ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 763/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 06 tháng 2 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MỸ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 466/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 18/01/2023;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mỹ Đức (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Mỹ Đức, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 18/01/2023, với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(6) = (7)+ ... (..) |
|
I |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
22.630,03 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
15.418,66 |
68,13 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.122.84 |
35,89 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6.818,92 |
30,13 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
976,58 |
4,31 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
328,82 |
1,45 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
3.180,22 |
14,05 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.256,69 |
5,55 |
|
Trong đó: đất có rừng SX là rừng TN |
RSN |
1.160,00 |
5,13 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.476,85 |
6,53 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
86,26 |
0,38 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.060,84 |
31,20 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
741,55 |
3,28 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
13,00 |
0,06 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
2.5 |
Đất thương mại. dịch vụ |
TMD |
34,41 |
0,15 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
36,60 |
0,16 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
2.8 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
92,65 |
0,41 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.569,45 |
11,35 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
1.557,17 |
6,88 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
611,49 |
2,70 |
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3,90 |
0,02 |
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
9,89 |
0.04 |
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
83,83 |
0,37 |
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
27,80 |
0,12 |
2.9.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2,39 |
0,01 |
2.9.8 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,58 |
0,00 |
2.9.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
2.9.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,48 |
0,02 |
2.9.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
16,37 |
0,07 |
2.9.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
47,53 |
0,21 |
2.9.13 |
Đất làm NT, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
197,53 |
0,87 |
2.9.14 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
2.9.15 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,07 |
0,00 |
2.9.16 |
Đất chợ |
DCH |
7,42 |
0,03 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
1,77 |
0,01 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
22,30 |
0,10 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
5,90 |
0,03 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.806,32 |
7,98 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
103,74 |
0,46 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20,18 |
0,09 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN |
DTS |
1,44 |
0,01 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
56,92 |
0,25 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
491,96 |
2,17 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1.050,87 |
4,64 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
11,77 |
0,05 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
140,93 |
0,62 |
b) Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(26) |
|
Tổng diện tích cần thu hồi 2023 |
|
205,26 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
169,60 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
48.38 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
45,98 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
38,90 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,52 |
1.5 |
Đất rùng đặc dụng |
RDD |
13,38 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
35,42 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
30,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
35,65 |
|
Trong đó: |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,18 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,10 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
9,81 |
|
Trong đó: |
|
|
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
9,39 |
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,06 |
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,34 |
2.9.16 |
Đất chợ |
DCH |
0,02 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5,68 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,50 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,50 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
4,82 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
