ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 811/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 07 tháng 04 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP, ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND, ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 53/TTr-STP, ngày 25 tháng 03 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, cụ thể như sau:
- Công bố mới 04 TTHC thuộc lĩnh vực Công chứng.
- Công bố 155 TTHC thay thế 158 TTHC đã được công bố tại Quyết định số 1523/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2013 và Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2014 của UBND tỉnh.
- Công bố bãi bỏ 12 TTHC đã được công bố tại Quyết định số 1523/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2013 của UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính hoặc các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính hoặc các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Bãi bỏ Quyết định số 1523/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2013 và Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2014 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 811/QĐ-UBND ngày 7/4/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
A. Lĩnh vực Công chứng |
|
1 |
Công chứng bản dịch |
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính |
3 |
Chứng thực chữ ký |
4 |
Công chứng hợp đồng tặng, cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
II. DANH MỤC TTHC THAY THẾ
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính sau khi thay thế |
Tên thủ tục hành chính được thay thế và Quyết định công bố TTHC trước đó |
A. Lĩnh vực Hành chính tư pháp |
|||
I. Hộ tịch |
|||
1 |
T-DLA-252657-TT |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
2 |
T-DLA-252660-TT |
Đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài |
Đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
3 |
T-DLA-252661-TT |
Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
4 |
T-DLA-252663-TT |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
5 |
T-DLA-252665-TT |
Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài |
Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
6 |
T-DLA-252666-TT |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 1084/QĐ-UBND) |
7 |
T-DLA-252667-TT |
Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
8 |
T-DLA-252669-TT |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 1084/QĐ-UBND) |
9 |
T-DLA-252560-TT |
Ghi vào sổ hộ tịch việc sinh của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc sinh của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
10 |
T-DLA-261087-TT |
Ghi vào Sổ đăng ký kết hôn việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài |
Ghi vào Sổ đăng ký kết hôn việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 1084/QĐ-UBND) |
11 |
T-DLA-252676-TT |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
12 |
T-DLA-252568-TT |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc nhận cha, mẹ, con của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc nhận cha, mẹ, con của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
13 |
T-DLA-252671-TT |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
14 |
T-DLA-252674-TT |
Đăng ký thay đổi, chấm dứt việc giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Đăng ký thay đổi, chấm dứt việc giám hộ có yếu tố nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
15 |
T-DLA-252535-TT |
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
16 |
T-DLA-252541-TT |
Điều chỉnh hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
Điều chỉnh hộ tịch có yếu tố nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
17 |
T-DLA-252675-TT |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
18 |
T-DLA-252573-TT |
Cấp giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
Cấp giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
19 |
T-DLA-252577-TT |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
II. Quốc tịch |
|||
1 |
T-DLA-252578-TT |
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
2 |
T-DLA-252579-TT |
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
3 |
T-DLA-252741-TT |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
Nhập quốc tịch Việt Nam (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
4 |
T-DLA-252743-TT |
Thôi quốc tịch Việt Nam |
Thôi quốc tịch Việt Nam (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
5 |
T-DLA-252746-TT |
Trở lại quốc tịch Việt Nam |
Trở lại quốc tịch Việt Nam (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
III. Nuôi con nuôi |
|||
1 |
T-DLA-252738-TT |
Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (đối với trường hợp người nước ngoài thường trú tại Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi) |
Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (đối với trường hợp Người nước ngoài thường trú tại Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi) (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
2 |
T-DLA-252736-TT |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
3 |
T-DLA-252740-TT |
Ghi vào sổ việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Ghi vào sổ việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
B. Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp |
|||
I. Giám định tư pháp |
|||
1 |
T-DLA-261050-TT |
Thành lập Văn phòng giám định tư pháp |
Thành lập Văn phòng giám định tư pháp (Quyết định số 1084/QĐ-UBND) |
2 |
T-DLA-261053-TT |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp (Quyết định số 1084/QĐ-UBND) |
3 |
T-DLA-260842-TT |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp (Quyết định số 1084/QĐ-UBND) |
4 |
T-DLA-260849-TT |
Đăng ký hoạt động khi chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
Đăng ký hoạt động khi chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp (Quyết định số 1084/QĐ-UBND) |
5 |
T-DLA-260835-TT |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định tư pháp của Văn phòng giám định tư pháp |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định tư pháp của Văn phòng giám định tư pháp (Quyết định số 1084/QĐ-UBND) |
6 |
T-DLA-260838-TT |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp khi có thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp khi có thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định (Quyết định số 1084/QĐ-UBND) |
7 |
T-DLA-260827-TT |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp đối với trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động: tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng, danh sách thành viên hợp danh |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp (trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động: tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng, danh sách thành viên hợp danh) (Quyết định số 1084/QĐ-UBND) |
8 |
T-DLA-260831-TT |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp đối với trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) (Quyết định số 1084/QĐ-UBND) |
II. Luật sư |
|||
1 |
T-DLA-252762-TT |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư |
Cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
2 |
T-DLA-252768-TT |
Đăng ký hoạt động của công ty luật hợp danh hoặc công ty luật trách nhiệm hữu hạn (gọi chung là Công ty luật) |
Cấp giấy đăng ký hoạt động của công ty luật hợp danh hoặc công ty luật trách nhiệm hữu hạn (gọi chung là Công ty luật) (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
3 |
T-DLA-261059-TT |
Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn và Công ty luật hợp danh |
Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn và Công ty luật hợp danh (Quyết định số 1084/QĐ-UBND) |
4 |
T-DLA-261063-TT & T-DLA-261066-TT |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên, công ty luật trách nhiệm hai thành viên trở lên, công ty hợp danh |
- Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên - Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, Công ty hợp danh (Quyết định số 1084/QĐ-UBND) |
5 |
T-DLA-261070-TT |
Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật |
Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật (Quyết định số 1084/QĐ-UBND) |
6 |
T-DLA-252772-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư khi thay đổi nội dung đăng ký hoạt động (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
7 |
T-DLA-252773-TT |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
8 |
T-DLA-252780-TT |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
9 |
T-DLA-252788-TT |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
10 |
T-DLA-252791-TT |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước ngoài, công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh (sau đây gọi tắt là công ty luật nước ngoài) |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước ngoài, công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh (sau đây gọi tắt là công ty luật nước ngoài) (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
11 |
T-DLA-252795-TT |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
12 |
T-DLA-252797-TT |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài do bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
13 |
T-DLA-260857-TT |
Đăng ký hoạt động Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư |
Đăng ký hoạt động Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư (Quyết định số 1084/QĐ-UBND) |
14 |
T-DLA-252799-TT & T-DLA-252800-TT |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư, công ty luật nước ngoài (gọi tắt là chi nhánh, công ty luật nước ngoài) |
- Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài. - Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
15 |
T-DLA-260853-TT |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị thiêu hủy dưới hình thức khác |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị thiêu hủy dưới hình thức khác (Quyết định số 1084/QĐ-UBND) |
16 |
T-DLA-260854-TT |
Hợp nhất công ty luật |
Hợp nhất công ty luật (Quyết định số 1084/QĐ-UBND) |
17 |
T-DLA-261324-TT |
Sáp nhập công ty luật |
Sáp nhập công ty luật (Quyết định số 1084/QĐ-UBND) |
III. Tư vấn pháp luật |
|||
1 |
T-DLA-252808-TT |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Đăng ký hoạt động cho Trung tâm tư vấn pháp luật (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
2 |
T-DLA-252810-TT |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
3 |
T-DLA-252812-TT |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
4 |
T-DLA-252815-TT |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
