ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 78/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 22 tháng 01 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/06/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 25/TTr-STTTT ngày 09/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum tham gia trao đổi văn bản điện tử kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành.
Nguyên tắc cấp mã định danh theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành QCVN 102:2016/BTTTT.
Danh sách mã định danh của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Kon Tum tại Phụ lục 01 và Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này.
Mỗi cơ quan, đơn vị được cấp một mã định danh có cấu trúc như sau:
V1V2V3.Z1Z2.Y1Y2.H34
Mã định danh có 13 ký tự (bao gồm cả dấu chấm), chia thành bốn nhóm, các nhóm phân tách bởi dấu chấm. Trong đó:
- H34 là mã cấp 1 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum và 000.00.00.H34 là mã định danh của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum theo quy định tại Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành”.
- Y1Y2 xác định các đơn vị cấp 2 là các cơ quan, đơn vị thuộc/trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh bao gồm: các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các đơn vị sự nghiệp của Tỉnh. Y1Y2 nhận giá trị là một trong các chữ số từ 0 đến 9.
- Z1Z2 xác định các đơn vị cấp 3 là các cơ quan, đơn vị thuộc/trực thuộc các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Z1Z2 nhận giá trị là một trong số các chữ số từ 0 đến 9 hoặc một trong số các chữ cái từ A đến Z, dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Anh. Đơn vị cấp 3: Tuần tự sử dụng các mã dạng chữ số - chữ số, chữ số - chữ cái, chữ cái - chữ số, chữ cái - chữ cái trong Mã cấp 3 Z1Z2.
- V1V2V3 xác định các đơn vị cấp 4 là các cơ quan, đơn vị thuộc/trực thuộc các đơn vị cấp 3. V1V2V3 nhận các giá trị là một trong các chữ số từ 0 đến 9.
Điều 2. Mã định danh theo Điều 1 của Quyết định này dùng để:
- Xác định (phân biệt) các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Kon Tum tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua các hệ thống quản lý văn bản và điều hành.
- Phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành.
Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì hướng dẫn việc triển khai thực hiện. Trong trường hợp chia tách, sáp nhập hoặc đổi tên, thành lập mới đơn vị thuộc, trực thuộc hoặc phát sinh cơ quan, đơn vị có nhu cầu tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua các hệ thống quản lý văn bản và điều hành thì các cơ quan, đơn vị phải báo cáo về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét cấp mã định danh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ
THUỘC/TRỰC THUỘC UBND TỈNH (ĐƠN VỊ CẤP 2)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
MÃ ĐỊNH DANH |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
000.00.01.H34 |
2 |
Sở Nội vụ |
000.00.02.H34 |
3 |
Sở Tài chính |
000.00.03.H34 |
4 |
Sở Tư pháp |
000.00.04.H34 |
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
000.00.05.H34 |
6 |
Sở Công thương |
000.00.06.H34 |