14,06 |
c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(26) |
|
Cộng chuyển mục đích sử dụng 2023 |
|
117,86 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
117,44 |
|
Trong đó |
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
LUA/PNN |
51,28 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
48,88 |
1.2 |
Đất trồng, cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
34,26 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
4,37 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
16,58 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
28,00 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
28,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
28,60 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
30,00 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
0,42 |
d) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023: Không có.
e) Danh mục các Công trình, dự án:
Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 kèm theo (bao gồm 96 hạng mục công trình, dự án; Tổng diện tích đất sử dụng 252.64 ha).
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Mỹ Đức có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND huyện Mỹ Đức tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND huyện Mỹ Đức:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
d) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2023.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2023.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 06/02/2023 của Ủy ban Nhân Dân
thành phố Hà Nội)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Mục đích SDĐ (Mã loại đất) |
Cơ quan, tổ chức, người đăng ký |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
||
Đất trồng lúa |
Thu hồi đất |
Địa danh huyện |
Địa danh xã |
||||||
|
TỔNG CỘNG (99 công trình - dự án) |
|
|
252,64 |
51,28 |
206,21 |
|
|
|
A |
Các dự án nằm trong Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 8/12/2022 của HĐND thành phố |
|
|
223,48 |
51,28 |
206,21 |
|
|
|
I |
Các dự án nằm trong Biểu 1A |
|
|
140,89 |
48,49 |
123,62 |
|
|
|
I.1 |
Dự án có trong Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và Nghị quyết 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố |
|
|
108,83 |
37,65 |
105,07 |
|
|
|
I.1.1 |
Biểu 1A Nghị quyết 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
|
|
23,18 |
5,84 |
20,30 |
|
|
|
1 |
Xây dựng thao trường huấn luyện ban chỉ huy quân sự huyện Mỹ Đức |
CQP |
Ban CHQS huyện |
1,25 |
1,25 |
|
Mỹ Đức |
TT. Đại Nghĩa |
Văn bản số 597/BQP-TM ngày 16/1/2018 của Bộ Quốc phòng; Nghị quyết số 161/NQ-CP ngày 31/12/2018 của Chính Phủ |
2 |
Xây dựng trụ sở công an các xã: Hợp Tiến 0,20 ha; An Phú 0,10 ha |
CAN |
Công An thành phố Hà Nội |
0,30 |
0,30 |
|
Mỹ Đức |
Hợp Tiến; An Phú |
Quyết định số 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/6/2022 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 71 dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội; QĐ 4656/QĐ-BCA-H01 ngày 22/6/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư 12 dự án xây dựng trụ sở làm việc công an xã |
3 |
Đường giao thông kết hợp thoát nước khu du lịch chùa Hương, huyện Mỹ Đức |
DGT |
UBND Huyện |
1,40 |
|
1,09 |
Mỹ Đức |
Hương Sơn |
Quyết định số 5829/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 7103/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND thành phố Hà Nội v/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND thành phố Hà Nội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của thành phố Hà Nội và Danh mục lĩnh vực đầu tư cho vay giai đoạn 2021 -2025 của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội |
4 |
Đường tránh tỉnh lộ 419 đi khu du lịch chùa Mương đoạn từ cầu Đông Bình đến bến xe Hội Xá huyện Mỹ Đức |
DGT |
UBND Huyện |
4,60 |
|
4,60 |
Mỹ Đức |
Hùng Tiến |
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư trung hạn 5 năm 2016-2020 của thành phố Hà nội; Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 5/2/2020 của UBND thành phố Hà Nội v/v phê duyệt báo cáo khả thi; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND thành phố Hà Nội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của thành phố Hà Nội và Danh mục lĩnh vực đầu tư cho vay giai đoạn 2021-2025 của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội |
5 |
Cầu đập tràn Quan Sơn |
DGT |
UBND Huyện |
1,47 |
|
1,47 |
Mỹ Đức |
Hợp Tiến |
Quyết định số 3823/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 của UBND TP Hà Nội phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi công trình |
6 |
Mở rộng bến đò Hang Vò + cải tạo suối Long Vân |
DGT |
UBND Huyện |
10,38 |
2,60 |
10,38 |
Mỹ Đức |
Hương Sơn |
Quyết định số 4409/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện Mỹ Đức vv điều chỉnh thời gian thực hiện đầu tư xây dựng |
7 |
Cải tạo, nâng cấp trường mầm non Tuy Lai B, huyện Mỹ Đức |
DGD |
UBND Huyện |
0,57 |
0,57 |
0,57 |
Mỹ Đức |
Tuy Lai |
Quyết định số 3286/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư; Quyết định số 3993/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. |
8 |
Trường mầm non khu trung tâm xã Hợp Tiến |
DGD |