5 |
T-DLA-252816-TT |
Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật |
Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
IV. Trọng tài thương mại |
|||
1 |
T-DLA-252828-TT |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
2 |
T-DLA-252832-TT |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
3 |
T-DLA-252582-TT |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
4 |
T-DLA-252586-TT |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
5 |
T-DLA-252590-TT |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
V. Công chứng |
|||
1 |
T-DLA-252834-TT |
Bổ nhiệm công chứng viên |
Bổ nhiệm công chứng viên (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
2 |
T-DLA-252836-TT |
Cấp thẻ công chứng viên |
Cấp thẻ công chứng viên (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
3 |
T-DLA-252837-TT |
Cấp lại thẻ công chứng viên |
Cấp lại thẻ công chứng viên (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
4 |
T-DLA-252846-TT |
Thành lập Văn phòng công chứng |
Thành lập Văn phòng công chứng do 2 công chứng viên trở lên thành lập (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
5 |
T-DLA-252848-TT |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng do hai công chứng viên trở lên thành lập (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
6 |
T-DLA-252608-TT |
Thay đổi danh sách công chứng viên là thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng do hai công chứng viên trở lên thành lập |
Thay đổi danh sách công chứng viên là thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng do hai công chứng viên trở lên thành lập (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
7 |
T-DLA-252611-TT |
Đăng ký danh sách công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng tại Văn phòng công chứng |
Đăng ký danh sách công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng tại Văn phòng công chứng (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
8 |
T-DLA-252615-TT |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng công chứng (từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập thành Văn phòng công chứng được tổ chức và hoạt động theo loại hình công ty hợp danh |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng công chứng (từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập thành Văn phòng công chứng được tổ chức và hoạt động theo loại hình công ty hợp danh (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
9 |
T-DLA-252618-TT |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng chuyển đổi |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng chuyển đổi (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
C. Lý lịch tư pháp |
|||
1 |
T-DLA-260868-TT |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp (do cá nhân yêu cầu) |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp (do cá nhân yêu cầu) (Quyết định số 1084/QĐ-UBND) |
2 |
T-DLA-261016-TT |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 do cá nhân yêu cầu trong trường hợp ủy quyền và cá nhân là cha, mẹ của người chưa thành niên yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 do cá nhân yêu cầu trong trường hợp ủy quyền và cá nhân là cha, mẹ của người chưa thành niên yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 (Quyết định số 1084/QĐ-UBND) |
3 |
T-DLA-261027-TT |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 (do cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội yêu cầu) |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 (do cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội yêu cầu) (Quyết định số 1084/QĐ-UBND) |
4 |
T-DLA-261045-TT |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 (do cơ quan tiến hành tố tụng yêu cầu) |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 (do cơ quan tiến hành tố tụng yêu cầu) (Quyết định số 1084/QĐ-UBND) |
D. Trợ giúp pháp lý |
|||
1 |
T-DLA-253199-TT |
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật |
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
2 |
T-DLA-253235-TT |
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia tố tụng |
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia tố tụng (Quyết định số 1523/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 1084/QĐ-UBND) |
3 |
T-DLA-253246-TT |
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia đại diện ngoài tố tụng |
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia đại diện ngoài tố tụng (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
4 |
T-DLA-253251-TT |
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
5 |
T-DLA-253255-TT |
Hòa giải trong trợ giúp pháp lý |
Hòa giải trong trợ giúp pháp lý (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
6 |
T-DLA-253261-TT |
Tham gia làm cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
Tham gia làm cộng tác viên trợ giúp pháp lý (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
7 |
T-DLA-253263-TT |
Ký hợp đồng cộng tác giữa Giám đốc Trung tâm với cộng tác viên |
Ký hợp đồng cộng tác giữa Giám đốc Trung tâm với cộng tác viên (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
8 |
T-DLA-253268-TT |
Thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác giữa trung tâm với cộng tác viên |
Thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác giữa trung tâm với cộng tác viên (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
9 |
T-DLA-253271-TT |
Chấm dứt hợp đồng cộng tác trợ giúp pháp lý theo đề nghị của cộng tác viên |
Chấm dứt hợp đồng cộng tác trợ giúp pháp lý theo đề nghị của cộng tác viên (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
10 |
T-DLA-253274-TT |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý (đối với tổ chức) |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý (đối với tổ chức) (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
11 |
T-DLA-253279-TT |
Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
12 |
T-DLA-252624-TT |
Khiếu nại lần đầu về việc từ chối thụ lý việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
Khiếu nại lần đầu về việc từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
13 |
T-DLA-252627-TT |
Khiếu nại lần hai về việc từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
Khiếu nại lần hai về việc từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
14 |
T-DLA-252629-TT |
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
E. Đấu giá |
|||
1 |
T-DLA-253038-TT |
Đăng ký danh sách đấu giá viên, thay đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên |
Đăng ký danh sách đấu giá viên, thay đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
2 |
T-DLA-253043-TT |
Ký hợp đồng bán đấu giá tài sản |
Nhận hồ sơ ký hợp đồng bán đấu giá tài sản (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
3 |
T-DLA-253162-TT |
Đăng ký tham gia đấu giá tài sản |
Đăng ký tham gia đấu giá tài sản (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
F. Lĩnh vực Khiếu nại tố cáo |
|||
1 |
T-DLA-253294-TT |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
Giải quyết khiếu nại lần đầu (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
2 |
T-DLA-253297-TT |
Giải quyết khiếu nại lần hai |
Giải quyết khiếu nại lần hai (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
3 |
T-DLA-253292-TT |
Giải quyết tố cáo |
Giải quyết tố cáo (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
G. Lĩnh vực Công chứng |
|||
1 |
T-DLA-041009-TT |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
Cấp bản sao văn bản công chứng (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
2 |
T-DLA-252850-TT |
Công chứng hợp đồng mua bán tài sản |
Chuyển nhượng, mua bán tài sản (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
3 |
T-DLA-040948-TT |
Công chứng di chúc |
Công chứng di chúc (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
4 |
T-DLA-041049-TT |
Công chứng hợp đồng bảo lãnh bằng tài sản |
Công chứng hợp đồng bảo lãnh bằng tài sản (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
5 |
T-DLA-041586-TT |
Công chứng hợp đồng kinh tế |
Công chứng hợp đồng kinh tế (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
6 |
T-DLA-041093-TT |
Công chứng hợp đồng thuê, khoán tài sản |
Công chứng hợp đồng thuê, khoán tài sản (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
7 |
T-DLA-041150-TT |
Công chứng hợp đồng trao đổi tài sản |
Công chứng hợp đồng trao đổi tài sản (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
8 |
T-DLA-041169-TT & T-DLA-252963-TT |
Công chứng hợp đồng ủy quyền, giấy ủy quyền |
- Công chứng hợp đồng ủy quyền, giấy ủy quyền - Công chứng hợp đồng ủy quyền quản lý nhà (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
9 |
T-DLA-042585-TT |
Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
10 |
T-DLA-042577-TT |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
11 |
T-DLA-041397-TT |
Công chứng hợp đồng đặt cọc |
Công chứng hợp đồng đặt cọc (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
12 |
T-DLA-042592-TT |
Nhận lưu giữ, công bố di chúc |
Nhận lưu giữ, công bố di chúc (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
13 |
T-DLA-042638-TT |
Công chứng hợp đồng bán tài sản đấu giá (bất động sản) |
Công chứng hợp đồng bán tài sản đấu giá (bất động sản) (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
14 |
T-DLA-042655-TT |
Công chứng hợp đồng bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất |
Công chứng hợp đồng bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
15 |
T-DLA-042675-TT |
Công chứng hợp đồng cho mượn nhà |
Công chứng hợp đồng cho mượn nhà (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
16 |
T-DLA-042696-TT |
Công chứng hợp đồng cho ở nhờ |
Công chứng hợp đồng cho ở nhờ (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
17 |
T-DLA-042868-TT |
Công chứng hợp đồng đổi nhà ở |
Công chứng hợp đồng đổi nhà (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
18 |
T-DLA-252993-TT |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
19 |
T-DLA-253008-TT |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản thừa kế (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
20 |
T-DLA-253019-TT |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
Công chứng văn bản khai nhận di sản thừa kế (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
21 |
T-DLA-042602-TT |
Nhập tài sản riêng vào tài sản chung của vợ, chồng |
Nhập tài sản riêng vào tài sản chung của vợ, chồng (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
22 |
T-DLA-042622-TT |
