ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 807/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 19 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ VIỆT YÊN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 354/QĐ-UBND NGÀY 11/4/2024 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Luật Tiếp cận thông tin ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện, chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng lập quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Việt Yên; Theo đề nghị của: UBND thị xã Việt Yên tại Tờ trình số 254/TTr-UBND ngày 31/7/2024; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 392/TTr-STNMT ngày 07/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Việt Yên được phê duyệt kèm theo Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 11/4/2024 của UBND tỉnh với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung đính chính Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Việt Yên theo các Phụ lục kèm theo Quyết định này, gồm: Phụ lục 01: Đính chính chỉ tiêu sử dụng đất (Biểu 06/CH) trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Việt Yên; Phụ lục 02: Đính chính diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 (Biểu 07/CH) trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Việt Yên; Phụ lục 03: Đính chính diện tích thu hồi đất năm 2024 của phường Ninh Sơn, xã Tiên Sơn (Biểu 08/CH) trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Việt Yên.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ đính chính Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Việt Yên, tỷ lệ 1/25.000.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt các nội dung nêu tại Điều 1 Quyết định này đảm bảo phù hợp quy định pháp luật về đất đai và pháp luật khác có liên quan;
b) Cập nhật các nội dung đính chính được phê duyệt tại Quyết định này vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Việt Yên đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 11/4/2024; trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày ban hành Quyết định này thực hiện đăng tải toàn bộ hồ sơ, nội dung đính chính Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt trên trang thông tin điện tử của Sở;
c) Thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thị xã Việt Yên đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định pháp luật;
d) Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thị xã Việt Yên theo quy định.
2. UBND thị xã Việt Yên:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ đính chính Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Việt Yên;
b) Cập nhật các nội dung đính chính được phê duyệt tại Quyết định này vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Việt Yên đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 11/4/2024; hoàn thành việc đăng tải toàn bộ hồ sơ, nội dung đính chính Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Việt Yên đã được phê duyệt trên Cổng thông tin điện tử của thị xã trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày ban hành Quyết định này, đồng thời tổ chức công bố, công khai nội dung đính chính Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Việt Yên theo quy định của pháp luật;
c) Thực hiện quản lý đất, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt;
d) Tổ chức kiểm tra, đôn đốc thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND cấp xã;
e) Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Việt Yên; Chủ tịch UBND phường Bích Động, phường Ninh Sơn, xã Tiên Sơn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
ĐÍNH
CHÍNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ VIỆT YÊN
(Kèm theo Quyết định số 807/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2024 của UBND tỉnh
Bắc Giang)
PHỤ LỤC 01:
ĐÍNH CHÍNH CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT (BIỂU 06/CH) TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ VIỆT YÊN
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Đã được phê duyệt tại Quyết định số 354/QĐ-UBND |
Nay đính chính thành |
||||||
Tổng thị xã |
Phường Ninh Sơn |
Xã Tiên Sơn |
Phường Bích Động |
Tổng thị xã |
Phường Ninh Sơn |
Xã Tiên Sơn |
Phường Bích Động |
|||
1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.177,39 |
332,19 |
616,96 |
302,72 |
6.177,39 |
336,37 |
612,78 |
282,62 |
- |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.669,46 |
281,65 |
601,88 |
221,79 |
5.669,46 |
285,83 |
597,70 |
201,69 |
2 |
Đất Cụm công nghiệp |
SKN |
191,31 |
75,0 |
0,00 |
|
191,31 |
70,10 |
4,90 |
Không đính chính |
4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.738,57 |
|
|
315,59 |
2.749,84 |
Không đính chính |
326,86 |
|
5 |
Đất ở tại Đô thị |
ODT |
1.408,89 |
|
|
350,73 |
1.417,72 |
359,56 |
PHỤ LỤC 02:
ĐÍNH CHÍNH DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (BIỂU 07/CH, BIỂU 13/CH) TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ VIỆT YÊN
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Đã được phê duyệt tại Quyết định số 354/QĐ-UBND |
Nay đính chính thành |
||||||
Tổng thị xã |
Phường Ninh Sơn |
Xã Tiên Sơn |
Phường Bích Động |
Tổng thị xã |
Phường Ninh Sơn |
Xã Tiên Sơn |
Phường Bích Động |
|||
I |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.107,00 |
161.68 |
16.89 |
122.28 |
1.107,00 |
157,50 |
16.89 |
142,38 |
1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
800.08 |
137.18 |
10.22 |
86.17 |
820,18 |
133,00 |
14,40 |
106,27 |
- |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
793.48 |
137.18 |
10.22 |
86.17 |
813,58 |
133,00 |
14,40 |
106,27 |
PHỤ LỤC 03:
ĐÍNH CHÍNH DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT CỦA PHƯỜNG NINH SƠN, XÃ TIÊN SƠN (BIỂU 08/CH) TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ VIỆT YÊN
Stt |
Chỉ tiêu |
Mã loại đất |
Phường Ninh Sơn |
Xã Tiên Sơn |
1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
283,70 |
17,49 |
2 |
Đất giao thông |
DGT |
7,28 |
0,72 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.