ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 805/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 19 tháng 02 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 123/TTr-STP ngày 10 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 72 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp, trong đó: 32 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, 37 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã và 03 quy trình liên thông giải quyết giữa cấp xã và cấp huyện (chi tiết tại Phụ lục 01, Phụ lục 02 kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG GIỮA CẤP
XÃ VÀ CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
TT |
Tên quy trình nội bộ |
Ký hiệu |
A. |
Quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
|
I. |
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
1. |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
QT-QH-01 |
2. |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
QT-QH-02 |
3. |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
QT-QH-03 |
4. |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
QT-QH-04 |
5. |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
QT-QH-05 |
6. |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
QT-QH-06 |
7. |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
QT-QH-07 |
8. |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
QT-QH-08 |
9. |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
QT-QH-09 |
10. |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
QT-QH-10 |
11. |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
QT-QH-11 |
12. |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
QT-QH-12 |
13. |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
QT-QH-13 |
14. |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
QT-QH-14 |
15. |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
QT-QH-15 |
16. |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
QT-QH-16 |
II. |
Lĩnh vực Chứng thực |
|
17. |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
QT-QH-17 |
18. |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
QT-QH-18 |
19. |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
QT-QH-19 |
20. |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
QT-QH-20 |
21. |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
QT-QH-21 |
22. |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
QT-QH-22 |
23. |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
QT-QH-23 |
24. |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
QT-QH-24 |
25. |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật |
QT-QH-25 |
26. |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
QT-QH-26 |
27. |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
QT-QH-27 |
28. |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
QT-QH-28 |
III. |
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
|
29. |
Phục hồi danh dự |
QT-QH-29 |
30. |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
QT-QH-30 |
IV. |
Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật |
|
31. |
Công nhận báo cáo viên pháp luật huyện |
QT-QH-31 |
32. |
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện |
QT-QH-32 |
B. |
Quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã |
|
I. |
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
33. |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
QT-XP-01 |
34. |
Đăng ký khai sinh |
QT-XP-02 |
35. |
Đăng ký kết hôn |
QT-XP-03 |
36. |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
QT-XP-04 |
37. |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
QT-XP-05 |
38. |
Đăng ký khai tử |
QT-XP-06 |
39. |
Đăng ký khai sinh lưu động |
QT-XP-07 |
40. |
Đăng ký kết hôn lưu động |
QT-XP-08 |
41. |
Đăng ký khai tử lưu động |
QT-XP-09 |
42. |
Đăng ký giám hộ |
QT-XP-10 |
43. |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
QT-XP-11 |
44. |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
QT-XP-12 |
45. |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
QT-XP-13 |
46. |
Đăng ký lại khai sinh |
QT-XP-14 |
47. |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
QT-XP-15 |
48. |
Đăng ký lại kết hôn |
QT-XP-16 |
49. |
Đăng ký lại khai tử |
QT-XP-17 |
II. |
Lĩnh vực Chứng thực |
|
50. |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
QT-XP-18 |
51. |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
QT-XP-19 |
52. |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
QT-XP-20 |
53. |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
QT-XP-21 |
54. |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
QT-XP-22 |
55. |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
QT-XP-23 |
56. |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
QT-XP-24 |
57. |
Chứng thực di chúc |
QT-XP-25 |
58. |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
QT-XP-26 |
59. |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
QT-XP-27 |
60. |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
QT-XP-28 |
III. |
Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
|
61. |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
QT-XP-29 |
62. |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
QT-XP-30 |
IV. |
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
|
63. |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
QT-XP-31 |
V. |
Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật |
|
64. |
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
QT-XP-32 |
65. |
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
QT-XP-33 |
VI. |
Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở |
|
66. |
Công nhận hòa giải viên |
QT-XP-34 |
67. |
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
QT-XP-35 |
68. |
Thôi làm hòa giải viên |
QT-XP-36 |
69. |
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
QT-XP-37 |
C. |
Quy trình liên thông giữa cấp xã và cấp huyện |
|
70. |
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
QT-LT-01 |
71. |
Đăng ký khai sinh - Đăng ký thường trú - Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi (trường hợp trẻ có cha/mẹ hoặc người nuôi dưỡng, chăm sóc có đăng ký thường trú trên địa bàn cấp huyện) |
QT-LT-02 |
72. |
Đăng ký khai sinh - Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi (trường hợp trẻ có cha/mẹ hoặc người nuôi dưỡng, chăm sóc không có đăng ký thường trú mà chỉ có đăng ký tạm trú trên địa bàn cấp huyện) |
QT-LT-03 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.