ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 780/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 26 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ, thay thế trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 109/TTr-STNMT ngày 29/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính và Quyết định sau đây hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, gồm:
1. Các thủ tục hành chính có số thứ tự 10, 11, 12, 13, 14, 15 mục I phần A và các thủ tục hành chính có số thứ tự 05, 06, 07 mục I phần B tại Danh mục kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-UBND ngày 17/8/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Các thủ tục hành chính có số thứ tự 10, 11, 12, 13, 14, 15 phần A tại Danh mục kèm theo Quyết định số 1157/QĐ-UBND ngày 15/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ đối với lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
3. Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 23/3/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh.
4. Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 23/3/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất UBND huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài Nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 780/QĐ-UBND ngày 26 /4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (09 TTHC)
Số TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) |
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: + Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn (đối với tổ chức); + Bộ phận Một cửa cấp huyện (đối với hộ gia đình, cá nhân); - Cơ quan thực hiện: Văn phòng Đăng ký đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 1 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn. |
80.000 đồng/hồ sơ |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả/tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Luật Đất đai năm 2013; - Luật Nhà ở năm 2014; - Luật Phí và lệ phí năm 2015; - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm, có hiệu lực từ ngày 15/10/2017; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày 10/12/2015; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai, có hiệu lực từ ngày 03/3/2017; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, có hiệu lực từ ngày 08/8/2016; - Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn; - Quyết định số 50/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh sửa đổi số thứ tự 2 khoản 3 Điều 1 Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
2 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
80.000 đồng/hồ sơ |
||||
3 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
80.000 đồng/hồ sơ |
||||
4 |
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu |
|
||||
5 |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
60.000 đồng/hồ sơ |
||||
6 |
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
Trong 01 ngày làm việc từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: + Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn (đối với tổ chức); + Bộ phận Một cửa cấp huyện (đối với hộ gia đình, cá nhân); - Cơ quan thực hiện: Văn phòng Đăng ký đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 1 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn. |
|
||
7 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ |
30.000 đồng/hồ sơ |
|||
8 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
|
||||
9 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
20.000 đồng/hồ sơ |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (27 TTHC)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Số thứ tự tại QĐ công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
I |
TTHC được công bố tại Quyết định số 1161/QĐ-UBND ngày 17/8/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh (09 TTHC) |
|||
1 |
T-LSN-284569-TT |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
Số thứ tự 10, Mục I, Phần A |
Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm, có hiệu lực từ ngày 15/10/2017 (sau đây viết tắt là Nghị định số 102/2017/NĐ-CP) |
2 |
T-LSN-284568-TT |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất. |
Số thứ tự 11, Mục I, Phần A |
|
3 |
T-LSN-284565-TT |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất |
Số thứ tự 12, Mục I, Phần A |
|
4 |
T-LSN-284484-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
Số thứ tự 13, Mục I, Phần A |
|
5 |
T-LSN-284483-TT |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
Số thứ tự 14, Mục I, Phần A |
|
6 |
T-LSN-284564-TT |
Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
Số thứ tự 15, Mục I, Phần A |
|
7 |
|
Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức kinh tế trong nước, người việt nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
Số thứ tự 5, Mục I, Phần B |
|
8 |
|
Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất hoặc bằng tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai cho đối tượng là Tổ chức kinh tế trong nước, Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
Số thứ tự 6, Mục I, Phần B |
|
9 |
T-LSN-285891-TT |
Xóa đăng ký thế chấp |
Số thứ tự 7, Mục I, Phần B |
|
II |
TTHC được công bố tại Quyết định số 1157/QĐ-UBND ngày 15/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh (06 TTHC) |
|||
1 |
T-LSN-284562-TT |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
Số thứ tự 10, Phần A |
Nghị định số 102/2017/NĐ-CP |
2 |
T-LSN-284477-TT |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất |
Số thứ tự 11, Phần A |
|
3 |
T-LSN-284561-TT |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất |
Số thứ tự 12, Phần A |
|
4 |
T-LSN-284466-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
Số thứ tự 13, Phần A |
|
5 |
T-LSN-284559-TT |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
Số thứ tự 14, Phần A |
|
6 |
T-LSN-284557-TT |
Yêu cầu sửa chữa sai sót về đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
Số thứ tự 15, Phần A |
|
III |
TTHC được công bố tại Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 23/3/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh (06 TTHC) |
|||
1 |
T-LSN-284450-TT |
Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai lần đầu |
Số thứ tự 01, Phần A |
Nghị định số 102/2017/NĐ-CP |
2 |
T-LSN-284556-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
Số thứ tự 02, Phần A |
|
3 |
T-LSN-284566-TT |
Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký |
Số thứ tự 03, Phần A |
|
4 |
T-LSN-284563-TT |
Đăng ký xóa đăng ký thế chấp |
Số thứ tự 04, Phần A |
|
5 |
T-LSN-284570-TT |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai |
Số thứ tự 05, Phần A |
|
6 |
T-LSN-284449-TT |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
Số thứ tự 06, Phần A |
|
IV |
TTHC được công bố tại Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 23/3/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh (06 TTHC) |
|||
1 |
T-LSN-284463-TT |
Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai lần đầu |
Số thứ tự 01, Phần A |
Nghị định số 102/2017/NĐ-CP |
2 |
T-LSN-284451-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
Số thứ tự 02, Phần A |
|
3 |
T-LSN-284467-TT |
Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký |
Số thứ tự 03, Phần A |
|
4 |
T-LSN-284464-TT |
Đăng ký xóa đăng ký thế chấp |
Số thứ tự 04, Phần A |
|
5 |
T-LSN-284465-TT |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai |
Số thứ tự 05, Phần A |
|
6 |
T-LSN-284480-TT |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
Số thứ tự 06, Phần A |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.