ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 81/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 12 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 11/2023/NQ-HĐND NGÀY 15/9/2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 05/2022/NQ-HĐND NGÀY 19/6/2022 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ CƠ CHẾ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ -CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành quy định một số nội dung về cơ chế thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành quy định một số nội dung về cơ chế thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính (01 TTHC thực hiện tại cấp tỉnh và cấp huyện; 01 TTHC thực hiện tại cấp huyện) theo quy định tại Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành quy định một số nội dung về cơ chế thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
|
CHỦ TỊCH |
THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 11/2023/NQ-HĐND NGÀY
15/9/2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA
QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 05/2022/NQ-HĐND NGÀY 19/6/2022 CỦA HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I. Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp tỉnh, huyện |
|||
1 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị (dự án thuộc lĩnh vực ngành, nghề, lĩnh vực khác không thuộc lĩnh vực sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp) |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
- Sở Lao động – Thương binh & Xã hội; - UBND cấp huyện. |
II. Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp huyện |
|||
2 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Cơ quan thường trực chương trình mục tiêu quốc gia cấp huyện. |
NỘI DUNG CỤ THỂ TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH, HUYỆN
1.1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Đơn vị chủ trì liên kết gửi 01 bộ hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền, cụ thể như sau:
- Đối với dự án, kế hoạch thuộc thẩm quyền cấp tỉnh do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận:
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Lao động Thương binh và Xã hội); Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7).
- Đối với dự án, kế hoạch thuộc thẩm quyền cấp huyện do các cơ quan thường trực chương trình mục tiêu quốc gia cấp huyện tiếp nhận:
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp huyện
Bước 2: Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ: Các cơ quan tiếp nhận hồ sơ tổng hợp gửi Hội đồng thẩm định cùng cấp.
Bước 3: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ: Hội đồng thẩm định thực hiện thẩm định và có kết quả thẩm định.
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có).
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ
a) Thành phần:
- Đơn đề nghị hỗ trợ (Mẫu số 01, Phụ lục số I ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 15/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Dự án liên kết hoặc kế hoạch đề nghị hỗ trợ liên kết (Mẫu số 02, Phụ lục số I ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 15/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Hồ sơ năng lực của đơn vị chủ trì liên kết và các bên liên kết (Mẫu số 03, Phụ lục số I ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 15/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Bản thỏa thuận cử đơn vị chủ trì liên kết (Mẫu số 04, Phụ lục số I ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 15/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Bản cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường (Mẫu số 05 Phụ lục số I ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 15/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Bản phô tô hợp đồng liên kết (nếu có) (Mẫu số 06, Phụ lục số I ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 15/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh ).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Đơn vị chủ trì liên kết
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Đối với dự án, kế hoạch thuộc thẩm quyền cấp huyện
- Cơ quan giải quyết: Cơ quan thường trực chương trình mục tiêu quốc gia.
- Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
b) Đối với dự án, kế hoạch thuộc thẩm quyền cấp tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao động-TBXH.
- Cơ quan quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh hoặc người được ủy quyền.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Đối với cấp huyện: Quyết định phê duyệt Dự án liên kết, Kế hoạch đề nghị hỗ trợ liên kết của Ủy ban nhân dân cấp huyện. Trường hợp không phê duyệt: văn bản thông báo và nêu rõ lý do
- Đối với cấp tỉnh: Quyết định phê duyệt Dự án liên kết, Kế hoạch đề nghị hỗ trợ liên kết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc người được ủy quyền. Trường hợp không phê duyệt: văn bản thông báo và nêu rõ lý do.
1.8. Phí , lệ phí : Không
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Các loại mẫu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, Phụ lục số I ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 15/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 21 Nghị định số 27/2022/NĐ -CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ được sửa đổi tại khoản 12 Điều 1 Nghị định số 38/2023/NĐ - CP ngày 24/6/2023 của Chính phủ, cụ thể:
- Dự án, kế hoạch liên kết phải xác định được kết quả về chỉ số tạo việc làm, mức tăng thu nhập, đóng góp phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương theo kế hoạch năm và thời điểm kết thúc dự án.
- Đơn vị chủ trì liên kết và các đối tượng liên kết phải có hợp đồng hoặc biên bản hợp tác về đào tạo, hỗ trợ kỹ thuật, cung ứng vật tư, dịch vụ đầu vào, tổ chức sản xuất, thu hoạch, sơ chế, chế biến, thu mua, tiêu thụ sản phẩm.
- Đảm bảo tỷ lệ tham gia của người dân thuộc đối tượng đầu tư của chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định tại khoản 5 Điều 20 Nghị định 27/2022/NĐ -CP ngày 19/4/2022 và được sửa đổi, bổ sung tại khoản 11 Điều 1 Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24/6/2023 của Chính phủ.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 19/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành quy định một số nội dung về cơ chế thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 15/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định kèm theo Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành quy định một số nội dung về cơ chế thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
- Quyết định số 2812/QĐ-UBND ngày 09/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai về việc ủy quyền phê duyệt các dự án/kế hoạch liên kết trong các ngành, nghề, lĩnh vực khác không thuộc lĩnh vực sản xuất tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp đối với các dự án giao Sở Lao động-Thương binh và Xã hội làm chủ đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 -2025 trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Mẫu số 01
TÊN CHỦ TRÌ
LIÊN KẾT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .............../ |
………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
V/v hỗ trợ thực hiện dự án, kế hoạch phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
Kính gửi: Sở ………. tỉnh Lào Cai (hoặc UBND huyện (thị xã, thành phố)……………..)
Đơn vị chủ trì liên kết dự án:................
Người đại diện theo pháp luật: ...................
Chức vụ: .....................................................................................................
Giấy đăng ký kinh doanh số......................... ngày cấp ………………...…..
Địa chỉ: .......................................................................................................
Điện thoại: ……………… Fax:…………… Email: ......................................
Căn cứ chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết chuỗi giá trị thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021- 2025, …… (tên chủ đầu tư dự án liên kết hoặc chủ trì liên kết) đề nghị ........(tên cơ quan được giao phê duyệt hỗ trợ liên kết):
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Loại sản phẩm, dịch vụ: ........................ ................
2. Địa bàn thực hiện: ..........................................................................