UBND Huyện |
1,50 |
|
1,50 |
Mỹ Đức |
Hợp Tiến |
Quyết định số 406/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư công trình |
9 |
Xây dựng trường Mầm non B xã An Phú |
DGD |
UBND Huyện |
0,26 |
0,18 |
|
Mỹ Đức |
An Phú |
QĐ số 3347/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 3845/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng. |
10 |
Trường THCS xã Hồng Sơn (Giai đoạn 2) |
DGD |
UBND Huyện |
0,15 |
|
0,15 |
Mỹ Đức |
Hồng Sơn |
QĐ số 3482/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án; Quyết định số 3856/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. |
11 |
Cải tạo, nâng cấp trường mầm non Tuy Lai A |
DGD |
UBND Huyện |
0,75 |
0,75 |
|
Mỹ Đức |
Tuy Lai |
Quyết định số 3992/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng. |
12 |
Nhà văn hóa thôn Thượng xã Hồng Sơn |
DSH |
UBND xã Hồng Sơn |
0,10 |
|
0,10 |
Mỹ Đức |
Hồng Sơn |
Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 02/6/2020 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo có KTKT công trình; Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án. |
13 |
Xây dựng Nhà Văn hóa thôn Vĩnh An |
DSH |
UBND xã Hồng Sơn |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
Mỹ Đức |
Hồng Sơn |
Quyết định số 4111/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 của UBND huyện Mỹ Đức về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Nhà văn hóa thôn Vĩnh An. xã Hồng Sơn |
14 |
Xây dựng Nhà Văn hóa thôn Trung |
DSH |
UBND xã Hồng Sơn |
0,26 |
|
0,26 |
Mỹ Đức |
Hồng Sơn |
Quyết định số 980/QĐ-UBND ngày 06/05/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Nhà văn hóa thôn Trung, xã Hồng Sơn |
I.1.2 |
Biểu 1B Nghị quyết 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
|
|
48,42 |
10,93 |
47,56 |
|
|
|
15 |
Xây mới Trụ sở quân sự các xã: Hương Sơn: 0,10 ha; Thị trấn Đại Nghĩa: 0,09 ha; Hồng Sơn 0,10 ha |
TSC |
Bộ tư lệnh thủ đô |
0,29 |
0,09 |
|
Mỹ Đức |
Hương Sơn; Thị trấn Đại Nghĩa; Hồng Sơn |
Chương trình số 09/Ctr-TU ngày 17/3/2021 của Thành ủy Hà Nội về tăng cường tiềm lực quốc phòng, an ninh, giữ vững ổn định an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2025 |
16 |
Xây dựng trụ sở công an các xã: An Mỹ 0,2ha; Mỹ Thành 0,1 ha; Hồng Sơn 0,1 ha; Hợp Thanh 0,17 ha |
CAN |
Công An thành phố Hà Nội |
0,57 |
0,30 |
|
Mỹ Đức |
An Mỹ, Mỹ Thành, Hồng Sơn, Hợp Thanh |
Quyết định số 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/6/2022 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 71 dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội; QĐ 4656/QĐ-BCA-H01 ngày 22/6/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư 12 dự án xây dựng trụ sở làm việc công an xã |
17 |
Cầu Lê Thanh vượt sông Đáy qua huyện Mỹ Đức, Ứng Hòa và đường giao thông hai bên cầu, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội |
DGT |
UBND Huyện |
6,48 |
|
6,48 |
Mỹ Đức |
Lê Thanh |
QĐ số 1024/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của UBND thành phố Hà Nội v/v cho phép thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án |
18 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến tỉnh lộ 424 đoạn từ Đỗ Xá Quan Sơn (ngã 5 Tế Tiêu) đến đập tràn Cầu Dậm |
DGT |
UBND Huyện |
9,29 |
0,60 |
9,29 |
Mỹ Đức |
Phù Lưu Tế, Hợp Tiến |
QĐ số 1170/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của UBND thành phố Hà Nội v/v cho phép thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án |
19 |
Nâng cấp, mở rộng bến đò và suối Tuyết Sơn, xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức |
DGT |
UBND Huyện |
10,10 |
|
10,10 |
Mỹ Đức |
Hương Sơn |
QĐ số 812/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của UBND thành phố Hà Nội cho phép chuẩn bị đầu tư công trình Nâng cấp, mở rộng bến đò và suối Tuyết Sơn, xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội |
20 |
Bãi để xe Kim Bôi |
DGT |
UBND huyện |
0,91 |
|
0,91 |
Mỹ Đức |
Vạn Kim |
Quyết định số 2179/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: san lấp ao lò gạch thôn Kim Bôi |
21 |
Đường giao thông nông thôn từ trường Tiểu học B đến đường Sặt Nỏ, xã Hợp Thanh |
DGT |
UBND huyện |
1,20 |
|
1,20 |
Mỹ Đức |
Hợp Thanh |
Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: đường giao thông nông thôn từ trường Tiểu học B đến đường Sặt Nỏ, xã Hợp Thanh |
22 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông đê Đáy từ cầu Tế Tiêu đến giáp xã Đại Hưng, thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức |
DGT |
UBND huyện |
1,50 |
|
1,50 |
Mỹ Đức |
TT. Đại Nghĩa |
Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: cải tạo, nâng cấp tuyến giao thông đê Đáy từ cầu Tế Tiêu đến giáp xã Đại Hưng, thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức |
23 |
Đường giao thông kết hợp kè mương tiêu đoạn từ TL419 đi xứ đồng Điền Thanh thuộc TDP Tế Tiêu, thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức |
DGT |
UBND huyện |
0,57 |
0,57 |
0,57 |
Huyện Mỹ Đức |
TT. Đại Nghĩa |
Quyết định số 2173/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: đường giao thông kết hợp kè mương tiêu đoạn từ TL419 đi xứ đồng Điền Thanh thuộc TDP Tế Tiêu, thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức |
