BỘ TƯ PHÁP |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 797/QĐ-BTP |
Hà Nội, ngày 20 tháng 04 năm 2018 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số96/2017/NĐ-CP ngày 16/8/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1165/QĐ-BTP ngày 21/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành Quy chế xây dựng kế hoạch của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 10/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành Chương trình hành động của ngành Tư pháp triển khai thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2018 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị trong việc tổ chức thực hiện Kế hoạch:
1.Các đơn vị chủ động chuẩn bị các điều kiện cần thiết để tổ chức thực hiện các hoạt động theo đúng Kế hoạch đã được phê duyệt; phối hợp với Văn phòng Bộ báo cáo Lãnh đạo Bộ xem xét, quyết định đối với trường hợp thay đổi, phát sinh.
2. Đơn vị được giao nhiệm vụ đầu mối có trách nhiệm phối hợp với các đơn vị có hoạt động cụ thể trong đợt công tác xây dựng lịch trình làm việc cụ thể phù hợp, thông báo cho các Bộ, ngành, địa phương ít nhất 10 ngày trước khi thực hiện, đồng thời gửi Văn phòng Bộ để theo dõi.
3. Vụ Hợp tác quốc tế có trách nhiệm phối hợp với các đơn vị thuộc Bộ trong việc huy động nguồn kinh phí tài trợ từ các tổ chức quốc tế để hỗ trợ cho các hoạt động sử dụng ngân sách nhà nước đã được phê duyệt trong Kế hoạch nhằm bảo đảm tính hiệu quả, tiết kiệm cho ngân sách nhà nước.
4.Văn phòng Bộ có trách nhiệm giúp Lãnh đạo Bộ theo dõi, điều phối việc triển khai thực hiện Kế hoạch này và báo cáo Lãnh đạo Bộ tại các cuộc họp giao ban hàng tháng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Cục trưởngCục Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng Vụ Hợp tác quốc tế, Vụ trưởng Vụ Thi đua - Khen thưởng và Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO, TỌA
ĐÀM, TẬP HUẤN, THANH TRA, KIỂM TRA, KHẢO SÁT NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 797/QĐ-BTP ngày 20 tháng 4 năm 2018)
STT |
Địa điểm |
Đơn vị chủ trì |
Nội dung |
Thành phần tham dự |
Lãnh đạo Bộ chủ trì |
Kinh phí |
Thời gian thực hiện (tháng/quý) |
Đơn vị đầu mối |
Ghi chú |
|
|
||||||||||
1. |
Điện Biên |
Cục KTVBQPPL |
Đoàn công tác liên ngành kiểm tra tình hình thực hiện công tác kiểm tra, xử lý văn bản |
Đại diện Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, Văn phòng Chính phủ; UBND, Sở Tư pháp và một số Sở, ngành có liên quan của tỉnh |
Thứ trưởng phụ trách |
NSNN |
6 |
|
|
|
2. |
Điện Biên |
Cục BTTP |
Kiểm tra việc thực hiện Luật công chứng và các văn bản hướng dẫn thi hành; Quyết định số 2104/QĐ-TTg; kiểm tra hoạt động công chứng |
Sở Tư pháp, tổ chức hành nghề công chứng các tỉnh |
|
NSNN |
7 |
Cục BTTP |
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
3. |
Điện Biên |
Vụ PBGDPL |
Hội nghị tập huấn kỹ năng, nghiệp vụ quản lý nhà nước trong PBGDPL, hòa giải ở cơ sở, tiếp cận pháp luật, hương ước, quy ước |
Lãnh đạo Sở, Phòng PBGDPL, báo cáo viên pháp luật cáp tỉnh |
|
NSNN |
7 |
|
||
4. |
Sơn La |
Vụ VĐCXDPL |
Kiểm tra lập đề nghị xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân và ban hành văn bản quy định chi tiết tại địa phương; kết hợp với kiểm tra, khảo sát công tác đánh giá tác động thủ tục hành chính và thẩm định thủ tục hành chính |
Một số đơn vị thuộc Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ, Bộ, ngành có liên quan; Sở Tư pháp và các cơ quan có liên quan tại địa phương |
|
NSNN |
7 |
|
|
|
5. |
Sơn La |
Cục BTTP |
Đoàn công tác địa phương để nắm tình hình, tháo gỡ vướng mắc, phức tạp tại một số Đoàn luật sư để hướng đến việc chuẩn bị đại hội Đoàn luật sư; kết hợp với việc kiểm tra triển khai Luật Luật sư, Chỉ thị 33 và Chiến lược luật sư và kiểm tra về tư vấn pháp luật |
Liên đoàn luật sư VN, Đoàn luật sư, cơ quan có liên quan |
|
NSNN |
II, III |
|
Thời gian thực hiện có thể thay đổi phụ thuộc vào thời điểm tổ chức Đại hội của địa phương |
|
6. |
Sơn La |
Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
Hội nghị tập huấn chuyên sâu về áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào trường giáo dưỡng và đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc |
Cán bộ công tác tại các cơ quan có liên quan đến áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào trường giáo dưỡng và đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc |
|
NSNN |
4 |
|
|
|
7. |
Sơn La |
Cục HTQTCT |
Hướng dẫn việc triển khai thực hiện Chương trình hành động quốc gia của Việt Nam về đăng ký và thống kê hộ tịch giai đoạn 2017 - 2024 |
Sở Tư pháp, Phòng Tư pháp, công chức tư pháp – hộ tịch tại UBND cấp xã |
|
NSNN |
5 |
|
|
|
8. |
Sơn La |
Cục TGPL |
Tập huấn nâng cao kiến thức pháp luật; các Bộ luật, Luật tố tụng có liên quan đến hoạt động TGPL; Tập huấn kỹ năng TGPL trong các lĩnh vực tố tụng hình sự, dân sự, hành chính cho người thực hiện TGPL |
Người thực hiện TGPL |
|
NSNN |
11 |
|
|
|
9. |
Sơn La |
Vụ TĐKT |
Hội nghị phát động và ký kết giao ước thi đua năm 2018 của Khu vực Đồng bằng Bắc bộ |
Tổng cục Thi hành án dân sự, Văn phòng Bộ, Vụ TCCB |
|
Quỹ TĐKT ngành Tư pháp |
3 |
|
Đã thực hiện ngày 09/3/2018 |
|
10. |
Sơn La |
Vụ TCCB |
Kiểm tra, hướng dẫn công tác đào tạo, bồi dưỡng, tuyển sinh Trường trung cấp Luật Tây Bắc |
Vụ Tổ chức cán bộ, Trường trung cấp Luật Tây Bắc |
|
NSNN |
9 |
Vụ TCCB |
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
11. |
Sơn La |
Đảng ủy Bộ |
Kiểm tra công tác Đảng Chi bộ cơ sở Trung Trung cấp Luật Tây Bắc |
Thường trực Đảng ủy Bộ; Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Bộ |
|
NSNN |
9 |
|
||
12. |
Hòa Bình |
Trung tâm LLTPQG |
Kiểm tra công tác lý lịch tư pháp |
Trung tâm LLTPQG, Sở Tư pháp |
|
NSNN |
6 |
|
|
|
13. |
Hòa Bình |
Vụ PBGDPL |
Kiểm tra, khảo sát việc triển khai các mô hình tự quản về công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tại các địa bàn trọng điểm |
Các sở, ban ngành của địa phương và chính quyền cơ sở |
|
NSNN |
9 |
|
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
14. |
Hòa Bình |
Vụ PBGDPL |
Tọa đàm trao đổi kinh nghiệm phổ biến, giáo dục pháp luật giữa ngành tư pháp, ngành công an và các tổ chức chính trị - xã hội (kết hợp với Hội nghịVụ tập huấn Đề án 1133 và hoạt động kiểm tra Đề án. |
Bộ Công an, TW Hội CCB, TW Hội phụ nữ, Sở Tư pháp, phòng tư pháp, công chức tư pháp hộ tịch, Công an tỉnh, Hội CCB, Hội phụ nữ các tỉnh thuộc phạm vi Đề án, |
|
NSNN |
9 |
|
|
|
15. |
Hòa Bình |
Vụ PBGDPL |
Tập huấn, bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ phổ biến, giáo dục pháp luật, kiến thức pháp luật mới theo Đề án 1133 tại địa bàn trọng điểm khu vực miền Bắc |
Báo cáo viên pháp luật, Lãnh đạo cấp xã, công chức tư pháp-hộ tịch, công an viên, tuyên truyền viên pháp luật, hòa giải viên, cộng tác viên trợ giúp pháp lý, người có uy tín trong cộng đồng dân cư, cán bộ Hội phụ nữ, Hội cựu chiến binh |
|
NSNN |
9 |
|
|
|
16. |
Hòa Bình |
Cục TGPL |
Tập huấn về Thông tư số 05/2017/TT-BTP sửa đổi Thông tư số 18/2013/TT-BTP ngày 20/11/2013 hướng dẫn cách tính thời gian thực hiện và thủ tục thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý |
Người thực hiện TGPL |
|
NSNN |
4 |
|
|
|
17. |
Lai Châu |
Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
Kiểm tra công tác quản lý nhà nước về theo dõi thi hành pháp luật |
Một số đơn vị thuộc Bộ Tư pháp; Bộ Nội vụ |
|
NSNN |
8 |
|
|
|
18. |
Lai Châu |
Cục HTQTCT |
Hướng dẫn việc triển khai thực hiện Chương trình hành động quốc gia của Việt Nam về đăng ký và thống kê hộ tịch giai đoạn 2017 - 2024 |
Sở Tư pháp, Phòng Tư pháp, công chức tư pháp – hộ tịch tại UBND cấp xã |
|
NSNN |
7 |
|
|
|
19. |
Lào Cai |
Trung tâm LLTPQG |
Kiểm tra liên ngành về công tác lý lịch tư pháp |
Bộ Tư pháp, TANDTC, VKSNDTC, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng. |
Thứ trưởng phụ trách |
NSNN |
9 |
|
|
|
20. |
Lào Cai |
Cục BTTP |
Kiểm tra về tổ chức và hoạt động đấu giá tài sản kết hợp kiểm tra về hoạt động hành nghề quản lý, thanh lý tài sản, hòa giải thương mại |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản |
|
NSNN |
5 |
Cục BTTP |
Kết hợp thực hiện cùng đợt
|
|
21. |
Lào Cai |
Cục BTNN |
Khảo sát thực tiễn thực hiện công tác thống kê, báo cáo về công tác bồi thường nhà nước phục vụ hoạt động xây dựng cơ sở dữ liệu về bồi thường nhà nước |
Sở Tư pháp, Cục THADS địa phương |
|
NSNN |
5 |
|
||
22. |
Lào Cai |
Vụ PBGDPL |
Lớp tập huấn kỹ năng, nghiệp vụ xây dựng cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật; nắm bắt, giải đáp khó khăn, vướng mắc thực tiễn |
Đại diện các sở, ban, ngành liên quan, Phòng Tư pháp, Ủy ban nhân dân và công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã |
|
NSNN |
5 |
|
|
|
23. |
Lào Cai |
Vụ PBGDPL |
Hội nghị tập huấn pháp luật về các quyền dân sự, chính trị cho phòng tư pháp huyện và công chức tư pháp hộ tịch của 01 huyện nghèo |
Sở Tư pháp, Phòng Tư pháp huyện, công chức tư pháp hộ tịch xã của huyện nghèo |
|
NSNN |
5 |
|
|
|
24. |
Yên Bái |
Trung tâm LLTPQG |
Kiểm tra liên ngành về công tác lý lịch tư pháp |
Bộ Tư pháp, TANDTC, VKSNDTC, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng. |
Thứ trưởng phụ trách |
NSNN |
9 |
|
|
|
25. |
Yên Bái |
Cục BTTP |
Kiểm tra việc thực hiện Luật công chứng và các văn bản hướng dẫn thi hành; Quyết định số 2104/QĐ-TTg; kiểm tra hoạt động công chứng |
Sở Tư pháp, tổ chức hành nghề công chứng các tỉnh |
|
NSNN |
7 |
|
Kết hợp thực hiện cùng đợt với kiểm tra tại Điện Biên |
|
26. |
Yên Bái |
Vụ PBGDPL |
Lớp tập huấn kỹ năng, nghiệp vụ xây dựng cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật; nắm bắt, giải đáp khó khăn, vướng mắc thực tiễn |
Đại diện các sở, ban, ngành liên quan, Phòng Tư pháp, Ủy ban nhân dân và công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã |
|
NSNN |
5 |
|
Kết hợp thực hiện cùng đợt tại Lào Cai |
|
27. |
Yên Bái |
Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
Tập huấn chuyên sâu về xử phạt vi phạm hành chính |
Các cán bộ có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính |
|
NSNN |
8 |
|
|
|
28. |
Bắc Kạn |
Cục BTNN |
Kiểm tra việc thực hiện công tác bồi thường nhà nước |
UBND, Sở Tư pháp, các Sở, Cục THADS, TAND, VKSND địa phương |
|
NSNN |
9 |
Cục BTNN |
Kết hợp thực hiện cùng đợt tại Cao Bằng, Bắc Kạn |
|
29. |
Cao Bằng |
Vụ TCCB |
Kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt động của các cơ quan tư pháp địa phương 2018 |
Văn phòng Bộ, Cục Kế hoạch – Tài chính, Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực, Bộ Nội vụ |
|
NSNN |
7 |
|
|
|
30. |
Cao Bằng |
Cục BTNN |
Kiểm tra việc thực hiện công tác bồi thường nhà nước |
UBND, Sở Tư pháp, các Sở, Cục THADS, TAND, VKSND địa phương |
|
NSNN |
9 |
Cục BTNN |
Kết hợp thực hiện cùng đợt tại Cao Bằng, Bắc Kạn |
|
31. |
Hà Giang |
Cục BTTP |
Kiểm tra công tác quản lý giám định tư pháp |
Sở Tư pháp, trung tâm pháp y cấp tỉnh, Phòng kỹ thuật hình sự cấp tỉnh |
|
NSNN |
8 |
|
|
|
32. |
Hà Giang |
Vụ PBGDPL |
Đoàn kiểm tra của Hội đồng phối hợp PBGDPL, lồng ghép kiểm tra kết quả 05 năm thực hiện Luật PBGDPL, việc thực hiện phong trào thi đua hưởng ứng 5 năm thực hiện Ngày Pháp luật, hòa giải cơ sở, tiếp cận pháp luật, hương ước, quy ước |
Đại diện Bộ Công an, TANDTC, VKSNDTC, Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Vụ PBGDPL, Bộ Tư pháp. |
Đ/c Nguyễn Thúy Hiền, Ủy viên Hội đồng, PCA TANDTC |
NSNN |
II,III |
|
Kết hợp kiểm tra tại Hà Giang, Tuyên Quang |
|
33. |
Tuyên Quang |
Vụ PBGDPL |
Đoàn kiểm tra của Hội đồng phối hợp PBGDPL, lồng ghép kiểm tra kết quả 05 năm thực hiện Luật PBGDPL, việc thực hiện phong trào thi đua hưởng ứng 5 năm thực hiện Ngày Pháp luật, hòa giải cơ sở, tiếp cận pháp luật, hương ước, quy ước |
Đại diện Lãnh đạo cấp Vụ của Bộ Công an, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Vụ PBGDPL, Bộ Tư pháp. |
Đ/c Nguyễn Thúy Hiền, Ủy viên Hội đồng, PCA TANDTC |
NSNN |
II,III |
|
Kết hợp kiểm tra tại Hà Giang, Tuyên Quang |
|
34. |
Tuyên Quang |
Vụ VĐCXDPL |
Kiểm tra, điều tra, khảo sát tình hình thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật (tình hình lập đề nghị xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân và ban hành văn bản quy định chi tiết tại địa phương; công tác đánh giá tác động TTHC và thẩm định TTHC); kiểm tra tình hình tổ chức triển khai thực hiện Kết luận số 01 - KL/TW và Kế hoạch số 1141/KH - BCSĐCP triển khai thực hiện Kết luận số 01 - KL/TW; công tác pháp chế |
Một số đơn vị thuộc Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ, Bộ, ngành có liên quan; Sở Tư pháp và các cơ quan có liên quan tại địa phương |
|
NSNN |
9 |
|
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
35. |
Tuyên Quang |
Vụ VĐCXDPL |
Tọa đàm về tình hình thi hành Luật Ban hành VBQPPL tại địa phương |
Sở Tư pháp và các cơ quan có liên quan tại địa phương |
|
NSNN |
9 |
|
|
|
36. |
Lạng Sơn |
Cục KTVBQPPL |
Đoàn công tác liên ngành kiểm tra tình hình thực hiện công tác kiểm tra, xử lý văn bản |
Đại diện Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, Văn phòng Chính phủ; UBND, Sở Tư pháp và một số Sở, ngành có liên quan |
Thứ trưởng phụ trách |
NSNN |
5 |
Cục KTVBQPPL |
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
37. |
Lạng Sơn |
Cục TGPL |
Kiểm tra công tác TGPL |
|
|
NSNN |
5 |
|
||
38. |
Lạng Sơn |
Cục TGPL |
Hội nghị triển khai Nghị định quy định chi tiết 1 số điều của Luật TGPL; thảo luận về trách nhiệm của cơ quan, tổ chức trong hoạt động của tổ chức TGPl… |
Đại diện cơ quan tiến hành tố tụng, Sở Tư pháp, Trung tâm TGPL nhà nước |
|
NSNN |
5 |
|
||
39. |
Lạng Sơn |
Cục TGPL |
Tập huấn nâng cao kiến thức pháp luật; các Bộ luật, Luật tố tụng có liên quan đến hoạt động TGPL; Tập huấn kỹ năng TGPL trong các lĩnh vực tố tụng hình sự, dân sự, hành chính cho người thực hiện TGPL |
Người thực hiện TGPL |
|
NSNN |
5 |
|
||
40. |
Lạng Sơn |
Cục TGPL |
Tập huấn kỹ năng TGPL cho nạn nhân của hành vi mua bán người và người nhiễm HIV |
Người thực hiện TGPL |
|
NSNN |
5 |
|
||
41. |
Lạng Sơn |
Vụ TCCB |
Kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt động của các cơ quan tư pháp địa phương 2018 |
Văn phòng Bộ, Cục Kế hoạch – Tài chính, Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực; Bộ Nội vụ |
|
NSNN |
7 |
|
|
|
42. |
Phú Thọ |
Vụ TĐKT |
Kiểm tra công tác thi đua, khen thưởng năm 2018 |
Tổng cục Thi hành án dân sự, Văn phòng Bộ, Vụ TCCB |
|
Quỹ TĐKT ngành Tư pháp |
8 |
Vụ VĐCXDPL |
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
43. |
Phú Thọ |
Vụ VĐCXDPL |
Kiểm tra, điều tra, khảo sát tình hình thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật (lập đề nghị xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân và ban hành văn bản quy định chi tiết tại địa phương); kiểm tra tình hình tổ chức triển khai thực hiện Kết luật số 01-KL/TW và Kế hoạch số 1141/KH-BCSĐCP triển khai thực hiện Kết luật số 01-KL/TW; công tác pháp chế |
Một số đơn vị thuộc Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ, Bộ, ngành có liên quan; Sở Tư pháp và các cơ quan có liên quan tại địa phương |
|
NSNN |
8 |
|
||
44. |
Phú Thọ |
Thanh tra Bộ |
Thanh tra về công tác tổ chức cán bộ, việc quản lý sử dụng ngân sách; công tác tổ chức cán bộ, đào tạo, việc quản lý, sử dụng kinh phí. |
Tổng cục THADS, Vụ TCCB, Cục KHTC, Cục THADS và 1-2 Chi cục THADS thuộc tỉnh Phú Thọ |
|
NSNN |
II,III |
|
|
|
45. |
Phú Thọ |
Thanh tra Bộ |
Thanh tra chuyên ngành về lĩnh vực hộ tịch |
Vụ Tổ chức cán bộ, STP, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
|
NSNN |
II |
|
|
|
46. |
Thái Nguyên |
Cục TGPL |
Kiểm tra công tác TGPL |
|
|
NSNN |
4 |
Cục TGPL |
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
47. |
Thái Nguyên |
Cục TGPL |
Tập huấn chuyên sâu về Luật TGPL |
Trung tâm TGPL nhà nước, người thực hiện TGPL và các cá nhân, tổ chức có liên quan |
|
NSNN |
4 |
|
||
48. |
Thái Nguyên |
Cục TGPL |
