ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 803/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 17 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, cụ thể:
1. Cấp tỉnh: 145 thủ tục.
2. Cấp huyện: 44 thủ tục.
3. Cấp xã: 48 thủ tục.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 967/QĐ-UBND-HC ngày 21 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp và Quyết định số 241/QĐ-UBND-HC ngày 12/3/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm; Phổ biến giáo dục pháp luật thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
* CẤP TỈNH
1. Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp được giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
|
A. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP |
||||
I |
Về Công chứng |
|||
1 |
1 |
BTP-DTP-276932 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
2 |
2 |
BTP-DTP-276933 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Sở Tư pháp |
3 |
3 |
BTP-DTP-276934 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Sở Tư pháp |
4 |
4 |
BTP-DTP-276935 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Sở Tư pháp |
5 |
5 |
BTP-DTP-276937 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
6 |
6 |
BTP-DTP-276938 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
7 |
7 |
BTP-DTP-276939 |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
Sở Tư pháp |
8 |
8 |
BTP-DTP-276940 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự (Đối với trường hợp công chứng viên hướng dẫn tập sự chết, lý do sức khỏe hoặc lý do khách quan khác không thể tiếp tục hướng dẫn tập sự; công chứng viên không thực hiện đầy đủ trách nhiệm theo quy định) |
Sở Tư pháp |
9 |
9 |
BTP-DTP-276942 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
Sở Tư pháp |
10 |
10 |
BTP-DTP-276943 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
Sở Tư pháp |
11 |
11 |
DTP-284789 |
Tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
12 |
12 |
DTP-284790 |
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng (trước thời hạn) |
Sở Tư pháp |
13 |
13 |
DTP-284790 |
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
Sở Tư pháp |
14 |
14 |
BTP-DTP-276946 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
Sở Tư pháp |
15 |
15 |
BTP-DTP-276950 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
Sở Tư pháp |
16 |
16 |
BTP-DTP-276951 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
Sở Tư pháp |
17 |
17 |
BTP-DTP-276952 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
Sở Tư pháp |
18 |
18 |
BTP-DTP-276954 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
Sở Tư pháp |
19 |
19 |
BTP-DTP-276955 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
Sở Tư pháp |
20 |
20 |
BTP-DTP-276956 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
Sở Tư pháp |
21 |
21 |
BTP-DTP-276957 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
Sở Tư pháp |
22 |
22 |
BTP-DTP-276958 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
Sở Tư pháp |
23 |
23 |
BTP-DTP-276959 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
Sở Tư pháp |
24 |
24 |
BTP-DTP-276960 |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
Sở Tư pháp |
25 |
25 |
BTP-DTP-276961 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
Sở Tư pháp |
26 |
26 |
BTP-DTP-276962 |
Thành lập Hội công chứng viên |
Sở Tư pháp |
27 |
27 |
DTP-284792 |
Bổ nhiệm công chứng viên |
Sở Tư pháp |
28 |
28 |
BTP-DTP-276927 |
Bổ nhiệm lại công chứng viên |
Sở Tư pháp |
29 |
29 |
BTP-DTP-276928 |
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) |
Sở Tư pháp |
30 |
30 |
BTP-DTP-276928 |
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm) |
Sở Tư pháp |
31 |
31 |
DTP-284788 |
Chỉ định một tổ chức hành nghề công chứng để tập sự (Trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể theo quy định) |
Sở Tư pháp |
32 |
32 |
BTP-DTP-276941 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
II |
Về Luật sư |
|||
33 |
1 |
BTP-DTP-276999 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Sở Tư pháp |
34 |
2 |
BTP-DTP-277000 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Sở Tư pháp |
35 |
3 |
BTP-DTP-277001 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật (đối với Văn phòng luật sư, Công ty luật TNHH một thành viên) |
Sở Tư pháp |
36 |
4 |
BTP-DTP-277002 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật (đối với Công ty luật TNHH hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh) |
Sở Tư pháp |
37 |
5 |
BTP-DTP-277004 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật hợp nhất, sáp nhập) |
Sở Tư pháp |
38 |
6 |
BTP-DTP-277006 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (trường hợp Trưởng Văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết) |
Sở Tư pháp |
39 |
7 |
BTP-DTP-277005 |
Chấm dứt hoạt động tổ chức hành nghề luật sư (trường hợp tổ chức hành nghề luật sư không hoạt động trở lại hoặc không có báo cáo về việc tiếp tục tạm ngừng hoạt động sau khi hết thời hạn tạm ngừng hoạt động) |
Sở Tư pháp |
40 |
8 |
BTP-DTP-277003 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
Sở Tư pháp |
41 |
9 |
DTP-284793 |
Thành lập Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư |
Sở Tư pháp |