24 |
Cải tạo, nâng cấp đường trục giao thông liên xã Phúc Lâm - Lê Thanh, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội |
DGT |
UBND huyện |
12,10 |
5,60 |
12,10 |
Mỹ Đức |
Phúc Lâm, Bột Xuyên, Mỹ Thành, An Mỹ, Lê Thanh |
Nghị quyết số 118/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của HĐND huyện Mỹ Đức |
25 |
Nâng cấp, cải tạo phòng học, phòng bộ môn khu hiệu bộ - chức năng, thiết bị trường THCS Đồng Tâm, huyện Mỹ Đức, Tp Hà Nội. |
DGD |
UBND huyện |
0,09 |
|
0,09 |
Mỹ Đức |
Đồng Tâm |
Quyết định số 2848/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình |
26 |
Xây dựng mới trường Mầm non Đại Nghĩa |
DGD |
UBND huyện |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
Mỹ Đức |
TT. Đại Nghĩa |
Quyết định số 1966/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án Trường mầm non khu trung tâm thị trấn Đại Nghĩa |
27 |
Mở rộng nghĩa trang đồi Hoành xã Đồng Tâm |
NTD |
UBND xã Đồng Tâm |
0,20 |
|
0,20 |
Mỹ Đức |
Đồng Tâm |
Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND huyện Mỹ Đức Về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình |
28 |
Mở rộng nghĩa trang Đồng Sụ xã Đồng Tâm |
NTD |
UBND xã Đồng Tâm |
0,50 |
|
0,50 |
Mỹ Đức |
Đồng Tâm |
Quyết định số 2269/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND huyện Mỹ Đức Về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình |
29 |
Chợ Phù Lưu Tế |
DCH |
UBND huyện |
0,67 |
0,67 |
0,67 |
Mỹ Đức |
Phù Lưu Tế |
Quyết định số 1642/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: xây dựng chợ khu Đồng Cửa Ngoài, xã Phù Lưu Tế |
30 |
Xây dựng Nhà Văn hóa thôn Phú Hiền |
DSH |
UBND Huyện |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
Mỹ Đức |
Hợp Thanh |
Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
31 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Lê Xá |
DSH |
UBND xã |
0,25 |
0,00 |
0,25 |
Mỹ Đức |
Lê Thanh |
Quyết định số 3413/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt bổ sung chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư các công trình để xã Lê Thanh phấn đấu đạt chuẩn NTM năm 2020 |
32 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Đồng Chiêm |
DSH |
UBND xã |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
Mỹ Đức |
An Phú |
QĐ 2358/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; QĐ 1198/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt lựa chọn nhà thầu công trình NVH thôn Đồng Chiêm, xã An Phú |
33 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Ái Nàng |
DSH |
UBND xã |
0,20 |
|
0,20 |
Huyện Mỹ Đức |
An Phú |
QĐ 2363/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; QĐ 1197/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt lựa chọn nhà thầu công trình NVH thôn Ái Nàng, xã An Phú |
34 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Đức Dương |
DSH |
UBND xã |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
Mỹ Đức |
An Phú |
QĐ 2364/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; QĐ 1193/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt lựa chọn nhà thầu công trình NVH thôn Đức Dương, xã An Phú |
35 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Đồng Văn |
DSH |
UBND xã |
0,20 |
|
0,20 |
Mỹ Đức |
An Phú |
QĐ 2400/QĐ-UBND ngày 06/7/2020 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; QĐ 1194/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt lựa chọn nhà thầu công trình NVH thôn Đồng Văn, xã An Phú |
36 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Phú Thanh |
DSH |
UBND xã |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
Mỹ Đức |
An Phú |
QĐ 2356/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; QĐ 1195/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt lựa chọn nhà thầu công trình NVH thôn Phú Thanh, xã An Phú |
37 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Đồi Dùng |
DSH |
UBND xã |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
Mỹ Đức |
An Phú |
QĐ 2354/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình QĐ 1196/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt lựa chọn nhà thầu công trình NVH thôn Đồi Dùng, xã An Phú |
38 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Nam Hưng |
DSH |
UBND xã |
0,20 |
|
0,20 |
Mỹ Đức |
An Phú |
QĐ 2362/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình QĐ 1199/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt lựa chọn nhà thầu công trình NVH thôn Nam Hưng, xã An Phú |
I.1.3 |
Biểu 2A Nghị quyết 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 |
|
|
37,23 |
20,88 |
37,20 |
|
|
|
39 |
Đường tỉnh lộ 424 đến đường trục phát triển thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức |
DGT |
UBND huyện |
2,80 |
1,86 |
2,80 |
Mỹ Đức |
TT. Đại Nghĩa |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố Hà Nội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của thành phố Hà Nội và Danh mục lĩnh vực đầu tư cho vay giai đoạn 2021-2025 của Quỹ đầu tư phát triển thành phố Hà Nội |
40 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường 419 đoạn km51+55 đến km53+552 (đoạn đi trùng tuyến đường trục phát triển kinh tế Miếu Môn-Hương Sơn) |
DGT |
UBND huyện |