Tập huấn nâng cao kiến thức pháp luật; các Bộ luật, Luật tố tụng có liên quan đến hoạt động TGPL; Tập huấn kỹ năng TGPL trong các lĩnh vực tố tụng hình sự, dân sự, hành chính cho người thực hiện TGPL |
Người thực hiện TGPL |
|
NSNN |
4 |
|
||
49. |
Thái Nguyên |
Cục HTQTCT |
Hướng dẫn việc triển khai thực hiện Chương trình hành động quốc gia của Việt Nam về đăng ký và thống kê hộ tịch giai đoạn 2017 - 2024 |
Sở Tư pháp, Phòng Tư pháp, công chức tư pháp – hộ tịch tại UBND cấp xã |
|
NSNN |
4 |
|
||
50. |
Thái Nguyên |
Cục BTNN |
Tập huấn, bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ quản lý nhà nước về công tác bồi thường nhà nước và giải quyết bồi thường cho đội ngũ công chức của Sở Tư pháp và một số Sở, ngành chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Đội ngũ công chức của Sở Tư pháp và một số Sở, ngành của tỉnh và các tỉnh lân cận |
|
NSNN |
8 |
|
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
51. |
Thái Nguyên |
Cục BTNN |
Tập huấn, bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ giải quyết bồi thường cho đội ngũ công chức làm công tác bồi thường nhà nước tại các cơ quan thi hành án dân sự |
Đội ngũ công chức làm công tác bồi thường nhà nước tại các cơ quan thi hành án dân sự ở địa phương và các tỉnh lân cận |
|
NSNN |
8 |
|
|
|
52. |
Thái Nguyên |
Vụ TCCB |
Kiểm tra, hướng dẫn công tác đào tạo, bồi dưỡng, tuyển sinh Trường trung cấp Luật Thái Nguyên |
Vụ Tổ chức cán bộ, Trường trung cấp Luật Thái Nguyên |
|
NSNN |
9 |
|
|
|
53. |
Thái Nguyên |
Vụ TĐKT |
Hội nghị Tổng kết công tác thi đua, khen thưởng năm 2018 của Khu vực miền núi phía Bắc |
Tổng cục Thi hành án dân sự, Các Sở Tư pháp, Cục THADS trong Khu vực |
Thứ trưởng phụ trách |
Quỹ TĐKT ngành Tư pháp |
11 |
|
|
|
54. |
Bắc Giang |
Thanh tra Bộ |
Thanh tra chuyên ngành về hoạt động công chứng |
Cục Bổ trợ tư pháp, Cục KHTC, Vụ TCCB, Sở Tư pháp |
|
NSNN |
I, II |
|
|
|
55. |
Bắc Ninh |
Cục KTVBQPPL |
Đoàn công tác liên ngành kiểm tra tình hình thực hiện công tác kiểm tra, xử lý văn bản |
Một số đơn vị thuộc Bộ; đại diện Bộ NV, Bộ TC, Văn phòng Chính phủ; UBND, Sở Tư pháp và một số Sở, ngành có liên quan |
Thứ trưởng phụ trách |
NSNN |
5 |
|
|
|
56. |
Bắc Ninh |
Cục BTTP |
Đoàn công tác địa phương để nắm tình hình, tháo gỡ vướng mắc, phức tạp tại một số Đoàn luật sư để hướng đến việc chuẩn bị đại hội Đoàn luật sư; kết hợp với việc kiểm tra triển khai Luật Luật sư, Chỉ thị 33 và Chiến lược luật sư và kiểm tra về tư vấn pháp luật |
Liên đoàn luật sư VN, Đoàn luật sư, cơ quan có liên quan |
|
NSNN |
II,III |
|
Phụ thuộc vào thời điểm tổ chức Đại hội của địa phương |
|
57. |
Bắc Ninh |
Vụ TĐKT |
Hội nghị Tổng kết công tác thi đua, khen thưởng năm 2018 của Khu vực Đồng bằng Bắc bộ |
Tổng cục Thi hành án dân sự, các Sở Tư pháp, Cục THADS trong Khu vực |
Thứ trưởng phụ trách |
Quỹ TĐKT ngành Tư pháp |
11 |
|
|
|
58. |
Hải Phòng |
Vụ VĐCXDPL |
Kiểm tra lập đề nghị xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân và ban hành văn bản quy định chi tiết tại địa phương; tình hình thực hiện Thông tư 07/2014/TT-BTP ngày 24/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn việc đánh giá tác động TTHC và rà soát, đánh giá TTHC |
Một số đơn vị thuộc Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ, Bộ, ngành có liên quan; Sở Tư pháp và các cơ quan có liên quan tại địa phương |
|
NSNN |
6 |
Vụ VĐCXDPL |
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
59. |
Hải Phòng |
Vụ TCCB |
Khảo sát tình hình thực hiện Thông tư liên tịch số 11/2010/TTLT-BTP-BNV hướng dẫn quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế, quản lý và sử dụng viên chức đối với các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Tư pháp |
Cục KHTC, Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm, các Sở Tư pháp, đơn vị sự nghiệp công lập ngành tư pháp |
|
NSNN |
6 |
|
||
60. |
Hải Phòng |
Vụ PLHSHC |
Kiểm tra, khảo sát tình hình triển khai thi hành Hiến pháp năm 2013 |
|
|
NSNN |
6 |
|
||
61. |
Hải Phòng |
Cục TGPL |
Kiểm tra công tác TGPL |
|
|
NSNN |
8 |
|
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
62. |
Hải Phòng |
Cục TGPL |
Tập huấn nâng cao kiến thức pháp luật; các Bộ luật, Luật tố tụng có liên quan đến hoạt động TGPL; Tập huấn kỹ năng TGPL trong các lĩnh vực tố tụng hình sự, dân sự, hành chính cho người thực hiện TGPL |
Người thực hiện TGPL |
|
NSNN |
8 |
|
|
|
63. |
Hải Phòng |
Cục BTTP |
Đoàn công tác địa phương để nắm tình hình, tháo gỡ vướng mắc, phức tạp tại một số Đoàn luật sư để hướng đến việc chuẩn bị đại hội Đoàn luật sư; kết hợp với việc kiểm tra triển khai Luật Luật sư, Chỉ thị 33 và Chiến lược luật sư và kiểm tra về tư vấn pháp |
Liên đoàn luật sư VN, Đoàn luật sư, cơ quan có liên quan |
|
NSNN |
II,III |
|
Thời điểm thực hiện phụ thuộc vào thời điểm tổ chức Đại hội của địa phương |
|
64. |
Hải Phòng |
Cục ĐKQGGDBĐ |
Khảo sát trong nước phục vụ cho việc xây dựng Báo cáo đánh giá tác động chính sách đăng ký tài sản |
Một số đơn vị thuộc Bộ Tư pháp; đại diện VPQH, VPCP, Bộ TC, Bộ TNMT, Bộ XD, Bộ GTVT, Ngân hàng nhà nước; UBND, Sở Tư pháp, Sở TNMT; Văn phòng Đăng ký đất đai; tổ chức tín dụng, hành nghề công chứng,... |
|
Dự án GIG |
3 |
|
Đã thực hiện ngày 13/3/2018 |
|
65. |
Hải Phòng |
Cục HTQTCT |
Thanh tra công tác hộ tịch, chứng thực |
|
|
NSNN |
II, III, IV |
|
|
|
66. |
Hải Phòng |
Vụ TĐKT |
Hội nghị phát động và ký kết giao ước thi đua năm 2018 của Khu vực Đồng bằng Bắc bộ |
Tổng cục Thi hành án dân sự, Các Sở Tư pháp, Cục THADS trong Khu vực |
|
Quỹ TĐKT ngành Tư pháp |
3 |
|
Đã thực hiện |
|
67. |
Quảng Ninh |
Cục BTTP |
Kiểm tra việc thực hiện Luật công chứng và các văn bản hướng dẫn thi hành; Quyết định số 2104/QĐ-TTg; kiểm tra hoạt động công chứng |
Sở Tư pháp, tổ chức hành nghề công chứng các tỉnh |
|
NSNN |
7 |
Cục BTTP |
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
68. |
Quảng Ninh |
Cục HTQTCT |
Khảo sát công tác chứng thực |
Lãnh đạo Cục, LĐ phòng, chuyên viên |
|
NSNN |
7 |
|
||
69. |
Quảng Ninh |
Vụ PLHSHC |
Kiểm tra, khảo sát tình hình triển khai thi hành Hiến pháp năm 2013 |
|
|
NSNN |
5 |
|
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
70. |
Quảng Ninh |
Vụ PLHSHC |
Tập huấn chuyên sâu về các nội dung của Luật tiếp cận thông tin và Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tiếp cận thông tin cho các cơ quan địa phương ở khu vực phía Bắc |
Đại diện các cơ quan địa phương khu vực phía Bắc |
|
NSNN |
5 |
|
|
|
71. |
Quảng Ninh |
Cục ĐKQGGDBĐ |
Khảo sát trong nước phục vụ cho việc xây dựng Báo cáo đánh giá tác động chính sách đăng ký tài sản |
Một số đơn vị thuộc Bộ Tư pháp; đại diện VPQH, VPCP, Bộ TC, Bộ TNMT, Bộ XD, Bộ GTVT, Ngân hàng nhà nước; UBND, Sở Tư pháp, Sở TNMT; Văn phòng Đăng ký đất đai; tổ chức tín dụng, hành nghề công chứng,... |
|
Dự án GIG tài trợ |
3 |
|
Đã thực hiện ngày 12/3/2018 |
|
72. |
Quảng Ninh |
Vụ PLQT |
Tập huấn chia sẻ kinh nghiệm, kỹ năng trong việc thực thi Công ước quốc tế về các quyền dân sự, chính trị (ICCPR) |
Đại diện các Bộ, ngành, cơ quan trung ương; đại diện một số cơ quan công an, kiểm sát, tòa án, đoàn luật sư, tư pháp, cơ sở đào tạo luật |
|
NSNN |
II,III |
|
|
|
73. |
Quảng Ninh |
Vụ TĐKT |
Tập huấn nghiệp vụ về công tác thi đua, khen thưởng (phía Bắc) |
Đại diện lãnh đạo phụ trách và 01 cán bộ, công chức trực tiếp làm công tác TĐKT của các đơn vị thuộc Bộ, Sở Tư pháp, Cục THADS các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (từ Thừa Thiên Huế trở ra). |
Thứ trưởng phụ trách |
Quỹ TĐKT ngành Tư pháp |
5 |
|
|
|
74. |
Quảng Ninh hoặc Lạng Sơn |
Vụ HTQT |
Hội nghị Tư pháp các tỉnh có chung đường biên giới Việt Nam – Trung Quốc lần thứ nhất |
Một số đơn vị thuộc Bộ Tư pháp; Ban Đối ngoại Trung ương, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an, TANDTC; UBND, Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ninh/Lạng Sơn; Sở Tư pháp của 7 tỉnh có chung đường biên giới |
Bộ trưởng, TT Nguyễn Khánh Ngọc |
NSNN |
III |
|
Thời gian tổ chức có thể thay đổi sau khi trao đổi thống nhất với phía Trung Quốc |
|
75. |
Hà Nội |
Vụ VĐCXDPL |
Kiểm tra, điều tra, khảo sát tình hình thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; kiểm tra tình hình tổ chức triển khai thực hiện Kết luật số 01-KL/TW và Kế hoạch số 1141/KH-BCSĐCP của Ban cán sự Đảng Chính phủ triển khai thực hiện Kết luật số 01-KL/TW và kiểm tra công tác pháp chế |
Một số đơn vị thuộc Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ, Bộ, ngành có liên quan; Sở Tư pháp và các cơ quan có liên quan tại địa phương |
|
NSNN |
7 |
Vụ VĐCXDPL |
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
76. |
Hà Nội |
Vụ PLHSHC |
Kiểm tra, khảo sát tình hình triển khai thi hành Hiến pháp năm 2013 |
|
|
NSNN |
7 |
|
||
77. |
Hà Nội |
Cục BTNN |
Kiểm tra công tác triển khai thi hành Luật TNBTCNN năm 2017 |
TANDTC, VKSNDTC, Bộ TC, Bộ TNMT, UBND, Sở Tư pháp, Cục THADS địa phương |
|
NSNN |
5 |
|
|
|
78. |
Hà Nội |
Vụ PLQT |
Kiểm tra liên ngành về tương trợ tư pháp |
Đoàn liên ngành (TANDTC, VKSNDTC, Bộ Công an, Bộ Tư pháp); Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân, Công an, Cục THADS địa phương. |
|
NSNN |
II |
|
|
|
79. |
Hà Nội |
Cục KHTC |
Kiểm tra công tác thống kê tại một số cơ quan tư pháp địa phương |
Sở Tư pháp, Phòng Tư pháp cấp huyện, Tư pháp cấp xã |
|
NSNN |
II,III |
|
|
|
80. |
Hà Nội |
Thanh tra Bộ |
Thanh tra chuyên ngành về hoạt động công chứng |
Cục Bổ trợ tư pháp, Cục KHTC, Vụ TCCB, Sở Tư pháp |
|
NSNN |
I, II |
|
|
|
81. |
Hà Nội |
Cục BTTP |
Thanh tra về luật sư |
Lãnh đạo và chuyên viên Cục Bổ trợ tư pháp |
|
NSNN |
4 |
|
|
|
82. |
Hà Nội |
Cục BTTP |
Thanh tra chuyên ngành trong lĩnh vực đấu giá tài sản |
Thanh tra các tổ chức đấu giá |
|
NSNN |
2018 |
|
|
|
83. |
Hà Nội |
Cục BTTP |
Khảo sát về thực trạng xã hội hóa hoạt động giám định tư pháp để đề xuất giải pháp đẩy mạnh trong thời gian tới |
Sở Tư pháp, sở ngành chuyên môn và cơ quan tiến hành tố tụng tại địa phương |
|
NSNN |
5 |
|
|
|
84. |
Hà Nội |
Vụ PLDSKT |
Khảo sát thực tế về việc thực hiện các quy định liên quan đến các đối tượng trợ giúp xã hội tại một số cơ sở bảo trợ xã hội |
Đại biểu tham dự là một số đơn vị có liên quan |
|
CTMTQG |
8 |
|
|
|
85. |
Hà Nội |
Vụ TCCB |
Khảo sát tình hình thực hiện Thông tư liên tịch số 11/2010/TTLT-BTP-BNV hướng dẫn quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế, quản lý và sử dụng viên chức đối với các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Tư pháp |
Cục KHTC, Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm, các Sở Tư pháp, đơn vị sự nghiệp công lập ngành tư pháp |
|
NSNN |
4 |
|
|
|
86. |
Hà Nội |
Vụ VĐCXDPL |
Giao ban công tác pháp chế kết hợp với Hội thảo về công tác pháp chế Bộ, ngành, doanh nghiệp |
Lãnh đạo Bộ phụ trách công tác pháp chế, xây dựng pháp luật; lãnh đạo tổ chức pháp chế ở các Bộ, ngành |
|
NSNN và dự án tài trợ (nếu có) |
4 |
|
|
|
87. |
Hà Nội |
Vụ VĐCXDPL |
Hội nghị triển khai công tác và tập huấn nghiệp vụ đánh giá tác động TTHC năm 2018 |
Bộ, ngành, địa phương, đơn vị thuộc Bộ |
|
NSNN |
5 |
|
|
|
88. |
Hà Nội |
Vụ VĐCXDPL |
Hội thảo góp ý kết quả rà soát, kiến nghị hoàn thiện hệ thống pháp luật theo yêu cầu của Chương trình Nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững |
Bộ, ngành, địa phương, đơn vị thuộc Bộ |
|
NSNN |
5 |
|
|
|
89. |
Hà Nội |
Vụ VĐCXDPL |
Tọa đàm về tổ chức, hoạt động của công tác pháp chế và lấy ý kiến về dự thảo thay thế Thông tư 07/2014/TT-BTP ngày 24/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn việc đánh giá tác động TTHC và rà soát, đánh giá tác động TTHC |
Bộ, ngành, địa phương, đơn vị thuộc Bộ và một số doanh nghiệp |
|
NSNN |
6 |
|
|
|
90. |
Hà Nội |
Vụ VĐCXDPL |
Tọa đàm về tình hình thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật tại địa phương |
Đại diện Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, các Sở, ngành, đại diện Phòng Tư pháp cấp huyện, cán bộ Tư pháp - Hộ tịch cấp xã |
|
NSNN |
9 |
|
|
|
91. |
Hà Nội |
Vụ VĐCXDPL |
Hội thảo đánh giá kết quả thực hiện Chương trình phối hợp giữa Bộ Tư pháp và Bộ Lao động, Thương bình và Xã hội 2018 |
Các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp và Bộ LĐTBXH |
|
NSNN |
12 |
|
|
|
92. |
Hà Nội |
Vụ VĐCXDPL |
Tọa đàm cho ý kiến vào dự thảo Báo cáo sơ kết 03 năm thực hiện Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
Pháp chế các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, pháp chế doanh nghiệp nhà nước và các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp, một số địa phương |
|
NSNN |
6 |
|
|
|
93. |
Hà Nội |
Vụ VĐCXDPL |
Hội nghị sơ kết 03 năm thực hiện Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật với sự tham gia của bộ, ngành, địa phương |
Pháp chế các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, pháp chế doanh nghiệp nhà nước và các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp, một số địa phương |
|
NSNN |
7 |
|
|
|
94. |
Hà Nội |
Vụ VĐCXDPL |
Hội thảo nghiên cứu định hướng chiến lược xây dựng, hoàn thiện hệ thống pháp luật; nâng cao chất lượng đánh giá tác động chính sách; công tác lập Đề nghị của Chính phủ về Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2020, điều chỉnh Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2019; đánh giá việc lập đề nghị xây dựng văn bản QPPL ở Trung ương |
Các bộ, cơ quan ngang bộ, Văn phòng Quốc hội |
|
NSNN |
8 |
|
|
|
95. |
Hà Nội |
Vụ VĐCXDPL |
Hội nghị giao ban về công tác thẩm định văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Tư pháp |
Đại diện các đơn vị thuộc Bộ |
|
NSNN |
4 |
|
|
|
96. |
Hà Nội |
Vụ VĐCXDPL |
Hội thảo nâng cao hiệu quả lồng ghép vấn đề bình đẳng giới trong xây dựng pháp luật |
Bộ, ngành, địa phương, đơn vị thuộc Bộ |
|
NSNN |
7 |
|
|
|
97. |
Hà Nội |
Vụ VĐCXDPL |
Hội thảo về các giải pháp nâng cao chất lượng công tác soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật; các tiêu chí đánh giá chất lượng công tác soạn thảo và góp ý tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ thẩm định dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật |
Đại diện các bộ, cơ quan ngang bộ, các cơ quan có liên quan và một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
NSNN |
10 |
|
|
|
98. |
Hà Nội |
Vụ VĐCXDPL |
Giao ban công tác pháp chế kết hợp với tập huấn công tác pháp chế cho các địa phương khu vực phía Bắc |
Lãnh đạo phụ trách công tác pháp chế, xây dựng pháp luật; lãnh đạo tổ chức pháp chế ở các Bộ, ngành, địa phương |
|
NSNN và dự án tài trợ (nếu có) |
7 |
|
|
|
99. |
Hà Nội |
Vụ VĐCXDPL |
Hội thảo góp ý dự thảo Báo cáo thi hành Luật Thủ đô |
Bộ, ngành, địa phương, đơn vị thuộc Bộ |
|
NSNN |
8 |
|
|
|
100. |
Hà Nội |
Vụ VĐCXDPL |
Hội nghị tổng kết 05 năm thi hành Luật Thủ đô |
Bộ, ngành, địa phương, đơn vị thuộc Bộ |
|
NSNN |
10 |
|
|
|
101. |
Hà Nội |
Vụ VĐCXDPL |
Hội nghị đánh giá kết quả thực hiện Chương trình phối hợp giữa Bộ Tư pháp và Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2018 |
Một số đơn vị thuộc Bộ Tư pháp và Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
NSNN |
12 |
|
|
|
102. |
Hà Nội |
Vụ VĐCXDPL |
Hội nghị đánh giá kết quả thực hiện Chương trình phối hợp giữa Bộ Tư pháp và Ủy ban Dân tộc năm 2018 |
Một số đơn vị thuộc Bộ Tư pháp và Ủy ban Dân tộc |
|
NSNN |
12 |
|
|
|
103. |
Hà Nội |
Vụ PLHSHC |
Tập huấn chuyên sâu về các nội dung của Luật tiếp cận thông tin và Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tiếp cận thông tin cho các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và các cơ quan, tổ chức khác ở TW |
Đại diện các bộ, ngành và các cơ quan ở TW |
|
NSNN |
4 |
|
|
|
104. |
Hà Nội |
Vụ PLDSKT |
Hội thảo các vướng mắc trong quá trình triển khai thi hành Luật doanh nghiệp |
Các bộ, ngành, địa phương, hiệp hội |
|
NSNN |
7 |
|
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
105. |
Hà Nội |
Vụ PLDSKT |
Hội thảo các vướng mắc trong quá trình triển khai thi hành Luật đầu tư |
Các bộ, ngành, địa phương, hiệp hội |
|
NSNN |
7 |
|
|
|
106. |
Hà Nội |
Vụ PLDSKT |
