ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 769/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 17 tháng 4 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/ 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 và Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ngày 11/01/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 91/TTr-SNN ngày 11/4/2017 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 240/STP-KSTT ngày 31/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
(Danh mục thủ tục hành chính đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA
A. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
I |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
1 |
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn. |
2 |
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng. |
3 |
Cấp giấy phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng. |
4 |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn. |
5 |
Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường |
6 |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới) |
7 |
Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
8 |
Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
9 |
|
10 |
|
11 |
|
12 |
Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện |
13 |
Đóng dấu búa kiểm lâm |
14 |
Cấp giấy phép vận chuyển gấu |
15 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng |
16 |
|
II |
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
1 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
2 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
4 |
Thu hồi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
III |
LĨNH VỰC THỦY SẢN |
1 |
Xác nhận đăng ký tàu cá |
B. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ/bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Phát triển nông thôn |
|||
1 |
T-PYE-190287-TT |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
2 |
T-PYE-190287-TT |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
3 |
T-PYE-190291-TT |
Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
4 |
T-PYE-190294-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
5 |
T-PYE-190297-TT |
Thu hồi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
II. Lĩnh vực Thuỷ sản |
|||
1 |
T-PYE- 203341-TT |
Thủ tục Cấp, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa thô sơ |
|
2 |
T-PYE- 203350-TT |
Thủ tục Cấp, cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký tàu cá dưới 20 CV |
|
3 |
T-PYE- 203406-TT T-PYE- 233093-TT |
Thủ tục Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép khai thác thuỷ sản tàu cá dưới 20 CV |
|
4 |
T-PYE-203406-TT |
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký lồng, bè nuôi trồng thủy sản |
|
III: Lĩnh vực kiểm lâm: |
|||
1 |
T-PYE-260147-TT |
Giao rừng của hộ gia đình, cá nhân |
|
2 |
T-PYE-260149-TT |
Thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân |
|
3 |
T-PYE-260151-TT |
Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân |
|
4 |
T-PYE-260152-TT |
Giao rừng đối với cộng đồng dân cư thôn |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.