8,99 |
6,38 |
8,99 |
Mỹ Đức |
An Mỹ, Hồng Sơn |
Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND thành phố Hà Nội về cho phép chuẩn bị đầu tư dự; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố Hà Nội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của thành phố Hà Nội và Danh mục lĩnh vực đầu tư cho vay giai đoạn 2021-2025 của Quỹ đầu tư phát triển thành phố Hà Nội |
41 |
Đường ngang đê đáy (giai đoạn 2) từ TL419 - Tuy Lai nối tiếp |
DGT |
UBND huyện |
3,09 |
0,97 |
3,09 |
Mỹ Đức |
Tuy Lai, Mỹ Thành |
Quyết định số 2084/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư |
42 |
Cải tạo, nâng cấp đường trục giao thông liên xã Phùng Xá - Phù Lưu Tế (điểm đầu từ trục đường xã Phùng Xá, điểm cuối nối với đường trục xã Phù Lưu Tế), huyện Mỹ Đức |
DGT |
UBND huyện |
3,50 |
0,70 |
3,50 |
Mỹ Đức |
Phùng Xá, Phù Lưu Tế |
Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư công trình |
43 |
Đường liên xã Tuy Lai đi xã Đồng Tâm (tránh Thượng Lâm) |
DGT |
UBND huyện |
4,00 |
3,62 |
4,00 |
Mỹ Đức |
Tuy Lai, Thượng Lâm |
QĐ số 2097/QĐ ngày 06/9/2021 của UBND huyện Mỹ Đức v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn |
44 |
Đường giao thông từ xã Hợp Thanh đi đường Đỗ Xá Quan Sơn |
DGT |
UBND huyện |
3,58 |
3,14 |
3,58 |
Mỹ Đức |
Thị trấn Đại Nghĩa, xã Phù Lưu Tế |
QĐ số 1935/UBND ngày 12/8/2021 phê duyệt chủ trương; QĐ/2561-UBND ngày 26/10/2021 phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi |
45 |
Xây dựng đường từ UBND xã An Tiến đi đường trục Phát triển huyện Mỹ Đức |
DGT |
UBND huyện |
2,80 |
|
2,80 |
Mỹ Đức |
An Tiến |
QĐ số 1949/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
46 |
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tiêu La Làng, huyện Mỹ Đức, TP. Hà Nội |
DTL |
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình NN và PTNT TP.Hà Nội |
0,33 |
0,33 |
0,33 |
Mỹ Đức |
Hợp Tiến |
Quyết định số 987/QĐ-SNN ngày 22/6/2022 của Sở Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt dự án cải tạo nâng cấp trạm bơm tiêu La Làng, huyện Mỹ Đức |
47 |
Dự án cải tạo trạm bơm tưới Đức Môn, huyện Mỹ Đức, TP. Hà Nội |
DTL |
|
0,03 |
0,03 |
|
Mỹ Đức |
Mỹ Thành |
Quyết định số 1000/QĐ-SNN ngày 23/6/2022 của Sở Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt dự án cải tạo nâng cấp trạm bơm tiêu Đức Môn, huyện Mỹ Đức. |
48 |
Trường mầm non trung tâm xã Hợp Thanh |
DGD |
UBND huyện |
1,50 |
|
1,50 |
Mỹ Đức |
Hợp Thanh |
QĐ 2219/UBND ngày 22/9/2021 phê duyệt chủ trương; QĐ/2552-UBND ngày 26/10/2021 phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi |
49 |
Trường mầm non Lê Thanh B |
DGD |
UBND huyện |
0,55 |
0,55 |
0,55 |
Mỹ Đức |
Lê Thanh |
Quyết định số 2239/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 2551/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi |
50 |
Xây dựng trạm y tế xã Bột Xuyên |
DYT |
UBND huyện |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
Mỹ Đức |
Bột Xuyên |
Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: xây dựng trạm y tế xã Bột Xuyên, huyện Mỹ Đức, Hà Nội |
51 |
Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang nhân dân thôn Trinh Tiết |
NTD |
UBND xã Đại Hưng |
0,48 |
0,48 |
0,48 |
Mỹ Đức |
Đại Hưng |
Quyết định số 1842/QĐ-UBND ngày 02/08/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang nhân dân thôn Trinh Tiết, xã Đại Hưng |
52 |
Xây dựng chợ Mỹ Thành giai đoạn 2 |
DCH |
UBND xã Mỹ Thành |
0,46 |
|
0,46 |
Mỹ Đức |
Mỹ Thành |
Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 1818/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt BCKTKT đầu lư xây dựng chợ Mỹ Thành giai đoạn 2 |
53 |
Nhà văn hóa thôn Phú Liễn |
DSH |
UBND xã Hợp Tiến |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
Mỹ Đức |
Hợp Tiến |
Quyết định 3799/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của UBND huyện Mỹ Đức v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình. |
54 |
Nhà văn hóa thôn Thượng 1 |
DSH |
UBND xã Phùng Xá |
0,30 |
|
0,30 |
Mỹ Đức |
Phùng Xá |
Quyết định số 1603A/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình; Quyết định 1882/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt BCKTKT đầu tư xây dựng công trình |
55 |
Khu tái định cư phục vụ xây dựng tuyến đường giáp Sông Đáy từ cầu Tế Tiêu đến xã Đại Hưng |
ODT |
UBND TT. Đại Nghĩa |
0,68 |
0,68 |
0,68 |
Mỹ Đức |
TT. Đại Nghĩa |
Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: cải tạo, nâng cấp tuyến giao thông đê Đáy từ cầu Tế Tiêu đến giáp xã Đại Hưng, thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức |
56 |
Xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Bột Xuyên |
TSC |
UBND huyện |
0,94 |
0,94 |
0,94 |
Mỹ Đức |
Bột Xuyên |
Quyết định số 3376/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Bột Xuyên, huyện Mỹ Đức, Hà Nội |
57 |
Xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Hồng Sơn |
TSC |
UBND huyện |
0,75 |
0,75 |
0,75 |
Mỹ Đức |
Hồng Sơn |
Quyết định số 3373/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Hồng Sơn, huyện Mỹ Đức, Hà Nội |
58 |
Xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Đốc Tín |
TSC |
UBND huyện |
1,00 |
|
1,00 |
Mỹ Đức |
Đốc Tín |