Khảo sát các vướng mắc pháp lý đối với việc sở hữu, kinh doanh, mua bán các loại tài sản ảo, tiền ảo |
Các chuyên gia, một số đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan, đơn vị liên quan |
|
NSNN |
3 |
|
Đã kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
107. |
Hà Nội |
Vụ PLDSKT |
Hội thảo về khung pháp lý đối với việc quản lý, xử lý các loại tài sản ảo, tiền ảo |
Bộ, ngành, địa phương có liên quan, các đơn vị thuộc Bộ |
|
NSNN |
3 |
|
|
|
108. |
Hà Nội |
Vụ PLDSKT |
Hội nghị sơ kết 03 năm thi hành Luật hôn nhân và gia đình |
Các Sở Tư pháp và một số đơn vị thuộc Bộ |
Thứ trưởng phụ trách |
NSNN |
9 |
|
|
|
109. |
Hà Nội |
Vụ PLDSKT |
Hội thảo chia sẻ kết quả rà soát và đánh giá quy định của BLDS năm 2015 với các văn bản QPPL do các Bộ, ngành ban hành và đề xuất Quốc hội, Chính phủ sửa đổi các văn bản có liên quan để phù hợp với BLDS năm 2015 |
Đại diện một số bộ ngành, chuyên gia, nhà khoa học, giảng viên |
|
NLD |
9 |
|
|
|
110. |
Hà Nội |
Vụ PLDSKT |
Tọa đàm hỗ trợ doanh nghiệp về các quy định của Bộ luật lao động trong các lĩnh vực thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi, hợp đồng lao động, tiền lương |
Người làm công tác pháp chế tại các doanh nghiệp |
|
CT 585 |
9 |
|
|
|
111. |
Hà Nội |
Vụ PLDSKT |
Bồi dưỡng kỹ năng cho đối ngũ công chức, viên chức cộng tác viên có liên quan đến trợ giúp xã hội |
Đại biểu tham dự là các đơn vị có liên quan |
Thứ trưởng phụ trách |
CTMTQG |
7 |
|
|
|
112. |
Hà Nội |
Vụ PLDSKT |
Tọa đàm hoàn thiện các quy định pháp luật đối với đối tượng yếu thế |
Một số đơn vị, cơ quan có liên quan |
Thứ trưởng phụ trách |
CTMTQG |
6 |
|
|
|
113. |
Hà Nội |
Vụ PLDSKT |
Tọa đàm nâng cao nhận thức về trợ giúp đối tượng yếu thế |
Một số đơn vị, cơ quan có liên quan |
Thứ trưởng phụ trách |
CTMTQG |
5 |
|
|
|
114. |
Hà Nội |
Vụ PLDSKT |
Tọa đàm tiếp nhận kiến nghị của doanh nghiệp để hoàn thiện các quy định pháp luật trong lĩnh vực dân sự - kinh tế, hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp |
Một số đơn vị thuộc Bộ Tư pháp, các tổ chức đại diện doanh nghiệp Cơ quan, đơn vị có liên quan |
|
NSNN và nguồn tài trợ (nếu có) |
III |
|
|
|
115. |
Hà Nội |
Vụ PLHSHC |
Hội thảo góp ý dự thảo báo cáo Tổng kết công tác xây dựng luật, pháp lệnh triển khai thi hành Hiến pháp năm 2013 |
Đại diện các bộ, ngành và địa phương |
|
NSNN |
8 |
|
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
116. |
Hà Nội |
Vụ PLHSHC |
Hội thảo góp ý dự thảo báo cáo chuyên đề thể chế hóa quy định của Hiến pháp năm 2013 về tổ chức bộ máy nhà nước |
Đại diện các bộ, ngành và địa phương |
|
NSNN |
8 |
|
|
|
117. |
Hà Nội |
Vụ PLHSHC |
Hội thảo góp ý vào dự thảo Báo cáo kết quả 05 năm triển khai thi hành Hiến pháp 2013 |
Đại diện các bộ, ngành và địa phương |
|
GIG |
III |
|
|
|
118. |
Hà Nội |
Vụ PLQT |
Tập huấn kiến thức, kỹ năng pháp luật quốc tế và giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế cho công chức, viên chức làm công tác pháp luật, pháp chế ở Trung ương, địa phương |
Công chức, viên chức Bộ Tư pháp, các Bộ, ngành và cán bộ làm công tác pháp luật, pháp chế ở các cơ quan chuyên môn thuộc Hội đồng nhân dân, UBND các tỉnh và Sở Tư pháp |
Thứ trưởng phụ trách |
NSNN |
II, III |
|
|
|
119. |
Hà Nội |
Vụ PLQT |
Hội thảo về xã hội hóa hoạt động tống đạt giấy tờ |
Đại biểu các Bộ, ngành, địa phương liên quan |
Thứ trưởng phụ trách |
NSNN |
II, III |
|
|
|
120. |
Hà Nội |
Vụ PLQT |
Toạ đàm với chuyên gia Pháp về Công ước La Hay 1970 về thu thập chứng cứ ở nước ngoài trong lĩnh vực dân sự, thương mại |
Đại biểu các Bộ, ngành, địa phương liên quan |
|
NSNN, Đại sứ quán Pháp hỗ trợ chuyên gia |
II |
|
|
|
121. |
Hà Nội |
Vụ PLQT |
Tọa đàm quốc tế về một số Công ước của Hội nghị LaHay có sự tham gia của Chuyên gia Hung-ga-ri |
Đại biểu các Bộ, ngành liên quan |
|
NSNN, Đại sứ quán Hung-ga-ri hỗ trợ chuyên gia |
I |
|
|
|
122. |
Hà Nội |
Vụ PLQT |
Hội thảo lấy ý kiến về Báo cáo nghiên cứu của chuyên gia về phá sản doanh nghiệp có yếu tố nước ngoài |
Đại biểu các Bộ, ngành, địa phương liên quan |
|
NLD |
I |
|
|
|
123. |
Hà Nội |
Vụ HTQT |
Diễn đàn pháp luật năm 2018 |
Đại diện các cơ quan của Đảng, Quốc hội, Chính phủ, các Bộ, ngành trung ương, địa phương |
Thứ trưởng phụ trách |
Dự án + NSNN |
6 |
|
|
|
124. |
Hà Nội |
Vụ HTQT |
Hội thảo chia sẻ kết quả của dự án GIG |
Đại diện các cơ quan của Đảng, Quốc hội, Chính phủ, các Bộ, ngành trung ương, địa phương |
|
Dự án + NSNN |
4 |
|
|
|
125. |
Hà Nội |
Vụ HTQT |
Hội thảo chia sẻ kết quả của dự án GIG |
Đại diện các cơ quan của Đảng, Quốc hội, Chính phủ, các Bộ, ngành trung ương, địa phương |
|
Dự án + NSNN |
8 |
|
|
|
126. |
Hà Nội |
Vụ HTQT |
Tọa đàm trao đổi kinh nghiệm thực tiễn về công tác tổ chức theo dõi thi hành pháp luật |
Các chuyên gia Tổ công tác Việt – Nga, đại diện một số Bộ, ngành và các đơn vị trong Bộ |
Thứ trưởng phụ trách |
NSNN |
9 |
|
|
|
127. |
Hà Nội |
Vụ TCCB |
Hội thảo Tổng kết tình hình thực hiện Thông tư liên tịch số 11/2010/TTLT-BTP-BNV |
Các đơn vị thuộc Bộ, các Sở Tư pháp. |
|
NSNN |
9 |
|
|
|
128. |
Hà Nội |
Vụ TCCB |
Hội thảo góp ý hoàn thiện quy định về cơ chế tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập ngành Tư pháp |
Các đơn vị thuộc Bộ, các Sở Tư pháp. |
|
Dự án GIG |
9 |
|
|
|
129. |
Hà Nội |
Vụ TCCB |
Tọa đàm về kiện toàn tổ chức bộ máy của các đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ theo Quyết định của Thủ tướng phê duyệt mạng lưới các đơn vị sự nghiệp của Bộ Tư pháp và Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Tư pháp |
Các đơn vị thuộc Bộ |
|
NSNN |
10 |
|
|
|
130. |
Hà Nội |
Vụ TCCB |
Hội thảo lấy ý kiến dự thảo Kế hoạch Đào tạo bồi dưỡng năm 2019 |
Các đơn vị thuộc Bộ |
|
ĐTBD |
11 |
|
|
|
131. |
Hà Nội |
Vụ TCCB |
Hội thảo sơ kết 3 năm triển khai quy hoạch phát triển nhân lực ngành Tư pháp |
Các đơn vị thuộc Bộ |
|
ĐTBD |
6 |
|
|
|
132. |
Hà Nội |
Vụ TCCB |
Tọa đàm trao đổi về những vấn đề chuyên môn và các phương pháp nghiên cứu học tập cho công chức, viên chức trẻ có trình độ chuyên môn sâu |
Công chức, viên chức trẻ |
|
ĐTBD |
10 |
|
|
|
133. |
Hà Nội |
Vụ TCCB |
Tọa đàm nâng cao nhận thức, năng lực tham mưu của Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tư pháp |
Các đơn vị thuộc Bộ, các Sở Tư pháp |
|
Dự án GIG |
II, III |
|
|
|
134. |
Hà Nội |
Vụ PBGDPL |
Tọa đàm góp ý Đề án Củng cố, kiện toàn, nâng cao chất lượng hòa giải viên. |
Các bộ, ngành, đoàn thể có liên quan, Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Thứ trưởng phụ trách |
NSNN |
4 |
|
Đã thực hiện ngày 06/4/2018 |
|
135. |
Hà Nội |
Vụ PBGDPL |
Hội thảo khoa học nghiên cứu, đề xuất giải pháp hoàn thiện thể chế, nâng cao hiệu quả công tác hòa giải ở cơ sở gắn với áp dụng các biện pháp xử lý chuyển hướng quy định tại các Bộ luật, luật mới ban hành. |
Các bộ, ngành, đoàn thể có liên quan, Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Thứ trưởng phụ trách |
NSNN |
5 |
|
|
|
136. |
Hà Nội |
Vụ PBGDPL |
Tập huấn kiến thức pháp luật và kỹ năng phổ biến, giáo dục pháp luật cho báo cáo viên pháp luật Trung ương |
Tổ chức pháp chế các bộ ngành, đoàn thể; Báo cáo viên pháp luật Trung ương ở các bộ, ngành, đoàn thể ở Trung ương. |
Thứ trưởng phụ trách |
NSNN |
7 |
|
|
|
137. |
Hà Nội |
Vụ PBGDPL |
Hội thảo nâng cao hiệu quả hoạt động của Hội đồng phối hợp PBGDPL các bộ, ngành, địa phương về công tác PBGDPL; đánh giá kết quả 05 năm triển khai thực hiện Luật PBGDPL. |
Sở Tư pháp và một số cơ quan liên quan tại địa phương |
|
NSNN |
7 |
|
|
|
138. |
Hà Nội |
Vụ PBGDPL |
Tọa đàm định hướng triển khai Ngày Pháp luật |
Một số đơn vị thuộc Bộ; các Bộ, ngành, địa phương có liên quan |
|
NSNN |
11 |
|
|
|
139. |
Hà Nội |
Vụ PBGDPL |
Hội thảo lấy ý kiến góp ý Chương trình khung bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ PBGDPL cho báo cáo viên, tuyên truyền viên năm 2018 |
Báo cáo viên pháp luật, cán bộ Đoàn, Hội, Đội và cơ quan, đơn vị liên quan |
|
NSNN |
5 |
|
|
|
140. |
Hà Nội |
Vụ PBGDPL |
Hội nghị tập huấn, bồi dưỡng cập nhật kiến thức pháp luật mới và kỹ năng PBGDPL cho báo cáo viên pháp luật, cán bộ Đoàn, Hội, Đội làm công tác PBGDPL cho thanh thiếu niên |
Báo cáo viên pháp luật, cán bộ Đoàn, Hội, Đội và cơ quan, đơn vị liên quan |
|
NSNN |
10 |
|
|
|
141. |
Hà Nội |
Vụ PBGDPL |
Hội thảo “Phát huy vai trò của xã hội trong đấu tranh phòng ngừa vi phạm pháp luật qua các mô hình tự quản tại cơ sở” |
Viện nghiên cứu, cơ sơ đào tạo luật, các tổ chức hành nghề luật, Bộ Công an, TW Hội CCB, TW Hội phụ nữ, Sở Tư pháp, phòng tư pháp, công chức tư pháp hộ tịch, Công an tỉnh, Hội CCB, Hội phụ nữ các tỉnh thuộc phạm vi Đề án, |
|
NSNN |
10 |
|
|
|
142. |
Hà Nội |
Vụ PBGDPL |
Hội nghị tập huấn chỉ đạo điểm kiến thức pháp luật mới, kỹ năng phổ biến, giáo dục pháp luật, trợ giúp pháp lý, tư vấn pháp luật, hòa giải ở cơ sở, lồng ghép giới trong xây dựng pháp luật cho cán bộ, hội viên phụ nữ, Hội cựu chiến binh, Hội Nông dân chủ chốt tại 01 tỉnh miền Bắc |
Đại diện một số đơn vị thuộc Bộ, Trung ương Hội liên hiệp phụ nữ VN, cán bộ, hội viên chủ chốt Hội phụ nữ các cấp tỉnh, thành Hội, BCVPL, TTVPL, HGVPL, TVVPL khu vực phía Bắc |
|
NSNN |
8 |
|
|
|
143. |
Hà Nội |
Trung tâm LLTPQG |
Lớp tập huấn chuyên sâu về Bộ luật hình sự năm 2015 cho đội ngũ cán bộ làm công tác lý lịch tư pháp |
Cán bộ làm công tác Lý lịch tư pháp tại Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia và các Sở Tư pháp |
Thứ trưởng phụ trách |
NSNN |
6 |
|
|
|
144. |
Hà Nội |
Vụ TĐKT |
Tọa đàm lấy ý kiến về việc xây dựng Bảng Tiêu chí thi đua, thang điểm đánh giá xếp hạng các đơn vị thuộc Bộ năm 2018 |
Đại diện Lãnh đạo và chuyên viên các đơn vị thuộc Bộ là thành viên Tổ công tác xây dựng Bảng Tiêu chí chấm điểm; Lãnh đạo và chuyên viên phụ trách công tác TĐKT các đơn vị thuộc Bộ |
Thứ trưởng phụ trách |
NSNN |
5 |
|
|
|
145. |
Hà Nội |
Vụ TĐKT |
Hội nghị tổng kết thực hiện Đề án “Đổi mới công tác thi đua, khen thưởng của Bộ, ngành Tư pháp giai đoạn 2016 – 2018” |
Đại diện Lãnh đạo và chuyên viên phụ trách công tác TĐKT của các đơn vị thuộc Bộ; Lãnh đạo và chuyên viên phụ trách công tác TĐKT của một số Sở Tư pháp, Cục THADS |
Thứ trưởng phụ trách |
NSNN |
10 |
|
|
|
146. |
Hà Nội |
Cục KTVBQPPL |
Hội nghị sơ kết Giai đoạn I thực hiện Quyết định 1267/QĐ-TTg ngày 29/7/2014 về việc phê duyệt Đề án xây dựng Bộ pháp điển (2014-2017) |
Cục Kiểm tra văn bản QPPL, đại diện các cơ quan thực hiện pháp điển |
Thứ trưởng phụ trách |
NSNN |
6 |
|
|
|
147. |
Hà Nội |
Cục KTVBQPPL |
Hội thảo nghiên cứu nâng cấp phần mềm pháp điển |
Cục Kiểm tra văn bản QPPL, đại diện các cơ quan thực hiện pháp điển |
|
NSNN |
5 |
|
|
|
148. |
Hà Nội |
Cục KTVBQPPL |
Tập huấn, hướng dẫn sử dụng Phần mềm hỗ trợ kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL cho các Bộ, ngành, địa phương |
Cục Kiểm tra văn bản QPPL, đại diện một số bộ, cơ quan ngang bộ, địa phương |
|
NSNN |
8 |
|
|
|
149. |
Hà Nội |
Cục KTVBQPPL |
Hội nghị triển khai Kế hoạch của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức hệ thống hóa văn bản QPPL kỳ thứ 2 (2014-2018) thống nhất trong cả nước |
Cục Kiểm tra văn bản QPPL, đại diện một số bộ, cơ quan ngang bộ, địa phương |
|
NSNN |
6 |
|
|
|
150. |
Hà Nội |
Cục KTVBQPPL |
Hội thảo cho ý kiến đối với kết quả hệ thống hóa văn bản QPPL của Bộ Tư pháp |
Cục Kiểm tra văn bản QPPL, đại diện một số đơn vị thuộc Bộ Tư pháp, bộ, cơ quan ngang bộ, địa phương có liên quan |
|
Dự án GIG |
8 |
|
|
|
151. |
Hà Nội |
Cục KTVBQPPL |
Hội thảo lấy ý kiến đối với kết quả hệ thống hóa văn bản thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp kỳ 2014-2018 |
Đại diện các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan |
Thứ trưởng phụ trách |
NSNN |
11 |
|
|
|
152. |
Hà Nội |
Cục KTVBQPPL |
Hội nghị tuyên truyền, phổ biến kết quả pháp điển sau khi Chính phủ thông qua |
Cục Kiểm tra văn bản QPPL, đại diện các cơ quan thực hiện pháp điển, một số cá nhân, doanh nghiệp có liên quan |
|
NSNN |
10 |
|
|
|
153. |
Hà Nội |
Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
Hội thảo phân tích, đánh giá chính sách về tổ chức thi hành pháp luật, định hướng xây dựng Luật Tổ chức thi hành pháp luật |
Các chuyên gia, nhà khoa học, đại diện một số Bộ, địa phương |
Thứ trưởng phụ trách |
NSNN |
7 |
|
|
|
154. |
Hà Nội |
Cục BTTP |
Lớp bồi dưỡng kỹ năng tư vấn chuyên sâu cho đội ngũ tư vấn viên pháp luật |
Các Trung tâm tư vấn pháp luật, các Đoàn luật sư, hội luật gia, phụ nữ, nông dân, công đoàn; một số Sở Tư pháp và các Bộ, ngành liên quan |
|
NSNN kết hợp Dự án GIG hỗ trợ |
6 |
|
|
|
155. |
Hà Nội |
Cục BTTP |
Hội thảo trao đổi về kỹ năng luật sư trong lĩnh vực thương mại quốc tế kết hợp với hội thảo trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm nâng cao năng lực tự quản của các Đoàn luật sư |
Câu lạc bộ luật sư thương mại quốc tế, Liên đoàn luật sư, một số Đoàn luật sư, các luật sư và tổ chức hành nghề luật sư |
|
NSNN |
6 |
|
|
|
156. |
Hà Nội |
Cục BTTP |
Tập huấn chuyên sâu về kỹ năng công chứng một số loại hợp đồng, giao dịch cho các công chứng viên kết hợp với Tập huấn về nội dung của Bộ luật dân sự năm 2015 liên quan đến hoạt động công chứng |
Các công chứng viên Hội công chứng viên, công chứng viên các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khu vực phía Bắc |
|
NSNN |
11 |
|
|
|
157. |
Hà Nội |
Cục BTTP |
Tọa đàm trao đổi kinh với Hội đồng công chứng tối cao Pháp về kinh nghiệm trong việc Số hóa hoạt động công chứng để nghiên cứu ứng dụng tại Việt Nam và kinh nghiệm trong quản lý tổ chức, hoạt động công chứng |
Hội đồng công chứng tối cao Pháp, đại diện Hội công chứng viên, công chứng viên của các tổ chức hành nghề công chứng cả nước |
|
NSNN |
9 |
|
|
|
158. |
Hà Nội |
Cục BTTP |
Tổ chức Đại hội Đại biểu công chứng viên toàn quốc lần thứ nhất |
Đại diện công chứng viên cả nước theo quy chế bầu Đại biểu tham dự Hội nghị, cơ quan, tổ chức liên quan |
Bộ trưởng |
NSNN |
II |
|
|
|
159. |
Hà Nội |
Cục BTTP |
Tọa đàm về khó khăn, vướng mắc trong tổ chức thực hiện Luật công chứng và các văn bản hướng dẫn thi hành phục vụ việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng kết hợp với Tọa đàm về khó khăn, vướng mắc trong việc thực hiện Quyết định số 2104/QĐ-TTg ngày 29/12/2012 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển tổ chức hành nghề công chứng đến năm 2020 |
Sở Tư pháp, Hội công chứng viên, tổ chức hành nghề công chứng các tỉnh khu vực phía Bắc |
|
NSNN |
6 |
|
|
|
160. |
Hà Nội |
Cục BTTP |
Tọa đàm lấy ý kiến về việc chuyển giao trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ thành viên Liên minh công chứng quốc tế của Việt Nam từ một số Hội công chứng viên sang Hiệp hội công chứng viên Việt Nam sau khi Hiệp hội được thành lập |
Hội công chứng viên, Cục BTTP, các đơn vị có liên quan |
|
NSNN |
8 |
|
|
|
161. |
Hà Nội |
Cục BTTP |
Hội nghị triển khai Đề án tiếp tục đổi mới và nâng cao hiệu quả hoạt động giám định tư pháp (trực tuyến) |
Các Bộ, ngành chủ quản, UBND cấp tỉnh, các cơ quan tiến hành tố tụng ở cấp trung ương và cấp tỉnh, một số cơ quan khác có liên quan |
|
NSNN |
5 |
|
|
|
162. |
Hà Nội |
Cục BTTP |
Tập huấn kiến thức pháp lý và nghiệp vụ giám định cho người giám định tư pháp lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp... thuộc Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Cán bộ quản lý, giám định viên tư pháp, người giám định tư pháp theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc lĩnh vực nông nghiệp, ngư nghiệp... |
|
NSNN |
8 |
|
|
|
163. |
Hà Nội |
Cục BTTP |
Tọa đàm giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động hành nghề quản lý, thanh lý tài sản kết hợp với bồi dưỡng kiến thức pháp luật, kỹ năng hành nghề quản lý, thành lý tài sản |
Một số Bộ, ngành Trung ương, Sở Tư pháp một số tỉnh, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản, doanh nghiệp kiểm toán viên, tổ chức hành nghề luật sư, quản tài viên, kiểm toán viên, luật sư |
|
NSNN |
6 |
|
|
|
164. |
Hà Nội |
Cục BTTP |