3. Quy mô dự án, kế hoạch liên kết: ..........................................................
4. Tiến độ thực hiện dự kiến:.................................................................
II. ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ CỦA NHÀ NƯỚC
1. Nội dung và kinh phí đề nghị hỗ trợ (thuyết minh chi tiết nội dung, mức kinh phí đề nghị hỗ trợ từ ngân sách nhà nước)
2. Tổng vốn, kinh phí đề nghị hỗ trợ: ...........................................................
Chi tiết các năm đề nghị hỗ trợ (nếu hỗ trợ trong nhiều năm): ...................
(Trong đó nêu rõ các nội dung Tổng mức vốn đầu tư dự án:….......; Trong đó đề nghị nhà nước hỗ trợ theo các nội dung:...”; “Nguồn vốn ngân sách đề nghị hỗ trợ: Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021- 2025”; “Số vốn đề nghị được vay ưu đãi thực hiện dự án:....)
III. CAM KẾT: ................. (tên chủ đầu tư dự án liên kết) cam kết:
1. Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về tính chính xác của những thông tin trên đây.
2. Thực hiện đầy đủ các thủ tục và thực hiện đúng nội dung đã đăng ký theo quy định khi có quyết định hỗ trợ của cơ quan có thẩm quyền.
3. Đảm bảo đúng số lượng và tỷ lệ kinh phí đối ứng quy định tối thiểu từ các bên tham gia liên kết theo nội dung đã đăng ký và dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
4. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật.
IV. TÀI LIỆU KÈM THEO (liệt kê danh mục các tài liệu có liên quan gửi kèm): ....................... ./.
Nơi nhận: |
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ LIÊN KẾT |
Mẫu số 02
TÊN ĐƠN VỊ CHỦ
TRÌ LIÊN KẾT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .........../.......... |
………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
TÊN DỰ ÁN, KẾ HOẠCH LIÊN KẾT
…………………… thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021- 2025
Phần I
GIỚI THIỆU VỀ DỰ ÁN, KẾ HOẠCH LIÊN KẾT
I. CHỦ TRÌ LIÊN KẾT
1. Thông tin chung về chủ trì liên kết
- Người đại diện theo pháp luật: ....................................................................................
- Chức vụ: ................................................................................................... ...................
- Giấy đăng ký kinh doanh số …………… ngày cấp ................................ ...................
- Địa chỉ: ...................................................................................................... ..................
- Điện thoại: ………………… Fax: ………………. Email: ...................... ..................
2. Thông tin chứng minh năng lực của đơn vị chủ trì liên kết
3. Mức đóng góp vốn đối ứng của đơn vị chủ trì liên kết
II. CÁC ĐỐI TƯỢNG LIÊN KẾT (đối với trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã tham gia liên kết)
1. Đơn vị tham gia liên kết thứ nhất:
a) Thông tin chung về đơn vị tham gia liên kết
- Người đại diện theo pháp luật: ....................................................................................
- Chức vụ: ................................................................................................... ...................
- Giấy đăng ký kinh doanh số …………………….., ngày cấp ................. ......................
- Địa chỉ: ..................................................................................................... ....................
- Điện thoại: ……………………. Fax: …………… Email: ...................... .........................
b) Thông tin chứng minh năng lực của đơn vị tham gia liên kết
c) Mức đóng góp vốn đối ứng của đơn vị tham gia liên kết
2. Đơn vị tham gia liên kết thứ hai:
a) Thông tin chung về đơn vị tham gia liên kết
- Người đại diện theo pháp luật: ....................................................................................
- Chức vụ: .................................................................................................. ....................
- Giấy đăng ký kinh doanh số ……………, ngày cấp .............................. ....................
- Địa chỉ: .................................................................................................. ...................... .
- Điện thoại: …………… Fax: …………… Email: ................................... ..................
b) Thông tin chứng minh năng lực của đơn vị tham gia liên kết
c) Mức đóng góp vốn đối ứng của đơn vị tham gia liên kết
(Kèm theo biên bản ký kết giữa chủ trì liên kết và đơn vị tham gia liên kết).
3. Đơn vị liên kết thứ ... :
(Thông tin cần làm rõ tương tự các đơn vị trên)
4. Số lượng người dân, hộ gia đình là đối tượng hỗ trợ của chương trình mục tiêu quốc gia tham gia dự án, liên kết
(Kèm theo danh sách ký xác nhận hoặc biên bản ký kết giữa chủ trì liên kết và người dân tham gia liên kết).
III. SỰ CẦN THIẾT VÀ CĂN CỨ PHÁP LÝ XÂY DỰNG DỰ ÁN, KẾ HOẠCH LIÊN KẾT
(Liệt kê danh mục các văn bản có liên quan làm căn cứ xây dựng dự án, kế hoạch liên kết)
Phần II
NỘI DUNG DỰ ÁN LIÊN KẾT
I. MỤC TIÊU, THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN DỰ ÁN, KẾ HOẠCH LIÊN KẾT
1. Mục tiêu chung
2. Mục tiêu cụ thể
3. Thời gian triển khai
4. Địa điểm, quy mô
II. NỘI DUNG DỰ ÁN, KẾ HOẠCH LIÊN KẾT
1. Nội dung, mức kinh phí cụ thể cho từng hoạt động
(Phương án, kế hoạch sản xuất, kinh doanh, tiêu thụ sản phẩm, cung ứng dịch vụ; dự toán chi tiết theo từng năm kế hoạch; các chỉ số đầu ra gắn với các mốc thời gian thực hiện dự án, kế hoạch; nội dung và chi phí hỗ trợ cho hộ gia đình, hoặc người dân thuộc đối tượng hỗ trợ của chương trình mục tiêu quốc gia;....)
2. Tổng chi phí thực hiện dự án, kế hoạch liên kết
Làm rõ tổng mức kinh phí cần huy động, cơ cấu từng nguồn vốn (ngân sách nhà nước, vốn của chủ trì liên kết, vốn tham gia của bên liên kết hoặc phần đóng góp của người dân bằng tiền hoặc hiện vật quy đổi thành tiền, vốn tín dụng).
3. Dự kiến kết quả đầu ra, hiệu quả thực hiện của dự án theo năm ngân sách và đến thời điểm kết thúc dự án, kế hoạch liên kết: các chỉ số đầu ra gắn với các mốc thời gian thực hiện dự án, kế hoạch; dự kiến các rủi ro, giải pháp tài chính xử lý các rủi ro (nếu có).