QĐ số 3375/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
59 |
Xây dựng trụ sở đảng ủy - HĐND - xã Hợp Thanh |
TSC |
UBND huyện |
1,00 |
|
1,00 |
Mỹ Đức |
Hợp Thanh |
QĐ số 3374/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
I.2 |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
32,06 |
10,84 |
18,55 |
|
|
|
60 |
Nhà truyền thống và khu trưng bày giới thiệu sản phẩm |
TMD |
UBND xã Phùng Xá |
0,80 |
|
0,80 |
Mỹ Đức |
Phùng Xá |
Quyết định 2971/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: nhà truyền thống và khu trưng bày giới thiệu sản phẩm làng nghề xã Phùng Xá |
61 |
Xây dựng đường ngang đê Đáy – tỉnh lộ 419- đường trục huyện, huyện Mỹ Đức |
DGT |
UBND huyện |
3,58 |
1,04 |
3,58 |
Mỹ Đức |
Bột Xuyên, Mỹ Thành |
Quyết định số 5704/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng; Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng đường ngang đê Đáy tỉnh lộ 419 - đường trục huyện, huyện Mỹ Đức |
62 |
Đường giao thông từ Cống Đầm đi Hang Ma, xã Hợp Thanh |
DGT |
UBND xã Hợp Thanh |
0,07 |
0,06 |
0,07 |
Mỹ Đức |
Hợp Thanh |
Quyết định số 2286/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình đường giao thông Cống Đầm đi Hang Ma, xã Hợp Thanh |
63 |
Đường giao thông Vùng Phú Hiền (Núi Đỏ - Ao Sen), trạm điện trường Thi đi Gò Cáp xã Hợp Thanh |
DGT |
UBND xã Hợp Thanh |
0,46 |
0,36 |
0,46 |
Mỹ Đức |
Hợp Thanh |
Quyết định số 2287/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình đường giao thông Vùng Phú Hiền (Núi Đò - Ao Sen), trạm điện trường Thi đi Gò Cáp xã Hợp Thanh |
64 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ đồng Súng ra đến Mương huyện, thôn Vài Hợp Thanh |
DGT |
UBND xã Hợp Thanh |
0,34 |
0,24 |
0,34 |
Mỹ Đức |
Hợp Thanh |
Quyết định số 2340/QĐ-UBND ngày 6/6/2022 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình đường từ đồng súng ra đến Mương huyện, thôn Vài Hợp Thanh |
65 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ Đốc Táo đi Đồng Dông, thôn Vân |
DGT |
UBND xã Hợp Thanh |
0,50 |
0,30 |
0,50 |
Mỹ Đức |
Hợp Thanh |
Quyết định số 2341/QĐ-UBND ngày 6/6/2022 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án |
66 |
Cải tạo, nâng cấp đường Đỗi Dọc đi Đỗi Mới, thôn Ải |
DGT |
UBND xã Hợp Thanh |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
Mỹ Đức |
Hợp Thanh |
Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 6/6/2022 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình đường từ đồng súng ra đến Mương huyện, thôn Vài Hợp Thanh |
67 |
Tuyến đường Mỹ Đình - Bái Đính - Ba Sao (đoạn nối từ đường trục phía Nam đến đường Hương Sơn - Tam Trúc), |
DGT |
BQLDA Đầu tư xây dựng công trình giao thông TP Hà Nội |
15,29 |
|
1,78 |
Mỹ Đức |
Hương Sơn |
Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án; Văn bản số 2269/BQLCTGT-KH ngày 14/10/2022 của BQLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông thành phố Hà Nội về việc đăng ký điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án có thu hồi đất năm 2023 do BQLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông làm chủ đầu tư |
68 |
Trường THCS Thượng Lâm |
DGD |
UBND huyện |
0,50 |
|
0,50 |
Mỹ Đức |
Thượng Lâm |
Quyết định số 3397/QĐ-UBND ngày 15/9/2022 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án: Trường THCS Thượng Lâm |
69 |
Xây dựng Trạm y tế xã Xuy Xá |
DYT |
UBND huyện |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
Mỹ Đức |
Xuy Xá |
QĐ 2137/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án |
70 |
Xây dựng khu trung tâm văn hóa - thể thao huyện Mỹ Đức |
DTT |
UBND huyện |
4,44 |
4,44 |
4,44 |
Mỹ Đức |
TT. Đại Nghĩa |
Quyết định số 3608/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án xây dựng khu trung tâm văn hóa - thể thao huyện Mỹ Đức |
71 |
Xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND-UBND xã Phù Lưu Tế |
TSC |
UBND huyện |
0,68 |
|
0,68 |
Mỹ Đức |
Phù Lưu Tế |
Quyết định số 3372/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: xây dựng trụ sở Đảng Ủy-HĐND-UBND xã Phù Lưu Tế |
72 |
Nhà văn hóa thôn Đặng xã Hồng Sơn |
DSH |
UBND huyện |
0,80 |
0,80 |
0,80 |
Mỹ Đức |
Hồng Sơn |
Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án xây dựng nhà văn hóa thôn Đặng xã Hồng Sơn |
73 |
Nhà văn hóa xã Phùng Xá |
DSH |
UBND xã Phùng Xá |
0,60 |
|
0,60 |
Mỹ Đức |
Phùng Xá |
Quyết định 2972/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: hệ thống cổng, tường rào, san nền và các hạng mục phụ trợ nhà văn hóa xã Phùng Xá |
74 |
Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Phú Hiền, xã Hợp Thanh |
NTD |
UBND xã Hợp Thanh |
0,78 |
0,78 |
0,78 |
Mỹ Đức |
Hợp Thanh |
Quyết định số 2605/QĐ-UBND ngày 6/6/2022 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang nhân dân thôn Phú Hiền, xã Hợp Thanh |
75 |
Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Ải, xã Hợp Thanh |
NTD |
UBND xã Hợp Thanh |
2,40 |
2,00 |
2,40 |
Mỹ Đức |
Hợp Thanh |
Quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 6/6/2022 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn, và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình :Cải tạo,nâng cấp nghĩa trang nhân dân thôn Ải, xã Hợp Thanh |
76 |