Hội thảo tăng cường, nâng cao chất lượng cho đội ngũ Trọng tài viên kết hợp lớp bồi dưỡng kiến thức pháp luật, kỹ năng hòa giải cho đội ngũ hòa giải viên |
Một số Bộ, ngành Trung ương, Sở Tư pháp một số tỉnh, Trung tâm trọng tài, Trung tâm hòa giải thương mại, một số tổ chức tài chính, kinh tế, ngân hàng, trọng tài viên, hòa giải viên, luật sư |
|
NSNN |
11 |
|
|
|
165. |
Hà Nội |
Cục BTTP |
Hội nghị trao đổi về những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện Luật đấu giá tài sản với pháp luật có liên quan để kịp thời kiến nghị cơ quan có thẩm quyền hướng dẫn kết hợp bồi dưỡng về kỹ năng nghiệp vụ tài chính, pháp luật cho đội ngũ đấu giá viên chưa được bồi dưỡng năm 2017 theo quy định của Luật đấu giá tài sản |
Một số Bộ, ngành Trung ương, Sở Tư pháp các tỉnh, Sở, ban, ngành tại địa phương, tổ chức đấu giá tài sản, đấu giá viên |
|
NSNN |
10 |
|
|
|
166. |
Hà Nội |
Cục BTTP |
Tọa đàm lấy ý kiến đóng góp cho Bộ tài liệu bồi dưỡng kiến thức pháp luật và kỹ năng hành nghề Thừa phát lại, thư ký kết hợp Tọa đàm về những khó khăn, vướng mắc trong tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại |
Sở Tư pháp, Thừa phát lại và Thư ký nghiệp vụ, cơ quan THADS, Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân |
|
NSNN |
8 |
|
|
|
167. |
Hà Nội |
Cục BTTP |
Tập huấn pháp luật và kỹ năng hành nghề Thừa phát lại |
Sở Tư pháp, Thừa phát lại và Thư ký nghiệp vụ, cơ quan THADS, Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân |
|
NSNN |
10 |
|
|
|
168. |
Hà Nội |
Cục TGPL |
Kiểm tra công tác TGPL |
|
|
NSNN |
6 |
|
|
|
169. |
Hà Nội |
Cục TGPL |
Hội thảo lấy ý kiến Thông tư hướng dẫn về nghiệp vụ TGPL (Thông tư thay thế Thông tư 05/2008/TT-BTP và Thông tư 02/2013/TT-BTP); Thông tư thay thế Thông tư 209 về hướng dẫn việc lập dự toán quản lý, sử dụng quyết toán kinh phí… |
Đại diện một số Sở Tư pháp, Trung tâm TGPL nhà nước, người thực hiện TGPL |
|
NSNN và Dự án |
1 |
|
Đã thực hiện |
|
170. |
Hà Nội |
Cục TGPL |
Hội nghị sơ kết việc thực hiện Quyết định số 32/2016/QĐ-TTg; Hội nghị đánh giá việc thực hiện mức bồi dưỡng đối với việc thực hiện vụ việc TGPL |
Đại diện Sở Tư pháp, Trung tâm TGPL nhà nước |
|
NSNN |
10 |
|
|
|
171. |
Hà Nội |
Cục TGPL |
Hội thảo lấy ý kiến Thông tư sửa đổi Thông tư 04 về thống kê trong lĩnh vực TGPL; Rà soát, đánh giá hiệu quả hoạt động của Chi nhánh TGPL |
Đại diện Sở Tư pháp, Trung tâm TGPL nhà nước |
|
NSNN |
5 |
|
|
|
172. |
Hà Nội |
Cục TGPL |
Hội nghị (1)Triển khai Thông tư liên tịch thay thế TTLT 11 (2) Tình hình thực hiện Thông tư số 05/2017/TT-BTP sửa đổi, bổ sung Thông tư số 18/2013/TT-BTP |
Đại diện cơ quan tiến hành tố tụng, một số Sở Tư pháp, Trung tâm TGPL nhà nước |
|
NSNN |
7 |
|
|
|
173. |
Hà Nội |
Cục BTNN |
Tập huấn, bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ giải quyết bồi thường cho đội ngũ công chức của TANDTC, TAND cấp cao, VKSNDTC, VKSND cấp cao, các bộ tại Hà nội |
Đội ngũ công chức của TANDTC, TAND cấp cao, VKSNDTC, VKSND cấp cao |
|
NSNN |
9 |
|
|
|
174. |
Hà Nội |
Cục BTNN |
Tập huấn, bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ quản lý nhà nước về công tác bồi thường nhà nước và giải quyết bồi thường cho đội ngũ công chức của Sở Tư pháp và một số Sở, ngành chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Đội ngũ công chức của Sở Tư pháp và một số Sở, ngành của tỉnh và các tỉnh lân cận |
|
NSNN |
9 |
|
|
|
175. |
Hà Nội |
Cục Con nuôi |
Tập huấn nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác con nuôi tại địa phương về việc thực hiện nguyên tắc ưu tiên tìm gia đình thay thế trong nước trước khi giải quyết cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài |
Sở Tư Pháp, Sở LĐTBXH, Cơ sở trợ giúp xã hội, Văn phòng con nuôi nước ngoài |
|
Cơ quan con nuôi TW Pháp |
9 |
|
|
|
176. |
Hà Nội |
Cục Con nuôi |
Tập huấn, tăng cường nghiệp vụ hỗ trợ giải quyết việc nuôi con nuôi cho các tổ chức CNNNg tại Việt Nam |
Các Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam |
|
NSNN |
6 |
|
|
|
177. |
Hà Nội |
Cục Con nuôi |
Hội nghị tập huấn, tăng cường nghiệp vụ hỗ trợ giải quyết việc nuôi con nuôi cho các tổ chức CNNNg tại Việt Nam |
Các Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam |
|
NSNN |
12 |
|
|
|
178. |
Hà Nội |
Cục ĐKQGGDBĐ |
Hội thảo về kinh nghiệm quốc tế về đăng ký tài sản và phân tích chính sách đăng ký tài sản |
Một số đơn vị thuộc Bộ Tư pháp; Văn phòng QH, Văn phòng CP, Bộ TNMT, Bộ XD, Bộ GTVT, Bộ TC, Ngân hàng nhà nước; Sở Tư pháp, Sở TNMT; Văn phòng Đăng ký đất đai; các tổ chức tín dụng, hành nghề công chứng, luật … |
|
Dự án GIG |
3 |
|
Đã thực hiện ngày 30/3/2018 |
|
179. |
Hà Nội |
Cục KHTC |
Tổ chức tập huấn chế độ kế toán hành chính sự nghiệp |
Kế toán ngân sách các đơn vị trực thuộc Bộ |
|
Kinh phí ĐTBD |
4 |
|
|
|
180. |
Hà Nội |
Cục KHTC |
Tổ chức lớp tập huấn về kỹ năng xây dựng kế hoạch |
Mỗi đơn vị (03 người) gồm: Lãnh đạo đơn vị; Trưởng phòng THHC/Chánh văn phòng Tổng cục, các Cục và Trung tâm và 01 công chức/viên chức làm đầu mối xây dựng kế hoạch của đơn vị |
|
NSNN |
7 |
|
|
|
181. |
Hà Nội |
Cục HTQTCT |
Hội nghị sơ kết 03 năm thực hiện Nghị định số 23/2015/NĐ-CP |
Bộ Tư pháp; Sở Tư pháp; Phòng Tư pháp; các tổ chức hành nghề công chứng; UBND xã; cơ quan báo, đài trung ương |
Thứ trưởng phụ trách |
NSNN |
11 |
|
|
|
182. |
Hải Dương |
Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
Kiểm tra liên ngành tình hình thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính |
Thanh tra Bộ Tư pháp; Vụ Pháp luật hình sự - hành chính; Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật; Thanh tra Chính phủ; Văn phòng Chính phủ |
Thứ trưởng phụ trách |
NSNN |
7 |
|
|
|
183. |
Hưng Yên |
Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
Kiểm tra công tác quản lý nhà nước về theo dõi thi hành pháp luật |
Cục KTVBQPPL; Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật; Bộ Nội vụ |
|
NSNN |
5 |
|
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
184. |
Hưng Yên |
Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
Hội nghị tập huấn về theo dõi tình hình thi hành pháp luật |
Các cán bộ tại các cơ quan có liên quan đến công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật |
|
NSNN |
5 |
|
|
|
185. |
Hà Nam |
Cục TGPL |
Kiểm tra công tác TGPL |
|
|
NSNN |
3 |
|
Đã thực hiện |
|
186. |
Hà Nam |
Vụ VĐCXDPL |
Kiểm tra, điều tra, khảo sát tình hình thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật (tình hình lập đề nghị xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân và ban hành văn bản quy định chi tiết; đánh giá tác động TTHC, thẩm định TTHC và tình hình thực hiện Thông tư số 07/2014/TT-BTP); kiểm tra tình hình tổ chức triển khai thực hiện Kết luận số 01 - KL/TW và Kế hoạch số 1141/KH - BCSĐCP triển khai thực hiện Kết luận số 01 - KL/TW; công tác pháp chế. |
Một số đơn vị thuộc Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ, Bộ, ngành có liên quan; Sở Tư pháp và các cơ quan có liên quan tại địa phương |
|
NSNN |
8 |
|
|
|
187. |
Hà Nam |
Vụ PBGDPL |
Tọa đàm về giải pháp, mô hình PBGDPL cho thanh, thiếu niên |
Bộ, ngành, cơ quan, đơn vị liên quan |
|
NSNN |
6 |
|
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
188. |
Hà Nam |
Vụ PBGDPL |
Tọa đàm góp ý dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng, quản lý, khai thác Tủ sách pháp luật. |
Ban Tuyên giáo Trung ương, Bộ VHTTDL, Bộ TTTT, Bộ GDĐT…; Sở Tư pháp, Sở VHTTDL, Sở TTTT, Sở GDĐT, các cơ quan, đơn vị liên quan |
Thứ trưởng phụ trách |
NSNN |
6 |
|
|
|
189. |
Nam Định |
Cục TGPL |
Kiểm tra công tác TGPL |
|
|
NSNN |
8 |
Cục BTNN |
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
190. |
Nam Định |
Cục BTNN |
Kiểm tra công tác triển khai thi hành Luật TNBTCNN năm 2017 tại một số bộ, ngành, địa phương |
TANDTC, VKSNDTC, Bộ TC, Bộ TNMT, UBND, Sở Tư pháp, Cục THADS địa phương |
|
NSNN |
8 |
|
||
191. |
Nam Định |
Cục Con nuôi |
Kiểm tra công tác nuôi con nuôi |
Các cơ quan, đơn vị trực tiếp tham gia giải quyết việc nuôi con nuôi (UBND tỉnh, Sở Tư Pháp, Sở LĐTBXH, Cơ sở trợ giúp xã hội..). |
|
NSNN |
8 |
|
||
192. |
Nam Định |
Cục ĐKQGGDBĐ |
Kiểm tra liên ngành về công tác đăng ký giao dịch bảo đảm tại địa phương |
Sở Tư pháp, Văn phòng đăng ký đất đai tại địa phương |
|
NSNN |
6 |
|
|
|
193. |
Ninh Bình |
Cục BTNN |
Kiểm tra công tác triển khai thi hành Luật TNBTCNN năm 2017 |
TANDTC, VKSNDTC, Bộ TC, Bộ TNMT, UBND, Sở Tư pháp, Cục THADS địa phương |
|
NSNN |
8 |
|
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
194. |
Ninh Bình |
Cục BTNN |
Tập huấn, bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ quản lý nhà nước về công tác bồi thường nhà nước và giải quyết bồi thường cho đội ngũ công chức của Sở Tư pháp và một số Sở, ngành chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Đội ngũ công chức của Sở Tư pháp và một số Sở, ngành của tỉnh và các tỉnh lân cận |
|
NSNN |
8 |
|
|
|
195. |
Ninh Bình |
Vụ PLQT |
Tập huấn nội dung của Luật điều ước quốc tế năm 2016 về công tác thẩm định điều ước quốc tế |
Đại diện các Bộ, ngành, Cơ sở nghiên cứu, đào tạo |
|
NSNN |
8 |
|
|
|
196. |
Ninh Bình |
Cục TGPL |
Kiểm tra công tác TGPL |
|
|
NSNN |
3 |
|
Đã thực hiện kết hợp cùng đợt |
|
197. |
Ninh Bình |
Cục TGPL |
Hội nghị (1) Triển khai Thông tư quy định chi tiết một số điều của Luật TGPL và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động TGPL, (2) đánh giá việc thực hiện Quy chế phối hợp với Liên đoàn luật sư |
Đại diện một số Sở Tư pháp, Trung tâm TGPL nhà nước, người thực hiện TGPL |
|
NSNN |
3 |
|
|
|
198. |
Ninh Bình |
Cục TGPL |
Tập huấn chuyên sâu về Luật TGPL |
Trung tâm TGPL nhà nước, người thực hiện TGPL và các cá nhân, tổ chức có liên quan |
|
NSNN |
3 |
|
|
|
199. |
Ninh Bình |
Cục TGPL |
Tập huấn nâng cao kiến thức pháp luật; các Bộ luật, Luật tố tụng có liên quan đến hoạt động TGPL; Tập huấn kỹ năng TGPL trong các lĩnh vực tố tụng hình sự, dân sự, hành chính cho người thực hiện TGPL |
Người thực hiện TGPL |
|
NSNN |
3 |
|
|
|
200. |
Thái Bình |
Cục ĐKQGGDBĐ |
Kiểm tra liên ngành về công tác đăng ký giao dịch bảo đảm tại địa phương |
Sở Tư pháp, Văn phòng đăng ký đất đai tại địa phương |
|
NSNN |
8 |
|
|
|
201. |
Vĩnh Phúc |
Vụ PLDSKT |
Tọa đàm triển khai Chế định hỗ trợ pháp lý (Khoản 3 Điều 14) trong Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Một số đơn vị thuộc Bộ Tư pháp, các tổ chức đại diện doanh nghiệp Cơ quan, đơn vị có liên quan |
|
NSNN |
8 |
|
|
|
202. |
Vĩnh Phúc |
Cục BTTP |
Lớp bồi dưỡng chuyên sâu về trình tự, thủ tục bán đấu giá tài sản theo quy định của Luật đấu giá tài sản tại miền Bắc |
Đội ngũ đấu giá viên của các tổ chức đấu giá tài sản trong cả nước |
Thứ trưởng phụ trách |
NSNN |
7 |
|
|
|
203. |
Thanh Hóa |
Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
Kiểm tra liên ngành tình hình thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính |
Một số đơn vị thuộc Bộ Tư pháp; Thanh tra Chính phủ; Văn phòng Chính phủ |
Thứ trưởng phụ trách |
NSNN |
7 |
|
|
|
204. |
Thanh Hóa |
Cục TGPL |
Kiểm tra công tác TGPL |
|
|
NSNN |
6 |
|
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
205. |
Thanh Hóa |
Cục BTNN |
Khảo sát thực tiễn thực hiện công tác thống kê, báo cáo về công tác bồi thường nhà nước phục vụ hoạt động xây dựng cơ sở dữ liệu về bồi thường nhà nước |
Sở Tư pháp, Cục THADS địa phương |
|
NSNN |
6 |
|
|
|
206. |
Nghệ An |
Cục KTVBQPPL |
Đoàn công tác liên ngành kiểm tra tình hình thực hiện công tác kiểm tra, xử lý văn bản |
Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, Văn phòng Chính phủ; UBND, Sở Tư pháp và một số Sở, ngành có liên quan |
Thứ trưởng phụ trách |
NSNN |
10 |
Cục KTVBQPPL |
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
207. |
Nghệ An |
Vụ VĐCXDPL |
Kiểm tra, điều tra, khảo sát tình hình: thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật (công tác lập đề nghị xây dựng Nghị quyết của HĐND và ban hành văn bản quy định chi tiết tại địa phương); tình hình tổ chức triển khai thực hiện Kết luật số 01-KL/TW và Kế hoạch số 1141/KH-BCSĐCP triển khai thực hiện Kết luật số 01-KL/TW, công tác pháp chế |
Một số đơn vị thuộc Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ, Bộ, ngành có liên quan; Sở Tư pháp và các cơ quan có liên quan tại địa phương |
|
NSNN |
10 |
|
||
208. |
Nghệ An |
Vụ VĐCXDPL |
Tọa đàm về tình hình thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật tại địa phương |
Một số đơn vị thuộc Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ, Bộ, ngành có liên quan; Sở Tư pháp và các cơ quan có liên quan tại địa phương |
|
NSNN |
10 |
|
||
209. |
Nghệ An |
Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
Kiểm tra tình hình thi hành pháp luật trong lĩnh vực trọng tâm liên ngành |
Một số đơn vị thuộc Bộ Tư pháp; đại diện: Bộ LĐTBXH, Ngân hàng nhà nước, Bộ TNMT, Bộ KHĐT, Bộ TC, Phòng Thương mại và công nghiệp Việt Nam |
|
NSNN |
7 |
|
|
|
210. |
Nghệ An |
Cục HTQTCT |
Thanh tra công tác hộ tịch, chứng thực |
|
- |
NSNN |
II, III, IV |
|
|
|
211. |
Hà Tĩnh |
Cục KTVBQPPL |
Đoàn công tác liên ngành kiểm tra tình hình thực hiện công tác kiểm tra, xử lý văn bản |
Đại diện Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, Văn phòng Chính phủ; Cục KTVB; lãnh đạo UBND, Sở Tư pháp và một số Sở, ngành của tỉnh |
Thứ trưởng phụ trách |
NSNN |
10 |
|
|
|
212. |
Hà Tĩnh |
Cục Con nuôi |
Kiểm tra công tác nuôi con nuôi |
Các cơ quan, đơn vị trực tiếp tham gia giải quyết việc nuôi con nuôi (UBND tỉnh, Sở Tư Pháp, Sở LĐTBXH, Cơ sở trợ giúp xã hội..). |
|
NSNN |
6 |
|
|
|
213. |
Hà Tĩnh |
Thanh tra Bộ |
Thanh tra công tác đầu tư xây dựng cơ bản |
Cục KHTC, Tổng cục THADS, Cục THADS tỉnh |
|
NSNN |
II |
|
|
|
214. |
Quảng Bình |
Cục HTQTCT |
Kiểm tra, đôn đốc, chỉ đạo triển khai thực hiện Thỏa thuận giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và CHDCND về việc giải quyết vấn đề di cư tự do và kết hôn không giá thú trong vùng biên giới hai nước, hướng dẫn lập hồ sơ xin nhập quốc tịch Việt Nam, đăng ký khai sinh, đăng ký kết hôn và cấp các giấy tờ khác |
A72 và C72 của Bộ Công an, Đại diện các sở Tư pháp. |
|
NSNN |
6 |
|
|
|
215. |
Quảng Bình |
Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
Hội nghị tập huấn chuyên sâu về áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc |
Cán bộ công tác tại các cơ quan có liên quan đến áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào trường giáo dưỡng và đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc |
|
NSNN |
7 |
|
|
|
216. |
Quảng Bình |
Cục BTNN |
Tập huấn, bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ quản lý nhà nước về công tác bồi thường nhà nước và giải quyết bồi thường cho đội ngũ công chức của Sở Tư pháp và một số Sở, ngành chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Đội ngũ công chức của Sở Tư pháp và một số Sở, ngành của tỉnh và các tỉnh lân cận |
|
NSNN |
9 |
|
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
217. |
Quảng Bình |
Cục BTNN |
Tập huấn, bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ giải quyết bồi thường cho đội ngũ công chức làm công tác bồi thường nhà nước tại các cơ quan thi hành án dân sự |
Đội ngũ công chức làm công tác bồi thường nhà nước tại các cơ quan thi hành án dân sự ở địa phương và các tỉnh lân cận |
|
NSNN |
9 |
|
|
|
218. |
Quảng Bình |
Vụ TCCB |
Kiểm tra tình hình tổ chức hoạt động của Trường Trung cấp Luật Đồng Hới, việc thực hiện chức trách, nhiệm vụ, công tác phân công, phân cấp trong quản lý cán bộ, công tác đào tạo, bồi dưỡng, tuyển sinh |
Vụ Tổ chức cán bộ, Trường Trung cấp Luật Đồng Hới |
|
NSNN |
7 |
|
|
|
219. |
Quảng Bình |
Vụ TĐKT |
Hội nghị phát động và ký kết giao ước thi đua năm 2018 của Khu vực Duyên hải miền Trung và Tây Nguyên |
Tổng cục Thi hành án dân sự, các Sở Tư pháp, Cục THADS trong Khu vực |
|
Quỹ TĐKT ngành Tư pháp |
3 |
|
Đã thực hiện |
|
220. |
Quảng Trị |
Cục HTQTCT |
