ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 13 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 04/TTr-STP ngày 07/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tính đến 31/12/2020 (đính kèm Danh mục).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT.
CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU
LỰC TOÀN BỘ DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TÍNH ĐẾN NGÀY
31/12/2020
(Kèm theo Quyết định số: 79/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Trà Vinh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2020:
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
20/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về việc quy định đối tượng, mức hỗ trợ nghỉ việc, thai sản, mai táng phí đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ấp, khóm |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh về trợ cấp nghỉ việc, dôi dư, thai sản, mai táng đối với Phó trưởng công an xã, công an viên; Phó chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn; ấp, khóm đội trưởng; những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm; những người tốt nghiệp đại học về công tác tại xã, phường, thị trấn và hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
27/7/2020 |
2 |
Nghị quyết |
13/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 05 năm 2016 - 2020 |
Thực hiện theo Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025 |
01/01/2021 |
3 |
Nghị quyết |
23/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Phê duyệt đề án tổ chức, hoạt động, chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ giai đoạn 2016-2020 |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 phê duyệt Đề án tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ, chính sách cho Dân quân tự vệ giai đoạn 2021 - 2025 |
19/12/2020 |
4 |
Nghị quyết |
28/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
Quy định các loại phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Quy định các loại phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
27/7/2020 |
5 |
Nghị quyết |
53/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định định mức chi phí quản lý dự án của Ban quản lý xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia (gọi tắt là Ban quản lý xã) giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị công bố bởi Quyết định số 78/QĐ-HĐND ngày 21/4/2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực xây dựng |
15/02/2020 |
6 |
Nghị quyết |
55/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Về việc sửa đổi điểm 2.1 Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh về trợ cấp nghỉ việc, dôi dư, thai sản, mai táng đối với Phó trưởng công an xã, công an viên; Phó chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn; ấp, khóm đội trưởng; những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm; những người tốt nghiệp đại học về công tác tại xã, phường, thị trấn và hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
27/7/2020 |
7 |
Nghị quyết |
68/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số khoản của Điều 1 Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh quy định các loại phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Quy định các loại phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
27/7/2020 |
8 |
Nghị quyết |
75/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh năm 2019 |
Thực hiện theo Nghị quyết số 95/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh năm 2020 |
01/01/2020 |
9 |
Nghị quyết |
90/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
27/7/2020 |
10 |
Nghị quyết |
92/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2019 - 2020 |
Thực hiện theo Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2020 - 2021 |
27/7/2020 |
11 |
Nghị quyết |
95/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh năm 2020 |
Thực hiện theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Trà Vinh năm 2021 |
01/01/2021 |
12 |
Quyết định |
13/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 |
Ban hành quy định phân công, phân cấp trong hoạt động kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm và quản lý các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND tỉnh ban hành quy định phân công, phân cấp trách nhiệm thẩm định, quản lý điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm thuộc phạm vi của Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. |
04/01/2021 |
13 |
Quyết định |
32/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của HĐND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
08/5/2020 |
14 |
Quyết định |
41/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 |
Ban hành mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 10/3/2020 của UBND tỉnh Quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
20/3/2020 |
15 |
Quyết định |
02/2017/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 |
Ban hành giá dịch vụ sử dụng cảng áp dụng tại cảng cá Láng Chim, thị xã Duyên Hải và cảng cá Định An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 của UBND tỉnh Quy định khung giá dịch vụ sử dụng Cảng cá trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
19/3/2020 |
16 |
Quyết định |
09/2017/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý, khai thác và sử dụng quỹ đất công trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý, khai thác và sử dụng quỹ đất công trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
02/7/2020 |
