ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 777/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 09 tháng 03 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 45/TTr-SNN ngày 01 tháng 3 năm 2021 và Tờ trình số 46/TTr-SNN ngày 05 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 03 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 777/QĐ-UBND ngày 09 tháng 03 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TThC theo quy định (ngày) |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày) |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
18 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 |
14,5 ngày |
Bước 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Kế hoạch Tổng hợp phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết, tham mưu Sở Quyết định thành lập Tổ thẩm định hồ sơ công nhận doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao (sau đây gọi tắt là Tổ thẩm định) (Thành phần Tổ thẩm định gồm: Tổ trưởng là đại diện lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; các thành viên khác gồm đại diện các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; ngoài ra có thể mời thêm một số chuyên gia có liên quan): 04 ngày. 2.3. Tổ thẩm định tiến hành họp thẩm định, lập biên bản cuộc họp: 07 ngày. 2.4. Lãnh đạo Phòng Kế hoạch Tổng hợp thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký duyệt: 02 ngày. 2.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả tới Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày |
||||
2,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|
|||
1/2 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả tới Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
2 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
60 ngày |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 |
44 ngày |
Bước 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: (Hoàn thành Trước ngày 15/11 hàng năm) 2.1. Lãnh đạo Phòng Kế hoạch Tổng hợp phân công thụ lý: 02 ngày 2.2. Chuyên viên giải quyết: 35,5 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Kế hoạch Tổng hợp thông qua kết quả: 02 ngày 2.4. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký duyệt: 04 ngày 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả tới Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày |
||||
15 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. (Hoàn thành Trước ngày 30/11 hàng năm) |
||||
1/2 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả tới Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|
|||
Tổng cộng: 02 TTHC |
|
|
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày) |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày) |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
60 ngày |
1/2 ngày |
Bước 1. Tại bộ phận Một cửa UBND cấp huyện: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng chuyên môn. |
Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 |
59 ngày |
Bước 2. UBND cấp huyện thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thẩm định về danh mục kế hoạch khuyến nông, định mức kỹ thuật trong các chương trình, mô hình: 45 ngày, cụ thể: 2.1.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày 2.1.2. Chuyên viên giải quyết: 42,5 ngày. 2.1.3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả và báo cáo kết quả thẩm định cho UBND cấp huyện: 02 ngày 2.2. Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, chuyển Phòng Tài chính - Kế hoạch thẩm định: 02 ngày 2.3. Phòng Tài chính - Kế hoạch thẩm định về kinh phí và tham mưu UBND huyện phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương: 10 ngày, cụ thể: 2.3.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2.3.2. Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày; 2.3.3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả và trình UBND cấp huyện phê duyệt: 02 ngày. 2.4. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: 02 ngày. |
|||
|
|
1/2 ngày |
Bước 3. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả tới bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.