Tập huấn, hướng dẫn thực hiện thí điểm giải quyết việc nhập quốc tịch Việt Nam, đăng ký khai sinh, kết hôn và cấp giấy tờ khác cho người di cư tự do và kết hôn không giá thú trong vùng biên giới Việt - Lào được phê duyệt danh sách sớm. |
Cục A72 và C72 của Bộ Công an, Đại diện các sở Tư pháp |
|
NSNN |
5 |
|
|
|
221. |
Quảng Trị |
Cục TGPL |
Tập huấn kỹ năng TGPL cho người khuyết tật và người nhiễm chất độc màu da cam |
Người thực hiện TGPL |
|
NSNN |
7 |
|
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
222. |
Quảng Trị |
Cục TGPL |
Tập huấn kỹ năng TGPL cho người cao tuổi và người dân tộc thiểu số |
Người thực hiện TGPL |
|
NSNN |
7 |
|
|
|
223. |
Thừa Thiên – Huế |
Cục TGPL |
Kiểm tra công tác TGPL |
|
|
NSNN |
4 |
|
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
224. |
Thừa Thiên – Huế |
Cục TGPL |
Tập huấn chuyên sâu về Luật TGPL, Thông tư số 05/2017/TT-BTP ngày 20/4/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2013/TT-BTP ngày 20/11/2013 hướng dẫn cách tính thời gian thực hiện và thủ tục thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý |
Trung tâm TGPL nhà nước, người thực hiện TGPL và các cá nhân, tổ chức có liên quan |
|
NSNN |
4 |
|
|
|
225. |
Thừa Thiên – Huế |
Cục TGPL |
Tập huấn nâng cao kiến thức pháp luật; các Bộ luật, Luật tố tụng có liên quan đến hoạt động TGPL; Tập huấn kỹ năng TGPL trong các lĩnh vực tố tụng hình sự, dân sự, hành chính cho người thực hiện TGPL |
Người thực hiện TGPL |
|
NSNN |
4 |
|
|
|
226. |
Thừa Thiên – Huế |
Vụ PBGDPL |
Tập huấn kỹ năng, nghiệp vụ quản lý nhà nước trong PBGDPL, hòa giải ở cơ sở, tiếp cận pháp luật, hương ước, quy ước |
Lãnh đạo Sở, Phòng PBGDPL, báo cáo viên pháp luật cáp tỉnh |
|
NSNN |
8 |
|
|
|
227. |
Thừa Thiên – Huế |
Vụ PLHSHC |
Kiểm tra, khảo sát tình hình triển khai thi hành Hiến pháp năm 2013 |
|
|
NSNN |
7 |
Vụ PLHSHC |
Kết hợp đi cùng đợt và kết hợp với các hoạt động tại Thừa Thiên - Huế, Quảng Nam |
|
228. |
Thừa Thiên – Huế |
Vụ TĐKT |
Kiểm tra công tác thi đua, khen thưởng năm 2018 |
Tổng cục Thi hành án dân sự, Văn phòng Bộ, Vụ TCCB |
|
Quỹ TĐKT ngành Tư pháp |
7 |
|
||
229. |
Thừa Thiên – Huế |
Cục HTQTCT |
Thanh tra công tác hộ tịch, chứng thực |
|
- |
NSNN |
II, III, IV |
|
|
|
230. |
Thừa Thiên – Huế |
Vụ TĐKT |
Hội nghị Tổng kết công tác thi đua, khen thưởng năm 2018 của Khu vực Duyên hải miền Trung và Tây Nguyên |
Tổng cục Thi hành án dân sự, các Sở Tư pháp, Cục THADS trong Khu vực |
Thứ trưởng phụ trách |
Quỹ TĐKT ngành Tư pháp |
11 |
|
|
|
231. |
Thừa Thiên – Huế |
Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
Hội thảo góp ý dự thảo Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 59/2012/NĐ-CP |
UBND, Sở Tư pháp, Phòng Tư pháp trên địa bàn một số tỉnh khu vực phía Nam |
|
NSNN |
10 |
|
|
|
232. |
Đà Nẵng |
Cục BTNN |
Kiểm tra công tác triển khai thi hành Luật TNBTCNN năm 2017 tại một số bộ, ngành, địa phương |
TANDTC, VKSNDTC, Bộ TC, Bộ TNMT, UBND, Sở Tư pháp, Cục THADS địa phương |
|
NSNN |
5 |
|
|
|
233. |
Đà Nẵng |
Vụ PLQT |
Đoàn kiểm tra liên ngành về tương trợ tư pháp |
Đoàn liên ngành (TANDTC, VKSNDTC, Bộ Công an, Bộ Tư pháp); Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân, Công an, Cục THADS tại địa phương. |
|
NSNN |
II |
|
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
234. |
Đà Nẵng |
Vụ PLQT |
Tập huấn kiến thức, kỹ năng pháp luật quốc tế và giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế cho công chức, viên chức làm công tác pháp luật, pháp chế ở Trung ương, địa phương |
Công chức, viên chức Bộ Tư pháp, các Bộ, ngành và cán bộ làm công tác pháp luật, pháp chế ở các cơ quan chuyên môn thuộc Hội đồng nhân dân, UBND các tỉnh và Sở Tư pháp |
Thứ trưởng phụ trách |
NSNN |
II |
|
|
|
235. |
Đà Nẵng |
Vụ PLHSHC |
Kiểm tra, khảo sát tình hình triển khai thi hành Hiến pháp năm 2013 |
UBND, Sở Tư pháp, các sở ban, ngành có liên quan tại địa phương |
|
NSNN |
7 |
|
Kết hợp đi cùng đợt tại Đà Nẵng, Thừa Thiên - Huế, Quảng Nam |
|
236. |
Đà Nẵng |
Vụ PLHSHC |
Tập huấn chuyên sâu về các nội dung của Luật tiếp cận thông tin và Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tiếp cận thông tin cho các cơ quan địa phương ở khu vực miền Trung |
Đại diện các cơ quan địa phương khu vực miền Trung |
|
NSNN |
II,III |
|
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
237. |
Đà Nẵng |
Vụ PLHSHC |
Tập huấn thi hành pháp luật về xử lý các vi phạm quy định về quản lý, bảo vệ động vật hoang dã |
Các cán bộ làm công tác thực tiễn về quản lý và bảo vệ động vật hoang dã quý hiếm gồm: Cảnh sát môi trường, Công an kinh tế, kiểm lâm, kiểm sát và tòa án |
|
GIG |
II,III |
|
|
|
238. |
Đà Nẵng |
Cục TGPL |
Kiểm tra công tác TGPL |
|
|
NSNN |
4 |
Cục TGPL |
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
239. |
Đà Nẵng |
Cục TGPL |
Hội nghị lấy ý kiến về dự thảo Thông tư hướng dẫn nghiệp vụ |
Các Trung tâm TGPL nhà nước |
|
NSNN |
4 |
|
||
240. |
Đà Nẵng |
Cục TGPL |
Tập huấn hướng dẫn Quy trình nghiệp vụ TGPL theo Phần mềm Quản lý tổ chức hoạt động TGPL |
Người thực hiện TGPL |
|
NSNN |
4 |
|
||
241. |
Đà Nẵng |
Cục BTTP |
Khảo sát về thực trạng xã hội hóa hoạt động giám định tư pháp để đề xuất giải pháp đẩy mạnh trong thời gian tới |
Sở Tư pháp, sở ngành chuyên môn và cơ quan tiến hành tố tụng tại địa phương khảo sát |
|
NSNN |
6 |
|
|
|
242. |
Đà Nẵng |
Cục HTQTCT |
Hội nghị Sơ kết Luật hộ tịch |
Đại biểu Các Bộ, ngành cơ quan TW, STP, cơ quan tư pháp địa phương |
Thứ trưởng phụ trách |
NSNN hoặc hỗ trợ từ các tổ chức quốc tế |
III |
|
|
|
243. |
Đà Nẵng |
Vụ PLDSKT |
Khảo sát các vướng mắc pháp lý đối với việc sở hữu, kinh doanh, mua bán các loại tài sản ảo, tiền ảo |
Các chuyên gia, một số đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan, đơn vị liên quan |
|
NSNN |
8 |
|
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
244. |
Đà Nẵng |
Vụ PLDSKT |
Hội thảo về khung pháp lý đối với việc quản lý, xử lý các loại tài sản ảo, tiền ảo |
Bộ, ngành, địa phương có liên quan, các đơn vị thuộc Bộ |
|
NSNN |
8 |
|
|
|
245. |
Đà Nẵng |
Cục KHTC |
Tổ chức tập huấn chế độ kế toán hành chính sự nghiệp |
Kế toán ngân sách các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ |
|
Kinh phí ĐTBD |
4 |
|
|
|
246. |
Quảng Nam |
Vụ PLHSHC |
Kiểm tra, khảo sát tình hình triển khai thi hành Hiến pháp năm 2013 |
|
|
NSNN |
7 |
Vụ PLHSHC |
Kết hợp thực hiện cùng đợt kiểm tra tại Quảng Nam, Thừa Thiên Huế |
|
247. |
Quảng Nam |
Vụ TĐKT |
Kiểm tra công tác thi đua, khen thưởng năm 2018 |
Tổng cục Thi hành án dân sự, Văn phòng Bộ, Vụ TCCB |
|
Quỹ TĐKT ngành Tư pháp |
7 |
|
||
248. |
Quảng Nam |
Cục HTQTCT |
Kiểm tra, đánh giá tình hình triển khai thi hành Luật hộ tịch và các văn bản quy định chi tiết thi hành |
Sở Tư pháp, Phòng Tư pháp, Công chức tư pháp – hộ tịch tại UBND cấp xã |
|
NSNN |
9 |
|
|
|
249. |
Quảng Nam |
Vụ PBGDPL |
Đoàn kiểm tra của Hội đồng phối hợp PBGDPL, lồng ghép kiểm tra kết quả 05 năm thực hiện Luật PBGDPL, việc thực hiện phong trào thi đua hưởng ứng 5 năm thực hiện Ngày Pháp luật, hòa giải cơ sở, tiếp cận pháp luật, hương ước, quy ước |
Đại diện Bộ TC, Bộ NNPTNT, Bộ TNMT, Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam |
Thứ trưởng phụ trách |
NSNN |
8 |
|
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
250. |
Quảng Nam |
Vụ PBGDPL |
Lớp tập huấn kỹ năng, nghiệp vụ xây dựng cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật; nắm bắt, giải đáp khó khăn, vướng mắc thực tiễn |
Đại diện các sở, ban, ngành liên quan, Phòng Tư pháp, Ủy ban nhân dân và công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã |
|
NSNN |
8 |
|
|
|
251. |
Quảng Ngãi |
Cục TGPL |
Kiểm tra việc thực hiện TGPL trong hoạt động tố tụng và kiểm tra công tác TGPL nói chung |
|
|
NSNN |
6 |
|
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
252. |
Quảng Ngãi |
Cục TGPL |
Hội nghị lấy ý kiến về: (1) nội dung TGPL trong chương trình đào tạo nghề luật sư; (2) đăng ký tham gia TGPL của tổ chức hành nghề luật sư |
Đại diện Sở Tư pháp, Trung tâm TGPL nhà nước, Luật sư cộng tác viên |
|
NSNN |
6 |
|
|
|
253. |
Quảng Ngãi |
Cục TGPL |
Tập huấn nâng cao kiến thức pháp luật; các Bộ luật, Luật tố tụng có liên quan đến hoạt động TGPL; Tập huấn kỹ năng TGPL trong các lĩnh vực tố tụng hình sự, dân sự, hành chính cho người thực hiện TGPL |
Người thực hiện TGPL |
|
NSNN |
6 |
|
|
|
254. |
Quảng Ngãi |
Cục BTTP |
Kiểm tra công tác quản lý giám định tư pháp |
Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố, trung tâm pháp y cấp tỉnh, Phòng kỹ thuật hình sự cấp tỉnh |
|
NSNN |
8 |
Cục BTTP |
Kết hợp thực hiện cùng đợt và cùng đợt với kiểm tra tại Kon Tum |
|
255. |
Quảng Ngãi |
Cục HTQTCT |
Tập huấn, hướng dẫn việc triển khai thực hiện Chương trình hành động quốc gia của Việt Nam về đăng ký và thống kê hộ tịch giai đoạn 2017 - 2024 |
Sở Tư pháp, Phòng Tư pháp, công chức tư pháp – hộ tịch tại UBND cấp xã |
|
NSNN |
8 |
|
||
256. |
Quảng Ngãi |
Thanh tra Bộ |
Thanh tra chuyên ngành về hoạt động công chứng |
Cục Bổ trợ tư pháp, Cục KHTC, Vụ TCCB, Sở Tư pháp |
|
NSNN |
I, II |
|
|
|
257. |
Quảng Ngãi |
Vụ PBGDPL |
Đoàn kiểm tra của Hội đồng phối hợp PBGDPL, lồng ghép kiểm tra kết quả 05 năm thực hiện Luật PBGDPL, việc thực hiện phong trào thi đua hưởng ứng 5 năm thực hiện Ngày Pháp luật, hòa giải cơ sở, tiếp cận pháp luật, hương ước, quy ước |
Đại diện Bộ Tài chính, Bộ NNPTNT, Bộ TNMT, Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam. |
Thứ trưởng phụ trách |
NSNN |
8 |
|
|
|
258. |
Bình Định |
Cục BTTP |
Kiểm tra về tổ chức và hoạt động đấu giá tài sản kết hợp kiểm tra về hoạt động hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Tổ chức đấu giá tài sản |
|
NSNN |
5 |
|
Kết hợp thực hiện cùng đợt kiểm tra tại Phú Yên, Bình Định |
|
259. |
Bình Định |
Cục BTNN |
Khảo sát thực tiễn thực hiện công tác thống kê, báo cáo về công tác bồi thường nhà nước phục vụ hoạt động xây dựng cơ sở dữ liệu về bồi thường nhà nước |
Sở Tư pháp, Cục THADS địa phương |
|
NSNN |
7 |
|
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
260. |
Bình Định |
Cục HTQTCT |
Kiểm tra, đánh giá tình hình triển khai thi hành Luật hộ tịch và các văn bản quy định chi tiết thi hành |
Sở Tư pháp, Phòng Tư pháp, Công chức tư pháp – hộ tịch tại UBND cấp xã |
|
NSNN |
7 |
|
|
|
261. |
Bình Định |
Vụ PLHSHC |
Hội thảo góp ý vào dự thảo Báo cáo kết quả 05 năm triển khai thi hành Hiến pháp 2013 |
Đại diện các bộ, ngành và một số địa phương |
|
GIG |
III |
|
|
|
262. |
Phú Yên |
Cục BTTP |
Kiểm tra về tổ chức và hoạt động đấu giá tài sản kết hợp kiểm tra về hoạt động hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Tổ chức đấu giá tài sản bị kiểm tra |
|
NSNN |
5 |
|
Kết hợp thực hiện cùng đợt kiểm tra tại Phú Yên, Bình Định |
|
263. |
Phú Yên |
Cục TGPL |
Kiểm tra việc thực hiện TGPL trong hoạt động tố tụng và kiểm tra công tác TGPL nói chung |
|
|
NSNN |
3 |
|
Đã thực hiện kết hợp cùng đợt |
|
264. |
Phú Yên |
Cục TGPL |
Tập huấn nghiệp vụ TGPL |
|
|
NSNN |
3 |
|
|
|
265. |
Phú Yên |
Cục KTVBQPPL |
Hội nghị tập huấn chuyên sâu về kỹ năng rà soát, hệ thống hóa văn bản phục vụ hệ thống hóa văn bản kỳ 2014-2018 |
Các công chức trực tiếp thực hiện nhiệm vụ rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL tại các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các đơn vị khác có liên quan |
Thứ trưởng phụ trách |
NSNN |
6 |
|
|
|
266. |
Phú Yên |
Thanh tra Bộ |
Thanh tra trách nhiệm giải quyết khiếu nại, tố cáo của thủ trưởng cơ quan THADS địa phương; việc thực hiện các quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng; bồi thường nhà nước (nếu có) |
Tổng cục THADS, Thanh tra tỉnh, Văn phòng Hội đồng nhân dân, Đoàn Đại biểu Quốc hội, Cục THA và 01-02 Chi cục |
|
NSNN |
III, IV |
|
|
|
267. |
Khánh Hòa |
Vụ TCCB |
Kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt động của các cơ quan tư pháp địa phương 2018 |
Văn phòng Bộ, Cục Kế hoạch - Tài chính, Bộ Nội vụ, Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực; Cục Công tác phía Nam |
|
NSNN |
6 |
|
|
|
268. |
Khánh Hòa |
Cục ĐKQGGDBĐ |
Khảo sát thực tiễn thi hành quy định pháp luật về đăng ký tài sản |
Văn phòng Quốc hội, các bộ, ngành có liên quan, các tổ chức tín dụng, tổ chức hành nghề công chứng, luật sư, văn phòng đăng ký đất đai, giảng viên các Trường Đại học |
|
Dự án NLD |
6,7 |
|
|
|
269. |
Khánh Hòa |
Cục TGPL |
Kiểm tra việc thực hiện TGPL trong hoạt động tố tụng và kiểm tra công tác TGPL nói chung |
|
|
NSNN |
3 |
|
Đã kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
270. |
Khánh Hòa |
Cục TGPL |
Tập huấn nâng cao kiến thức pháp luật; các Bộ luật, Luật tố tụng có liên quan đến hoạt động TGPL; Tập huấn kỹ năng TGPL trong các lĩnh vực tố tụng hình sự, dân sự, hành chính cho người thực hiện TGPL |
Người thực hiện TGPL |
|
NSNN |
3 |
|
|
|
271. |
Khánh Hòa |
Cục BTTP |
Kiểm tra tổ chức và hoạt động Thừa phát lại |
Các Tổ chức hành nghề thừa phát lại |
|
NSNN |
4 |
|
|
|
272. |
Khánh Hòa |
Cục HTQTCT |
Thanh tra công tác hộ tịch, chứng thực |
|
|
NSNN |
II, III, IV |
|
|
|
273. |
Khánh Hòa |
Vụ TĐKT |
Tập huấn nghiệp vụ về công tác thi đua, khen thưởng (phía Nam) |
Đại diện lãnh đạo phụ trách và 01 cán bộ, công chức trực tiếp làm công tác TĐKT của các Sở Tư pháp, Cục THADS các tỉnh, thành phố từ Đà Nẵng trở vào và 03 đơn vị thuộc Bộ (Cục Công tác phía Nam, Trường Trung cấp Luật Vị Thanh, Trường Trung cấp Luật Buôn Ma Thuột). |
Thứ trưởng phụ trách |
Quỹ TĐKT ngành Tư pháp |
7 |
|
|
|
274. |
Khánh Hòa |
Cục BTTP |
Lớp bồi dưỡng chuyên sâu về trình tự, thủ tục bán đấu giá tài sản theo quy định của Luật đấu giá tài sản tại miền Nam |
Đội ngũ đấu giá viên của các tổ chức đấu giá tài sản trong cả nước |
|
NSNN |
6 |
|
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
275. |
Khánh Hòa |
Cục BTTP |
Lớp bồi dưỡng kỹ năng tư vấn chuyên sâu cho đội ngũ tư vấn viên pháp luật |
Các tư vấn viên pháp luật, luật sư của Trung tâm tư vấn pháp luật thuộc hội luật gia, phụ nữ, nông dân, công đoàn |
|
NSNN và Dự án GIG |
6 |
|
|
|
276. |
Bình Thuận |
Cục TGPL |
Kiểm tra công tác TGPL |
|
|
NSNN |
3 |
|
Đã thực hiện |
|
277. |
Bình Thuận |
Cục ĐKQGGDBĐ |
Khảo sát thực tiễn thi hành quy định pháp luật về đăng ký tài sản |
Văn phòng Quốc hội, các bộ, ngành có liên quan, các tổ chức tín dụng, tổ chức hành nghề công chứng, luật sư, văn phòng đăng ký đất đai, giảng viên các Trường Đại học |
|
Dự án NLD |
6,7 |
|
|
|
278. |
Bình Thuận |
Cục HTQTCT |
Tập huấn, hướng dẫn việc triển khai thực hiện Chương trình hành động quốc gia của Việt Nam về đăng ký và thống kê hộ tịch giai đoạn 2017 - 2024 |
Sở Tư pháp, Phòng Tư pháp, công chức tư pháp – hộ tịch tại UBND cấp xã |
|
NSNN |
4 |
|
|
|
279. |
Bình Thuận |
Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
Tập huấn quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính |
Các cán bộ công tác tại các cơ quan có liên quan quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính |
|
NSNN |
8 |
|
|
|
280. |
Ninh Thuận |
Vụ PBGDPL |
Kiểm tra, khảo sát việc triển khai các mô hình tự quản về công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tại các địa bàn trọng điểm |
Các sở, ban ngành của địa phương và chính quyền cơ sở |
|
NSNN |
9 |
|
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
281. |
Ninh Thuận |
Vụ PBGDPL |
Hội thảo nghiên cứu, đề xuất thí điểm áp dụng mô hình, giải pháp thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật tại địa bàn trọng điểm vi phạm pháp luật gắn với ứng dụng công nghệ thông tin (kết hợp với Hội nghị tập huấn Đề án 1133 và hoạt động kiểm tra Đề án) |
Sở Tư pháp, phòng tư pháp, công chức tư pháp hộ tịch, Công an tỉnh, Hội CCB, Hội phụ nữ các tỉnh thuộc phạm vi Đề án, |
|
NSNN |
9 |
|
|
|
282. |
Ninh Thuận |
Vụ PBGDPL |
Tập huấn, bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ phổ biến, giáo dục pháp luật, kiến thức pháp luật mới về các lĩnh vực pháp luật thuộc phạm vi Đề án cho đội ngũ báo cáo viên pháp luật, Lãnh đạo cấp xã, công chức tư pháp-hộ tịch, công an viên, tuyên truyền viên pháp luật, hòa giải viên, cộng tác viên trợ giúp pháp lý, người có uy tín trong cộng đồng dân cư, cán bộ Hội phụ nữ, Hội cựu chiến binh tại địa bàn trọng điểm khu vực miền Nam |