7 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.00.07.H34 |
8 |
Sở Giao thông Vận tải |
000.00.08.H34 |
9 |
Sở Xây dựng |
000.00.09.H34 |
10 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
000.00.10.H34 |
11 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
000.00.11.H34 |
12 |
Sở Lao động, Thương binh & Xã hội |
000.00.12.H34 |
13 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
000.00.13.H34 |
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
000.00.14.H34 |
15 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
000.00.15.H34 |
16 |
Sở Y tế |
000.00.16.H34 |
17 |
Thanh tra tỉnh |
000.00.17.H34 |
18 |
Sở Ngoại vụ |
000.00.18.H34 |
19 |
Ban Dân tộc tỉnh |
000.00.19.H34 |
20 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
000.00.20.H34 |
21 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
000.00.21.H34 |
22 |
UBND Thành phố Kon Tum |
000.00.22.H34 |
23 |
UBND huyện Đăk Hà |
000.00.23.H34 |
24 |
UBND huyện Đăk Tô |
000.00.24.H34 |
25 |
UBND huyện Ngọc Hồi |
000.00.25.H34 |
26 |
UBND huyện Đăkglei |
000.00.26.H34 |
27 |
UBND huyện Kon Plông |
000.00.27.H34 |
28 |
UBND huyện Kon Rẫy |
000.00.28.H34 |
29 |
UBND huyện Tu Mơ Rông |
000.00.29.H34 |
30 |
UBND huyện Sa Thầy |
000.00.30.H34 |
31 |
UBND huyện Ia H’Drai |
000.00.31.H34 |
Các mã từ 000.00.32.H34 đến 000.00.99.H34 để dự trữ |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ
THUỘC/TRỰC THUỘC CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ (ĐƠN VỊ CẤP 3)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
MÃ ĐỊNH DANH |
I |
Huyện Đăk Hà |
000.00.23.H34 |
1 |
UBND Xã Đắk Hring |
000.01.23.H34 |
2 |
UBND Xã Hà Mòn |
000.02.23.H34 |
3 |
UBND Xã Đắk Mar |
000.03.23.H34 |
4 |
UBND Xã Đắk Ngok |
000.04.23.H34 |
5 |
UBND Xã Ngọk Réo |
000.05.23.H34 |
6 |
UBND Xà Đăk Long |
000.06.23.H34 |
7 |
UBND Xã Đăk Pxi |
000.07.23.H34 |
8 |
UBND Xã Ngọc Wang |
000.08.23.H34 |
9 |
UBND Xã Dak Ui |
000.09.23.H34 |
10 |
UBND xã Đăk La |
000.10.23.H34 |
11 |
Thị trấn Đăk Hà |
000.11.23.H34 |
12 |
Phòng Tư pháp |
000.12.23.H34 |
13 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
000.13.23.H34 |
14 |
Phòng Y tế |
000.14.23.H34 |
15 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.15.23.H34 |
16 |
Phòng Thanh tra |
000.16.23.H34 |
17 |
Phòng Nội vụ |
000.17.23.H34 |
18 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.18.23.H34 |
19 |
Phòng Dân tộc |
000.19.23.H34 |
20 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
000.20.23.H34 |
21 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.21.23.H34 |
22 |
Phòng Văn hóa - Thông tin |
000.22.23.H34 |
23 |
Phòng Tài nguyên - Môi trường |
000.23.23.H34 |
Các mã từ 000.24.23.H34 đến 000.ZZ.23.H34 để dự trữ |
||
II |
Huyện Đăk Tô |
000.00.24.H34 |
1 |
UBND Xã Văn Lem |
000.01.24.H34 |
2 |
UBND Xã Tân Cảnh |
000.02.24.H34 |
3 |
UBND Xã Đăk Rơ Nga |
000.03.24.H34 |
4 |
UBND Xã Diên Bình |
000.04.24.H34 |
5 |
UBND Thị trấn Đăk Tô |
000.05.24.H34 |
6 |
UBND Xã Ngọc Tụ |
000.06.24.H34 |
7 |
UBND Xã Kon Đào |
000.07.24.H34 |
8 |
UBND Xã Đăk Trăm |
000.08.24.H34 |
9 |
UBND Xã Pô Kô |
000.09.24.H34 |
10 |
Phòng Tư pháp |
000.10.24.H34 |
11 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
000.11.24.H34 |