Công chứng thỏa thuận phân chia tài sản chung của vợ chồng |
Công chứng thỏa thuận phân chia tài sản chung của vợ chồng (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
23 |
T-DLA-253037-TT |
Công chứng khôi phục chế độ tài sản chung của vợ, chồng |
Công chứng khôi phục chế độ tài sản chung của vợ, chồng (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
24 |
T-DLA-202084-TT |
Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
25 |
T-DLA-042824-TT |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
26 |
T-DLA-042855-TT |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
27 |
T-DLA-046782-TT |
Công chứng hợp đồng mua, bán căn hộ nhà chung cư |
Công chứng hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư (Quyết định số 1523/QĐ-UBND ngày 31/7/2013 của UBND tỉnh) |
28 |
T-DLA-042179-TT |
Công chứng hợp đồng mua, bán nhà |
Công chứng hợp đồng mua, bán nhà (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
29 |
T-DLA-042556-TT |
Công chứng hợp đồng mua, bán nhà ở thuộc sở hữu chung hoặc nhà ở đang cho thuê |
Công chứng hợp đồng mua, bán nhà ở thuộc sở hữu chung hoặc nhà ở đang cho thuê (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
30 |
T-DLA-042561-TT |
Công chứng hợp đồng mua, bán tài sản gắn liền với đất |
Công chứng hợp đồng mua, bán tài sản gắn liền với đất (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
31 |
T-DLA-040357-TT |
Công chứng hợp đồng tặng, cho bất động sản |
Công chứng hợp đồng tặng, cho bất động sản (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
32 |
T-DLA-042886-TT |
Công chứng hợp đồng tặng, cho căn hộ nhà chung cư |
Công chứng hợp đồng tặng, cho căn hộ nhà chung cư (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
33 |
T-DLA-040321-TT |
Công chứng hợp đồng tặng, cho nhà ở |
Công chứng hợp đồng tặng, cho nhà (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
34 |
T-DLA-040279-TT |
Công chứng hợp đồng tặng, cho quyền sử dụng đất |
Công chứng hợp đồng tặng, cho quyền sử dụng đất (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
35 |
T-DLA-040969-TT |
Công chứng hợp đồng tặng, cho tài sản gắn liền với đất |
Công chứng hợp đồng tặng, cho tài sản gắn liền với đất (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
36 |
T-DLA-253045-TT |
Công chứng hợp đồng tặng cho tài sản khác |
Công chứng hợp đồng tặng cho tài sản (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
37 |
T-DLA-253107-TT |
Công chứng hợp đồng cho thuê nhà ở |
Công chứng hợp đồng cho thuê nhà (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
38 |
T-DLA-253108-TT |
Công chứng hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất |
Công chứng hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
39 |
T-DLA-253106-TT |
Công chứng hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất |
Công chứng hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
40 |
T-DLA-202094-TT |
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
41 |
T-DLA-252870-TT |
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của bên thứ ba |
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của bên thứ ba (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
42 |
T-DLA-252927-TT |
Công chứng hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư |
Công chứng hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
43 |
T-DLA-252947-TT |
Công chứng hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất |
Công chứng hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
44 |
T-DLA-041943-TT |
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản |
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
45 |
T-DLA-041770-TT |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
46 |
T-DLA-252826-TT |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
47 |
T-DLA-252875-TT |
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất |
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
48 |
T-DLA-203475-TT |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai của bên thứ ba |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai của bên thứ ba (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
49 |
T-DLA-040905-TT |
Công chứng hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư |
Công chứng hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
50 |
T-DLA-252879-TT |
Công chứng hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư của bên thứ ba |
Công chứng hợp đồng thế chấp căn hộ chung cư của bên thứ ba (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
51 |
T-DLA-252921-TT |
Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở |
Công chứng hợp đồng thế chấp nhà (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
52 |
T-DLA-253011-TT |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản hình thành trong tương lai mà tài sản đó gắn liền với đất |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản hình thành trong tương lai mà tài sản đó gắn liền với đất (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
53 |
T-DLA-253014-TT |
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản hình thành trong tương lai mà tài sản đó gắn liền với đất |
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản hình thành trong tương lai mà tài sản đó gắn liền với đất (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
