ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 81/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 09 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 07/TTr-STP ngày 02 tháng 01 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực năm 2018.
(Đính kèm: Danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ và Danh mục văn bản hết hiệu lực một phần).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC I
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU
LỰC TOÀN BỘ NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Lĩnh vực tài chính |
|||||
1 |
Nghị quyết |
05/2010/NQ-HĐND ngày 21/7/2010 |
Phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 về việc phân cấp quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
01/8/2018 |
2 |
Quyết định |
40/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 |
Quy định giá bồi thường, hỗ trợ các loại vật nuôi, cây trồng trên đất bị thu hồi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của UBND tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định giá bồi thường, hỗ trợ các loại vật nuôi, cây trồng trên đất bị thu hồi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
01/01/2018 |
3 |
Quyết định |
32A/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014 |
Về việc tỷ lệ (%) để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm, đất có mặt nước và giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất và giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
01/01/2018 |
4 |
Quyết định |
42/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 |
Quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2017 |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2018 |
01/01/2018 |
5 |
Quyết định |
33/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 |
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
31/01/2018 |
6 |
Quyết định |
02/2016/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 |
Về việc phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước Việt Nam thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Văn bản được quy định chi tiết là Nghị định số 29/2014/NĐ-CP ngày 10/4/2014 của Chính phủ quy định về thẩm quyền, thủ tục xác lập quyền sở hữu của Nhà nước về tài sản và quản lý, xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước hết hiệu lực |
05/3/2018 |
7 |
Quyết định |
61/2005/QĐ-UBND ngày 12/8/2005 |
Về việc ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Hội đồng định giá tài sản trong tố tụng hình sự tại tỉnh Khánh Hòa |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 bãi bỏ Quyết định số 61/2005/QĐ-UBND ngày 12/8/2005 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Hội đồng định giá tài sản trong tố tụng hình sự tại tỉnh Khánh Hòa |
20/12/2018 |
Lĩnh vực khoa học và công nghệ |
|||||
8 |
Quyết định |
24/2011/QĐ-UBND ngày 03/10/2011 |
Ban hành Quy định quản lý đề tài khoa học và công nghệ cấp cơ sở |
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở |
02/5/2018 |
9 |
Quyết định |
11/2015/QĐ-UBND ngày 15/6/2015 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 ban hành Quy định xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
25/10/2018 |
Lĩnh vực nội vụ |
|||||
10 |
Nghị quyết |
06/2009/NQ-HĐND ngày 31/3/2009 |
Về việc quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các sở, ban, ngành thuộc tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 18/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc quy định chế độ hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
01/01/2018 |
11 |
Quyết định |
69/2005/QĐ-UBND ngày 09/9/2005 |
Ban hành Quy định về hoạt động của nhân viên thú y xã, phường, thị trấn
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 về việc bãi bỏ Quyết định số 69/2005/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định về hoạt động của nhân viên thú y xã, phường, thị trấn |
15/7/2018 |
Lĩnh vực công thương |
|||||
12 |
Quyết định |
21/2006/QĐ-UBND ngày 03/4/2006 |
Quy chế khu công nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 về việc bãi bỏ Quyết định số 21/2006/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2006 và Quyết định số 25/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa |
15/9/2018 |
13 |
Quyết định |
25/2007/QĐ-UBND ngày 04/6/2007 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế khu công nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số 21/2006/QĐ-UBND ngày 03/4/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 về việc bãi bỏ Quyết định số 21/2006/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2006 và Quyết định số 25/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa |
15/9/2018 |
Lĩnh vực tư pháp |
|||||
14 |
Quyết định |
11/2012/QĐ-UBND ngày 09/3/2012 |
Ban hành Quy chế soạn thảo, ban hành và rà soát, hệ thống hóa, kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật về Quy chế soạn thảo, ban hành và rà soát, hệ thống hóa, kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
05/02/2018 |
15 |
Quyết định |
26/2013/QĐ-UBND ngày 05/11/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy chế soạn thảo, ban hành và rà soát, hệ thống hóa, kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2012 của UBND tỉnh Khánh Hòa |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật về Quy chế soạn thảo, ban hành và rà soát, hệ thống hóa, kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
05/02/2018 |
Lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
|||||
16 |
Nghị quyết |
22/2012/NQ-HĐND ngày 04/12/2012 |
Về quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015 và định hướng sau năm 2015 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2030 |
01/01/2018 |
17 |
Nghị quyết |
05/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 22/2012/NQ-HĐND ngày 04/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015 và định hướng sau năm 2015 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2030 |
01/01/2018 |
18 |
Quyết định |
43/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại bản Quy định kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định giá các loại đất năm 2015 ổn định 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định giá các loại đất năm 2015 ổn định 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa |
01/8/2018 |
Lĩnh vực giao thông vận tải |
|||||
19 |
Quyết định |
09/2012/QĐ-UBND ngày 05/3/2012 |
Ban hành Quy định về cơ chế ưu đãi trong hoạt động vận tải khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 ban hành Quy định về cơ chế ưu đãi trong hoạt động vận tải khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
10/9/2018 |
Lĩnh vực thông tin và truyền thông |
|||||
20 |
Quyết định |
63/2008/QĐ-UBND ngày 24/9/2008 |
Ban hành Quy chế về phối hợp trong công tác chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại qua đường bưu chính, viễn thông
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 về việc bãi bỏ Quyết định số 63/2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy chế về phối hợp trong công tác chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại qua đường bưu chính, viễn thông |
