận Một cửa |
½ ngày |
|
|
Tổng cộng: 14 ngày (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ) |
18. Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024) (mã TTHC: 1.004179)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. + Trực tuyến một phần tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp: trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơxem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, thông báo nộp phí thẩm định và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở TN&MT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ; nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định báo cáo, tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. - Lãnh đạo phòng phân công thụ lý hồ sơ: 0,5 ngày - Chuyên viên giải quyết: 34 ngày + Nếu đủ điều kiện, chuyên viên dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở. + Nếu không đủ điều kiện, chuyên viên soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do trình lãnh đạo Sở. - Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 2 ngày - Lãnh đạo Sở ký duyệt: 2 ngày - Văn thư Sở vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
39 ngày |
Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản, tờ trình lãnh đạo UBND tỉnh (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 3 |
- Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt. - Sau khi Văn thư vào sổ đóng dấu và đính kèm kết quả trên Hệ thống quản lý điều hành văn bản, - Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ đính kèm kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
VP UBND tỉnh; Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày |
Quyết định của lãnh đạo UBND tỉnh |
Bước 4 |
- Thực hiện số hóa kết quả giải quyết; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
- Bộ phận chuyên môn. - Bộ phận Một cửa |
½ ngày |
Kết quả được số hóa và trả cho tổ chức, các nhân |
Tổng cộng: 45 ngày (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ) |
19. Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (mã TTHC: 1.004167)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. + Trực tuyến một phần tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp: trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơxem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, thông báo nộp phí thẩm định và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở TN&MT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ; nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định báo cáo; tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. - Lãnh đạo phòng phân công thụ lý hồ sơ: 0,5 ngày - Chuyên viên giải quyết: 27 ngày + Nếu đủ điều kiện, chuyên viên dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở. + Nếu không đủ điều kiện, chuyên viên soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do trình lãnh đạo Sở. - Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 2 ngày - Lãnh đạo Sở ký duyệt: 2 ngày - Văn thư Sở vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
32 ngày |
Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản, tờ trình lãnh đạo UBND tỉnh (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 3 |
- Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt. - Sau khi Văn thư vào sổ đóng dấu và đính kèm kết quả trên Hệ thống quản lý điều hành văn bản, - Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ đính kèm kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
VP UBND tỉnh; Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày |
Quyết định của lãnh đạo UBND tỉnh |
Bước 4 |
- Thực hiện số hóa kết quả giải quyết; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
- Bộ phận chuyên môn. - Bộ phận Một cửa |
½ ngày |
Kết quả được số hóa và trả cho tổ chức, các nhân |
Tổng cộng: 38 ngày (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ) |
20. Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (mã TTHC: 1.011518)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. + Trực tuyến một phần tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp: trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơxem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở TN&MT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ; nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định báo cáo; tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. - Lãnh đạo phòng phân công thụ lý hồ sơ: 0,5 ngày - Chuyên viên giải quyết: 12 ngày + Nếu đủ điều kiện, chuyên viên dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở. + Nếu không đủ điều kiện, chuyên viên soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do trình lãnh đạo Sở. - Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 2 ngày - Lãnh đạo Sở ký duyệt: 2 ngày - Văn thư Sở vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
17 ngày |
Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản, tờ trình lãnh đạo UBND tỉnh (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 3 |
- Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt. - Sau khi Văn thư vào sổ đóng dấu và đính kèm kết quả trên Hệ thống quản lý điều hành văn bản, - Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ đính kèm kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
VP UBND tỉnh; Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày |
Quyết định của lãnh đạo UBND tỉnh |
Bước 4 |
- Thực hiện số hóa kết quả giải quyết; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
- Bộ phận chuyên môn. - Bộ phận Một cửa |
½ ngày |
Kết quả được số hóa và trả cho tổ chức, các nhân |
Tổng cộng: 23 ngày (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ) |
21. Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (mã TTHC: 1.000824)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. + Trực tuyến một phần tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp: trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơxem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, thông báo nộp phí thẩm định và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở TN&MT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ; nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định báo cáo; tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. - Lãnh đạo phòng phân công thụ lý hồ sơ: 0,5 ngày - Chuyên viên giải quyết: 6 ngày + Nếu đủ điều kiện, chuyên viên dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở. + Nếu không đủ điều kiện, chuyên viên soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do trình lãnh đạo Sở. - Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 2 ngày - Lãnh đạo Sở ký duyệt: 2 ngày - Văn thư Sở vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 ngày |
Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản, tờ trình lãnh đạo UBND tỉnh (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 3 |
- Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt. - Sau khi Văn thư vào sổ đóng dấu và đính kèm kết quả trên Hệ thống quản lý điều hành văn bản, - Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ đính kèm kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
VP UBND tỉnh; Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày |
Quyết định của lãnh đạo UBND tỉnh |
Bước 4 |
- Thực hiện số hóa kết quả giải quyết; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
- Bộ phận chuyên môn. - Bộ phận Một cửa |
½ ngày |
Kết quả được số hóa và trả cho tổ chức, các nhân |
Tổng cộng: 17 ngày (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ) |
22. Thẩm định phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện (mã TTHC: 2.001850)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. + Trực tuyến một phần tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp: trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơxem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở TN&MT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm lấy ý kiến của Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan; nếu cần thiết thì tiến hành tổ chức kiểm tra thực địa, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa. Trong thời hạn 07 ngày làm việc, các cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản đến Sở Tài nguyên và Môi trường. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổng hợp ý kiến và gửi tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa để hoàn thiện. Tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa có trách nhiệm tiếp thu, giải trình các ý kiến, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian bổ sung, hoàn thiện phương án không tính vào thời gian thẩm định phương án. - Lãnh đạo phòng phân công thụ lý hồ sơ: 0,5 ngày - Chuyên viên giải quyết: 38 ngày + Nếu đủ điều kiện, chuyên viên dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở. + Nếu không đủ điều kiện, chuyên viên soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do trình lãnh đạo Sở. - Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 2 ngày - Lãnh đạo Sở ký duyệt: 2 ngày - Văn thư Sở vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
43 ngày |
Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản, tờ trình lãnh đạo UBND tỉnh (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 3 |
- Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt. - Sau khi Văn thư vào sổ đóng dấu và đính kèm kết quả trên Hệ thống quản lý điều hành văn bản, - Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ đính kèm kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
VP UBND tỉnh; Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày |
Quyết định của lãnh đạo UBND tỉnh |
Bước 4 |
- Thực hiện số hóa kết quả giải quyết; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
- Bộ phận chuyên môn. - Bộ phận Một cửa |
½ ngày |
Kết quả được số hóa và trả cho tổ chức, các nhân |
Tổng cộng: 49 ngày (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ) |
23. Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là UBND cấp tỉnh) (mã TTHC: 1.001740)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. + Trực tuyến một phần tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp: trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơxem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở TN&MT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp, đối thoại trực tiếp hoặc lấy ý kiến bằng văn bản với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng. Cá nhân đầu tư dự án có trách nhiệm cung cấp bổ sung các số liệu, báo cáo, thông tin về dự án nếu có yêu cầu và trực tiếp báo cáo, thuyết minh, giải trình tại các cuộc họp lấy ý kiến để làm rõ các vấn đề liên quan đến dự án. Tổ chức, cá nhân đầu tư dự án có trách nhiệm tổng hợp, tiếp thu, giải trình các ý kiến góp ý. Hồ sơ lấy ý kiến và văn bản tổng hợp tiếp thu, giải trình được gửi kèm theo hồ sơ đề nghị cấp phép khai thác tài nguyên nước. - Lãnh đạo phòng phân công thụ lý hồ sơ: 0,5 ngày - Chuyên viên giải quyết: 45 ngày + Nếu đủ điều kiện, chuyên viên dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở. + Nếu không đủ điều kiện, chuyên viên soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do trình lãnh đạo Sở. - Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 2 ngày - Lãnh đạo Sở ký duyệt: 2 ngày - Văn thư Sở vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
50 ngày |
Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản, tờ trình lãnh đạo UBND tỉnh (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 3 |
- Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt. - Sau khi Văn thư vào sổ đóng dấu và đính kèm kết quả trên Hệ thống quản lý điều hành văn bản, - Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ đính kèm kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
VP UBND tỉnh; Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày |
Quyết định của lãnh đạo UBND tỉnh |
Bước 4 |
- Thực hiện số hóa kết quả giải quyết; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
- Bộ phận chuyên môn. - Bộ phận Một cửa |
½ ngày |
Kết quả được số hóa và trả cho tổ chức, các nhân |
Tổng cộng: 56 ngày (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ) |
II. Thủ tục hành chính cấp huyện
1. Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất (mã TTHC: 1.001662)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Tổ chức, cá nhân nộp 02 tờ khai cho phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã. Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp cho Ủy ban nhân dân cấp xã thì Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm nộp tờ khai cho phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện. Trường hợp chưa có công trình khai thác nước dưới đất, tổ chức, cá nhân phải thực hiện việc đăng ký trước khi xây dựng công trình. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp: trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơxem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm hành chính công cấp huyện |
½ ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
|
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: Phòng Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ, cơ quan thụ lý hồ sơ cấp phép trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
07 ngày |
Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản, tờ trình lãnh đạo UBND cấp huyện (trường hợp đạt yêu cầu) |
|
Bước 3 |
Xác nhận hồ sơ, kết quả: - Hồ sơ đủ điều kiện: Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét, ký trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. - Trong trường hợp có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung thì quay lại bước 1 |
Lãnh đạo phòng |
02 ngày |
Văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản, tờ trình lãnh đạo UBND cấp huyện (trường hợp đạt yêu cầu) |
|
Bước 4 |
Phê duyệt: UBND cấp huyện xem xét, xác nhận việc đăng ký. |
UBND cấp huyện |
04 ngày |
Xác nhận tờ khai |
|
Bước 5 |
Chuyển trả kết quả: Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm hành chính công cấp huyện. - Thực hiện số hóa kết quả giải quyết; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
- Bộ phận chuyên môn. - Bộ phận Một cửa |
½ ngày |
|
|
|
Tổng cộng: 14 ngày (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ) |
||||
2. Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) (mã TTHC: 1.001645)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đầu tư dự án gửi văn bản lấy ý kiến kèm theo tài liệu, nội dung thông tin (theo khoản 3 Điều 3 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP) đến Ủy ban nhân dân cấp huyện và Phòng Tài nguyên và Môi trường. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Bộ phận Một cửa trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Bộ phận Một cửa tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường để tổ chức lấy ý kiến. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm hành chính công cấp huyện |
½ ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: Phòng Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, xem xét tính đầy đủ của tài liệu, nội dung thông tin cung cấp để tổ chức lấy ý kiến; hướng dẫn bổ sung các số liệu, báo cáo, thông tin về dự án (nếu cần thiết). |
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
05 ngày |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: + Phòng Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp, đối thoại trực tiếp hoặc lấy ý kiến bằng văn bản với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng. Cá nhân đầu tư dự án có trách nhiệm cung cấp bổ sung các số liệu, báo cáo, thông tin về dự án nếu có yêu cầu và trực tiếp báo cáo, thuyết minh, giải trình tại các cuộc họp lấy ý kiến để làm rõ các vấn đề liên quan đến dự án. + Phòng Tài nguyên và Môi trường tổng hợp ý kiến trình Ủy ban nhân dân cấp huyện để gửi cho tổ chức, cá nhân đầu tư dự án. + Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi văn bản tổng hợp các ý kiến góp ý cho tổ chức, cá nhân đầu tư dự án. Tổ chức, cá nhân đầu tư dự án có trách nhiệm tổng hợp, tiếp thu, giải trình các ý kiến góp ý. Hồ sơ lấy ý kiến và văn bản tổng hợp tiếp thu, giải trình được gửi kèm theo hồ sơ đề nghị cấp phép khai thác tài nguyên nước. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
29 ngày |
Dự thảo tổng hợp lấy ý kiến |
Bước 4 |
Xác nhận hồ sơ, kết quả: Phòng Tài nguyên và Môi trường tổng hợp ý kiến trình Ủy ban nhân dân cấp huyện để gửi cho tổ chức, cá nhân đầu tư dự án. |
Lãnh đạo phòng |
02 ngày |
Tổng hợp ý kiến |
Bước 5 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi văn bản tổng hợp các ý kiến góp ý cho tổ chức, cá nhân đầu tư dự án. |
UBND cấp huyện |
05 ngày |
Văn bản tổng hợp ý kiến |
Bước 6 |
Chuyển trả kết quả: Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm hành chính công cấp huyện. - Thực hiện số hóa kết quả giải quyết; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
- Bộ phận chuyên môn. - Bộ phận Một cửa |
½ ngày |
|
|
Tổng cộng: 42 ngày (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ) |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.