ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 764/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 05 tháng 4 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 33/TTr-SVHTTDL ngày 25/3/2021 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các quy trình nội bộ lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn được phê duyệt tại Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định này đều được thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN
THÔNG LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỄU DIỄN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
4 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Ghi chú |
|
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 04 TTHC |
||||||||
1 |
1.009397. 000.00.00. H50 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
TTHC liên thông với UBND tỉnh |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
1,5 ngày |
Phòng quản lý Văn hóa và Gia đình |
Chuyên viên |
|||||
Bước 2a |
- Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký |
1 ngày |
|
Chuyên viên |
|||||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Sở |
|||||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,25 ngày |
Phòng quản lý Văn hóa và Gia đình |
Chuyên viên |
|||||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt |
1,5 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||
2 |
1.009398. 000.00.00. H50 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
TTHC liên thông với UBND tỉnh |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
7 ngày |
Phòng quản lý Văn hóa và Gia đình |
Chuyên viên |
|||||
Bước 2a |
- Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký |
6 ngày |
|
Chuyên viên |
|||||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Sở |
|||||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng quản lý Văn hóa và Gia đình |
Chuyên viên |
|||||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt |
5 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||
3 |
1.009399. 000.00.00. H50 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
TTHC liên thông với UBND tỉnh |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
7 ngày |
Phòng quản lý Văn hóa và Gia đình |
Chuyên viên |
|||||
Bước 2a |
- Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký |
6 ngày |
|
Chuyên viên |
|||||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Sở |
|||||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng quản lý Văn hóa và Gia đình |
Chuyên viên |
|||||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt |
5 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||
4 |
1.009403. 000.00.00. H50 |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
3 ngày |
Phòng quản lý Văn hóa và Gia đình |
Chuyên viên |
|||||
Bước 2a |
- Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký |
2,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Sở |
|||||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng quản lý Văn hóa và Gia đình |
Chuyên viên |
|||||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Tổng cộng: 04 quy trình./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.