12 |
Phòng Y tế |
000.12.24.H34 |
13 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.13.24.H34 |
14 |
Phòng Thanh tra |
000.14.24.H34 |
15 |
Phòng Nội vụ |
000.15.24.H34 |
16 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.16.24.H34 |
17 |
Phòng Dân tộc |
000.17.24.H34 |
18 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
000.18.24.H34 |
19 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.19.24.H34 |
20 |
Phòng Văn hóa - Thông tin |
000.20.24.H34 |
21 |
Phòng Tài nguyên - Môi trường |
000.21.24.H34 |
Các mã từ 000.22.24.H34 đến 000.ZZ.24.H34 để dự trữ |
||
III |
Huyện Ngọc Hồi |
000.00.25.H34 |
1 |
UBND Xã Đăk Ang |
000.01.25.H34 |
2 |
UBND Xã Sa Loong |
000.02.25.H34 |
3 |
UBND Xã Đăk Dục |
000.03.25.H34 |
4 |
UBND Xã Đăk Kan |
000.04.25.H34 |
5 |
UBND Xã Đăk Nông |
000.05.25.H34 |
6 |
UBND Xã Đăk Xú |
000.06.25.H34 |
7 |
UBND Xã Bờ Y |
000.07.25.H34 |
8 |
UBND Thị trấn Plei Kần |
000.08.25.H34 |
9 |
Phòng Tư pháp |
000.09.25.H34 |
10 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
000.10.25.H34 |
11 |
Phòng Y tế |
000.11.25.H34 |
12 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.12.25.H34 |
13 |
Phòng Thanh tra |
000.13.25.H34 |
14 |
Phòng Nội vụ |
000.14.25.H34 |
15 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.15.25.H34 |
16 |
Phòng Dân tộc |
000.16.25.H34 |
17 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
000.17.25.H34 |
18 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.18.25.H34 |
19 |
Phòng Văn hóa - Thông tin |
000.19.25.H34 |
20 |
Phòng Tài nguyên - Môi trường |
000.20.25.H34 |
Các mã từ 000.21.25.H34 đến 000.ZZ.25.H34 để dự trữ |
||
IV |
Huyện Đăk Glei |
000.00.26.H34 |
1 |
UBND Xã Đắk Man |
000.01.26.H34 |
2 |
UBND Xã Đắk Blo |
000.02.26.H34 |
3 |
UBND Xã Đắk Kroong |
000.03.26.H34 |
4 |
UBND Xã Đắk Long |
000.04.26.H34 |
5 |
UBND Xã Đắk Choong |
000.05.26.H34 |
6 |
UBND Xã Đắk Nhoong |
000.06.26.H34 |
7 |
UBND Xã Đắk Môn |
000.07.26.H34 |
8 |
UBND Xã Xốp |
000.08.26.H34 |
9 |
UBND Xã Đắk Pek |
000.09.26.H34 |
10 |
UBND Xã Ngọc Linh |
000.10.26.H34 |
11 |
Xã Mường Hoong |
000.11.26.H34 |
12 |
UBND Thị trấn Đắk Glei |
000.12.26.H34 |
13 |
Phòng Tư pháp |
000.13.26.H34 |
14 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
000.14.26.H34 |
15 |
Phòng Y tế |
000.15.26.H34 |
16 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.16.26.H34 |
17 |
Phòng Thanh tra |
000.17.26.H34 |
18 |
Phòng Nội vụ |
000.18.26.H34 |
19 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.19.26.H34 |
20 |
Phòng Dân tộc |
000.20.26.H34 |
21 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
000.21.26.H34 |
22 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.22.26.H34 |
23 |
Phòng Văn hóa - Thông tin |
000.23.26.H34 |
24 |
Phòng Tài nguyên - Môi trường |
000.24.26.H34 |
Các mã từ 000.25.26.H34 đến 000.ZZ.26.H34 để dự trữ |
||
V |
Huyện Kon Plông |
000.00.27.H34 |
1 |
UBND Xã Đăk Long |
000.01.27.H34 |
2 |
UBND Xã Măng Bút |
000.02.27.H34 |
3 |
UBND Xã Ngọc Tem |
000.03.27.H34 |
4 |
UBND Xã Pờ Ê |
000.04.27.H34 |
5 |
UBND Xã Đăk Tăng |
000.05.27.H34 |
6 |
UBND Xã Đăk Nên |
000.06.27.H34 |
7 |
UBND Xã Măng Cành |
000.07.27.H34 |
8 |
UBND Xã Đăk Ring |
