ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 768/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 13 tháng 11 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ, qui định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị;
Căn cứ Nghị quyết số 112/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh, về việc Ban hành qui định phân cấp quản lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý;
Căn cứ Nghị quyết số 209/NQ-HĐND ngày 29/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh, về việc Thông qua việc sử dụng nguồn ngân sách tỉnh phân bổ cho Sở Thông tin và Truyền thông, để mua sắm thiết bị hệ thống đài truyền thanh cơ sở;
Căn cứ công văn số 160/TT.HĐND 18 ngày 11/11/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng năm 2019 của Sở Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án một số giải pháp nhằm duy trì và phát triển bền vững tiêu chí thứ 8 về thông tin và truyền thông phục vụ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2018-2020;
Căn cứ Quyết định số 169/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Ninh năm 2019;
Căn cứ Căn cứ Quyết định số 735/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của UBND tỉnh về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 và phương án phân bổ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi năm 2018;
Xét tờ trình số 230/TTr-STC ngày 25/9/2019 của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng), chi tiết theo Phụ lục 01 đính kèm.
Điều chỉnh nguồn kinh phí từ sự nghiệp kinh tế trong dự toán ngân sách tỉnh năm 2019, sang sự nghiệp phát thanh và truyền hình: 13.192.178.000 đồng (Mười ba tỷ, một trăm chín mươi hai triệu, một trăm bảy tám ngàn đồng chẵn).
Phân bổ kinh phí cho Sở Thông tin và Truyền thông, để mua sắm thiết bị hệ thống truyền thanh cơ sở, số tiền là: 13.192.178.000 đồng (Mười ba tỷ, một trăm chín mươi hai triệu, một trăm bảy tám ngàn đồng chẵn).
Nguồn kinh phí: Từ SN Phát thanh trong dự toán NS tỉnh năm 2019.
Đồng thời phê duyệt danh mục mua sắm tài sản năm 2019, tổng số tiền dự kiến mua sắm là: 13.192.178.000 đồng; chi tiết theo Phụ lục 02 đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Sở Thông tin và Truyền thông theo chức năng phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức mua sắm, quản lý và sử dụng theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; Tài chính; Thông tin và Truyền thông; Kho bạc Nhà nước Bắc Ninh và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. UBND
TỈNH |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐÀI TRUYỀN THANH CƠ SỞ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của UBND tỉnh)
STT
|
Đơn vị
|
Chủng loại, số lượng thiết bị chuyên dùng đài truyền thanh cơ sở |
||||||||
Máy phát sóng FM stereo (cái) |
Bộ thu FM dải tần 87,5 - 108Mhz (bộ) |
Phần mềm biên tập SX chương trình và card âm thanh (bộ) |
Hệ thống lưu trữ dữ liệu trung tâm (cái) |
Bộ biên tập âm thanh (bộ) |
Máy tăng âm truyền thanh (cái) |
Bộ thu FM dải tần 87,5-108Mhz (bộ) |
Phần mềm biên tập SX chương trình và card âm thanh (bộ) |
Hệ thống chống sét lan truyền (bộ) |
||
|
Tổng số |
7 |
7 |
7 |
7 |
41 |
13 |
8 |
8 |
13 |
I |
Huyện Quế võ |
1 |
1 |
1 |
1 |
11 |
5 |
3 |
3 |
5 |
|
Xã Đào Viên |
1 |
1 |
1 |
1 |
11 |
|
|
|
|
|
Xã Việt Thống |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Xã Đại Xuân |
|
|
|
|
|
2 |
1 |
1 |
2 |
|
Xã Bồng Lai |
|
|
|
|
|
2 |
1 |
1 |
2 |
II |
Huyện Yên Phong |
1 |
1 |
1 |
1 |
9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Thị trấn Chờ |
1 |
1 |
1 |
1 |
9 |
|
|
|
|
III |
Huyện Tiên Du |
3 |
3 |
3 |