54 |
T-DLA-046691-TT |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
55 |
T-DLA-046712-TT |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
56 |
T-DLA-252909-TT |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng căn hộ chung cư (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
57 |
T-DLA-253031-TT |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng tài sản khác |
Công chứng hợp đồng góp vốn (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
58 |
T-DLA-041647-TT |
Công chứng hợp đồng cầm cố tài sản |
Công chứng hợp đồng cầm cố tài sản (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
59 |
T-DLA-203485-TT |
Công chứng hợp đồng cầm cố tài sản của bên thứ ba |
Công chứng hợp đồng cầm cố tài sản của bên thứ ba (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
60 |
T-DLA-042570-TT |
Công chứng hợp đồng, giao dịch khác |
Công chứng hợp đồng, giao dịch khác (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
III. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC bị bãi bỏ; Quyết định công bố TTHC trước đó |
Ghi chú/Lý do |
|
I. Lĩnh vực Hành chính tư pháp |
||||
1 |
T-DLA-252658-TT |
Đăng ký khai sinh quá hạn có yếu tố nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
Pháp luật không quy định về thủ tục “đăng ký khai sinh quá hạn”. Việc đăng ký khai sinh quá hạn cũng được thực hiện theo thủ tục đăng ký khai sinh lần đầu. |
|
2 |
T-DLA-252664-TT |
Đăng ký khai tử quá hạn có yếu tố nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
Pháp luật không quy định về thủ tục “đăng ký khai tử quá hạn”. Việc đăng ký khai tử quá hạn cũng được thực hiện theo thủ tục đăng ký khai tử lần đầu. |
|
II. Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp |
||||
1 |
T-DLA-252752-TT |
Thành lập Đoàn luật sư (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
Theo Nghị định số 123/2013/NĐ-CP, thì các thủ tục này không được quy định rõ về thành phần cơ bản về hồ sơ, thời hạn giải quyết…, nên không đủ điều kiện để công bố theo quy định. |
|
2 |
T-DLA-252757-TT |
Tỏ chức đại hội nhiệm kỳ Đoàn luật sư (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
||
3 |
T-DLA-252759-TT |
Phê chuẩn kết quả đại hội nhiệm kỳ Đoàn luật sư (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
||
4 |
T-DLA-252754-TT |
Phê duyệt điều lệ Đoàn luật sư (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
Theo Nghị định số 123/2013/NĐ-CP, việc “phê duyệt điều lệ Đoàn luật sư” không còn được duy trì. |
|
5 |
T-DLA-260851-TT |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (Quyết định số 1084/QĐ-UBND) |
Việc đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư đã được cụ thể hóa ra thành 02 thủ tục “Đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư” và “Đăng ký hoạt động của công ty luật hợp danh hoặc công ty luật trách nhiệm hữu hạn (gọi chung là Công ty luật)”. Do đó, không cần thiết phải tiếp tục công bố đối với TTHC này. |
|
6 |
T-DLA-252839-TT |
Thành lập Văn phòng công chứng do 1 công chứng viên thành lập (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
Theo Luật Công chứng năm 2015, loại hình “Văn phòng công chứng do 1 công chứng viên thành lập” không được tiếp tục duy trì (từ này việc thành lập mới Văn phòng công chứng mới phải có từ hai công chứng viên hợp danh trở lên) |
|
7 |
T-DLA-252840-TT |
Đăng ký hoạt động cho Văn phòng Công chứng do một công chứng viên thành lập (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
||
III. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
||||
1 |
T-DLA-253187-TT |
Đề nghị (yêu cầu) trợ giúp pháp lý (Quyết định số 1523/QĐ-UBND ngày 31/7/2013 của UBND tỉnh) |
Việc đề nghị trợ giúp pháp lý thực chất đã được cụ thể hóa bằng các thủ tục riêng biệt, như: Thực hiện TGPL bằng hình thức tư vấn pháp luật; thực hiện TGPL bằng hình thức tham gia tố tụng; thực hiện TGPL bằng hình thức tham gia đại diện ngoài tố tụng; hòa giải trong TGPL. Do đó, thủ tục “Đề nghị (yêu cầu) trợ giúp pháp lý” chỉ thể hiện “tính chất chung”, không cần thiết phải duy trì |
|
IV. Lĩnh vực Đấu giá |
||||
1 |
T-DLA-252621-TT |
Nhận hồ sơ bán đấu giá tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
Hiện nay, đối với tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước cũng phải ký hợp đồng bán đấu giá, do đó việc bán đấu giá tài sản tịch thu cũng được thực hiện theo thủ tục “Nhận hồ sơ ký hợp đồng bán đấu giá tài sản”. |
|
V. Lĩnh vực Khiếu nại tố cáo |
||||
1 |
T-DLA-261072-TT |
Tiếp công dân (Quyết định số 1084/QĐ-UBND) |
Việc “tiếp công dân” chỉ là việc đón tiếp để lắng nghe, tiếp nhận khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân; giải thích, hướng dẫn cho công dân về việc thực hiện khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh theo đúng quy định của pháp luật. Ở giai đoạn này, các bộ phận cấu thành của TTHC (như: thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết) là chưa được thể hiện rõ ràng, do đó chưa đáp ứng đầy đủ điều kiện để công bố theo Nghị định số 63/2010/NĐ-CP. Hơn nữa, trong trường hợp cần khiếu nại, tố cáo cụ thể thì công dân có thể thực hiện các thủ tục hành chính về khiếu nại, tố cáo. Do đó, việc duy trì thủ tục này là không phù hợp và không cần thiết |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.