III. CÁC NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Đề xuất chi tiết nội dung, mức vốn, thời gian hỗ trợ từ ngân sách nhà nước) IV. PHƯƠNG ÁN MUA SẮM (Nếu có).
1. Tổng dự toán kinh phí mua sắm hàng hoá:……………
STT |
Danh mục hàng hoá |
Số lượng/ khối lượng |
Giá dự toán (đồng) |
Ghi chú |
1 |
Tên hàng hoá … |
|
|
Ghi rõ tên hàng hóa, quy cách, thông số kỹ thuật, 03 báo giá |
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
2. Đầu mối đề nghị thực hiện mua sắm:
2.1. Đơn vị chủ đầu tư dự án/kế hoạch liên kết (tên chủ đầu tư):……
- Tổng dự toán:….
- Danh mục hàng hoá (chi tiết số lượng, khối lượng, đơn giá dự toán theo từng danh mục).
STT |
Danh mục hàng hoá |
Đơn vị tính |
Số lượng/khối lượng |
Giá dự toán (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
Ghi chú |
1 |
Tên hàng hoá … |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức mua sắm: thực hiện việc mua sắm theo quy định của pháp luật về đấu thầu và thực hiện thẩm định giá theo quy định
- Bàn giao hàng hoá sau mua sắm: Cho chủ trì liên kết/đại diện cộng đồng, theo hợp đồng đã ký kết với chủ trì liên kết/đại diện cộng đồng.
- Hồ sơ quyết toán: theo quy định hiện hành.
2. 2. Đơn vị chủ trì liên kết (tên chủ trì liên kết):……
- Tổng dự toán:….
- Danh mục thực hiện (chi tiết số lượng, khối lượng, đơn giá dự toán theo theo từng danh mục).
STT |
Danh mục hàng hoá |
Đơn vị tính |
Số lượng/khối lượng |
Giá dự toán (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
Ghi chú |
1 |
Tên hàng hoá … |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức mua sắm: Tự thực hiện việc mua sắm theo quy định của pháp luật.
- Bàn giao hàng hoá sau mua sắm: Cho các thành viên tổ cộng đồng tham gia dự án theo hợp đồng đã ký kết với chủ trì liên kết.
- Hồ sơ quyết toán: cung cấp đầy đủ chứng từ liên quan trong việc thực hiện mua sắm cho đơn vị được giao vốn thực hiện dự án (chủ đầu tư dự án/kế hoạch liên kết) để thanh quyết toán và lưu giữ chứng từ theo quy định.
V. KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THỰC HIỆN DỰ ÁN, KẾ HOẠCH LIÊN KẾT
Phần III
CAM KẾT TRÁCH NHIỆM VÀ KIẾN NGHỊ
I. CÁC NỘI DUNG CAM KẾT TRÁCH NHIỆM TRONG THỰC HIỆN DỰ ÁN, KẾ HOẠCH LIÊN KẾT
1. Làm rõ trách nhiệm và cam kết của chủ trì liên kết, các bên tham gia liên kết. Trong đó làm rõ cam kết về: Chất lượng sản phẩm, dịch vụ và bố trí vốn của chủ trì liên kết, các bên liên kết để thực hiện các nội dung, hoạt động dự án, kế hoạch; nội dung và chi phí hỗ trợ cho hộ gia đình, hoặc người dân thuộc đối tượng hỗ trợ của chương trình mục tiêu quốc gia.
2. Chế tài xử lý và cơ chế thu hồi vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước trong trường hợp đơn vị chủ trì vi phạm cam kết và các nội dung khác có liên quan.
II. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
|
CHỦ TRÌ LIÊN KẾT |
Mẫu 03
HỒ SƠ NĂNG LỰC CỦA ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ LIÊN KẾT VÀ NĂNG LỰC CỦA CÁC THÀNH VIÊN LIÊN KẾT
Tên tổ chức: ……………………….. ...........................................................................
Năm thành lập:……………………...............................................................................
Địa chỉ:…………………………….. .............................................................................
Điện thoại: …………………..Fax:…………………Email:…………………… ...............
1. Chức năng nhiệm vụ và loại hình sản xuất, kinh doanh (minh chứng các lĩnh vực liên quan đến dự án đề xuất)
2. Tổng số cán bộ có trình độ từ trung cấp trở lên có chuyên môn phù hợp với nội dung dự án của tổ chức
- Tiến sĩ:
- Thạc sỹ:
- Đại học:
- Cao đẳng và trung cấp kỹ thuật:
3. Kinh nghiệm và thành tựu trong 3 năm gần nhất liên quan đến việc tiếp nhận và triển khai công nghệ của Tổ chức chủ trì và Chủ nhiệm dự án (nêu thành tựu cụ thể trong tiếp nhận, triển khai công nghệ và chỉ đạo sản xuất kinh doanh)
4. Cơ sở vật chất kỹ thuật và những lợi thế để thực hiện dự án
- Nhà xưởng, điều kiện về mặt bằng triển khai dự án:
- Thiết bị máy móc sẵn có phục vụ cho việc triển khai dự án:
5. Khả năng huy động các nguồn vốn khác (ngoài ngân sách) để thực hiện dự án
- Vốn tự có: triệu đồng
- Nguồn vốn khác: triệu đồng
6. Năng lực tài chính
STT |
Nội dung |
Năm |
Năm |
Năm |
1 |
Tổng tài sản |
|
|
|
2 |
Tổng nợ phải trả |
|
|
|
3 |
Tài sản ngắn hạn |
|
|
|
4 |
Tổng nợ ngắn hạn |
|
|
|
5 |
Doanh thu |
|
|
|
6 |
Lợi nhuận trước thuế |
|
|
|
7 |
Lợi nhuận sau thuế |
|
|
|
8 |
Các nội dung khác (nếu có) |
|
|
|
7. Các giấy tờ kèm theo chứng minh năng lực
Bản sao có chứng thực hoặc công chứng các giấy tờ phù hợp với loại hình hoạt động:
(i) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã/liên hiệp hợp tác xã/hộ kinh doanh; Quyết định thành lập của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có).