15/7/2018 |
21 |
Quyết định |
08/2015/QĐ-UBND ngày 06/5/2015 |
Về việc sửa đổi Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa “Quy định việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, chi phí lập quy hoạch xây dựng và chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa” |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 về việc sửa đổi Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung của Quy định về lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, chi phí lập quy hoạch xây dựng và chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa |
30/01/2018 |
22 |
Quyết định |
26/2014/QĐ-UBND ngày 11/12/2014 |
Ban hành Quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng Quỹ nhuận bút đối với các cơ quan báo chí, Đài Phát thanh, Truyền thanh, Truyền hình và Cổng thông tin điện tử tỉnh Khánh Hòa |
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 ban hành mức chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng Quỹ nhuận bút đối với các cơ quan báo chí, Đài Phát thanh, Truyền thanh, Truyền hình và các Cổng thông tin điện tử thuộc tỉnh Khánh Hòa |
25/12/2018 |
23 |
Quyết định |
19/2015/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 |
Ban hành Quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, thù lao, trích lập và quản lý Quỹ nhuận bút đối với bản tin, trang thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước thuộc tỉnh Khánh Hòa |
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 ban hành Quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, thù lao, trích lập và quản lý Quỹ nhuận bút đối với bản tin, trang thông tin điện tử của các cơ quan thông tin điện tử thuộc tỉnh Khánh Hòa |
25/12/2018 |
24 |
Quyết định |
37/2010/QĐ-UBND ngày 15/11/2010 |
Ban hành Quy chế quản lý và vận hành Cổng thông tin điện tử tỉnh Khánh Hòa |
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 ban hành Quy chế quản lý và vận hành Cổng thông tin điện tử tỉnh Khánh Hòa |
25/12/2018 |
Lĩnh vực thanh tra |
|||||
25 |
Chỉ thị |
Chỉ thị số 19/2012/CT-UBND ngày 28/12/2012 |
Về tăng cường trách nhiệm và nâng cao hiệu quả công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư và giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 về việc bãi bỏ Chỉ thị số 19/2012/CT-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Khánh Hòa về tăng cường trách nhiệm và nâng cao hiệu quả công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư và giải quyết khiếu nại, tố cáo |
21/5/2018 |
DANH MỤC II
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
||||||
1 |
Quyết định |
30/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014 |
Về việc ban hành Quy định giá các loại đất năm 2015 ổn định 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Sửa đổi Khoản 2 Điều 4, Điểm b3, d1 Khoản 1 Điều 5; Khoản 1 và Khoản 7 Điều 7; Điểm e Khoản 2 Điều 8, Điểm a Khoản 2 Điều 9, Khoản 1 Điều 10, các Phụ lục tại Điều 12 của Quy định được ban hành kèm theo Quyết định |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định giá các loại đất năm 2015 ổn định 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa |
01/8/2018 |
2 |
Quyết định |
29/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014 |
Ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Sửa đổi Khoản 1 Điều 7, Khoản 4 Điều 8, Khoản 1, Khoản 2 Điều 1, Điều 16, Điều 17, Khoản 1 Điều 22, Khoản 3 Điều 25, Điểm c Khoản 1 Điều 27, Điều 28, Điều 32, Quy định 10 Phụ lục kèm theo Quyết định này thay thế các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 về việc sửa đổi, bổ sung bản Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014 và Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa |
10/5/2018 |
3 |
Quyết định |
06/2016/QĐ-UBND ngày 19/4/2016
|
Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014 của UBND tỉnh quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Sửa đổi Khoản 4 Điều 1 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 về việc sửa đổi, bổ sung bản Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014 và Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa |
10/5/2018 |
Lĩnh vực tài chính |
||||||
4 |
Nghị quyết |
09/2016/NQ-HĐND ngày 11/8/2016 |
Ban hành Quy định về một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Sửa đổi Khoản 5 Điều 8, Khoản 2 Điều 12 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
01/01/2018 |
5 |
Nghị quyết |
12/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 |
Về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã năm 2011 |
Sửa đổi Phụ lục I kèm theo Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trong thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 |
01/8/2018 |
6 |
Nghị quyết |
23/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố trong đô thị không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Sửa đổi Điều 1 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố trong đô thị không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
01/9/2018 |
7 |
Quyết định |
29/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014 |
Ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Sửa đổi Khoản 1 Điều 7, Khoản 4 Điều 8, Khoản 1, Khoản 2 Điều 12, Điều 16, Điều 17, Khoản 1 Điều 21, Khoản 1 Điều 22, Khoản 3 Điều 25, Điểm c Khoản 1, Điều 27, Điều 28 Điều 32 Quy định |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 về việc sửa đổi, bổ sung bản Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014 và Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa |
10/5/2018 |
8 |
Quyết định |
06/2016/QĐ-UBND |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Sửa đổi Khoản 4 Điều 1 Quyết định |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 về việc sửa đổi, bổ sung bản Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014 và Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa |
10/5/2018 |
Lĩnh vực xây dựng |
||||||
9 |
Quyết định |
10/2017/QĐ-UBND ngày 11/7/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung của Quy định về việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, chi phí lập quy hoạch xây dựng và chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa |
Sửa đổi Khoản 3 Điều 1 Quyết định |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 về việc sửa đổi Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung của Quy định về lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, chi phí lập quy hoạch xây dựng và chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa |
30/01/2018 |
Lĩnh vực công thương |
||||||
10 |
Quyết định |
16/2016/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
Ban hành Quy định về xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện chương trình, kế hoạch và đề án khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Sửa đổi Khoản 1, Khoản 2, Điều 9 Khoản 4 Điều 15 Quy định |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện chương trình, kế hoạch và đề án khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
31/12/2018 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.