42 |
10 |
DTP-284794 |
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư |
Sở Tư pháp |
43 |
11 |
BTP-DTP-277007 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
Sở Tư pháp |
44 |
12 |
DTP-284794 |
Thay đổi nội dung đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
Sở Tư pháp |
45 |
13 |
DTP-284795 |
Đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư (đối với người đạt kết quả kiểm tra tập sự hành nghề luật sư) |
Sở Tư pháp |
46 |
14 |
DTP-284796 |
Đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư (đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư) |
Sở Tư pháp |
47 |
15 |
DTP-284797 |
Đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư khi bị thu hồi thuộc một trong các trường hợp: Không gia nhập một Đoàn Luật sư nào trong thời hạn 02 năm kể từ ngày được cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư; không thành lập, tham gia thành lập hoặc làm việc theo hợp đồng lao động cho một tổ chức hành nghề luật sư hoặc đăng ký hành nghề với tư cách cá nhân trong thời hạn 03 năm kể từ ngày gia nhập Đoàn Luật sư |
Sở Tư pháp |
48 |
16 |
DTP-284798 |
Đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư khi bị thu hồi một trong các trường hợp: Không đủ tiêu chuẩn, không còn thường trú tại Việt Nam; thôi hành nghề luật sư theo nguyện vọng; mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc đã được tuyển dụng làm cán bộ, công chức, viên chức; sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng trong các cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân; sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân trong cơ quan, đơn vị thuộc Công an nhân dân |
Sở Tư pháp |
49 |
17 |
DTP-284799 |
Đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư khi bị thu hồi thuộc một trong các trường hợp: Bị xử lý kỷ luật bằng hình thức xóa tên khỏi danh sách luật sư của Đoàn Luật sư; bị xử phạt hành chính bằng hình thức tước quyền sử dụng Chứng chỉ hành nghề luật sư có thời hạn, bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc; bị kết án mà bản án đã có hiệu lực pháp luật |
Sở Tư pháp |
50 |
18 |
DTP-284801 |
Đề nghị chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật |
Sở Tư pháp |
51 |
19 |
BTP-DTP-277012 |
Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn và Công ty luật hợp danh |
Sở Tư pháp |
52 |
20 |
BTP-DTP-277010 |
Hợp nhất công ty luật |
Sở Tư pháp |
53 |
21 |
BTP-DTP-277011 |
Sáp nhập công ty luật |
Sở Tư pháp |
54 |
22 |
BTP-DTP-277019 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
55 |
23 |
BTP-DTP-277020 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh, công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
Sở Tư pháp |
56 |
24 |
BTP-DTP-277009 |
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Công ty luật nước ngoài |
Sở Tư pháp |
57 |
25 |
DTP-284802 |
Thẩm định hồ sơ thành lập Đoàn luật sư |
Sở Tư pháp |
58 |
26 |
DTP-284803 |
Thẩm định hồ sơ phê duyệt Điều lệ Đoàn Luật sư |
Sở Tư pháp |
59 |
27 |
BTP-DTP-277015 |
Thẩm định hồ sơ tổ chức Đại hội nhiệm kỳ Đoàn luật sư |
Sở Tư pháp |
60 |
28 |
BTP-DTP-277016 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị phê chuẩn kết quả Đại hội nhiệm kỳ Đoàn luật sư |
Sở Tư pháp |
III |
Về Tư vấn pháp luật |
|||
61 |
1 |
BTP-DTP-276888 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
62 |
2 |
BTP-DTP-276889 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh của Trung tâm |
Sở Tư pháp |
63 |
3 |
BTP-DTP-276945 |
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật (theo quyết định của tổ chức chủ quản hoặc trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động) |
Sở Tư pháp |
64 |
4 |
BTP-DTP-276923 |
Đề nghị cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật |
Sở Tư pháp |
65 |
5 |
BTP-DTP-276925 |
Đề nghị cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật |
Sở Tư pháp |
66 |
6 |
BTP-DTP-276924 |
Đề nghị Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật |
Sở Tư pháp |
67 |
7 |
BTP-DTP-276887 |
Đăng ký hoạt động và cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
68 |
8 |
BTP-DTP-276949 |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
69 |
9 |
BTP-DTP-276921 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật (theo quyết định của tổ chức chủ quản) |
Sở Tư pháp |
70 |
10 |
BTP-DTP-276945 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật (Trường hợp do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động) |
Sở Tư pháp |
IV |
Về Quản tài viên |
|||
71 |
1 |
BTP-DTP-277065 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
Sở Tư pháp |
72 |
2 |
BTP-DTP-277069 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
73 |
3 |
DTP-284805 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh, chủ doanh nghiệp tư nhân quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
74 |
4 |
BTP-DTP-277071 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
75 |
5 |
BTP-DTP-277067 |
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
V |
Về Giám định Tư pháp |
|||
76 |
1 |
BTP-DTP-277081 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
77 |
2 |
BTP-DTP-277084 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
78 |
3 |
DTP-284806 |
