ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 813/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 21 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(LĨNH VỰC HỘ TỊCH)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 48/TTr-STP ngày 18 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (lĩnh vực Hộ tịch);
Cụ thể: Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung gồm 20 (hai mươi) thủ tục hành chính tại Phụ lục 5 kèm Quyết định số 586/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022, thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (các lĩnh vực Tư pháp).
(Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; Giám đốc Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP XÃ (LĨNH VỰC HỘ TỊCH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 813/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên Thủ tục hành chính |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ pháp lý (Quy định sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
1.001193.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh |
(1) Thành phần hồ sơ: - Giấy tờ phải xuất trình (2) Căn cứ pháp lý. |
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. |
2 |
1.000894.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký kết hôn |
(1) Thành phần hồ sơ: - Giấy tờ phải xuất trình (2) Căn cứ pháp lý |
(Như trên) |
3 |
1.001022.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
(1) Thành phần hồ sơ: - Giấy tờ phải xuất trình (2) Căn cứ pháp lý |
(Như trên) |
4 |
1.000689.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
(1) Thành phần hồ sơ: - Giấy tờ phải xuất trình (2) Căn cứ pháp lý |
(Như trên) |
5 |
1.000656.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký khai tử |
(1) Thành phần hồ sơ: - Giấy tờ phải xuất trình (2) Căn cứ pháp lý |
(Như trên) |
6 |
1.003583.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh lưu động |
(1) Cách thức thực hiện: - Trực tiếp: tại địa điểm đăng ký hộ tịch lưu động (2) Thành phần hồ sơ: - Giấy tờ phải xuất trình (3) Căn cứ pháp lý |
(Như trên) |
7 |
1.000593.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký kết hôn lưu động |
(1) Cách thức thực hiện: - Trực tiếp: tại địa điểm đăng ký hộ tịch lưu động (2) Thành phần hồ sơ: - Giấy tờ phải xuất trình (3) Căn cứ pháp lý |
(Như trên) |
8 |
1.000419.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký khai tử lưu động |
(1) Cách thức thực hiện: - Trực tiếp: tại địa điểm đăng ký hộ tịch lưu động (2) Thành phần hồ sơ: - Giấy tờ phải xuất trình (3) Căn cứ pháp lý |
(Như trên) |
9 |
1.000110.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
(1) Thành phần hồ sơ: - Giấy tờ phải xuất trình (2) Căn cứ pháp lý |
(Như trên) |
10 |
1.000094.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
(1) Thành phần hồ sơ: - Giấy tờ phải xuất trình (2) Căn cứ pháp lý |
(Như trên) |
11 |
1.000080.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
(1) Thành phần hồ sơ: - Giấy tờ phải xuất trình (2) Căn cứ pháp lý |
(Như trên) |
12 |
1.004827.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
(1) Thành phần hồ sơ: - Giấy tờ phải xuất trình (2) Căn cứ pháp lý |
(Như trên) |
13 |
1.004837.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký giám hộ |
(1) Thành phần hồ sơ: - Giấy tờ phải xuất trình (2) Căn cứ pháp lý |
(Như trên) |
14 |
1.004845.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ |
Căn cứ pháp lý |
(Như trên) |
15 |
1.004859.000.00.00.H04 |
Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
(1) Thành phần hồ sơ: - Giấy tờ phải xuất trình (2) Căn cứ pháp lý |
(Như trên) |
16 |
1.004873.000.00.00.H04 |
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
(1) Thành phần hồ sơ: - Giấy tờ phải xuất trình (2) Căn cứ pháp lý |
(Như trên) |
17 |
1.004884.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh |
(1) Thành phần hồ sơ: - Giấy tờ phải nộp; - Giấy tờ phải xuất trình. (2) Căn cứ pháp lý |
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. - Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành |
18 |
1.004772.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
(1) Thành phần hồ sơ: - Giấy tờ phải nộp; - Giấy tờ phải xuất trình. (2) Căn cứ pháp lý |
(Như trên) |
19 |
1.004746.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn |
(1) Thành phần hồ sơ: - Giấy tờ phải xuất trình. (2) Căn cứ pháp lý |
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. |
20 |
1.005461.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký lại khai tử |
Căn cứ pháp lý |
(Như trên) |
Tổng số: 20 thủ tục hành chính./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.