(ii) Giấy phép kinh doanh/Giấy phép hoạt động/Chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện hoặc pháp luật có quy định); Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư (đối với doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài).
(iii) Điều lệ của doanh nghiệp/hợp tác xã/liên hiệp hợp tác xã/tổ chức khác.
(iv) Văn bản bổ nhiệm hoặc cử người đứng đầu pháp nhân theo quy định của điều lệ tổ chức hoặc quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có).
|
.........., ngày ....... tháng ...... năm 20... |
Mẫu số 04
BẢN THỎA THUẬN
VỀ VIỆC CỬ ĐƠN VỊ LÀM CHỦ TRÌ LIÊN KẾT
Ngày .......... tháng
............ năm .............. , tại
.............................................................. ,
chúng tôi là các bên tham gia liên kết, bao gồm:
1. Tên đơn vị tham gia liên kết:
- Người đại diện theo pháp luật: Chức vụ:......................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số ............................... , ngày cấp: ......................................
- Địa chỉ:
- Điện thoại: .................................. , Fax: .................... E-mail......................................
2. Tên đơn vị tham gia liên kết:
- Người đại diện theo pháp luật: Chức vụ: ...................................... ..............................
- Giấy đăng ký kinh doanh số ...................................... , ngày cấp: ...............................
- Địa chỉ:
- Điện thoại: .................................. , Fax: .......................... E-mail ..............................
3. ................................................................................................................... .................
Các bên tham gia liên kết thống nhất cử đơn vị làm chủ đầu tư dự án liên kết (hoặc chủ trì liên kết) như sau:
I. ĐƠN VỊ LÀM CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN LIÊN KẾT (HOẶC CHỦ TRÌ LIÊN KẾT): .............
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ LIÊN KẾT
1. Địa bàn liên kết: ..................................................................................... ...................
2. Sản phẩm thực hiện liên kết: ................................................ .....................................
3. Quy mô liên kết: ............................................................................... .........................
4. Quyền hạn, trách nhiệm của các bên tham gia liên kết: ........................... .................
III. TỔNG VỐN ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN, KẾ HOẠCH LIÊN KẾT:
1. Tổng vốn thực hiện dự án, kế hoạch .........., trong đó:
2. Số vốn đề nghị hỗ trợ:.................................................................................................
3. Đối ứng của các bên tham gia liên kết:.......................................................................
(Bao gồm cả vốn bằng tiền hoặc hiện vật của người dân tham gia liên kết được quy đổi thành tiền)
4. Các nguồn vốn khác: ............................ .....................................................................
IV. THỰC HIỆN LIÊN KẾT
1. Trách nhiệm của các bên tham gia liên kết (ghi rõ trách nhiệm của mỗi bên tham gia liên kết) ..........................................................................................
2. Các quy định về sửa đổi các nội dung được thỏa thuận .......................
Các bên tham gia liên kết ký trong Biên bản thỏa thuận này thống nhất với các nội dung đã thỏa thuận. Biên bản thỏa thuận có hiệu lực kể từ ngày ký và được thực hiện trong suốt thời gian thực hiện Dự án liên kết. Các bên tham gia liên kết có trách nhiệm thực hiện đầy đủ cam kết của mỗi bên trong quá trình thực hiện, các bên có thể sửa đổi các nội dung được thỏa thuận nhưng không được làm thay đổi nội dung của Dự án liên kết đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
Bản thỏa thuận này được lập thành ………….bản có giá trị như nhau. Các bên tham gia liên kết giữ ………..bản, chủ đầu tư dự án liên kết giữ …..bản./.
Chữ ký của các bên tham gia dự án liên kết
ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT
|
ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT |
ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT |
ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT |
Mẫu số 05
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………….., ngày ……… tháng ……… năm 20......
BẢN CAM KẾT
Bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường
Kính gửi: ………………………………………..
(tên cơ quan được giao phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết)
Chủ trì liên kết.......................... ,
Người đại diện theo pháp luật: ..................................................................
Chức vụ: ...................................................................................................
Địa chỉ: .....................................................................................................
Điện thoại: …………………………, Fax: …………… E-mail: ...................
Mã số thuế ................................................................................................
Sản phẩm liên kết: ...................................................................................
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường trong các lĩnh vực: (Thương mại hoặc dịch vụ, du lịch, ……..
(ghi tên lĩnh vực sản xuất và cam kết thực hiện).
Nếu có vi phạm, chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ LIÊN KẾT |
Mẫu số 06
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
HỢP ĐỒNG LIÊN KẾT..…………..
Số: ………/ /HĐLK
Căn cứ:
- Bộ Luật Dân sự năm 2015;
- .....
Hôm nay, ngày……… tháng ……… năm 20…. tại ........................................... ............
………………………………………………, hai bên gồm:
BÊN A: DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN CỦA NÔNG DÂN ...... ...................
Địa chỉ:….………………………………………………………….... ...........................
Điện thoại:………………………… Fax: …………………………….... .....................
Mã số thuế: …………………………………………………………….... ....................
Tài khoản: ………………………………………………………………......................
Do ông/bà: ……………………………………………………………… .....................
Chức vụ: …………………………………. làm đại diện.
BÊN B: TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN CỦA NÔNG DÂN/NÔNG DÂN …….. ........................
Do ông/bà :…………………… Chức vụ: ………………. làm đại diện.
CMND số:..…………….ngày cấp ……………….nơi cấp……..………… .................
Địa chỉ: …………………………………………….……………………… .....................
Điện thoại: ………………………………………………………………… .....................
Tài khoản: …………………………………………………………………......................
Sau khi bàn bạc trao đổi thống nhất, hai bên nhất trí ký Hợp đồng như sau:
Điều 1. Nội dung chính
1. Bên B đồng ý Hợp đồng sản xuất và bán (tiêu thụ) …………cho bên A:
- Thời gian sản xuất: từ ngày…... tháng ….. năm …….. đến ngày…. tháng… năm.......
- Quy mô: ………..……………… (đơn vị tính).
- Khối lượng dự kiến: …………………(đơn vị tính).
- Địa điểm: .....................................................................................................................