Báo cáo viên pháp luật, Lãnh đạo cấp xã, công chức tư pháp-hộ tịch, công an viên, tuyên truyền viên pháp luật, hòa giải viên, cộng tác viên trợ giúp pháp lý, người có uy tín trong cộng đồng dân cư, cán bộ Hội phụ nữ, Hội cựu chiến binh |
|
NSNN |
9 |
|
|
|
283. |
Ninh Thuận |
Vụ TCCB |
Kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt động của các cơ quan tư pháp địa phương 2018 |
Văn phòng Bộ, Cục Kế hoạch – Tài chính Bộ Nội vụ, Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực; Cục Công tác phía Nam |
|
NSNN |
6 |
Vụ TCCB |
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
284. |
Ninh Thuận |
Cục TGPL |
Kiểm tra công tác TGPL |
|
|
NSNN |
6 |
|
||
285. |
Ninh Thuận |
Cục TGPL |
Hội nghị sơ kết việc thực hiện Quyết định số 32/2016/QĐ-TTg; Hội nghị đánh giá việc thực hiện mức bồi dưỡng đối với việc thực hiện vụ việc TGPL |
Đại diện Sở Tư pháp, Trung tâm TGPL nhà nước |
|
NSNN |
10 |
|
|
|
286. |
Ninh Thuận |
Vụ TĐKT |
Hội nghị phát động và ký kết giao ước thi đua năm 2018 của Khu vực Miền Đông nam bộ |
Tổng cục Thi hành án dân sự, các Sở Tư pháp, Cục THADS trong Khu vực |
|
Quỹ TĐKT ngành Tư pháp |
3 |
|
Đã thực hiện |
|
287. |
Kon Tum |
Cục ĐKQGGDBĐ |
Kiểm tra liên ngành về công tác đăng ký giao dịch bảo đảm tại địa phương |
Sở Tư pháp, Văn phòng đăng ký đất đai tại địa phương |
|
NSNN |
8 |
Cục ĐKQGGDBĐ |
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
288. |
Kon Tum |
Cục BTTP |
Kiểm tra công tác quản lý giám định tư pháp |
Sở Tư pháp, trung tâm pháp y cấp tỉnh, Phòng kỹ thuật hình sự cấp tỉnh |
|
NSNN |
8 |
|
||
289. |
Kon Tum |
Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
Kiểm tra công tác quản lý nhà nước về theo dõi thi hành pháp luật |
Một số đơn vị thuộc Bộ Tư pháp, Bộ Nội vụ. |
|
NSNN |
8 |
|
||
290. |
Kon Tum |
Cục TGPL |
Kiểm tra việc thực hiện TGPL trong hoạt động tố tụng và kiểm tra công tác TGPL nói chung |
|
|
NSNN |
6 |
Cục TGPL |
Kết hợp thực hiện cùng đợt và cùng với hoạt động tại Quảng Ngãi |
|
291. |
Kon Tum |
Cục HTQTCT |
Tập huấn, hướng dẫn việc triển khai thực hiện Chương trình hành động quốc gia của Việt Nam về đăng ký và thống kê hộ tịch giai đoạn 2017 - 2024 |
Sở Tư pháp, Phòng Tư pháp, công chức tư pháp – hộ tịch tại UBND cấp xã |
|
NSNN |
6 |
|
||
292. |
Gia Lai |
Cục ĐKQGGDBĐ |
Tập huấn pháp luật về biện pháp bảo đảm, đăng ký biện pháp bảo đảm |
Văn phòng đăng ký đất đai và các chi nhánh; các tổ chức tín dụng, tổ chức hành nghề công chứng, tổ chức hành nghề luật sư, công ty cho thuê tài chính trên; Tòa án nhân dân, cơ quan thi hành án dân sự trên địa bàn và các tỉnh thành lân cận;… |
|
Dự án JICA |
4 |
|
|
|
293. |
Gia Lai |
Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
Kiểm tra công tác quản lý nhà nước về theo dõi thi hành pháp luật |
Một số đơn vị thuộc Bộ Tư pháp, Bộ Nội vụ. |
|
NSNN |
8 |
Cục ĐKQGGDBĐ |
Kết hợp thực hiện cùng đợt và cùng với việc kiểm tra tại Gia Lai, Kon Tum |
|
294. |
Gia Lai |
Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
Tập huấn quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính |
Các cán bộ công tác tại các cơ quan có liên quan quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính |
|
NSNN |
8 |
|
||
295. |
Gia Lai |
Cục BTTP |
Kiểm tra việc thực hiện Luật công chứng và các văn bản hướng dẫn thi hành; Quyết định số 2104/QĐ-TTg; kiểm tra hoạt động công chứng |
Sở Tư pháp, tổ chức hành nghề công chứng các tỉnh |
|
NSNN |
8 |
|
||
296. |
Gia Lai |
Cục ĐKQGGDBĐ |
Kiểm tra liên ngành về công tác đăng ký giao dịch bảo đảm tại địa phương |
Sở Tư pháp, Văn phòng đăng ký đất đai tại địa phương |
|
NSNN |
7, 8 |
|
||
297. |
Gia Lai |
Thanh tra Bộ |
Thanh tra chuyên ngành về lĩnh vực hộ tịch |
Vụ Tổ chức cán bộ, STP, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
|
NSNN |
II |
|
|
|
298. |
Gia Lai |
Cục TGPL |
Hội nghị sơ kết 02 năm thực hiện Quyết định 749/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ; góp ý Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về tiêu chí xác định vụ việc phức tạp, điển hình. |
Cục TGPL, Sở Tư pháp, Trung tâm TGPL |
|
NSNN |
10 |
|
|
|
299. |
Đắk Lắk |
Cục TGPL |
Kiểm tra công tác TGPL |
|
|
NSNN |
9 |
Cục TGPL |
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
300. |
Đắk Lắk |
Cục TGPL |
Tập huấn nâng cao kiến thức pháp luật; các Bộ luật, Luật tố tụng có liên quan đến hoạt động TGPL; Tập huấn kỹ năng TGPL trong các lĩnh vực tố tụng hình sự, dân sự, hành chính cho người thực hiện TGPL |
Người thực hiện TGPL |
|
NSNN |
9 |
|
||
301. |
Đắk Lắk |
Vụ PBGDPL |
Lớp tập huấn kỹ năng, nghiệp vụ xây dựng cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật; nắm bắt, giải đáp khó khăn, vướng mắc thực tiễn |
Đại diện các sở, ban, ngành liên quan, Phòng Tư pháp, Ủy ban nhân dân và công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã |
|
NSNN |
9 |
|
||
302. |
Đắk Lắk |
Cục BTTP |
Kiểm tra việc thực hiện Luật công chứng và các văn bản hướng dẫn thi hành; Quyết định số 2104/QĐ-TTg; kiểm tra hoạt động công chứng |
Sở Tư pháp, tổ chức hành nghề công chứng các tỉnh |
|
NSNN |
8 |
Cục BTTP |
Kết hợp thực hiện cùng đợt và kết hợp với hoạt động tại Gia Lai |
|
303. |
Đắk Lắk |
Cục BTNN |
Tập huấn, bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ quản lý nhà nước về công tác bồi thường nhà nước và giải quyết bồi thường cho đội ngũ công chức của Sở Tư pháp và một số Sở, ngành chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Đội ngũ công chức của Sở Tư pháp và một số Sở, ngành của tỉnh và các tỉnh lân cận |
|
NSNN |
8 |
|
||
304. |
Đắk Lắk |
Vụ TCCB |
Kiểm tra tình hình tổ chức hoạt động của Trường Trung cấp Luật Buôn Ma thuột, việc thực hiện chức trách, nhiệm vụ, công tác phân công, phân cấp trong quản lý cán bộ, công tác đào tạo, bồi dưỡng, tuyển sinh |
Trường Trung cấp Luật Buôn Ma thuột |
|
NSNN |
6 |
Vụ TCCB |
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
305. |
Đắk Lắk |
Đảng ủy Bộ |
Kiểm tra công tác Đảng Chi bộ cơ sở Trường Trung cấp Luật Buôn Ma Thuột |
Thường trực Đảng ủy Bộ; Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Bộ |
|
NSNN |
6 |
|
||
306. |
Đắk Nông |
Cục CTPN |
Kiểm tra, nắm tình hình công tác tư pháp các địa phương |
Các Sở Tư pháp nơi đến kiểm tra |
|
NSNN |
7 |
|
|
|
307. |
Lâm Đồng |
Cục KTVBQPPL |
Đoàn công tác liên ngành kiểm tra tình hình thực hiện công tác kiểm tra, xử lý văn bản tại các tỉnh Lâm Đồng, Đồng Nai, Bình Dương |
Đại diện Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, Văn phòng Chính phủ; UBND, Sở Tư pháp và một số Sở, ngành có liên quan của các tỉnh |
Thứ trưởng phụ trách |
NSNN |
9 |
Cục KTVBQPPL |
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
308. |
Lâm Đồng |
Vụ PBGDPL |
Tập huấn kỹ năng, nghiệp vụ xây dựng cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật; nắm bắt, giải đáp khó khăn, vướng mắc thực tiễn |
Đại diện các sở, ban, ngành liên quan, Phòng Tư pháp, Ủy ban nhân dân và công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã |
|
NSNN |
9 |
|
||
309. |
Lâm Đồng |
Vụ PBGDPL |
Hội nghị tập huấn pháp luật về các quyền dân sự, chính trị cho phòng tư pháp huyện và công chức tư pháp hộ tịch của 01 huyện nghèo |
Sở Tư pháp, Phòng Tư pháp huyện, công chức tư pháp hộ tịch xã của huyện nghèo |
|
NSNN |
9 |
|
||
310. |
Lâm Đồng |
Cục BTTP |
Kiểm tra về tổ chức và hoạt động đấu giá tài sản kết hợp kiểm tra về hoạt động hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Tổ chức đấu giá tài sản bị kiểm tra |
|
NSNN |
7 |
|
|
|
311. |
Lâm Đồng |
Cục TGPL |
Kiểm tra công tác TGPL |
|
|
NSNN |
3 |
|
Đã kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
312. |
Lâm Đồng |
Cục TGPL |
Hội nghị (1) Triển khai Thông tư quy định chi tiết một số điều của Luật TGPL và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động TGPL, (2) đánh giá việc thực hiện Quy chế phối hợp với Liên đoàn luật sư |
Đại diện một số Sở Tư pháp, Trung tâm TGPL nhà nước, người thực hiện TGPL |
|
NSNN |
3 |
|
|
|
313. |
Lâm Đồng |
Cục TGPL |
Tập huấn chuyên sâu về Luật TGPL |
Đại diện Sở Tư pháp, Trung tâm TGPL nhà nước |
|
NSNN |
3 |
|
|
|
314. |
Lâm Đồng |
Vụ TĐKT |
Hội nghị Tổng kết công tác thi đua, khen thưởng năm 2018 của Khu vực miền Đông nam bộ |
Tổng cục Thi hành án dân sự, các Sở Tư pháp, Cục THADS trong Khu vực |
Thứ trưởng phụ trách |
Quỹ TĐKT ngành Tư pháp |
11 |
|
|
|
315. |
Đồng Nai |
Cục KTVBQPPL |
Đoàn công tác liên ngành kiểm tra tình hình thực hiện công tác kiểm tra, xử lý văn bản |
Đại diện Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, Văn phòng Chính phủ; UBND, Sở Tư pháp và một số Sở, ngành có liên quan |
Thứ trưởng phụ trách |
NSNN |
9 |
|
Kết hợp kiểm tra tại các tỉnh Lâm Đồng, Đồng Nai, Bình Dương |
|
316. |
Đồng Nai |
Cục HTQTCT |
Tập huấn về nghiệp vụ hộ tịch, quốc tịch, cư trú, xuất/nhập cảnh, cấp Thẻ thường trú triển để triển khai Kế hoạch thực hiện Tiểu Đề án 2 giải quyết các vấn đề quốc tịch, hộ tịch, hộ khẩu và các giấy tờ tùy thân khác cho người di cư tự do từ Campuchia về nước |
Sở Tư pháp, Phòng Tư pháp, Công chức tư pháp – hộ tịch tại UBND cấp xã |
|
NSNN |
8 |
|
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
317. |
Đồng Nai |
Cục HTQTCT |
Thanh tra công tác hộ tịch, chứng thực |
|
- |
NSNN |
8 |
|
|
|
318. |
Đồng Nai |
Cục BTTP |
Thanh tra chuyên ngành trong lĩnh vực đấu giá tài sản |
Tổ chức đấu giá bị thanh tra |
|
NSNN |
11 |
|
|
|
319. |
Bình Dương |
Cục KTVBQPPL |
Đoàn công tác liên ngành kiểm tra tình hình thực hiện công tác kiểm tra, xử lý văn bản |
Đại diện Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, Văn phòng Chính phủ; đại diện UBND, Sở Tư pháp và một số Sở, ngành có liên quan của tỉnh |
Thứ trưởng phụ trách |
NSNN |
9 |
|
|
|
320. |
Bình Dương |
Vụ PLHSHC |
Kiểm tra, khảo sát tình hình triển khai thi hành Hiến pháp năm 2013 |
|
|
NSNN |
8 |
|
Kết hợp thực hiện cùng đợt với TPHCM |
|
321. |
Bình Dương |
Cục BTTP |
Kiểm tra tổ chức và hoạt động Thừa phát lại |
|
|
NSNN |
9 |
|
Kết hợp cùng với kiểm tra tại An Giang |
|
322. |
Bình Dương |
Cục CTPN |
Tọa đàm về thực hiện Nghị định 23 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch; chỉ thi số 17 của Thủ tướng về một số biện pháp chấn chỉnh tình trạng lạm dụng yêu cầu nộp bản sao có chứng thực đối với giấy tờ, văn bản khi thực hiện thủ tục hành chính |
Cục HTQTCT, Lãnh đạo Sở Tư pháp, Phòng Hành chính của STP 25 địa phương trong Khu vực |
|
NSNN |
8 |
|
|
|
323. |
Bình Phước |
Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
Kiểm tra tình hình thi hành pháp luật trong lĩnh vực trọng tâm liên ngành |
Một số đơn vị thuộc Bộ Tư pháp; đại diện: Bộ LĐTBXH, Ngân hàng nhà nước, Bộ TNMT, Bộ KHĐT, Bộ TC, Phòng Thương mại và công nghiệp Việt Nam |
|
NSNN |
9 |
|
|
|
324. |
Bình Phước |
Cục HTQTCT |
Tập huấn về nghiệp vụ hộ tịch, quốc tịch, cư trú, xuất/nhập cảnh, cấp Thẻ thường trú triển để triển khai Kế hoạch thực hiện Tiểu Đề án 2 giải quyết các vấn đề quốc tịch, hộ tịch, hộ khẩu và các giấy tờ tùy thân khác cho người di cư tự do từ Campuchia về nước |
A72 và C72 của Bộ Công an, Đại diện các sở Tư pháp. |
|
NSNN |
8 |
|
|
|
325. |
Tây Ninh |
VPB |
Kiểm tra công tác cải cách thể chế theo Kế hoạch của Ban chỉ đạo cải cách hành chính |
UBND TP và các sở, ban, ngành có liên quan |
|
NSNN |
8 |
Văn phòng Bộ |
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
326. |
Tây Ninh |
Cục CTPN |
Kiểm tra nắm tình hình THADS địa phương |
Các Cục THADS nơi đến kiểm tra |
|
NSNN |
8 |
|
||
327. |
TP HCM |
Thanh tra Bộ |
Thanh tra về công tác tổ chức cán bộ, việc quản lý sử dụng ngân sách; công tác tổ chức cán bộ, đào tạo, việc quản lý, sử dụng kinh phí. |
Tổng cục THADS, Vụ TCCB, Cục KHTC, Học viện Tư pháp cơ sở thành phố Hồ Chí Minh |
|
NSNN |
II, III |
|
|
|
328. |
TP HCM |
Cục BTTP |
Thanh tra chuyên ngành về công chứng |
Thanh tra Bộ, Sở Tư pháp TP Hồ Chí Minh, (khoảng 05-10 Văn phòng công chứng tại thành phố Hồ Chí Minh) |
|
NSNN |
II,III |
|
|
|
329. |
TP HCM |
Cục BTTP |
Thanh tra chuyên ngành trong lĩnh vực đấu giá tài sản |
Thanh tra Tổ chức đấu giá |
|
NSNN |
|
|
|
|
330. |
TP HCM |
VPB |
Kiểm tra công tác cải cách thể chế theo Kế hoạch của Ban chỉ đạo cải cách hành chính |
UBND TP và các sở, ban, ngành có liên quan |
Thứ trưởng phụ trách |
NSNN |
8 |
Văn phòng Bộ |
Kêt hợp thực hiện cùng đợt |
|
331. |
TP HCM |
Vụ PLHSHC |
Kiểm tra, khảo sát tình hình triển khai thi hành Hiến pháp năm 2013 |
|
|
NSNN |
8 |
|
||
332. |
TP HCM |
Vụ TCCB |
Kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt động của Cục Công tác Phía Nam, việc thực hiện chức trách, nhiệm vụ, phân công, phân cấp trong quản lý cán bộ |
|
|
NSNN |
8 |
|
||
333. |
TP HCM |
Vụ TCCB |
Khảo sát tình hình thực hiện Thông tư liên tịch số 11/2010/TTLT-BTP-BNV hướng dẫn quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế, quản lý và sử dụng viên chức đối với các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Tư pháp |
Cục KHTC, Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm, các Sở Tư pháp, đơn vị sự nghiệp công lập ngành tư pháp |
|
NSNN |
8 |
|
||
334. |
TP HCM |
Vụ VĐCXDPL |
Giao ban công tác pháp chế kết hợp với tập huấn công tác đánh giá TTHC (khi Thông tư số 07/2014/TT-BTP ngày 24/02/2014 của BTP đã được sửa đổi) và công tác pháp chế cho các địa phương khu vực phía Nam |
Lãnh đạo phụ trách công tác pháp chế, xây dựng pháp luật; lãnh đạo tổ chức pháp chế ở các Bộ, ngành, địa phương |
|
NSNN và dự án tài trợ (nếu có) |
8 |
|
|
|
335. |
TP HCM |
Cục BTNN |
Kiểm tra công tác triển khai thi hành Luật TNBTCNN năm 2017 tại một số bộ, ngành, địa phương |
TANDTC, VKSNDTC, Bộ TC, Bộ Tài nguyên và môi trường, UBND, Sở Tư pháp, Cục THADS địa phương |
|
NSNN |
6 |
|
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
336. |
TP HCM |
Cục BTNN |
Tập huấn bồi dưỡng nghiệp vụ cho đội ngũ công chức trong hoạt động quản lý hành chính |
Sở Tư pháp, sở, ngành chuyên môn tại địa phương |
|
NSNN |
6 |
|
|
|
337. |
TP HCM |
Cục BTTP |
Khảo sát về thực trạng xã hội hóa hoạt động giám định tư pháp để đề xuất giải pháp đẩy mạnh trong thời gian tới |
Sở Tư pháp, sở ngành chuyên môn và cơ quan tiến hành tố tụng tại địa phương |
|
NSNN |
5 |
|
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
338. |
TP HCM |
Cục BTTP |
Tọa đàm về giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động hành nghề quản lý, thanh lý tài sản kết hợp với bồi dưỡng kiến thức pháp luật, kỹ năng hành nghề quản lý, thành lý tài sản |
Một số Bộ, ngành Trung ương, Sở Tư pháp một số tỉnh, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản, doanh nghiệp kiểm toán viên, tổ chức hành nghề luật sư, quản tài viên, kiểm toán viên, luật sư |
|
NSNN |
5 |
|
|
|
339. |
TP HCM |
Cục BTTP |
Tập huấn kiến thức pháp lý và nghiệp vụ giám định cho người giám định tư pháp lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp... thuộc Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Cán bộ quản lý, giám định viên tư pháp, người giám định tư pháp theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc lĩnh vực nông nghiệp, ngư nghiệp... |
|
NSNN |
9 |
|
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
340. |
TP HCM |
Cục BTTP |
Hội thảo về thực trạng và các giải pháp đẩy mạnh xã hội hóa hoạt động giám định tư pháp kết hợp Tọa đàm về thực trạng và đề xuất mức bồi dưỡng giám định tư pháp trong thời gian tới |
Giám định viên tư pháp, người giám định tư pháp theo vụ việc ở Trung ương và địa phương và một số Bộ, ngành và cơ quan tiến hành tố tụng cấp tỉnh |
|
NSNN |
9 |
|
|
|
341. |
TP HCM |
Cục BTTP |
Tọa đàm về những khó khăn, vướng mắc trong tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại kết hợp Tọa đàm lấy ý kiến đóng góp cho Bộ tài liệu bồi dưỡng kiến thức pháp luật và kỹ năng hành nghề Thừa phát lại, thư ký |