Đề nghị cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
79 |
4 |
BTP-DTP-277023 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
80 |
5 |
BTP-DTP-277080 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
VI |
Về Đấu giá tài sản |
|||
81 |
1 |
DTP-284807 |
Đề nghị cấp Thẻ đấu giá viên |
Sở Tư pháp |
82 |
2 |
DTP-284808 |
Đề nghị cấp lại Thẻ Đấu giá viên |
Sở Tư pháp |
83 |
3 |
DTP-284821 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản (doanh nghiệp đăng ký mới) |
Sở Tư pháp |
84 |
4 |
DTP-284826 |
Đề nghị cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy |
Sở Tư pháp |
85 |
5 |
DTP-284827 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
VII |
Về Trọng tài thương mại |
|||
86 |
1 |
BTP-DTP-277038 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp |
87 |
2 |
BTP-DTP-277039 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung tâm Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp |
88 |
3 |
BTP-DTP-277040 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp |
89 |
4 |
BTP-DTP-277041 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
Sở Tư pháp |
90 |
5 |
BTP-DTP-277051 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
B. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC |
||||
Trong hoạt động quản lý hành chính |
||||
91 |
1 |
BTP-DTP-276844 |
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
Ủy ban nhân dân Tỉnh |
92 |
2 |
BTP-DTP-276845 |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
Cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
93 |
3 |
BTP-DTP-276846 |
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
Đại diện cơ quan có trách nhiệm bồi thường; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt hại cư trú hoặc nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã |
94 |
4 |
BTP-DTP-276847 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường |
Cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
95 |
5 |
BTP-DTP-276848 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
- Thủ trưởng cơ quan thuộc Sở và cấp tương đương - Giám đốc Sở và cấp tương đương - Chủ tịch UBND Tỉnh |
96 |
6 |
BTP-DTP-276849 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
- Giám đốc Sở và cấp tương đương - Chủ tịch UBND Tỉnh |
Trong hoạt động thi hành án dân sự |
||||
97 |
1 |
BTP-DTP-276850 |
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
Cục Thi hành án dân sự Tỉnh |
98 |
2 |
BTP-DTP-276851 |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
Cục Thi hành án dân sự Tỉnh hoặc Phòng Thi hành án cấp quân khu |
99 |
3 |
BTP-DTP-276852 |
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
Cục Thi hành án dân sự Tỉnh hoặc Phòng Thi hành án cấp quân khu; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt hại cư trú hoặc nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã |
100 |
4 |
BTP-DTP-276853 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường |
Cục Thi hành án dân sự Tỉnh hoặc Phòng Thi hành án cấp quân khu |
101 |
5 |
BTP-DTP-276854 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
Thủ trưởng cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
102 |
6 |
BTP-DTP-276855 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
Thủ trưởng cơ quan cấp trên trực tiếp của cơ quan giải quyết khiếu nại lần đầu |
C. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO |
||||
103 |
1 |
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) |
Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai (sau đây gọi là Văn phòng đăng ký đất đai) |
104 |
2 |
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
105 |
3 |
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
Văn phòng đăng ký đất đai |
106 |
4 |
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu |
Văn phòng đăng ký đất đai |
107 |
5 |
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
Văn phòng đăng ký đất đai |
108 |
6 |
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
Văn phòng đăng ký đất đai |
109 |
7 |
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Văn phòng đăng ký đất đai |
110 |
8 |
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
Văn phòng đăng ký đất đai |
111 |
9 |
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Văn phòng đăng ký đất đai |
D. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH |
||||
112 |
1 |
BTP-DTP-277276 |
Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài |
Sở Tư pháp |
113 |
2 |
BTP-DTP-277291 |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam |
Sở Tư pháp |
E. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI |
||||
114 |
1 |
BTP-DTP-277301 |
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
115 |
2 |
BTP-DTP-277302 |
Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
Sở Tư pháp |
116 |
3 |
BTP-DTP-277303 |
Thủ tục xác nhận việc công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia đủ điều kiện nhận trẻ em Campuchia cư trú ở khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia làm con nuôi (Xã Thông Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự). |
Sở Tư pháp |
F. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP |
||||
117 |
1 |
DTP-284834 |
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
118 |
2 |
DTP-284836 |