2. Bên A bán (trả ngay hoặc ghi nợ) cho bên B trang thiết bị, máy móc, vật tư phục vụ sản xuất cụ thể như sau:
Tên sản phẩm |
Quy mô (đơn vị tính) |
Khối lượng (đơn vị tính) |
Đơn giá (đồng/đơn vị tính) |
Thành tiền (đồng) |
Ghi chú |
1. |
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
3. Nếu bên B tự mua (tên trang thiết bị, máy móc hoặc vật tư sản xuất)........... : ............... (tên trang thiết bị, máy móc hoặc vật tư sản xuất) mà bên B tự mua phải là loại ...................... đạt tiêu chuẩn, chất lượng của ............., được sự chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền.
4. Bên B bán ..................hàng hóa cho bên A:
- Số lượng tạm tính: ....................................................................................
- Với quy cách, chất lượng, phương thức kiểm tra, đánh giá chất lượng sản phẩm...................... do hai bên đã thoả thuận được ghi ở Điều 3 dưới đây và với số lượng thực tế khi thu hoạch.
Điều 2. Thời gian, địa điểm giao nhận và bốc xếp
1. Thời gian giao hàng
2. Địa điểm giao, nhận hàng
3. Bốc xếp, vận chuyển, giao nhận
Điều 3. Giá cả và phương thức thanh toán, địa điểm giao hàng
1. Trang thiết bị, máy móc, vật tư sản xuất …. (áp dụng cho trường hợp bên A bán ghi nợ cho bên B):
- Giá các loại vật tư, phân bón, công lao động
- Phương thức thanh toán
- Thời hạn thanh toán
2. Sản phẩm hàng hóa
- Tiêu chuẩn: (các tiêu chuẩn sản phẩm hàng hóa phải đạt được).
- Giá nông sản dự kiến (giá trên thị trường tại thời điểm thu hoạch hoặc giá sàn hoặc mức bù giá….)
- Phương thức và thời điểm thanh toán
3. Địa điểm giao hàng
- Ghi rõ địa điểm bên B giao sản phẩm nông sản hàng hoá cho bên A
Điều 4. Trách nhiệm bên A
- Giới thiệu doanh nghiệp cung cấp Trang thiết bị, máy móc, vật tư sản xuất …. cho bên B nếu bên B có nhu cầu.
- Đảm bảo giao đúng số lượng, chất lượng, chủng loại, quy cách và thời hạn đã cam kết (đối với trường hợp bên A bán ghi nợ cho bên B Trang thiết bị, máy móc, vật tư sản xuất …. phục vụ sản xuất)
- Đảm bảo thu mua sản phẩm hàng hóa đúng theo quy cách - phẩm chất đã cam kết và số lượng thu hoạch thực tế.
- Phối hợp với bên B tổ chức các biện pháp thu mua phù hợp với thời gian thu hoạch của bên B và kế hoạch giao nhận của bên A (căn cứ theo lịch điều phối của bên A).
- Cung cấp bao bì đựng ……… cho bên B (nếu có yêu cầu) sau khi đạt được thỏa thuận mua bán giữa hai bên.
- ……………
Điều 5. Trách nhiệm bên B
- Bên B phải tuân thủ các quy trình canh tác theo yêu cầu của bên A và phù hợp với khuyến cáo của ngành nông nghiệp.
- Giao, bán sản phẩm hàng hóa đúng theo quy cách về phẩm chất, số lượng (theo thực tế thu hoạch), đúng thời gian, địa điểm giao hàng đã được hai bên thống nhất.
- Cung cấp cho bên A các thông tin về quá trình canh tác, thời gian thu hoạch, địa điểm giao hàng v.v....
- Lập danh sách hộ nông dân tham gia liên kết sản xuất trong cánh đồng lớn (có danh sách kèm theo hợp đồng).
- …………….
Điều 6. Xử lý vi phạm
1. Trường hợp bên A vi phạm Hợp đồng
Nếu bên A được xác định là không thực hiện đúng theo quy định của hợp đồng mà không có lý do chính đáng thì phải ghi rõ trách nhiệm đền bù hợp đồng của bên A cho bên B.
2. Trường hợp bên B vi phạm Hợp đồng
Nếu bên B được xác định là không thực hiện đúng theo quy định của hợp đồng mà không có lý do chính đáng thì phải ghi rõ trách nhiệm đền bù hợp đồng của bên B cho bên A.
Điều 7. Điều khoản chung
1. Trong trường hợp có phát sinh trong hợp đồng thì cả hai bên phải có trách nhiệm cùng nhau thống nhất giải quyết.
2. Hai bên cam kết cùng nhau thực hiện nghiêm chỉnh Hợp đồng đã ký, trong quá trình thực hiện có gì thay đổi, hai bên cùng bàn bạc thống nhất để bổ sung bằng văn bản hay phụ lục Hợp đồng. Nếu có trường hợp vi phạm Hợp đồng mà hai bên không thể thương lượng được thì các bên xem xét đưa ra toà án để giải quyết theo pháp luật.
Hợp đồng được lập thành ……. bản, mỗi bên giữ ….. bản có giá trị ngang nhau./.
ĐẠI DIỆN BÊN B |
ĐẠI DIỆN BÊN A |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 01 TTHC
1. Thủ tục hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng
1.1. Trình tự thực hiện
* Bước 1: Đại diện cộng đồng dân cư (Người đại diện theo biên bản họp dân) nộp 01 (một) bộ hồ sơ đề xuất dự án, phương án sản xuất đến Bộ phận “Một cửa” của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có dự án.
* Bước 2: Ủy ban nhân dân cấp xã tiếp nhận, tổng hợp gửi hồ sơ đến Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp huyện, chuyển cơ quan thường trực chương trình để thẩm định và phê duyệt dự án, phương án.
* Bước 3: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cơ quan thường trực chương trình cấp huyện tổng hợp hồ sơ gửi Tổ thẩm định cấp huyện. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thông báo cho cơ quan tiếp hồ sơ cấp xã, nêu rõ lý do.
* Bước 4: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ: Tổ thẩm định thực hiện thẩm định và có kết quả thẩm định. Căn cứ kết quả thẩm định, cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án theo quy định.
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có).