000.08.27.H34 |
9 |
UBND Xã Hiếu |
000.09.27.H34 |
10 |
Phòng Tư pháp |
000.10.27.H34 |
11 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
000.11.27.H34 |
12 |
Phòng Y tế |
000.12.27.H34 |
13 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.13.27.H34 |
14 |
Phòng Thanh tra |
000.14.27.H34 |
15 |
Phòng Nội vụ |
000.15.27.H34 |
16 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.16.27.H34 |
17 |
Phòng Dân tộc |
000.17.27.H34 |
18 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
000.18.27.H34 |
19 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.19.27.H34 |
20 |
Phòng Văn hóa - Thông tin |
000.20.27.H34 |
21 |
Phòng Tài nguyên - Môi trường |
000.21.27.H34 |
Các mã từ 000.22.27.H34 đến 000.ZZ.27.H34 để dự trữ |
||
VI |
Huyện Kon Rẫy |
000.00.28.H34 |
1 |
UBND Thị trấn Đắk Rve |
000.01.28.H34 |
2 |
UBND Xã Đắk Tờ Re |
000.02.28.H34 |
3 |
UBND Xã Đắk Kôi |
000.03.28.H34 |
4 |
UBND Xã Tân Lập |
000.04.28.H34 |
5 |
UBND Xã Đắk Pne |
000.05.28.H34 |
6 |
UBND Xã Đắk Ruồng |
000.06.28.H34 |
7 |
UBND Xã Đắk Tơ Lung |
000.07.28.H34 |
8 |
Phòng Tư pháp |
000.08.28.H34 |
9 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
000.09.28.H34 |
10 |
Phòng Y tế |
000.10.28.H34 |
11 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.11.28.H34 |
12 |
Phòng Thanh tra |
000.12.28.H34 |
13 |
Phòng Nội vụ |
000.13.28.H34 |
14 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.14.28.H34 |
15 |
Phòng Dân tộc |
000.15.28.H34 |
16 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
000.16.28.H34 |
17 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.17.28.H34 |
18 |
Phòng Văn hóa - Thông tin |
000.18.28.H34 |
19 |
Phòng Tài nguyên - Môi trường |
000.19.28.H34 |
Các mã từ 000.20.28.H34 đến 000.ZZ.28.H34 để dự trữ |
||
VII |
Huyện Tu Mơ Rông |
000.00.29.H34 |
1 |
UBND xã Đăk Rơ Ông |
000.01.29.H34 |
2 |
UBND Xã Tu MơRông |
000.02.29.H34 |
3 |
UBND Xã Đăk TờKan |
000.03.29.H34 |
4 |
UBND Xã Đăk Sao |
000.04.29.H34 |
5 |
UBND Xã Tê Xăng |
000.05.29.H34 |
6 |
UBND Xã Đăk Na |
000.06.29.H34 |
7 |
UBND Xã Măng Ri |
000.07.29.H34 |
8 |
UBND Xã Văn Xuôi |
000.08.29.H34 |
9 |
UBND Xã Ngọk Lây |
000.09.29.H34 |
10 |
UBND Xã Ngọk Yêu |
000.10.29.H34 |
11 |
UBND Xã Đăk Hà |
000.11.29.H34 |
12 |
Phòng Tư pháp |
000.12.29.H34 |
13 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
000.13.29.H34 |
14 |
Phòng Y tế |
000.14.29.H34 |
15 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.15.29.H34 |
16 |
Phòng Thanh tra |
000.16.29.H34 |
17 |
Phòng Nội vụ |
000.17.29.H34 |
18 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.18.29.H34 |
19 |
Phòng Dân tộc |
000.19.29.H34 |
20 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
000.20.29.H34 |
21 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.21.29.H34 |
22 |
Phòng Văn hóa - Thông tin |
000.22.29.H34 |
23 |
Phòng Tài nguyên - Môi trường |
000.23.29.H34 |
Các mã từ 000.24.29.H34 đến 000.ZZ.29.H34 để dự trữ |
||
VIII |
Huyện Sa Thầy |
000.00.30.H34 |
1 |
UBND Xã Mô Rai |
000.01.30.H34 |
2 |
UBND Xã Ya Tăng |
000.02.30.H34 |
3 |
UBND Xã Ya Xier |
000.03.30.H34 |
4 |
UBND Xã Ya Ly |
000.04.30.H34 |
5 |
UBND Xã Rờ Kơi |
000.05.30.H34 |
6 |
UBND Thị trấn Sa Thầy |