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
Sở Tư pháp |
119 |
3 |
DTP-284838 |
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
Sở Tư pháp |
G. LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
||||
120 |
1 |
DTP-284840 |
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Sở Tư pháp |
H. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
||||
121 |
1 |
DTP-285154 |
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
Trung tâm TGPL nhà nước |
122 |
2 |
DTP-285155 |
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
Trung tâm TGPL nhà nước |
123 |
3 |
DTP-285156 |
Thủ tục khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
Trung tâm TGPL nhà nước |
124 |
4 |
DTP-285157 |
Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý |
Trung tâm TGPL nhà nước |
I. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT |
||||
125 |
1 |
DTP-285158 |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh |
Sở Tư pháp |
126 |
2 |
DTP-285159 |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp Tỉnh |
Sở Tư pháp |
J. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG |
||||
127 |
1 |
BTP-DTP-276963 |
Công chứng bản dịch |
Tổ chức hành nghề công chứng |
128 |
2 |
BTP-DTP-276964 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
Tổ chức hành nghề công chứng |
129 |
3 |
BTP-DTP-276964 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
Tổ chức hành nghề công chứng |
130 |
4 |
BTP-DTP-276966 |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Tổ chức hành nghề công chứng |
131 |
5 |
BTP-DTP-276967 |
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
Tổ chức hành nghề công chứng |
132 |
6 |
BTP-DTP-276968 |
Công chứng di chúc |
Tổ chức hành nghề công chứng |
133 |
7 |
BTP-DTP-276969 |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
Tổ chức hành nghề công chứng |
134 |
8 |
BTP-DTP-276970 |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
Tổ chức hành nghề công chứng |
135 |
9 |
BTP-DTP-276971 |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
Tổ chức hành nghề công chứng |
136 |
10 |
BTP-DTP-276972 |
Công chứng hợp đồng ủy quyền |
Tổ chức hành nghề công chứng |
137 |
11 |
BTP-DTP-276973 |
Nhận lưu giữ di chúc |
Tổ chức hành nghề công chứng |
138 |
12 |
BTP-DTP-276974 |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
Tổ chức hành nghề công chứng |
2. Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi |
|
A. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP |
||||
I |
Về Đấu giá tài sản |
|||
139 |
1 |
DTP-284823 |
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp |
Luật Đấu giá tài sản. |
140 |
2 |
DTP-284824 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
- Luật Đấu giá tài sản. - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản |
B. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH |
||||
141 |
1 |
B-BTP-277279-TT |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch |
142 |
2 |
B-BTP-277288-TT |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
- Luật Quốc tịch Việt Nam số 24/2008/QH12 ngày 13/11/2008. - Nghị định số 97/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật quốc tịch Việt Nam. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. |
143 |
3 |
B-BTP-277289-TT |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
- Nghị định số 97/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật quốc tịch Việt Nam. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. |
144 |
4 |
B-BTP-277292-TT |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. |
C. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
||||
145 |
1 |
BTP-DTP-276593 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
Bỏ Thông tư liên tịch 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 của liên Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
* CẤP HUYỆN
1. Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp được giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
||||
A. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC |
|||||||
Trong hoạt động quản lý hành chính |
|||||||
1 |
1 |
BTP-DTP-276856 |
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
Cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
|||
2 |
2 |
BTP-DTP-276857 |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
Đại diện cơ quan có trách nhiệm bồi thường; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt hại cư trú hoặc nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã |
|||
3 |
3 |
BTP-DTP-276858 |
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
Cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
|||
4 |
4 |
BTP-DTP-276859 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường |
- Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND cấp huyện - Chủ tịch UBND cấp huyện |
|||
5 |
5 |
BTP-DTP-276860 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
Chủ tịch UBND cấp huyện. |
|||
6 |
6 |
BTP-DTP-276861 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
|
|||
Trong hoạt động hoạt động thi hành án dân sự |
|||||||
7 |
1 |
BTP-DTP-276862 |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
Chi cục Thi hành án dân sự cấp huyện |
|||
8 |
2 |
BTP-DTP-276863 |