17 |
Quyết định |
10/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 |
Ban hành giá tối đa dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của UBND tỉnh ban hành giá tối đa dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
13/7/2020 |
18 |
Quyết định |
06/2018/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 |
Quy định giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quy định giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
20/4/2020 |
19 |
Quyết định |
12/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung Phụ lục: 1, 2, 8 Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015 - 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh |
Thực hiện theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
01/01/2020 |
20 |
Quyết định |
20/2018/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
11/01/2021 |
21 |
Quyết định |
37/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 |
Sửa đổi Khoản 2 Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của UBND tỉnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của UBND tỉnh sửa đổi Khoản 2 Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh |
08/6/2020 |
22 |
Quyết định |
44/2018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 |
Ban hành Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 44/2018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của UBND tỉnh quy định đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
30/01/2020 |
23 |
Quyết định |
47/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
01/01/2020 |
24 |
Quyết định |
08/2019/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
Sửa đổi một số khoản tại Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND tỉnh về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
08/5/2020 |
25 |
Quyết định |
34/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 |
Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
01/01/2021 |
26 |
Quyết định |
05/2020/QĐ-UBND ngày 10/3/2020 |
Quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển năm 2021 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
01/01/2021 |
27 |
Quyết định |
07/2020/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 |
Quy định giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi Quyết định số Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Quy định giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Trà vinh |
01/01/2021 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG KỲ TRƯỚC CHƯA CÔNG BỐ
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
02/2014/NQ-HĐND ngày 01/01/2014 |
Ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị công bố bởi Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 05/01/2021 của Thường trực HĐND tỉnh về công bố danh mục VBQPPL hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành. |
01/01/2017 |
2 |
Nghị quyết |
23/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 |
Về việc phê chuẩn khung mức thu, quản lý và sử dụng tiền cho thuê địa điểm kinh doanh tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị công bố bởi Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 05/01/2021 của Thường trực HĐND tỉnh về công bố danh mục VBQPPL hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành. |
01/01/2017 |
3 |
Nghị quyết |
08/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 của HĐND tỉnh về phê chuẩn khung mức thu, quản lý và sử dụng tiền cho thuê địa điểm kinh doanh tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị công bố bởi Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 05/01/2021 của Thường trực HĐND tỉnh về công bố danh mục VBQPPL hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành. |
01/01/2017 |
4 |
Quyết định |
14/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 |
Quy định số lượng, chức danh, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh Quy định số lượng và bố trí cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
04/11/2019 |
5 |
Quyết định |
06/2012/QĐ-UBND ngày 07/5/2012 |
Ban hành định mức chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị công bố bởi Quyết định số 2009/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ. |
24/7/2017 |
6 |
Quyết định |
28/2013/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 |
Về việc quy định mức trích từ các khoản tiền thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị công bố bởi Quyết định số 2009/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ |
24/7/2017 |
7 |
Quyết định |
04/2014/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 |
Ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị công bố bởi Quyết định số 4034/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực theo quy định tại Điều 38 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Công Thương |
01/01/2017 |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU
LỰC MỘT PHẦN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TÍNH ĐẾN
NGÀY 31/12/2020
(Kèm theo Quyết định số: 79/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Trà Vinh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2020:
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
11/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Quy định một số chính sách ưu đãi hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 5 Điều 5, Khoản 2 Điều 16 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số chính sách ưu đãi hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh |
19/12/2020 |
2 |
Nghị quyết |
15/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành một số chính sách hỗ trợ tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Trà Vinh đến năm 2020 |
- Sửa đổi, bổ sung Điểm b khoản 1; Điểm b khoản 2 Điều 5 - Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 6 - Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 8 - Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 9 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số chính sách hỗ trợ tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Trà Vinh đến năm 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Trà Vinh |
27/7/2020 |
3 |
Nghị quyết |
70/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh quy định về một số chính sách hỗ trợ phát triển trong lĩnh vực du lịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2018 - 2020 |
Sửa đổi Khoản 2 Điều 6 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh sửa đổi khoản 2 Điều 6 Nghị quyết số 70/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh quy định về một số chính sách hỗ trợ phát triển trong lĩnh vực du lịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2018 - 2020 |
19/12/2020 |
4 |
Nghị quyết |
93/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khóm; khoán kinh phí bồi dưỡng những người tham gia công tác ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, 2 Điều 1 |
Bị sửa đổi bởi Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 93/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khóm; khoán kinh phí bồi dưỡng những người tham gia công tác ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
19/12/2020 |
5 |
Nghị quyết |
97/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
- Sửa đổi Điều 6, Điều 7, Khoản 2, Khoản 6 Điều 8. - Sửa đổi, bổ sung các mục 2.78, 2.163 tại Phụ lục 2 - Sửa đổi các mục 3.86, 3.87, 3.88 và 3.89 tại Phụ lục 3 - Sửa đổi mục 4.72, bổ sung mục 4.235 tại Phụ lục 4 - Sửa đổi các mục 6.27, 6.41 và 6.98 tại Phụ lục 6 - Sửa đổi các mục 7.58 và 7.64 tại Phụ lục 7, mục 8.28 và 8.72 tại Phụ lục 8 Sửa đổi, bổ sung các phụ lục kèm theo Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024); Bãi bỏ các mục 1.124 Phụ lục 1, 2.131 Phụ lục 2, và 4.23 Phụ lục 4 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi: - Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 97/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
27/7/2020 |
- Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND về sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Nghị quyết số 97/2019/NQ-HĐND . |
19/12/2020 |
||||
6 |
Quyết định |
42/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND tỉnh Quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển từ đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh |
- Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 1 - Sửa đổi, bổ sung Điều 2 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển từ đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh |
07/8/2020 |
7 |
Quyết định |
42/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế |
Sửa đổi Khoản 2 Điều 4 |
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh sửa đổi Khoản 2 Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Trà Vinh |
31/7/2020 |
8 |
Quyết định |
48/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
- Sửa đổi, bổ sung nội dung trích yếu - Sửa đổi, bổ sung Điều 1, Điều 2, Điều 5 - Bãi bỏ Điều 3 và Điều 4 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. |
06/6/2020 |
9 |
Quyết định |
09/2019/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 14; Khoản 1 Điều 19 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 của UBND tỉnh Trà Vinh |
07/10/2019 |
10 |
Quyết định |
11/2019/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
- Sửa đổi Khoản 2 Điều 16; - Bãi bỏ Khoản 3 Điều 11; - Bãi bỏ nội dung tại Khoản 2 Điều 3 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của UBND tỉnh sửa đổi một số điều của Quy chế công tác thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của UBND tỉnh |
10/4/2020 |
11 |
Quyết định |
26/2019/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của UBND tỉnh quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
- Bổ sung Điểm g, Khoản 2, Điêu 1; Khoản 11, Điều 5; Điểm đ, Khoản 4, Điều 6 - Sửa đổi Khoản 3, 4 Điều 5; Khoản 2, Điều 6; |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của UBND tỉnh quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đất đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
26/10/2020 |
12 |
Quyết định |
35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
- Sửa đổi tiêu đề Điều 6, Điều 7 - Sửa đổi Khoản 2, 6 Điều 8 - Sửa đổi, bổ sung các Phụ lục kèm theo Bảng giá đất 05 năm - Bãi bỏ các mục 1.124 Phụ lục 1, 2.131 Phụ lục 2,4.23 Phụ lục 4- Sửa đổi, bổ sung các mục 2.78; 2.163 tại Phụ lục 2 - Sửa đổi các mục 3.86, 3.87, 3.88, 3.89 tại Phụ lục 3 - Sửa đổi mục 4.72, bổ sung mục 4.235 tại Phụ lục 4; - Sửa đổi các mục 6.27, 6.41, 6.98 tại Phụ lục 6; mục 7.58 và 7.64 tại Phụ lục 7; - Sửa đổi các mục 8.28 và 8.72 tại Phụ lục 8 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi: - Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều Bảng Giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh
|
10/8/2020 |
- Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều Bảng Giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh |
08/01/2021 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.