Khu tái định cư để thực hiện công trình Đường giao thông kết hợp thoát nước khu du lịch chùa Hương, huyện Mỹ Đức |
ONT |
UBND huyện |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
Mỹ Đức |
Hương Sơn |
Quyết định số 5829/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 7103/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND thành phố Hà Nội v/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án.; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND thành phố Hà Nội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của thành phố Hà Nội và Danh mục lĩnh vực đầu tư cho vay giai đoạn 2021-2025 của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội |
II |
Các dự án năm trong Biểu 1B |
|
|
33,75 |
2,76 |
33,75 |
|
|
|
II.1 |
Dự án có trong Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và Nghị quyết 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố |
|
|
33,75 |
2,76 |
33,75 |
|
|
|
II.1.1 |
Biểu 1B Nghị quyết 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
|
|
32,73 |
2,09 |
32,73 |
|
|
|
77 |
Đấu giá cho thuê QSD đất để thực hiện dự án "Sản xuất nông nghiệp kết hợp giáo dục trải nghiệm và du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Tuy Lai" |
SNN; TMD |
UBND Huyện |
26,50 |
|
26,50 |
Mỹ Đức |
Tuy Lai |
Quyết định số 2963/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc Phê duyệt chủ trương giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch để đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất thực hiện dự án "Sản xuất nông nghiệp kết hợp giáo dục trải nghiệm và du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Tuy Lai; Văn bản số 460/TB-VP ngày 06/10/2020 của Văn phòng UBND Thành phố về ý kiến Kết luận của đồng chí Phó Chủ tịch UBND Thành phố Nguyễn Quốc Hùng; Thông báo số 95-TB/HU ngày 09/12/2020 Thông báo Nghị quyết Hội nghị Ban Thường vụ Huyện ủy; Tờ trình số 637/TTr-UBND ngày 14/4/2021 của UBND huyện Mỹ Đức vv xin chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
78 |
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Mỹ Thành (Cổng chùa, Thôn Vĩnh Xương Thượng 0,26 ha; Thanh Lan rặng gạo, Thôn Vĩnh Xương Thượng 0,19ha; Ruộng trại chăn nuôi + Ruộng Chiêm, Thôn Vĩnh Xương Thượng 0,23ha; trường mần non cũ, Thôn Vĩnh Xương Thượng (0,16ha) |
ONT |
UBND Huyện |
0,84 |
0,49 |
0,84 |
Mỹ Đức |
Mỹ Thành |
Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình |
79 |
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Phúc Lâm (Khu Bãi Cát, thôn Phúc Lâm Thượng: 0,017 ha; Khu Thùng Cống, thôn Chân Chim 0,01 ha; Khu Đồng Cửa Làng, thôn Phú Yên: 0,23 ha) |
ONT |
UBND huyện |
0,26 |
0,25 |
0,26 |
Mỹ Đức |
Phúc Lâm |
Quyết định số 3383/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình |
80 |
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Phù Lưu Tế (Khu trạm y tế cũ: 0,06 ha; khu cạnh đường Phát Lên Xuy Xá, thôn 5: 0,03 ha; khu đất ao cạnh nhà ông Đích: 0,03 ha; khu đất cạnh nhà ông Truân, thôn 2: 0,02 ha; khu đất sát nhà văn hóa thôn 7: 0,06 ha) |
ONT |
UBND huyện |
0,20 |
|
0,20 |
Mỹ Đức |
Phù Lưu Tế |
Quyết định số 3385/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình |
81 |
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Đốc Tín (Lò Ngói, thôn Đốc Tín: 0,10 ha; Ba Bụi, thôn Đốc Kính 0,08 ha; Văn Mai, thôn Đốc Kính: 0,3 ha; xóm 3, thôn Đốc Tín gần trường tiểu học 0,06 ha) |
ONT |
UBND huyện |
0,54 |
|
0,54 |
Mỹ Đức |
Đốc Tín |
Quyết định số 3382/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình |
82 |
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Xuy Xá (ao ông Nguyễn Văn Khanh: 0,29 ha; ao ông Thường tới sát ao lò gạch thôn Thượng: 0,29 ha; trường mầm non thôn Nghĩa 0,054 ha; khu kho HTX, thôn Thượng 0,12 ha) |
ONT |
UBND huyện |
0,76 |
|
0,76 |
Mỹ Đức |
Xuy Xá |
Quyết định số 3387/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình |
83 |
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Bột Xuyên (Khu Đồng Trai thôn Mỹ Tiên 0,12ha; Khu Cửa Võng thôn Mỹ Tiên 0,30ha; Khu Dung Dưới thôn Phú Hữu 0,087ha; Khu Gò Lá thôn Phú Hữu 0,1 ha) |
ONT |
UBND huyện |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
Mỹ Đức |
Bột Xuyên |
Quyết định số 3388/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình |
84 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu ao Dục, thôn Thượng Tiết, xã Đại Hưng, huyện Mỹ Đức |
ONT |
UBND huyện |
0,75 |
0,75 |
0,75 |
Mỹ Đức |
Đại Hưng |
Quyết định số 3007A/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương thực hiện dự án |
85 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu Đồng Dư, khu Mái Sau thôn Trì và khu Đồng Ri, thôn Nội, xã Thượng Lâm, huyện Mỹ Đức |
ONT |
UBND huyện |
2,06 |
|
2,06 |
Mỹ Đức |
Thượng Lâm |
Quyết định số 3008A/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương thực hiện dự án |
86 |
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Hương Sơn (Thôn Tiên Mai 0,22ha). |
ONT |
UBND Huyện |
0,22 |
|
0,22 |
Mỹ Đức |
Hương Sơn |
Quyết định số 3386/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình |
II.1.2 |
Biểu 2A Nghị quyết 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 |
|
|
1,02 |
0,67 |
1,02 |
|
|
|
87 |
