ỦY BAN NHÂN
DÂN QUẬN 1 |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 81/QĐ-UBND |
Quận 1, ngày 31 tháng 01 năm 2013 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 nồm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Quyết định số 80/2010/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về cơ chế quản lý, điều hành ngân sách đối với Ủy ban nhân dân huyện, quận, phường thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường;
Căn cứ Quyết định số 3331/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân quận về giao chỉ tiêu dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2013 (theo các biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân quận, Trưởng Phòng Tài chính- Kế hoạch, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan triển khai thực hiện quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số: 81/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân quận 1)
Đơn vị tính: ngàn đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
I |
Tổng thu NSNN trên địa bàn quận (Theo phân cấp) |
4.517.027.000 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
4.481.700.000 |
2 |
Thu từ xuất nhập khẩu, nhập khẩu |
0 |
3 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
0 |
4 |
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (ghi thu) |
35.327.000 |
II |
Thu ngân sách quận (bao gồm ngân sách cấp quận, ngân sách phường) |
594.816.000 |
1 |
Thu ngân sách quận hưởng theo phân cấp |
453.280.000 |
|
Các khoản thu ngân sách quận hưởng 100% |
114.700.000 |
|
Các khoản thu phân chia ngân sách quận hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
338.580.000 |
2 |
Thu bổ sung ngân sách cấp trên |
72.070.000 |
|
Bổ sung cân đối ngân sách |
72.070.000 |
|
Bổ sung có mục tiêu |
0 |
3 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
0 |
4 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang |
34.139.000 |
5 |
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (ghi thu) |
35.327.000 |
III |
Chi ngân sách quận (bao gồm NS cấp quận, NS phường) |
594.816.000 |
1 |
Chi đầu tư phát triển (Đầu tư XDCB) |
0 |
2 |
Chi thường xuyên |
559.489.000 |
|
Trong đó: |
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
228.316.000 |
|
- Chi sự nghiệp y tế |
23.037.000 |
|
- Dự phòng ngân sách |
10.610.000 |
3 |
Chi từ nguồn thu được để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN(ghi chi) |
35.327.000 |
Ghi chú: Dự toán chi ngân sách chưa bao gồm chi đầu tư xây dựng cơ bản.
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH CỦA CÁC PHƯỜNG NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số: 81/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân quận 1)
Đơn vị tính: ngàn đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
A |
NGÂN SÁCH CẤP QUẬN |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp quận |
549.139.000 |
1 |
Thu ngân sách cấp quận hưởng theo phân cấp |
408.190.000 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp quận hưởng 100% |
34.410.000 |
|
- Các khoản thu phân chia phân ngân sách cấp quận hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
373.780.000 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách thành phố |
72.070.000 |
|
- Bổ sung cân đối ngân sách |
72.070.000 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
0 |
3 |
Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách (NS phường nộp lên NS cấp quận) |
6.272.000 |
4 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang |
27.280.000 |
5 |
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (ghi thu) |
35.327.000 |
II |
Chi ngân sách cấp quận |
549.139.000 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp quận theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách phường) |
488.516.000 |
2 |
Chi bổ sung ngân sách phường |
25.296.000 |
|
- Bổ sung cân đối ngân sách |
25.296.000 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
0 |
3 |
Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (ghi chi) |
35.327.000 |
B |
NGÂN SÁCH PHƯỜNG |
|
1 |
Nguồn thu ngân sách phường |
77.245.000 |
1 |
Thu ngân sách phường hưởng theo phân cấp |
45.090.000 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp quận hưởng 100% |
36.290.000 |
|
- Các khoản thu phân chia phân ngân sách phường hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
8.800.000 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp quận |
25.296.000 |
|
- Bổ sung cân đối ngân sách |
25.296.000 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
0 |
3 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang |
6.859.000 |
II |
Chi ngân sách Phường |
77.245.000 |
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách phường được phân cấp |