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ
a) Thành phần:
- Đơn đề nghị của cộng đồng (Mẫu số 01, Phụ lục số II ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 15/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Biên bản họp cộng đồng (Mẫu số 02, Phụ lục số II ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 15/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Dự án hoặc phương án đề nghị hỗ trợ của cộng đồng (Mẫu số 03, Phụ lục số II ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 15/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Bản phô tô hợp đồng tiêu thụ sản phẩm (nếu có): Mẫu số 04, Phụ lục số II ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 15/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
1.4. Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày các cơ quan cấp huyện nhận đủ hồ sơ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cộng đồng dân cư
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cơ quan thường trực chương trình MTQG cấp huyện.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện hoặc người được ủy quyền.
- Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Quyết định phê duyệt Dự án/kế hoạch hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc người được ủy quyền. Trường hợp không phê duyệt: có văn bản thông báo và nêu rõ lý do.
1.8. Phí , lệ phí : Không
1.9. Mẫu đơn, dự án, biên bản:
Các loại mẫu số Mẫu số 01, 02, 03, 04 Phụ lục số II ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 15/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Đảm bảo tỷ lệ tham gia của người dân thuộc đối tượng đầu tư của chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định tại khoản 5 Điều 20 Nghị định 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 và được sửa đổi, bổ sung tại khoản 11 Điều 1 Nghị định số 38/2023/NĐ -CP ngày 24/6/2023 của Chính phủ.
- Cộng đồng dân cư đề xuất dự án, phương án sản xuất, dịch vụ là nhóm hộ được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận; tổ hợp tác thành lập tự nguyện theo quy định của pháp luật; nhóm hộ do các tổ chức chính trị - xã hội làm đại diện; nhóm hộ do Ban phát triển thôn làm đại diện hoặc nhóm hộ do người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số miền núi.
- Tổ, nhóm cộng đồng phải có thành viên có kinh nghiệm làm kinh tế giỏi được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận.
- Hộ tham gia dự án, phương án sản xuất, dịch vụ phải đảm bảo các điều kiện về cơ sở vật chất, lao động, tư liệu sản xuất đáp ứng nội dung của dự án và cam kết đảm bảo phần đối ứng thực hiện dự án, phương án.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Căn cứ Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 19/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành quy định một số nội dung về cơ chế thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- Căn cứ Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 15/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định kèm theo Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành quy định một số nội dung về cơ chế thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Mẫu số 01
CỘNG ĐỒNG DÂN
CƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ........./ |
………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
V/v
hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thực hiện
các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021- 2025
Kính gửi: UBND xã……… (hoặc UBND huyện…..)
Cộng đồng dân cư: .......................................................................................................
Người đại diện: .............................................................................................................
Chức vụ:........................................................................................................................
CMTND/CCCD................ ngày cấp………Nơi cấp ......................................................
Địa chỉ:...........................................................................................................................
Điện thoại: …………… Fax:……………… Email: ........................................................
Căn cứ chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm …….., (Cộng đồng dân cư) đề nghị……………. (tên cơ quan được giao phê duyệt hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng):
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Loại sản phẩm hỗ trợ phát triển sản xuất:.................................................................
2. Địa bàn thực hiện: .....................................................................................................
3. Quy mô:....................................................................................................................
4. Tiến độ thực hiện dự kiến:........................................................................................
II. ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ CỦA NHÀ NƯỚC
1. Hỗ trợ Tập huấn kỹ thuật theo nhu cầu của các thành viên tổ nhóm, nâng cao năng lực quản lý và vận hành tổ nhóm.
2. Hỗ trợ Vật tư, trang thiết bị, máy móc….. phục vụ sản xuất, cung ứng dịch vụ ……....
3. Hỗ trợ Quảng bá, xúc tiến thương mại cho sản phẩm hàng hóa, dịch vụ; truy xuất nguồn gốc và dán nhãn sản phẩm.
4. Hỗ trợ…….
Tổng vốn, kinh phí đề nghị hỗ trợ:...............................................................................
Chi tiết các năm đề nghị hỗ trợ (nếu hỗ trợ trong nhiều năm):.....................................
III. CAM KẾT: .................................... (tên Cộng đồng dân cư) cam kết:
1. Tính chính xác của những thông tin trên đây
2. Thực hiện đầy đủ các thủ tục và thực hiện đúng nội dung đã đăng ký theo quy định khi có quyết định hỗ trợ của cơ quan có thẩm quyền.
3. Đảm bảo đúng số lượng và tỷ lệ kinh phí đối ứng quy định tối thiểu từ các bên tham gia liên kết theo nội dung đã đăng ký và dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
4. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam.
IV. TÀI LIỆU KÈM THEO (liệt kê danh mục các tài liệu có liên quan gửi kèm): ................................. ./.
Nơi nhận: |
ĐẠI DIỆN CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ |
Mẫu số 02
UBND XÃ ………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
BIÊN BẢN HỌP CỘNG ĐỒNG
Hôm nay, ngày ….. tháng ….. năm ……, tại thôn ……, xã ……, huyện ….. nhóm hộ (tổ hợp tác) đã tổ chức họp để lựa chọn các hộ đủ điều kiện, đăng ký tham gia dự án ……….., như sau:
I. Chủ trì cuộc họp:
- Chủ trì cuộc họp: Ông (bà)....................................Chức vụ: Trưởng thôn
- Thư ký cuộc họp: Ông (bà).............................Chức vụ..............................................
II. Thành phần tham gia:
- Đại diện UBND xã: ...................................................................................................
- Đại diện thôn (nơi triển khai dự án)..........................................................................
- Đại diện nhóm hộ (Tổ hợp tác): .................................................................................
- Số hộ tham gia: ………..hộ là các hộ sinh sống trên địa bàn thôn.
III. Nội dung cuộc họp
1. Thống nhất cử đại diện cộng đồng dân cư (gồm: tên người đại diện, số CCCD hoặc CMND, địa chỉ liên hệ, số điện thoại liên lạc).
2. Mục tiêu dự án (mục tiêu chung, mục tiêu cụ thể, dự kiến số hộ thoát nghèo): Thống nhất tên dự án: ………;Thông qua nội dung, điều kiện và cơ chế hỗ trợ; Bình xét hộ đủ điều kiện về đất đai, lao động tham gia dự án; Tổng số hộ tham cuộc họp bình xét:…..hộ; Tổng số hộ được lựa chọn tham gia dự án: ….hộ, trong đó: hộ nghèo… hộ, hộ cận nghèo:… hộ, hộ mới thoát nghèo..hộ; lập danh sách các đối tượng tham gia dự án”.