Sở Tư pháp, Thừa phát lại và Thư ký nghiệp vụ, cơ quan thi hành án dân sự, Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân |
|
NSNN |
9 |
|
|
|
342. |
TP HCM |
Cục BTTP |
Hội thảo trao đổi về kỹ năng luật sư trong lĩnh vực thương mại quốc tế kết hợp với Hội thảo về các giải pháp tăng cường quản lý nhà nước về luật sư và hành nghề luật sư trong bối cảnh hiện nay kết hợp với hội thảo lấy ý kiến đánh giá tác động chính sách tư vấn pháp luật của các tổ chức đoàn thể và góp ý dự thảo Nghị định sửa đổi Nghị định số 77/2008/NĐ-CP |
Câu lạc bộ luật sư thương mại quốc tế, Liên đoàn luật sư, một số Đoàn luật sư, các luật sư và tổ chức hành nghề luật sư, các trung tâm tư vấn pháp luật, các Đoàn luật sư, hội luật gia, phụ nữ, nông dân, công đoàn; một số Sở Tư pháp và các Bộ, ngành liên quan |
|
NSNN và Dự án GIG |
7 |
|
|
|
343. |
TP HCM |
Cục BTTP |
Tập huấn pháp luật và kỹ năng hành nghề Thừa phát lại |
Sở Tư pháp, Thừa phát lại và Thư ký nghiệp vụ, cơ quan thi hành án dân sự, Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân |
|
NSNN |
11 |
|
|
|
344. |
TP HCM |
Cục BTTP |
Tọa đàm chuyên sâu về kỹ năng công chứng một số loại hợp đồng cho các công chứng viên |
Các công chứng viên khu vực phía Nam |
|
NSNN |
10 |
|
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
345. |
TP HCM |
Cục BTTP |
Hội nghị trao đổi, thảo luận về các khó khăn, vướng mắc lớn trong quá trình thực hiện Luật đấu giá tài sản với pháp luật có liên quan để kịp thời kiến nghị cơ quan có thẩm quyền hướng dẫn kết hợp Lớp bồi dưỡng về kỹ năng nghiệp vụ tài chính, pháp luật cho đội ngũ đấu giá viên chưa được bồi dưỡng năm 2017 theo quy định của Luật đấu giá tài sản |
Một số Bộ, ngành Trung ương, Sở Tư pháp các tỉnh, Sở, ban, ngành tại địa phương, tổ chức đấu giá tài sản, đấu giá viên |
|
NSNN |
10 |
|
|
|
346. |
TP HCM |
Cục Con nuôi |
Tập huấn nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác con nuôi tại địa phương về việc thực hiện nguyên tắc ưu tiên tìm gia đình thay thế trong nước trước khi giải quyết cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài |
Sở Tư Pháp, Sở lao động, thương binh và xã hội, Cơ sở trợ giúp xã hội, Văn phòng con nuôi nước ngoài |
|
Cơ quan con nuôi TW Pháp |
9 |
|
|
|
347. |
TP HCM |
Trung tâm LLTPQG |
Lớp tập huấn chuyên sâu về Bộ luật hình sự năm 2015 cho đội ngũ cán bộ làm công tác lý lịch tư pháp |
Cán bộ làm công tác Lý lịch tư pháp tại Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia và các Sở Tư pháp |
Thứ trưởng phụ trách |
NSNN |
6 |
|
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
348. |
TP HCM |
Trung tâm LLTPQG |
Hội thảo trao đổi và hướng dẫn nghiệp vụ cấp Phiếu lý lịch tư pháp trực tuyến theo nội dung nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 |
Một số đơn vị thuộc Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, TANDTC, VKSNDTC, Bộ TTTT; Sở Tư pháp các địa phương |
Thứ trưởng phụ trách |
NSNN |
6 |
|
|
|
349. |
TP HCM |
Cục CTPN |
Hội thảo khoa học “Triển khai thực hiện Nghị quyết Đại hội XII của Đảng và Chương trình hành động của ngành Tư pháp đối với các cơ quan Tư pháp và Thi hành án dân sự trong khu vực phía Nam”. |
Các Sở Tư pháp và Cục Thi hành án trong khu vực và một số cơ quan, đơn vị liên quan |
Thứ trưởng phụ trách |
NSNN |
10 |
|
|
|
350. |
TP HCM |
Cục CTPN |
Hội thảo nâng cao hiệu lực quản lý công tác tư pháp khu vực phía Nam |
Một số đơn vị thuộc Bộ, đại diện 25 STP trong khu vực |
Thứ trưởng phụ trách |
Dự án GIG |
I, II |
|
|
|
351. |
TP HCM |
Cục ĐKQGGDBĐ |
Khảo sát trong nước phục vụ cho việc xây dựng Báo cáo đánh giá tác động chính sách đăng ký tài sản |
Một số đơn vị thuộc Bộ Tư pháp; đại diện VPQH, VPCP, Bộ TNMT, Bộ XD, Bộ GTVT, Bộ TC, Ngân hàng nhà nước; UBND cấp tỉnh, Sở Tư pháp, Sở TNMT; Văn phòng Đăng ký đất đai; tổ chức tín dụng, hành nghề công chứng,... |
|
Dự án GIG |
1 |
|
Đã thực hiện tháng 1 |
|
352. |
TP HCM |
Cục ĐKQGGDBĐ |
Hội thảo về hoàn thiện chính sách đăng ký tài sản tại Việt Nam |
Một số đơn vị thuộc Bộ Tư pháp; đại diện VPQH, VPCP, Bộ TNMT, Bộ XD, Bộ GTVT, Bộ TC, Ngân hàng nhà nước; UBND cấp tỉnh, Sở Tư pháp, Sở TNMT; Văn phòng Đăng ký đất đai; tổ chức tín dụng, hành nghề công chứng,... |
|
Dự án GIG |
|
|
Đã thực hiện tháng 1 |
|
353. |
TP HCM |
Cục KHTC |
Kiểm tra công tác thống kê tại một số cơ quan tư pháp địa phương |
Sở Tư pháp, Phòng Tư pháp cấp huyện, Tư pháp cấp xã |
|
NSNN |
4 |
|
Kết hợp cùng đợt và cùng đợt kiểm tra tại TP HCM và Bạc Liêu |
|
354. |
TP HCM |
Cục KHTC |
Tổ chức tập huấn chế độ kế toán hành chính sự nghiệp |
Kế toán ngân sách các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ |
|
Kinh phí ĐTBD |
4 |
|
|
|
355. |
TP HCM |
Cục KTVBQPPL |
Hội nghị tuyên truyền, phổ biến kết quả pháp điển sau khi Chính phủ thông qua |
Cục Kiểm tra văn bản QPPL, đại diện các cơ quan thực hiện pháp điển, một số cá nhân, doanh nghiệp có liên quan |
|
NSNN |
9 |
|
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
356. |
TP HCM |
Cục KTVBQPPL |
Tập huấn, hướng dẫn sử dụng Phần mềm hỗ trợ kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL cho các Bộ, ngành, địa phương |
Cục Kiểm tra văn bản QPPL, đại diện một số bộ, cơ quan ngang bộ, địa phương |
|
NSNN |
9 |
|
|
|
357. |
TP HCM |
Cục TGPL |
Hội thảo lấy ý kiến Thông tư hướng dẫn về nghiệp vụ TGPL (Thông tư thay thế Thông tư 05/2008/TT-BTP và Thông tư 02/2013/TT-BTP); Thông tư thay thế Thông tư 209 về hướng dẫn việc lập dự toán quản lý, sử dụng quyết toán kinh phí… |
Đại diện một số Sở Tư pháp, Trung tâm TGPL nhà nước, người thực hiện TGPL |
|
NSNN và Dự án |
|
|
Đã thực hiện tháng 1 |
|
358. |
TP HCM |
Cục TGPL |
Kiểm tra công tác TGPL |
|
|
NSNN |
5 |
Cục TGPL |
Kết hợp thực hiện cùng đợt
|
|
359. |
TP HCM |
Cục TGPL |
Tập huấn hướng dẫn Quy trình nghiệp vụ TGPL theo Phần mềm Quản lý tổ chức hoạt động TGPL |
Người thực hiện TGPL |
|
NSNN |
5 |
|
||
360. |
TP HCM |
Cục TGPL |
Hội nghị triển khai Nghị định quy định chi tiết 1 số điều của Luật TGPL; thảo luận về trách nhiệm của cơ quan, tổ chức trong hoạt động của tổ chức TGPl… |
Đại diện cơ quan tiến hành tố tụng, Sở Tư pháp, Trung tâm TGPL nhà nước |
|
NSNN |
5 |
|
||
361. |
TP HCM |
Vụ PBGDPL |
Tập huấn, bồi dưỡng cập nhật kiến thức pháp luật mới và kỹ năng PBGDPL cho báo cáo viên pháp luật, cán bộ Đoàn, Hội, Đội làm công tác PBGDPL cho thanh thiếu niên |
Báo cáo viên pháp luật, cán bộ Đoàn, Hội, Đội và cơ quan, đơn vị liên quan |
|
NSNN |
5 |
|
||
362. |
TP HCM |
Vụ PBGDPL |
Tọa đàm về giải pháp, mô hình PBGDPL cho thanh, thiếu niên, gắn với triển khai công tác PBGDPL trong nhà trường; tập huấn cho giáo viên dạy giáo dục công dân, giáo viên dạy Luật trong trường Đại học, Cao Đẳng |
Bộ, ngành, cơ quan, đơn vị liên quan |
|
NSNN |
5 |
|
||
363. |
TP HCM |
Vụ PBGDPL |
Tọa đàm góp ý dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng, quản lý, khai thác Tủ sách pháp luật. |
Ban Tuyên giáo Trung ương, Bộ VHTTDL, Bộ TTTT, Bộ GDĐT…; Sở Tư pháp, Sở VHTTDL, Sở TTTT, Sở GDĐT, các cơ quan, đơn vị liên quan |
Thứ trưởng phụ trách |
NSNN |
5 |
|
||
364. |
TP HCM |
Vụ PLDSKT |
Khảo sát các vướng mắc pháp lý đối với việc sở hữu, kinh doanh, mua bán các loại tài sản ảo, tiền ảo |
Các chuyên gia, một số đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan, đơn vị liên quan |
|
NSNN |
5 |
|
||
365. |
TP HCM |
Vụ PLDSKT |
Hội thảo về khung pháp lý đối với việc quản lý, xử lý các loại tài sản ảo, tiền ảo |
Bộ, ngành, địa phương có liên quan, các đơn vị thuộc Bộ |
|
NSNN |
5 |
|
||
366. |
TP HCM |
Vụ PLDSKT |
Tọa đàm triển khai Chế định hỗ trợ pháp lý (Khoản 3 Điều 14) trong Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Vụ PLDSKT, Chương trình 585, Vụ VĐCXDPL, các tổ chức đại diện doanh nghiệp Cơ quan, đơn vị có liên quan |
|
NSNN |
6 |
|
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
367. |
TP HCM |
Vụ PLDSKT |
Bồi dưỡng nâng cao năng lực pháp luật về pháp luật lao động cho cán bộ pháp chế tại các doanh nghiệp |
Người làm công tác pháp chế tại các doanh nghiệp |
|
CT 585 |
6 |
|
|
|
368. |
TP HCM |
Vụ PLDSKT |
Hội thảo hoàn thiện báo cáo nghiên cứu về biện pháp thi hành các quy định của BLDS năm 2015 về bảo vệ quyền lợi của bên yếu thế trong hợp đồng dân sự |
Đại diện một số bộ ngành, chuyên gia, nhà khoa học, giảng viên |
|
Dự án GIG |
5 |
|
|
|
369. |
TP HCM |
Vụ PLQT |
Hội thảo tổng kết Luật Tương trợ tư pháp năm 2007 |
Đại biểu các Bộ, ngành, địa phương liên quan |
|
NSNN |
IV |
|
|
|
370. |
TP HCM |
Vụ PLQT |
Tập huấn kiến thức, kỹ năng pháp luật quốc tế và giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế cho công chức, viên chức làm công tác pháp luật, pháp chế ở Trung ương, địa phương |
Công chức, viên chức Bộ Tư pháp, các Bộ, ngành và cán bộ làm công tác pháp luật, pháp chế ở các cơ quan chuyên môn thuộc Hội đồng nhân dân, UBND các tỉnh và Sở Tư pháp |
Thứ trưởng phụ trách |
NSNN |
II,III |
|
|
|
371. |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Vụ TCCB |
Kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt động của các cơ quan tư pháp địa phương 2018 |
Văn phòng Bộ, Cục Kế hoạch – Tài chính, Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực; Cục Công tác phía Nam, Bộ Nội vụ |
|
NSNN |
8 |
|
|
|
372. |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Cục CTPN |
Kiểm tra nắm tình hình THADS địa phương |
Các Cục THADS nơi đến kiểm tra |
|
NSNN |
9 |
|
Phối hợp với TCTHA thực hiện |
|
373. |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Cục BTTP |
Thanh tra về luật sư |
Lãnh đạo và chuyên viên Cục Bổ trợ tư pháp |
|
NSNN |
9,10 |
|
|
|
374. |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Thanh tra Bộ |
Thanh tra về công tác tổ chức cán bộ, việc quản lý sử dụng ngân sách, công tác tổ chức cán bộ, đào tạo |
Tổng cục THADS, Vụ TCCB, Cục KHTC, Cục THADS và 1-2 Chi cục THADS thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
NSNN |
II, III |
|
|
|
375. |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
Tập huấn chuyên sâu về áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn |
Cán bộ công tác tại các cơ quan có liên quan đến áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn |
|
NSNN |
6 |
|
|
|
376. |
Tiền Giang |
Vụ TĐKT |
Hội nghị phát động và ký kết giao ước thi đua năm 2018 của Khu vực Đồng bằng sông Cửu Long |
Tổng cục Thi hành án dân sự, các Sở Tư pháp, Cục THADS trong Khu vực |
|
Quỹ TĐKT ngành Tư pháp |
3 |
|
Đã thực hiện ngày 02/3/2018 |
|
377. |
Tiền Giang |
Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
Hội nghị tập huấn về áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào Trường giáo dưỡng và cơ sở giáo dục bắt buộc |
Cán bộ công tác tại các cơ quan có liên quan đến áp dụng biện pháp xử lý hành chính Trường giáo dưỡng và cơ sở giáo dục bắt buộc |
|
NSNN |
9 |
|
|
|
378. |
Long An |
Vụ PLHSHC |
Kiểm tra, khảo sát tình hình triển khai thi hành Hiến pháp năm 2013 |
|
|
NSNN |
8 |
|
Kết hợp kiểm tra tại TPHCM và Long An |
|
379. |
Long An |
Cục TGPL |
Kiểm tra công tác TGPL |
|
|
NSNN |
6 |
|
|
|
380. |
Long An |
Cục ĐKQGGDBĐ |
Kiểm tra liên ngành về công tác đăng ký giao dịch bảo đảm tại địa phương |
Sở Tư pháp, Văn phòng đăng ký đất đai tại địa phương |
|
NSNN |
III |
|
|
|
381. |
Long An |
Thanh tra Bộ |
Thanh tra công tác đầu tư xây dựng cơ bản |
Cục KHTC, Tổng cục THADS, Cục THADS tỉnh |
|
NSNN |
I, II |
|
|
|
382. |
An Giang |
Cục BTNN |
Kiểm tra việc thực hiện công tác bồi thường nhà nước |
UBND, Sở Tư pháp, các Sở, Cục THADS, TAND, VKSND địa phương |
|
NSNN |
9 |
Cục TGPL |
Kết hợp thực hiện cùng 1 đợt |
|
383. |
An Giang |
Cục TGPL |
Kiểm tra công tác TGPL |
|
|
NSNN |
9 |
|
||
384. |
An Giang |
Cục TGPL |
Tập huấn kỹ năng TGPL cho nạn nhân của hành vi mua bán người và người nhiễm HIV |
Người thực hiện TGPL |
|
NSNN |
9 |
|
||
385. |
An Giang |
Cục HTQTCT |
Kiểm tra, đánh giá tình hình triển khai thi hành Luật hộ tịch và các văn bản quy định chi tiết thi hành |
Sở Tư pháp, Phòng Tư pháp, Công chức tư pháp – hộ tịch tại UBND cấp xã |
|
NSNN |
9 |
|
||
386. |
An Giang |
Cục BTTP |
Kiểm tra tổ chức và hoạt động Thừa phát lại |
|
|
NSNN |
9 |
|
||
387. |
An Giang |
Vụ PBGDPL |
Đoàn kiểm tra của Hội đồng phối hợp PBGDPL, lồng ghép kiểm tra kết quả 05 năm thực hiện Luật PBGDPL, việc thực hiện phong trào thi đua hưởng ứng 5 năm thực hiện Ngày Pháp luật, hòa giải cơ sở, tiếp cận pháp luật, hương ước, quy ước |
Đại diện Bộ VHTTDL, Bộ Y tế, Bộ TTTT, Thông tấn xã Việt Nam. |
Ủy viên Hội đồng, Thứ trưởng Bộ VHTTDL |
NSNN |
II, III |
|
Kết hợp kiểm tra tại An Giang, Đồng Tháp |
|
388. |
Đồng Tháp |
Vụ PBGDPL |
Đoàn kiểm tra của Hội đồng phối hợp PBGDPL, lồng ghép kiểm tra kết quả 05 năm thực hiện Luật PBGDPL, việc thực hiện phong trào thi đua hưởng ứng 5 năm thực hiện Ngày Pháp luật, hòa giải cơ sở, tiếp cận pháp luật, hương ước, quy ước |
Đại diện Bộ VHTTDL, Bộ Y tế, Bộ TTTT, Thông tấn xã Việt Nam. |
Ủy viên Hội đồng, Thứ trưởng Bộ VHTTDL |
NSNN |
II, III |
|
Kết hợp kiểm tra tại An Giang, Đồng Tháp |
|
389. |
Đồng Tháp |
Trung tâm LLTPQG |
Kiểm tra liên ngành về công tác lý lịch tư pháp |
Đại diện TCTHADS, Cục CNTT; một số cơ quan có liên quan thuộc TANDTC, VKSNDTC, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng. |
Thứ trưởng phụ trách |
NSNN |
9 |
Trung tâm LLTPQG |
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
390. |
Đồng Tháp |
Cục TGPL |
Kiểm tra công tác TGPL |
|
|
NSNN |
9 |
|
||
391. |
Đồng Tháp |
Cục TGPL |
Tập huấn nâng cao kiến thức pháp luật; các Bộ luật, Luật tố tụng có liên quan đến hoạt động TGPL; Tập huấn kỹ năng TGPL trong các lĩnh vực tố tụng hình sự, dân sự, hành chính cho người thực hiện TGPL |
Người thực hiện TGPL |
|
NSNN |
9 |
|
||
392. |
Đồng Tháp |
Cục ĐKQGGDBĐ |
Kiểm tra liên ngành về công tác đăng ký giao dịch bảo đảm tại địa phương |
Sở Tư pháp, Văn phòng Đăng ký đất đai tại địa phương |
|
NSNN |
9 |
|
||
393. |
Đồng Tháp |
Cục CTPN |
Hội nghị giao ban công tác tư pháp |
Một số đơn vị liên quan thuộc Bộ; đại diện Lãnh đạo và CVP 25 STP trong Khu vực |
Thứ trưởng phụ trách |
NSNN |
6 |
|
|
|
394. |
Bến Tre |
Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
Kiểm tra tình hình thi hành pháp luật trong lĩnh vực trọng tâm liên ngành |
Một số đơn vị thuộc Bộ Tư pháp; đại diện: Bộ LĐTBXH, Ngân hàng nhà nước, Bộ TNMT, Bộ KHĐT, Bộ Tài chính, Phòng Thương mại và công nghiệp Việt Nam |
|
NSNN |
9 |
|
|
|
395. |
Bến Tre |
Cục TGPL |
Kiểm tra công tác TGPL |
|
|
NSNN |
10 |
|
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
396. |
Bến Tre |
Cục TGPL |
Tập huấn kỹ năng TGPL cho trẻ em và nạn nhân bạo lực gia đình |
Người thực hiện TGPL |
|
NSNN |
10 |
|
|
|
397. |
Hậu Giang |
Cục BTTP |
Kiểm tra công tác quản lý giám định tư pháp |
Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố, trung tâm pháp y cấp tỉnh, Phòng kỹ thuật hình sự cấp tỉnh |
|
NSNN |
9 |
|
Kết hợp kiểm tra tại Vĩnh Long, Hậu Giang |
|
398. |
Hậu Giang |
Cục TGPL |
Kiểm tra công tác TGPL |
|
|
NSNN |
8 |
Vụ TCCB |
Kết hợp thực hiện cùng đợt và kết hợp kiểm tra tại Cần Thơ, Hậu Giang, Sóc Trăng |
|
399. |
Hậu Giang |
Vụ TCCB |
Kiểm tra tình hình tổ chức hoạt động của Trường Trung cấp Luật Vị Thanh, việc thực hiện chức trách, nhiệm vụ, công tác phân công, phân cấp trong quản lý cán bộ, công tác đào tạo, bồi dưỡng, tuyển sinh |
Vụ Tổ chức cán bộ, Trường Trung cấp Luật Vị Thanh |
|
NSNN |
8 |
|
||
400. |
Hậu Giang |
Vụ TCCB |
Kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt động của các cơ quan tư pháp địa phương 2018 |
Văn phòng Bộ, Cục KHTC, Cục HTQTCT, Cục CTPN; Bộ Nội vụ |
|
NSNN |
8 |
|
||
401. |
Hậu Giang |
Vụ TCCB |
Khảo sát tình hình thực hiện Thông tư liên tịch số 11/2010/TTLT-BTP-BNV hướng dẫn quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế, quản lý và sử dụng viên chức đối với các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Tư pháp |
Cục KHTC, Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm, các Sở Tư pháp, đơn vị sự nghiệp công lập ngành tư pháp |
|
NSNN |
8 |
|
||