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
Chi cục Thi hành án dân sự cấp huyện; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt hại cư trú hoặc nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã |
|||
9 |
3 |
BTP-DTP-276864 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường |
Chi cục Thi hành án dân sự cấp huyện |
|||
10 |
4 |
BTP-DTP-276865 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
Thủ trưởng cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
|||
B. LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
|||||||
11 |
1 |
BTP-DTP-277242 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
UBND cấp huyện |
|||
12 |
2 |
BTP-DTP-277243 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
UBND cấp huyện |
|||
13 |
3 |
BTP-DTP-277248 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
UBND cấp huyện |
|||
14 |
4 |
BTP-DTP-277249 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
UBND cấp huyện |
|||
15 |
5 |
BTP-DTP-277250 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
UBND cấp huyện |
|||
16 |
6 |
BTP-DTP-277253 |
Thủ tục đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi; bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
UBND cấp huyện |
|||
17 |
7 |
BTP-DTP-277254 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
UBND cấp huyện |
|||
18 |
8 |
BTP-DTP-277255 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
UBND cấp huyện |
|||
19 |
9 |
BTP-DTP-277256 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; thay đổi hộ tịch; khai tử) |
UBND cấp huyện |
|||
20 |
10 |
BTP-DTP-277257 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
UBND cấp huyện |
|||
21 |
11 |
BTP-DTP-277258 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
UBND cấp huyện |
|||
22 |
12 |
BTP-DTP-277259 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
UBND cấp huyện |
|||
23 |
13 |
BTP-DTP-277260 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
UBND cấp huyện |
|||
24 |
14 |
DTP-284886 |
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
UBND cấp huyện |
|||
C. LĨNH VỰC GIÁM HỘ |
|||||||
25 |
1 |
BTP-DTP-277251 |
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
UBND cấp huyện |
|||
26 |
2 |
BTP-DTP-277252 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
UBND cấp huyện |
|||
D. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
|||||||
27 |
1 |
BTP-DTP-277245 |
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
Chi nhánh Trung tâm TGPL |
|||
28 |
2 |
BTP-DTP-277247 |
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
Chi nhánh Trung tâm TGPL |
|||
29 |
3 |
BTP-DTP-276610 |
Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý |
Chi nhánh Trung tâm TGPL |
|||
E. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT |
|||||||
30 |
1 |
DTP-284870 |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật huyện |
Phòng Tư pháp |
|||
31 |
2 |
DTP-284871 |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện |
Phòng Tư pháp |
|||
F. LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ |
|||||||
32 |
1 |
DTP-284875 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện) |
UBND cấp huyện |
|||
2. Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi |
||
A. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
|||||
33 |
1 |
DTP-284881 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
- Bỏ Thông tư liên tịch 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 của liên Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
|
34 |
2 |
BTP-DTP-276594 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. - Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài. |
|
35 |
3 |
BTP-DTP-276596 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. - Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài. |
|
36 |
4 |
BTP-DTP-276597 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. - Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài. |
|
37 |
5 |
BTP-DTP-276598 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. |
|
38 |
6 |
BTP-DTP-276599 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. |
|
39 |
7 |
DTP-284878 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. |
|
40 |
8 |
B-BTP-276606-TT |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. |
|
41 |
9 |
B-BTP-276608-TT |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực |
|
42 |
10 |
B-BTP-276609-TT |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực |
|
43 |
11 |
B-BTP-276612-TT |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực |
|
44 |
12 |
B-BTP-276613-TT |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực |
|
* CẤP XÃ
1. Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp được giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
|
A. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC |
||||
1 |
1 |
BTP-DTP-276866 |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
Cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
2 |
2 |
BTP-DTP-276867 |
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
UBND cấp xã |
3 |
3 |
BTP-DTP-276868 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
UBND cấp xã |
4 |
4 |
BTP-DTP-276869 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