3. Đối tượng tham gia: ................................................................................................
4. Thời gian triển khai: ................................................................................................
5. Địa bàn thực hiện: .....................................................................................................
6. Các hoạt động của dự án: ........................................................................................
7. Dự toán kinh phí thực hiện dự án; nguồn kinh phí thực hiện (ngân sách nhà nước hỗ trợ, vay vốn tín dụng ưu đãi, vốn lồng ghép thực hiện các chính sách và vốn đối ứng của các hộ gia đình tham gia (nếu có): ................................................................................................
8. Hình thức, mức quay vòng (nếu có): ......................................................................
9. Dự kiến kết quả đầu ra, hiệu quả thực hiện của dự án, phương án; trách nhiệm của từng cơ quan, đơn vị chủ trì, phối hợp: …………………………..
10. Chế tài xử lý trong trường hợp vi phạm cam kết (nếu có): ....................................
11. Tổ chức thực hiện dự án: ......................................................................................
12. Các nội dung liên quan khác .................................................................................
Cuộc họp đã kết thúc vào …. giờ cùng ngày. Các thành viên tham dự đã thống nhất nội dung biên bản./.
Thư ký |
Đại diện nhóm hộ/Tổ hợp tác/cộng đồng |
Trưởng thôn |
Đại diện UBND xã |
Mẫu số 03
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày …… tháng …… năm ……
TÊN DỰ ÁN/KẾ HOẠCH …………………………
thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021- 2025
1. Đại diện cộng đồng dân cư (gồm: tên người đại diện, số CCCD hoặc CMND, địa chỉ liên hệ, số điện thoại liên lạc).
2. Mục tiêu dự án (mục tiêu chung, mục tiêu cụ thể, dự kiến số hộ thoát nghèo):
……………………………………………………………… .............................................
3. Đối tượng tham gia: ................................................................................................
4. Thời gian triển khai: ................................................................................................
5. Địa bàn thực hiện: ...................................................................................................
6. Các hoạt động của dự án: ........................................................................................
7. Dự toán kinh phí thực hiện dự án; nguồn kinh phí thực hiện (ngân sách nhà nước hỗ trợ, vay vốn tín dụng ưu đãi, vốn lồng ghép thực hiện các chính sách và vốn đối ứng của các hộ gia đình tham gia (Chi tiết các nội dung được hỗ trợ theo dự án cộng đồng)):
………………………..……………………………………………………………………….
Tổng số tiền xin hỗ trợ ................................................................................................
Các hồ sơ gửi kèm (chủ đầu tư dự án cộng đồng căn cứ các quy định hiện hành của các chương trình, nguồn vốn hỗ trợ và các quy định hiện hành của Nhà nước, bổ sung dự toán, các tài liệu liên quan để phục vụ quá trình phê duyệt hỗ trợ dự án cộng đồng):
..................................................................................................................................................
8. Phương án mua sắm (Nếu có).
8.1. Tổng dự toán kinh phí mua sắm hàng hoá:……………
STT |
Danh mục hàng hoá |
Đơn vị tính |
Số lượng/khối lượng |
Giá dự toán (đồng) |
Ghi chú |
1 |
Tên hàng hoá … |
|
|
|
Ghi rõ tên hàng hóa, quy cách, thông số kỹ thuật, 03 báo giá |
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
8.2. Đầu mối đề nghị thực hiện mua sắm:
a. Đơn vị chủ đầu tư dự án/kế hoạch liên kết (tên chủ đầu tư):……
- Tổng dự toán:….
- Danh mục hàng hoá (chi tiết số lượng, khối lượng, đơn giá dự toán theo từng danh mục).
STT |
Danh mục hàng hoá |
Đơn vị tính |
Số lượng/khối lượng |
Giá dự toán (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
Ghi chú |
1 |
Tên hàng hoá … |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức mua sắm: thực hiện việc mua sắm theo quy định của pháp luật về đấu thầu và thực hiện thẩm định giá theo quy định
- Bàn giao hàng hoá sau mua sắm: Cho chủ trì liên kết/đại diện cộng đồng, theo hợp đồng đã ký kết với chủ trì liên kết/đại diện cộng đồng.
- Hồ sơ quyết toán: theo quy định hiện hành.
b. Đại diện cộng đồng (tên đại diện thực hiện):……
- Tổng dự toán:….
- Danh mục thực hiện (chi tiết số lượng, khối lượng, đơn giá dự toán theo theo từng danh mục).
STT |
Danh mục hàng hoá |
Đơn vị tính |
Số lượng/khối lượng |
Giá dự toán (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
Ghi chú |
1 |
Tên hàng hoá … |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức mua sắm: Tự thực hiện việc mua sắm theo quy định.
- Bàn giao hàng hoá sau mua sắm: Cho các thành viên của Tổ cộng đồng tham gia dự án.
- Hồ sơ quyết toán: cung cấp đầy đủ chứng từ liên quan trong việc thực hiện mua sắm cho đơn vị được giao vốn thực hiện dự án (chủ đầu tư dự án/kế hoạch liên kết) để thanh quyết toán và lưu giữ chứng từ theo quy định.
9. Hình thức, mức quay vòng (nếu có): ………………………………
10. Dự kiến kết quả đầu ra, hiệu quả thực hiện của dự án, phương án; trách nhiệm của từng cơ quan, đơn vị chủ trì, phối hợp: …………………………
11. Chế tài xử lý trong trường hợp vi phạm cam kết (nếu có): ………
12. Tổ chức thực hiện dự án: …………………………………….
13. Các nội dung liên quan khác …………………………………
14. Đề nghị (cấp có thẩm quyền)……… … xem xét quyết định hỗ trợ.
|
ĐẠI DIỆN CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ |
Mẫu số 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
HỢP
ĐỒNG
TIÊU THỤ SẢN PHẨM………….
Số: ………/ /HĐLK
Căn cứ:
- Bộ Luật Dân sự năm 2015;
- .....
Hôm nay, ngày……… tháng ……… năm 20…. tại ........…, hai bên gồm:
BÊN A: DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN CỦA NÔNG DÂN ..........................
Địa chỉ:............................................................................................................................
Điện thoại:………………………… Fax: ...........................................................................