Đấu giá QSD đất ở tại xã Lê Thanh (Hóc Ao Cống, thôn Lê Xá 0,42ha; Ao Cổng Lẻ, thôn Lê Xá 0,33ha) |
ONT |
UBND huyện |
0,75 |
0,42 |
0,75 |
Mỹ Đức |
Lê Thanh |
Quyết định số 2798/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình |
88 |
Dự án đấu giá QSD đất tại xã Hồng Sơn (Đồng Rãnh Chùa, thôn Vĩnh An 0,20ha; Khu Cửa Hàng, thôn Hạ Sở 0,02ha; Khu Nẻ Sau thôn Thanh Lợi 0,05ha) |
ONT |
UBND huyện |
0,27 |
0,25 |
0,27 |
Mỹ Đức |
Hồng Sơn |
Quyết định số 2797/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình |
III |
Các dự án nằm trong Biểu 2 |
|
|
18,84 |
0,03 |
18,84 |
|
|
|
III.1 |
Dự án có trong Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và Nghị quyết 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố |
|
|
18,84 |
0,03 |
18,84 |
|
|
|
III.1.1 |
Biểu 2 Nghị quyết 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
|
|
18,84 |
0,03 |
18,84 |
|
|
|
89 |
Dự án Xây dựng mới trạm 110kV Mỹ Đức và nhánh rẽ |
DNL |
Tổng công ty điện lực TP Hà Nội |
0,95 |
|
0,95 |
Mỹ Đức |
Phù Lưu Tế |
Quyết định số 11041/QĐ-EVNHANOI ngày 26/12/2019 của Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình “Xây dựng mới Trạm 110kV Mỹ Đức và nhánh rẽ”, |
90 |
Xử lý khoảng cách pha đất, pha vách khoảng cột 85-86 và 87-88 đường dây 500KV Nho quan - Thường Tín |
DNL |
Công ty truyền tải điện 1 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
Mỹ Đức |
Hương Sơn |
Quyết định số 03/QĐ-PTC1-ĐTXD ngày 14/1/2019 của công ty truyền tải điện 1 V/V phê duyệt phương án - dự toán công trình: Xử lý khoảng cách pha đất, pha vách khoảng cột 85-86 và 87-88 đường dây 500KV Nho quan - Thường Tín |
91 |
Dự án xây dựng Cáp treo Hương Bình |
DGT |
CT TNHH một thành viên Thái Bình |
17,86 |
|
17,86 |
Mỹ Đức |
Hương Sơn |
Quyết định số 357/QĐ-TTg ngày 16/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư, đồng thời chấp thuận Nhà đầu tư Dự án Tuyến cáp treo Hương Bình tại xã Phú Nghĩa, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình và xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội. |
IV |
Các dự án nằm trong Biểu 3 |
|
|
30,00 |
|
30,00 |
|
|
|
IV.1 |
Dự án có trong Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và Nghị quyết 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố |
|
|
30,00 |
|
30,00 |
|
|
|
IV.1.1 |
Biểu 4 Nghị quyết 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 |
|
|
30,00 |
|
30,00 |
|
|
|
92 |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án Khu chức năng nhà ở đô thị tại TT Đại Nghĩa |
ODT |
UBND huyện |
30,00 |
|
30,00 |
Mỹ Đức |
TT Đại Nghĩa |
Thông báo số 299-TB/HU ngày 13/12/2021 của Ban Thường vụ Huyện ủy; Văn bản số 2990/VP-ĐT ngày 01/4/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu chức năng nhà ở đô thị tại TT. Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức; Văn bản số 1424/KH-ĐT-ĐT ngày 07/4/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc thực hiện chỉ đạo của UBND thành phố tại văn bản số 2990/VP-ĐT |
B |
Các dự án không phải báo cáo HĐND thành phố thông qua theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 |
|
|
29,16 |
|
|
|
|
|
I |
Các dự án không nằm trong Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND thành phố và Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND thành phố |
|
|
29,16 |
|
|
|
|
|
93 |
Đấu giá để xây dựng hạ tầng kỹ thuật thực hiện dự án cửa hàng xăng dầu Mỹ Thành |
TMD |
UBND Huyện |
0,20 |
|
|
Mỹ Đức |
Mỹ Thành |
Quyết định số 3213/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi 2000 m2 đất tại xã Mỹ Thành, huyện Mỹ Đức; giao cho UBND huyện Mỹ Đức thực hiện Dự án đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu; Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án. |
94 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu và dịch vụ Vạn Kim (trong khu TMDV) |
TMD |
Công ty cổ phần vận tải thương mại và dịch vụ Hà Nội |
0,85 |
|
|
Mỹ Đức |
Vạn Kim |
Văn bản số 4608/UBND-ĐT ngày 21/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội về chủ trương thỏa thuận nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để đề xuất dự án: đầu tư xây dựng Cửa hàng kinh doanh xăng dầu và dịch vụ Vạn Kim tại xã Vạn Kim, huyện Mỹ Đức |
95 |
Đấu giá cho thuê QSD đất để thực hiện dự án: "Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, thể thao và vui chơi giải trí Hồng Sơn Wonderland" |
TMD |
UBND huyện |
28,00 |
|
|
Mỹ Đức |
Hồng Sơn |
Quyết định số 2962/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch để đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất thực hiện dự án "Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, thể thao và vui chơi giải trí Hồng Sơn Wonderland, Thông báo số 69-TB/HU ngày 30/10/2020 Thông báo Nghị quyết Hội nghị Ban Thường vụ Huyện ủy; Tờ trình số 636/TTr-UBND ngày 14/4/2021 của UBND huyện Mỹ Đức vv xin chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
96 |
Xây dựng trụ sở công an xã Phù Lưu Tế |
CAN |
Công An thành phố Hà Nội |
0,11 |
|
|
Mỹ Đức |
Phù Lưu Tế |
Quyết định số 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/6/2022 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 71 dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.