Chủ tịch UBND cấp xã |
B. LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
||||
5 |
1 |
BTP-DTP-277261 |
Thủ tục đăng ký khai sinh trong nước |
UBND cấp xã |
6 |
2 |
BTP-DTP-277280 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
UBND cấp xã |
7 |
3 |
BTP-DTP-277262 |
Thủ tục đăng ký kết hôn trong nước |
UBND cấp xã |
8 |
4 |
BTP-DTP-277263 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con trong nước |
UBND cấp xã |
9 |
5 |
BTP-DTP-277264 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
UBND cấp xã |
10 |
6 |
BTP-DTP-277265 |
Thủ tục đăng ký khai tử trong nước |
UBND cấp xã |
11 |
7 |
BTP-DTP-277266 |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
UBND cấp xã |
12 |
8 |
BTP-DTP-277267 |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
UBND cấp xã |
13 |
9 |
BTP-DTP-277268 |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
UBND cấp xã |
14 |
10 |
BTP-DTP-277269 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia (Xã Thông Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự). |
UBND cấp xã |
15 |
11 |
BTP-DTP-277270 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia (Xã Thông Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự). |
UBND cấp xã |
16 |
12 |
BTP-DTP-277271 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia (Xã Thông Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự). |
UBND cấp xã |
17 |
13 |
BTP-DTP-277272 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia (Xã Thông Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự). |
UBND cấp xã |
18 |
14 |
BTP-DTP-277275 |
Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi; bổ sung hộ tịch |
UBND cấp xã |
19 |
15 |
BTP-DTP-277277 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
UBND cấp xã |
20 |
16 |
BTP-DTP-277278 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh trong nước |
UBND cấp xã |
21 |
17 |
BTP-DTP-277282 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn trong nước |
UBND cấp xã |
22 |
18 |
BTP-DTP-277283 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử trong nước |
UBND cấp xã |
23 |
19 |
DTP-284853 |
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
UBND cấp xã |
C. LĨNH VỰC GIÁM HỘ |
||||
24 |
1 |
BTP-DTP-277273 |
Thủ tục đăng ký giám hộ trong nước |
UBND cấp xã |
25 |
2 |
BTP-DTP-277274 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ trong nước |
UBND cấp xã |
D. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI |
||||
26 |
1 |
DTP-284855 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
UBND cấp xã |
27 |
2 |
BTP-DTP-277305 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
UBND cấp xã |
28 |
3 |
DTP-284856 |
Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi (xã Thông Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự) |
UBND cấp xã |
29 |
4 |
DTP-284857 |
Thủ tục ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của Campuchia |
UBND cấp xã |
E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG |
||||
30 |
1 |
BTP-DTP-276665 |
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
UBND cấp xã |
31 |
2 |
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú của người chết |
UBND cấp xã |
F. LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ |
||||
32 |
1 |
BTP-DTP-276589 |
Thủ tục bầu hòa giải viên |
UBND cấp xã |
33 |
2 |
BTP-DTP-276590 |
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải |
UBND cấp xã |
34 |
3 |
BTP-DTP-276591 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
UBND cấp xã |
35 |
4 |
BTP-DTP-276592 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
UBND cấp xã |
G. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT |
||||
36 |
1 |
DTP-284890 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
UBND cấp xã |
37 |
2 |
DTP-284892 |
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
UBND cấp xã |
2. Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã
STT |
Sổ hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi |
|
H. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
||||
38 |
1 |
BTP-DTP-276593 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
- Bỏ Thông tư liên tịch 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 của liên Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
39 |
2 |
DTP-284877 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. - Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài. |
40 |
3 |
BTP-DTP-276605 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. - Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài. |
41 |
4 |
DTP-284879 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. |
42 |
5 |
DTP-284882 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. |
43 |
6 |
DTP-284884 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. |
44 |
7 |
B-BTP-276614-TT |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực |
45 |
8 |
B-BTP-276616-TT |
Chứng thực di chúc |
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực |
46 |
9 |
B-BTP-276618-TT |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực |
47 |
10 |
B-BTP-276620-TT |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực |
48 |
11 |
B-BTP-276622-TT |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.