3 |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Xã Cảnh Hưng |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
|
|
|
|
|
Xã Hiên Vân |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
|
|
|
|
|
Xã Minh Đạo |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
|
|
|
|
IV |
Thành phố Bắc Ninh |
2 |
2 |
2 |
2 |
11 |
|
|
|
|
|
Phường Kinh Bắc |
1 |
1 |
1 |
1 |
6 |
|
|
|
|
|
Phường Kim Chân |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
|
|
|
|
V |
Huyện Lương Tài |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
2 |
2 |
3 |
|
Xã Bình Định |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Xã Phú Hòa |
|
|
|
|
|
2 |
1 |
1 |
2 |
VI |
Huyện Gia Bình |
|
|
|
|
|
5 |
3 |
3 |
5 |
|
Xã Cao Đức |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Xã Vạn Ninh |
|
|
|
|
|
2 |
1 |
1 |
2 |
|
TT Gia Bình |
|
|
|
|
|
2 |
1 |
1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC MUA SẮM ĐÀI TRUYỀN THANH CƠ SỞ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của UBND tỉnh)
STT |
Tên trang thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
A |
HỆ THỐNG TRUYỀN THANH KHÔNG DÂY |
|
|
|
I |
TRẠM PHÁT THANH XÃ PHƯỜNG |
|
|
|
1 |
Máy phát sóng FM stereo 50W |
cái |
7 |
|
2 |
Hệ thống An ten phát sóng |
bộ |
14 |
|
3 |
Bộ chia công suất |
bộ |
7 |
|
4 |
Dây Feedor dẫn sóng |
m |
175 |
|
5 |
Giắc N |
Bộ |
14 |
|
6 |
Micro chuyên dụng và chân đế |
cái |
14 |
|
7 |
Bộ mã điều khiển trung tâm |
bộ |
7 |
|
8 |
Bộ thu AM/FM chuyên dụng |
bộ |
7 |
|
9 |
Radio Casstte |
cái |
7 |
|
10 |
Phần mềm biên tập và card âm thanh |
bộ |
7 |
|
11 |
Bàn trộn âm thanh |
bộ |
7 |
|
12 |
Ổ cắm truyền 6 lỗ |
cái |
7 |
|
13 |
Tủ Rack gá lắp thiết bị |
Tủ |
7 |
|
14 |
Hệ thống chống sét lan truyền feeder |
hệ thống |
7 |
|
15 |
Cột anten phát sóng |
cột |
7 |
|
16 |
Ổn áp Lioa 3Kva |
cái |
7 |
|
17 |
Hệ thống lưu trữ dữ liệu trung tâm |
cái |
7 |
|
18 |
Switch mạng 8 cổng 1000bps |
cái |
7 |
|
19 |
Bộ thu FM không dây kỹ thuật số |
Bộ |
255 |
|
20 |
Hộp bảo vệ cụm thu |
Hộp |
255 |
|
21 |
Hệ thống chống sét cụm loa |
hệ thống |
255 |
|
22 |
Loa nén(không biến áp) |
cái |
510 |
|
23 |
Thanh gá và gông bắt loa vào đầu cột |
cái |
255 |
|
24 |
Dây diện đôi mắc loa |
m |
2550 |
|
II |
TRẠM PHÁT THANH THÔN KHU |
|
|
|
1 |
Micro chuyên dụng và chân đế |
cái |
41 |
|
2 |
Bộ biên tập âm thanh |
bộ |
41 |
|
3 |
Ổ cắm truyền 6 lỗ |
cái |
41 |
|
4 |
Ổn áp Lioa 3Kva |
cái |
41 |
|
5 |
Chi phí vận chuyển vật liệu, thiết bị |
gói |
7 |
|
6 |
Chi phí thi công lắp đặt, tích hợp thiết bị truyền thanh |
cụm loa |
255 |
|
B |
HỆ THỐNG TRUYỀN THANH CÓ DÂY |
|
|
|
|
TRẠM PHÁT THANH XÃ PHƯỜNG |
|
|
|
1 |
Máy tăng âm truyền thanh 1500W |
cái |
13 |
|
2 |
Micro chuyên dụng |
cái |
16 |
|
3 |
Bộ thu AM/FM chuyên dụng |
bộ |
8 |
|
4 |
Radio Casstte |
cái |
8 |
|
5 |
Phần mềm biên tập và card âm thanh |
bộ |
8 |
|
6 |
Bàn trộn âm thanh |
bộ |
8 |
|
7 |
Loa nén (có biến áp) |
cái |
457 |
|
8 |
Thanh gá và gông bắt loa vào đầu cột |
cái |
229 |
|
9 |
Dây cáp truyền thanh chuyên dụng cấp 1 (Trục chính) |
m |
63.000 |
|
10 |
Dây cáp truyền thanh chuyên dụng cấp 2 (Trục nhánh) |
m |
28.500 |
|
11 |
Ổ cắm truyền 6 lỗ |
cái |
8 |
|
12 |
Bảng phân tuyến feeder |
Bộ |
13 |
|
13 |
Dây 2 x 1,5 |
Mét |
4.570 |
|
14 |
Dây lạt inox |
Kg |
240 |
|
15 |
Thiết bị chống sét lan truyền |
hệ thống |
13 |
|
16 |
Kẹp treo dây đơn |
Bộ |
4.575 |
|
17 |
Vật tư phụ (lạt nhựa, keo, vít nở, bulong, silicon,…) |
Gói |
8 |
|
18 |
Chi phí vận chuyển vật liệu, thiết bị |
gói |
8 |
|
19 |
Chi phí thi công lắp đặt, tích hợp thiết bị truyền thanh |
cụm loa |
229 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.