ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 787/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 06 tháng 5 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 9 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2077/QĐ-BTP ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp và Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2016 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 53/TTr-STP ngày 27/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 26 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Công chứng thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1672/QĐ-UBND ngày 04/11/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh. Những thủ tục hành chính chưa được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn thực hiện theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ
PHÁP TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 787/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2016 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ |
I. Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2014 |
|||
1 |
T-CMU-245031-TT |
Bổ nhiệm công chứng viên trong trường hợp tập sự hành nghề công chứng tại địa phương |
Quyết định số 2077/QĐ-BTP ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp |
2 |
T-CMU-245062-TT |
Miễn nhiệm công chứng viên |
|
3 |
T-CMU-245096-TT |
Tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
|
4 |
T-CMU-245097-TT |
Huỷ bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
|
5 |
T-CMU-245105-TT |
Thành lập văn phòng công chứng (do một công chứng viên thành lập) |
|
6 |
T-CMU-245273-TT |
Thành lập văn phòng công chứng (do hai công chứng viên trở lên thành lập) |
|
7 |
T-CMU-245275-TT |
Đăng ký hoạt động văn phòng công chứng (đối với văn phòng do một công chứng viên thành lập) |
|
8 |
T-CMU-245277-TT |
Đăng ký hoạt động văn phòng công chứng (đối với văn phòng do hai công chứng viên trở lên thành lập) |
|
9 |
T-CMU-245290-TT |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động (trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng) |
|
10 |
T-CMU-245291-TT |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng Công chứng |
|
11 |
T-CMU-245338-TT |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh, Công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
|
12 |
T-CMU-245343-TT |
Bổ nhiệm công chứng viên trong trường hợp do Bộ Tư pháp ủy quyền |
|
13 |
T-CMU-245344-TT |
Thành lập văn phòng giao dịch của Tổ chức hành nghề luật sư |
Quyết định số 2077/QĐ-BTP ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp |
14 |
T-CMU-245364-TT |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động do văn phòng công chứng chuyển đổi loại hình hoạt động |
|
15 |
T-CMU-245369-TT |
Cấp lại thẻ công chứng viên |
|
16 |
T-CMU-245370-TT |
Cấp thẻ công chứng viên |
|
17 |
T-CMU-245371-TT |
Chuyển đổi loại hình văn phòng công chứng |
|
18 |
T-CMU-245372-TT |
Đăng ký danh sách công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng |
|
II. Quyết định số 1672/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2014 |
|||
1 |
T-CMU-267545-TT |
Bố trí tập sự hành nghề công chứng trong trường hợp người muốn tập sự không tự liên hệ tập sự |
Quyết định số 2077/QĐ-BTP ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp |
2 |
T-CMU-267548-TT |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự |
|
3 |
T-CMU-267550-TT |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
4 |
T-CMU-267551-TT |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tỉnh, thành phố này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
5 |
T-CMU-267554-TT |
Đăng ký lại tập sự hành nghề công chứng trong trường hợp tạm ngừng tập sự quá ba tháng |
|
6 |
T-CMU-267556-TT |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
7 |
T-CMU-267557-TT |
Đăng ký lại tập sự hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
8 |
T-CMU-267559-TT |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.