70.973.000 |
|
Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách (Chi nộp lên NS cấp quận) |
6.272.000 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số: 81/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân quận 1)
Đơn vị tính: ngàn đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN ( Theo phân cấp) |
4.517.027.000 |
A |
Tổng các khoản thu cân đối ngân sách nhà nước |
4.481.700.000 |
I |
Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước |
4.481.700.000 |
1 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
3.115.000.000 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.020.300.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
2.057.700.000 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
5.000.000 |
|
- Thuế môn bài |
26.000.000 |
|
- Thuế tài nguyên |
0 |
|
- Thu khác về thuế |
6.000.000 |
2 |
Thuế thu nhập cá nhân |
833.100.000 |
3 |
Lệ phí trước bạ |
275.000.000 |
|
Trong đó: Lệ phí trước bạ nhà, đất |
44.000.000 |
4 |
Thuế bảo vệ môi trường |
37.000.000 |
5 |
Thu phí, lệ phí |
15.000.000 |
6 |
Các khoản thu về nhà, đất |
196.600.000 |
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
15.700 000 |
|
- Thu tiền thuê đất |
176.900.000 |
|
- Thu tiền sử dụng đất |
4.000.000 |
7 |
Thu khác ngân sách |
10.000.000 |
8 |
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại Xã |
0 |
II |
Thu viện trợ không hoàn lại |
0 |
B |
Các khoản thu được để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN |
35.327.000 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH QUẬN (NS cấp quận và NS phường) |
594.816.000 |
A |
Các khoản thu cân đối ngân sách quận |
559.489.000 |
1 |
Các khoản thụ hưởng 100% |
114.700.000 |
2 |
Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) |
338.580.000 |
3 |
Thu bổ sung từ ngân sách thành phố |
72.070.000 |
4 |
Thu kết dư |
0 |
5 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang |
34.139.000 |
B |
Các khoản thu được để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN |
35.327.000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số: 81/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân quận 1)
Đơn vị tính: ngàn đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
Trong đó |
|
NS cấp quận |
NS phường |
|||
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN |
594.816.000 |
523.843.000 |
70.973.000 |
A |
Tổng chi cân đối ngân sách quận |
559.489.000 |
488.516.000 |
70.973.000 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
0 |
0 |
0 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi khoa học, công nghệ |
0 |
0 |
0 |
II |
Chi thường xuyên |
559.489.000 |
488.516.000 |
70.973.000 |
|
Trong đó: |
0 |
|
|
1 |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
228.316.000 |
227.255.000 |
1.061.000 |
|
Trong đó: giáo dục |
225.502.000 |
224.441.000 |
1.061.000 |
2 |
Chi khoa học, công nghệ |
0 |
0 |
0 |
3 |
Dự phòng |
10.610.000 |
10.610.000 |
0 |
III |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
0 |
0 |
0 |
B |
Các khoản chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách Nhà nước (ghi chi) |
35.327.000 |
35.327.000 |
0 |
Ghi chú: Dự toán chi ngân sách chưa bao gồm chi đầu tư xây dựng cơ bản.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số: 81/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân quận 1)
Đơn vị tính: ngàn đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN |
549.139.000 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
0 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
0 |
2 |
… |
0 |
II |
Chi thường xuyên |
488.516.000 |
1 |
Chi quốc phòng |
2.500.000 |
2 |
Chi an ninh |
5.500.000 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
227.255.000 |
|
Trong đó: Sự nghiệp giáo dục |
224.441.000 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế |
22.937.000 |
5 |
Chi sự nghiệp văn hóa-nghệ thuật |
1.800.000 |
6 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
3.736.000 |
7 |
Chi đảm bảo xã hội |
35.489.000 |
8 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
116.559.000 |
9 |
Chi quản lý hành chính |
54.644.000 |
|
- Chi quản lý nhà nước |
46.474.000 |
|
Trong đó: Kinh phí thi đua, khen thưởng |
1.733.000 |
|
Chi hỗ trợ khối nội chính |
1.201.000 |
|
Chi trợ cấp thôi việc tinh giản biên chế |
500.000 |
|
- Chi cơ quan đoàn thể |
8.170.000 |
10 |
Chi khác ngân sách |
7.486.000 |
11 |
Dự phòng |
10.610.000 |
12 |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
0 |
III |
Chi bổ sung ngân sách phường |
25.296.000 |
IV |
Các khoản chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước (ghi chi) |
35.327.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.