Mã số thuế:......................................................................................................................
Tài khoản: .......................................................................................................................
Do ông/bà: ......................................................................................................................
Chức vụ: …………………………………. làm đại diện.
BÊN B: TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN CỦA NÔNG DÂN/NÔNG DÂN ................................
Do ông/bà :…………………… Chức vụ: ………………. làm đại diện.
CMND số:..…………….ngày cấp ……………….nơi cấp ..............................................
Địa chỉ:............................................................................................................................
Điện thoại: ......................................................................................................................
Tài khoản: ......................................................................................................................
Sau khi bàn bạc trao đổi thống nhất, hai bên nhất trí ký Hợp đồng như sau:
Điều 1. Nội dung chính
1. Bên B đồng ý Hợp đồng sản xuất và bán (tiêu thụ) …………cho bên A:
- Thời gian sản xuất: từ ngày…... tháng ….. năm …….. đến ngày…. tháng ……. năm..........
- Quy mô: ………..……………… (đơn vị tính).
- Khối lượng dự kiến: …………………(đơn vị tính).
- Địa điểm: .....................................................................................................................
2. Bên A bán (trả ngay hoặc ghi nợ) cho bên B giống, vật tư phục vụ sản xuất cụ thể như sau:
Tên sản phẩm |
Quy mô |
Khối lượng (đơn vị tính) |
Đơn giá (đồng/đơn vị tính) |
Thành tiền (đồng) |
Ghi chú |
1. |
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
3. Nếu bên B tự mua (tên trang thiết bị, máy móc hoặc vật tư sản xuất)................ : ............... (tên trang thiết bị, máy móc hoặc vật tư sản xuất) mà bên B tự mua phải là loại ...................... đạt tiêu chuẩn, chất lượng của ............., được sự chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền.
4. Bên B bán ..................hàng hóa cho bên A:
- Số lượng tạm tính: ....................................................................................
- Với quy cách, chất lượng, phương thức kiểm tra, đánh giá chất lượng sản phẩm...................... do hai bên đã thoả thuận được ghi ở Điều 3 dưới đây và với số lượng thực tế khi thu hoạch.
Điều 2. Thời gian, địa điểm giao nhận và bốc xếp
1. Thời gian giao hàng
2. Địa điểm giao, nhận hàng
3. Bốc xếp, vận chuyển, giao nhận
Điều 3. Giá cả và phương thức thanh toán, địa điểm giao hàng
1. Trang thiết bị, máy móc, vật tư sản xuất …. (áp dụng cho trường hợp bên A bán ghi nợ cho bên B):
- Giá các loại vật tư, phân bón, công lao động
- Phương thức thanh toán
- Thời hạn thanh toán
2. Sản phẩm hàng hóa
- Tiêu chuẩn: (các tiêu chuẩn sản phẩm hàng hóa phải đạt được).
- Giá nông sản dự kiến (giá trên thị trường tại thời điểm thu hoạch hoặc giá sàn hoặc mức bù giá….)
- Phương thức và thời điểm thanh toán
3. Địa điểm giao hàng
- Ghi rõ địa điểm bên B giao sản phẩm nông sản hàng hoá cho bên A
Điều 4. Trách nhiệm bên A
- Giới thiệu doanh nghiệp cung cấp Trang thiết bị, máy móc, vật tư sản xuất …. cho bên B nếu bên B có nhu cầu.
- Đảm bảo giao đúng số lượng, chất lượng, chủng loại, quy cách và thời hạn đã cam kết (đối với trường hợp bên A bán ghi nợ cho bên B Trang thiết bị, máy móc, vật tư sản xuất …. phục vụ sản xuất)
- Đảm bảo thu mua sản phẩm hàng hóa đúng theo quy cách - phẩm chất đã cam kết và số lượng thu hoạch thực tế.
- Phối hợp với bên B tổ chức các biện pháp thu mua phù hợp với thời gian thu hoạch của bên B và kế hoạch giao nhận của bên A (căn cứ theo lịch điều phối của bên A).
- Cung cấp bao bì đựng ……… cho bên B (nếu có yêu cầu) sau khi đạt được thỏa thuận mua bán giữa hai bên.
- ……………
Điều 5. Trách nhiệm bên B
- Bên B phải tuân thủ các quy trình canh tác theo yêu cầu của bên A và phù hợp với khuyến cáo của ngành nông nghiệp.
- Giao, bán sản phẩm hàng hóa đúng theo quy cách về phẩm chất, số lượng (theo thực tế thu hoạch), đúng thời gian, địa điểm giao hàng đã được hai bên thống nhất.
- Cung cấp cho bên A các thông tin về quá trình canh tác, thời gian thu hoạch, địa điểm giao hàng v.v....
- Lập danh sách hộ nông dân tham gia liên kết sản xuất trong cánh đồng lớn (có danh sách kèm theo hợp đồng).
- …………….
Điều 6. Xử lý vi phạm
1. Trường hợp bên A vi phạm Hợp đồng.
Nếu bên A được xác định là không thực hiện đúng theo quy định của hợp đồng mà không có lý do chính đáng thì phải ghi rõ trách nhiệm đền bù hợp đồng của bên A cho bên B.
2. Trường hợp bên B vi phạm Hợp đồng
Nếu bên B được xác định là không thực hiện đúng theo quy định của hợp đồng mà không có lý do chính đáng thì phải ghi rõ trách nhiệm đền bù hợp đồng của bên B cho bên A.
Điều 7. Điều khoản chung
1. Trong trường hợp có phát sinh trong hợp đồng thì cả hai bên phải có trách nhiệm cùng nhau thống nhất giải quyết.
2. Hai bên cam kết cùng nhau thực hiện nghiêm chỉnh Hợp đồng đã ký, trong quá trình thực hiện có gì thay đổi, hai bên cùng bàn bạc thống nhất để bổ sung bằng văn bản hay phụ lục Hợp đồng. Nếu có trường hợp vi phạm Hợp đồng mà hai bên không thể thương lượng được thì các bên xem xét đưa ra toà án để giải quyết theo pháp luật.
Hợp đồng được lập thành ……. bản, mỗi bên giữ ….. bản có giá trị ngang nhau./.
ĐẠI DIỆN BÊN B |
ĐẠI DIỆN BÊN A |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.