000.06.30.H34 |
7 |
UBND Xã Hơ Moong |
000.07.30.H34 |
8 |
UBND Xã Sa Bình |
000.08.30.H34 |
9 |
UBND Xã Sa Nhơn |
000.09.30.H34 |
10 |
UBND Xã Sa Sơn |
000.10.30.H34 |
11 |
UBND Xã Sa Nghĩa |
000.11.30.H34 |
12 |
Phòng Tư pháp |
000.12.30.H34 |
13 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
000.13.30.H34 |
14 |
Phòng Y tế |
000.14.30.H34 |
15 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.15.30.H34 |
16 |
Phòng Thanh tra |
000.16.30.H34 |
17 |
Phòng Nội vụ |
000.17.30.H34 |
18 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.18.30.H34 |
19 |
Phòng Dân tộc |
000.19.30.H34 |
20 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
000.20.30.H34 |
21 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.21.30.H34 |
22 |
Phòng Văn hóa - Thông tin |
000.22.30.H34 |
23 |
Phòng Tài nguyên - Môi trường |
000.23.30.H34 |
Các mã từ 000.24.30.H34 đến 000.ZZ.30.H34 để dự trữ |
||
IX |
Thành phố Kon Tum |
000.00.22.H34 |
1 |
UBND Phường Thống Nhất |
000.01.22.H34 |
2 |
UBND Phường Duy Tân |
000.02.22.H34 |
3 |
UBND Phường Quang Trung |
000.03.22.H34 |
4 |
UBND Phường Nguyễn Trãi |
000.04.22.H34 |
5 |
UBND Phường Lê Lợi |
000.05.22.H34 |
6 |
UBND Phường Trần Hưng Đạo |
000.06.22.H34 |
7 |
UBND Phường Thắng Lợi |
000.07.22.H34 |
8 |
UBND Phường Quyết Thắng |
000.08.22.H34 |
9 |
UBND Phường Ngô Mây |
000.09.22.H34 |
10 |
UBND Phường Trường Chinh |
000.10.22.H34 |
11 |
UBND Xã Hòa Bình |
000.11.22.H34 |
12 |
UBND Xã Ngọc Bay |
000.12.22.H34 |
13 |
UBND Xã Kroong |
000.13.22.H34 |
14 |
UBND Xã Chư Hreng |
000.14.22.H34 |
15 |
UBND Xã Đăk Rơ Wa |
000.15.22.H34 |
16 |
UBND Xã Đoàn Kết |
000.16.22.H34 |
17 |
UBND Xã Ia Chim |
000.17.22.H34 |
18 |
UBND Xã Đăk Cấm |
000.18.22.H34 |
19 |
UBND Xã Đăk Năng |
000.19.22.H34 |
20 |
UBND Xã Đăk Blà |
000.20.22.H34 |
21 |
UBND Xã Vinh Quang |
000.21.22.H34 |
22 |
Phòng Tư pháp |
000.22.22.H34 |
23 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
000.23.22.H34 |
24 |
Phòng Y tế |
000.24.22.H34 |
25 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.25.22.H34 |
26 |
Phòng Thanh tra |
000.26.22.H34 |
27 |
Phòng Nội vụ |
000.27.22.H34 |
28 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.28.22.H34 |
29 |
Phòng Dân tộc |
000.29.22.H34 |
30 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
000.30.22.H34 |
31 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.31.22.H34 |
32 |
Phòng Văn hóa - Thông tin |
000.32.22.H34 |
33 |
Phòng Tài nguyên - Môi trường |
000.33.22.H34 |
34 |
Phòng quản lý đô thị |
000.34.22.H34 |
Các mã từ 000.35.22.H34 đến 000.ZZ.22.H34 để dự trữ |
||
X |
Huyện Ia H’Drai |
000.00.31.H34 |
1 |
UBND Xã Ia Dom |
000.01.31.H34 |
2 |
UBND Xã Ia Tơi |
000.02.31.H34 |
3 |
UBND Xã Ia Đal |
000.03.31.H34 |
4 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.04.31.H34 |
5 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
000.05.31.H34 |
6 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.06.31.H34 |
7 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.07.31.H34 |
8 |
Phòng Thanh tra |
000.08.31.H34 |
9 |
Phòng Nội vụ |
000.09.31.H34 |
Các mã từ 000.10.31.H34 đến 000.ZZ.31.H34 để dự trữ |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.