402. |
Hậu Giang |
Thanh tra Bộ |
Thanh tra công tác đầu tư xây dựng cơ bản |
Cục KHTC, Tổng cục THADS, Cục THADS và Chi cục THADS thành phố Vị Thanh |
|
NSNN |
I, II |
|
|
|
403. |
Hậu Giang |
Cục BTNN |
Tập huấn, bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ giải quyết bồi thường cho đội ngũ công chức làm công tác bồi thường nhà nước tại các cơ quan thi hành án dân sự |
Đội ngũ công chức làm công tác bồi thường nhà nước tại các cơ quan thi hành án dân sự ở địa phương và các tỉnh lân cận |
|
|
7 |
|
|
|
404. |
Trà Vinh |
Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
Kiểm tra tình hình thi hành pháp luật trong lĩnh vực trọng tâm liên ngành |
Một số đơn vị thuộc Bộ Tư pháp; đại diện: Bộ LĐTBXH, Ngân hàng nhà nước, Bộ TNMT, Bộ KHĐT, Bộ Tài chính, Phòng Thương mại và công nghiệp Việt Nam |
|
NSNN |
9 |
|
|
|
405. |
Trà Vinh |
Cục TGPL |
Kiểm tra công tác TGPL |
|
|
NSNN |
10 |
|
Kết hợp thực hiện kiểm tra tại Trà Vinh, Bến Tre |
|
406. |
Vĩnh Long |
Cục BTTP |
Kiểm tra công tác quản lý giám định tư pháp |
Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố, trung tâm pháp y cấp tỉnh, Phòng kỹ thuật hình sự cấp tỉnh |
|
NSNN |
7 |
Cục BTTP |
Kết hợp thực hiện cùng 1 đợt |
|
407. |
Vĩnh Long |
Cục CTPN |
Kiểm tra, nắm tình hình công tác tư pháp các địa phương |
Các Sở Tư pháp nơi đến kiểm tra |
|
NSNN |
7 |
|
||
408. |
Vĩnh Long |
Thanh tra Bộ |
Thanh tra trách nhiệm giải quyết khiếu nại, tố cáo của thủ trưởng cơ quan THADS địa phương; việc thực hiện các quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng; bồi thường nhà nước |
Tổng cục THADS, Thanh tra tỉnh, Văn phòng Hội đồng nhân dân, Đoàn Đại biểu Quốc hội, Cục THA và 01-02 Chi cục |
|
NSNN |
II, IV |
|
|
|
409. |
Bạc Liêu |
Cục CTPN |
Kiểm tra nắm tình hình THADS địa phương |
Các Cục THADS nơi đến kiểm tra |
|
NSNN |
9 |
|
Phối hợp với TCTHA thực hiện |
|
410. |
Bạc Liêu |
Cục KHTC |
Kiểm tra công tác thống kê tại một số cơ quan tư pháp địa phương |
Sở Tư pháp, Phòng Tư pháp cấp huyện, Tư pháp cấp xã |
|
NSNN |
4 |
|
Kết hợp kiểm tra tại Bạc Liêu, TP HCM |
|
411. |
Bạc Liêu |
Vụ TĐKT |
Hội nghị Tổng kết công tác thi đua, khen thưởng năm 2018 của Khu vực Đồng bằng sông Cửu Long |
Tổng cục Thi hành án dân sự, các Sở Tư pháp, Cục THADS trong Khu vực |
Thứ trưởng phụ trách |
Quỹ TĐKT ngành Tư pháp |
11 |
|
|
|
412. |
Cà Mau |
Cục BTTP |
Đoàn công tác địa phương để nắm tình hình, tháo gỡ vướng mắc, phức tạp tại một số Đoàn luật sư để hướng đến việc chuẩn bị đại hội Đoàn luật sư; kết hợp với việc kiểm tra triển khai Luật Luật sư, Chỉ thị 33 và Chiến lược luật sư và kiểm tra về tư vấn pháp |
Liên đoàn luật sư VN, đoàn luật sư, cơ quan có liên quan |
|
NSNN |
II,III |
|
Thời gian thực hiện có thể thay đổi tùy thuộc thời điểm tổ chức Đại hội của địa phương |
|
413. |
Cà Mau |
Cục HTQTCT |
Tập huấn về nghiệp vụ hộ tịch, quốc tịch, cư trú, xuất/nhập cảnh, cấp Thẻ thường trú triển để triển khai Kế hoạch thực hiện Tiểu Đề án 2 giải quyết các vấn đề quốc tịch, hộ tịch, hộ khẩu và các giấy tờ tùy thân khác cho người di cư tự do từ Campuchia về nước |
A72 và C72 của Bộ Công an, Đại diện các sở Tư pháp. |
- |
NSNN |
8 |
|
|
|
414. |
Cần Thơ |
Cục TGPL |
Kiểm tra công tác TGPL |
|
|
NSNN |
8 |
Cục TGPL |
Kết hợp thực hiện cùng đợt và kết hợp kiểm tra tại Cần Thơ, Hậu Giang, Sóc Trăng |
|
415. |
Cần Thơ |
Vụ TCCB |
Kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt động của các cơ quan tư pháp địa phương 2018 |
Văn phòng Bộ, Cục KHTC, Cục HTQTCT, Cục CTPN; Bộ Nội vụ |
|
NSNN |
8 |
|
||
416. |
Cần Thơ |
Vụ PBGDPL |
Tập huấn kỹ năng, nghiệp vụ quản lý nhà nước trong PBGDPL, hòa giải ở cơ sở, tiếp cận pháp luật, hương ước, quy ước |
Lãnh đạo Sở, Phòng PBGDPL, báo cáo viên pháp luật cáp tỉnh |
|
NSNN |
8 |
|
||
417. |
Cần Thơ |
Cục BTNN |
Tập huấn, bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ quản lý nhà nước về công tác bồi thường nhà nước và giải quyết bồi thường cho đội ngũ công chức của Sở Tư pháp và một số Sở, ngành chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Đội ngũ công chức của Sở Tư pháp và một số Sở, ngành của tỉnh và các tỉnh lân cận |
|
NSNN |
7 |
|
|
|
418. |
Cần Thơ |
Cục BTTP |
Đoàn công tác địa phương để nắm tình hình, tháo gỡ vướng mắc, phức tạp tại một số Đoàn luật sư để hướng đến việc chuẩn bị đại hội Đoàn luật sư; kết hợp với việc kiểm tra triển khai Luật Luật sư, Chỉ thị 33 và Chiến lược luật sư và kiểm tra về tư vấn pháp |
Liên đoàn luật sư VN, đoàn luật sư, cơ quan có liên quan |
|
NSNN |
6 |
Cục BTTP |
Kết hợp thực hiện cùng 1 đợt |
|
419. |
Cần Thơ |
Vụ PLDSKT |
Hội thảo về khuôn khổ pháp luật đảm bảo phát triển bền vững đồng bằng sông Cửu Long và thích ứng với biến đổi khí hậu |
Bộ, ngành, địa phương có liên quan, các đơn vị thuộc Bộ |
|
NSNN |
7 |
|
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
|
420. |
Cần Thơ |
Vụ PLDSKT |
Bồi dưỡng nâng cao năng lực pháp luật về bảo hiểm xã hội bắt buộc cho cán bộ pháp chế tại các doanh nghiệp; tọa đàm hỗ trợ doanh nghiệp về pháp luật trong quá trình giải quyết các chế độ bảo hiểm xã hội bắt buộc cho người lao động trong doanh nghiệp |
Người làm công tác pháp chế tại các doanh nghiệp |
|
CT 585 |
7 |
|
|
|
421. |
Cần Thơ |
Vụ PLHSHC |
Tập huấn chuyên sâu về các nội dung của Luật tiếp cận thông tin và Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tiếp cận thông tin cho các cơ quan địa phương ở khu vực miền Nam |
Đại diện các cơ quan địa phương khu vực miền Nam |
|
NSNN |
II |
|
Kết hợp thực hiện cùng đợt với tập huấn do GIG tài trợ |
|
422. |
Cần Thơ |
Vụ PLHSHC |
Tập huấn thi hành pháp luật về xử lý các vi phạm quy định về quản lý, bảo vệ động vật hoang dã |
Các cán bộ làm công tác thực tiễn về quản lý và bảo vệ động vật hoang dã quý hiếm gồm: Cảnh sát môi trường, Công an kinh tế, kiểm lâm, kiểm sát và tòa án |
|
GIG |
II |
|
|
|
423. |
Cần Thơ |
Vụ PLQT |
Tập huấn chia sẻ kinh nghiệm, kỹ năng trong việc thực thi Công ước quốc tế về các quyền dân sự, chính trị (ICCPR) |
Đại diện các Bộ, ngành, cơ quan trung ương; đại diện một số cơ quan công an, kiểm sát, tòa án, đoàn luật sư, tư pháp, cơ sở đào tạo luật |
Thứ trưởng phụ trách |
NSNN |
III |
|
|
|
424. |
Cần Thơ |
Cục Con nuôi |
Kiểm tra công tác nuôi con nuôi |
Các cơ quan, đơn vị trực tiếp tham gia giải quyết việc nuôi con nuôi (UBND tỉnh, Sở Tư Pháp, Sở LĐTBXH, Cơ sở trợ giúp xã hội..). |
|
NSNN |
5 |
|
|
|
425. |
Cần Thơ |
Thanh tra Bộ |
Thanh tra trách nhiệm giải quyết khiếu nại, tố cáo của thủ trưởng cơ quan THADS địa phương; việc thực hiện các quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng; bồi thường nhà nước |
Tổng cục THADS, Thanh tra thành phố, Văn phòng Hội đồng nhân dân, Đoàn Đại biểu Quốc hội, Cục THA và 02 Chi cục |
|
NSNN |
III, IV |
|
|
|
426. |
Kiên Giang |
Cục TGPL |
Kiểm tra công tác TGPL |
|
|
NSNN |
6 |
|
Kết hợp thực hiện cùng 1 đợt |
|
427. |
Kiên Giang |
Cục TGPL |
Tập huấn chuyên sâu về Luật TGPL |
Trung tâm TGPL nhà nước, người thực hiện TGPL và các cá nhân, tổ chức có liên quan |
|
NSNN |
6 |
|
|
|
428. |
Kiên Giang |
Cục TGPL |
Tập huấn nâng cao kiến thức pháp luật; các Bộ luật, Luật tố tụng có liên quan đến hoạt động TGPL; Tập huấn kỹ năng TGPL trong các lĩnh vực tố tụng hình sự, dân sự, hành chính cho người thực hiện TGPL |
Người thực hiện TGPL |
|
NSNN |
6 |
|
|
|
429. |
Kiên Giang |
Trung tâm LLTPQG |
Kiểm tra liên ngành về công tác lý lịch tư pháp |
Đại diện Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, TCTHADS, Cục CNTT; TANDTC, VKSNDTC, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng. |
Thứ trưởng phụ trách |
NSNN |
9 |
|
|
|
430. |
Kiên Giang |
Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
Tập huấn chuyên sâu về xử phạt vi phạm hành chính |
Các cán bộ có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính |
|
NSNN |
7 |
|
|
|
431. |
Kiên Giang |
Cục CTPN |
Tọa đàm về việc giao chỉ tiêu THADS |
Tổng cục THADS, Cục THADS: Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Long An, Bình Phước, Bình Dương, TP. HCM, Cần Thơ, Kiên Giang, Tiền Giang |
|
NSNN |
4 |
|
|
|
432. |
Sóc Trăng |
Cục TGPL |
Kiểm tra công tác TGPL |
|
|
NSNN |
8 |
|
|
|
2. DANH SÁCH CÁC HOẠT ĐỘNG KIỂM TRA TẠI CÁC BỘ, NGÀNH TRUNG ƯƠNG
TT |
Bộ, ngành |
Đơn vị chủ trì |
Nội dung |
Thành phần tham dự |
Lãnh đạo Bộ chủ trì |
Kinh phí |
Thời gian (tháng/quý) |
Đơn vị đầu mối |
Ghi chú |
1. |
Bộ Công an |
Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
Kiểm tra công tác quản lý nhà nước về theo dõi thi hành pháp luật |
Một số đơn vị thuộc Bộ Tư pháp, đại diện Bộ Nội vụ |
|
NSNN |
6 |
Vụ VĐCXDPL |
Kết hợp thực hiện cùng 1 đợt |
2. |
Bộ Công an |
Vụ VĐCXDPL |
Kiểm tra tình hình thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; tình hình triển khai Kết luật số 01-KL/TW và Kế hoạch số 1141/KH-BCSĐCP triển khai thực hiện Kết luật số 01-KL/TW |
Một số đơn vị thuộc Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ |
|
NSNN |
|||
3. |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Vụ VĐCXDPL |
Kiểm tra tình hình thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; tình hình triển khai Kết luật số 01-KL/TW và Kế hoạch số 1141/KH-BCSĐCP triển khai thực hiện Kết luật số 01-KL/TW |
Một số đơn vị thuộc Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ |
|
NSNN |
III |
|
|
4. |
Bộ KHĐT |
Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
Kiểm tra công tác quản lý nhà nước về theo dõi thi hành pháp luật |
Một số đơn vị thuộc Bộ Tư pháp; đại diện Bộ Nội vụ. |
|
NSNN |
6 |
|
|
5. |
Bộ LĐTBXH |
Vụ HTQT |
Kiểm tra tình hình hợp tác quốc tế về pháp luật |
Các Bộ: Tài chính, KHĐT, Bộ Công an |
|
NSNN |
III |
Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
Kết hợp thực hiện cùng 1 đợt |
6. |
Bộ LĐTBXH |
Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
Kiểm tra tình hình thi hành pháp luật trong lĩnh vực trọng tâm liên ngành |
Một số đơn vị thuộc Bộ Tư pháp; Ngân hàng nhà nước; Bộ TNMT; Bộ KHĐT; Bộ TC, Phòng Thương mại và công nghiệp Việt Nam |
|
NSNN |
|||
7. |
Bộ LĐTBXH |
Vụ VĐCXDPL |
Kiểm tra tình hình thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; tình hình triển khai Kết luật số 01-KL/TW và Kế hoạch số 1141/KH-BCSĐCP triển khai thực hiện Kết luật số 01-KL/TW |
Một số đơn vị thuộc Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ |
|
NSNN |
|||
8. |
Bộ NNPTNT |
Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
Kiểm tra liên ngành tình hình thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính |
Một số đơn vị thuộc Bộ Tư pháp; đại diện Thanh tra Chính phủ; Văn phòng Chính phủ |
Thứ trưởng phụ trách |
NSNN |
5 |
|
|
9. |
Bộ Quốc phòng |
Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
Kiểm tra liên ngành tình hình thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính |
Một số đơn vị thuộc Bộ Tư pháp; Thanh tra Chính phủ, Văn phòng Chính phủ |
Thứ trưởng phụ trách |
NSNN |
5 |
Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
10. |
Bộ Quốc phòng |
Vụ VĐCXDPL |
Kiểm tra tình hình thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; tình hình triển khai Kết luật số 01-KL/TW và Kế hoạch số 1141/KH-BCSĐCP triển khai thực hiện Kết luật số 01-KL/TW |
Một số đơn vị thuộc Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ |
|
NSNN |
|||
11. |
Bộ Tài chính |
Cục BTNN |
Kiểm tra công tác triển khai thi hành Luật TNBTCNN năm 2017 |
TANDTC, VKSNDTC, Bộ TC, Bộ TNMT, UBND, Sở Tư pháp, Cục THADS địa phương |
|
NSNN |
III |
Vụ VĐCXDPL |
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
12. |
Bộ Tài chính |
Vụ VĐCXDPL |
Kiểm tra tình hình thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; tình hình triển khai Kết luật số 01-KL/TW và Kế hoạch số 1141/KH-BCSĐCP triển khai thực hiện Kết luật số 01-KL/TW |
Một số đơn vị Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ |
|
NSNN |
|||
13. |
Bộ TNMT |
Cục BTNN |
Kiểm tra công tác triển khai thi hành Luật TNBTCNN |
TANDTC, VKSNDTC, Bộ TC, Bộ TNMT, UBND, Sở Tư pháp, Cục THADS địa phương |
|
NSNN |
III |
Vụ VĐCXDPL |
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
14. |
Bộ TNMT |
Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
Kiểm tra tình hình thi hành pháp luật trong lĩnh vực trọng tâm liên ngành |
Một số đơn vị thuộc Bộ Tư pháp; đại diện: Bộ LĐTBXH, Ngân hàng nhà nước, Bộ TNMT, Bộ KHĐT, Bộ TC, Phòng Thương mại và công nghiệp Việt Nam |
|
NSNN |
|||
15. |
Bộ TNMT |
Vụ VĐCXDPL |
Kiểm tra tình hình thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; tình hình triển khai Kết luật số 01-KL/TW và Kế hoạch số 1141/KH-BCSĐCP triển khai thực hiện Kết luật số 01-KL/TW |
Một số đơn vị thuộc Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ |
|
NSNN |
|||
16. |
Bộ Xây dựng |
Vụ HTQT |
Kiểm tra tình hình hợp tác quốc tế về pháp luật |
Các Bộ: Tài chính, KHĐT, Bộ Công an |
|
NSNN |
|
|
|
17. |
Bộ Y tế |
Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
Kiểm tra tình hình thi hành pháp luật trong lĩnh vực trọng tâm liên ngành |
Một số đơn vị thuộc Bộ Tư pháp; đại diện: Bộ LĐTBXH, Ngân hàng nhà nước, Bộ TNMT, Bộ KHĐT, Bộ TC, Phòng Thương mại và công nghiệp Việt Nam |
|
NSNN |
|
|
|
18. |
Ngân hàng Nhà nước |
Vụ HTQT |
Kiểm tra tình hình hợp tác quốc tế về pháp luật |
Các Bộ: Tài chính, KHĐT, Bộ Công an |
|
NSNN |
5 |
Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
19. |
Ngân hàng nhà nước |
Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
Kiểm tra liên ngành tình hình thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính |
Một số đơn vị thuộc Bộ Tư pháp; đại diện Thanh tra Chính phủ; Văn phòng Chính phủ |
Thứ trưởng phụ trách |
NSNN |
|||
20. |
Ủy ban dân tộc |
Vụ HTQT |
Kiểm tra tình hình hợp tác quốc tế về pháp luật |
Các Bộ: Tài chính, KHĐT, Bộ Công an |
|
NSNN |
6 |
Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
Kết hợp thực hiện cùng đợt |
21. |
Ủy ban Dân tộc |
Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
Kiểm tra công tác quản lý nhà nước về theo dõi thi hành pháp luật |
Một số đơn vị thuộc Bộ Tư pháp, đại diện Bộ Nội vụ. |
|
NSNN |
|||
22. |
TANDTC |
Cục BTNN |
Kiểm tra công tác triển khai thi hành Luật TNBTCNN |
TANDTC, VKSNDTC, Bộ TC, Bộ TNMT, UBND, Sở Tư pháp, Cục THADS địa phương |
|
NSNN |
6,7 |
|
|
23. |
VKSNDTC |
Cục BTNN |
Kiểm tra công tác triển khai thi hành Luật TNBTCNN năm 2017 |
TANDTC, VKSNDTC, Bộ TC, Bộ TNMT, UBND, Sở Tư pháp, Cục THADS địa phương |
|
NSNN |
6,7 |
|
|
24. |
Hội Luật gia Việt Nam |
Vụ HTQT |
Kiểm tra tình hình hợp tác quốc tế về pháp luật |
Các Bộ: Tài chính, KHĐT, Bộ Công an |
|
NSNN |
III |
|
|
25. |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
Vụ PBGDPL |
Đoàn kiểm tra của Hội đồng phối hợp PBGDPL, lồng ghép kiểm tra kết quả 05 năm thực hiện Luật PBGDPL, việc thực hiện phong trào thi đua hưởng ứng 5 năm thực hiện Ngày Pháp luật |
Bộ Công an, Toà án nhân dân tối cao, Văn phòng Chính phủ, Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Vụ PBGDPL, Bộ Tư pháp |
Ủy viên Hội đồng, PCT Hội Luật gia Việt Nam |
NSNN |
II, III |
|
|
26. |
Trung ương Đoàn TNCS HCM |
Vụ PBGDPL |
Đoàn kiểm tra của Hội đồng phối hợp PBGDPL, lồng ghép kiểm tra kết quả 05 năm thực hiện Luật PBGDPL, việc thực hiện phong trào thi đua hưởng ứng 5 năm thực hiện Ngày Pháp luật |
Bộ Công an, Toà án nhân dân tối cao, Văn phòng Chính phủ, Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Vụ PBGDPL, Bộ Tư pháp |
Ủy viên Hội đồng, PCT Hội Luật gia Việt Nam |
NSNN |
II, III |
|
|
[1] Quyết định này không áp dụng đối với các hoạt động mang tính nội bộ của Bộ Tư pháp, hệ thống Thi hành án dân sự; kiểm tra nghiệp vụ đối với các dự án đầu tư xây dựng cơ bản; các hoạt động đi công tác nước ngoài; hoạt động chuyên môn của các đơn vị sự nghiệp như các trường đào tạo, Viện Khoa học pháp lý, Nhà xuất bản Tư pháp; các hoạt động kiểm tra, xác minh phục vụ công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo của người tổ chức, cá nhân.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.