ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 763/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 21 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 08/2021/TT- BVHTTDL ngày 08 tháng 09 năm 2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Du lịch thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện; Thông tư số 06/2023/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc ngành, lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch;
Căn cứ Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 133/TTr-SVHTTDL ngày 27 tháng 11 năm 2023; Sở Nội vụ tại Tờ trình số 272/TTr-SNV ngày 30 tháng 11 năm 2023 và Văn bản số 3541/SNV-XDCQ&TCBM ngày 06 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vị trí việc làm công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch với những nội dung như sau:
1. Tổng số vị trí việc làm công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 38 vị trí, trong đó: Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 06 vị trí; Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 14 vị trí; Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 16 vị trí; Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 02 vị trí (Có Phụ lục I kèm theo).
2. Phê duyệt Bản mô tả công việc, khung năng lực theo từng vị trí việc làm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Có Phụ lục II, III, IV, V kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
a) Căn cứ danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt; rà soát, bố trí; có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đối với công chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn ngạch công chức, trình độ chuyên môn hoặc giải quyết các trường hợp không phù hợp với vị trí việc làm theo quy định.
b) Tiếp tục quản lý, sử dụng biên chế công chức và hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ theo quy định hiện hành; thực hiện tuyển dụng, bổ nhiệm công chức theo quy định của pháp luật và của tỉnh; thực hiện tinh giản biên chế theo quy định.
c) Đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh vị trí việc làm của đơn vị khi có sự thay đổi theo quy định tại khoản 1 Điều 9 Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức.
d) Chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh về toàn bộ nội dung đề xuất vị trí việc làm công chức của đơn vị được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Sở Nội vụ chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả thẩm định vị trí việc làm công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum phê duyệt Bản mô tả công việc, khung năng lực theo vị trí việc làm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 4. Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định
số 763 /QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm (VTVL) |
Số người cần để thực hiện VTVL |
Ngạch công chức |
Ghi chú |
I |
Nhóm lãnh đạo, quản lý |
16 |
|
|
1 |
Giám đốc Sở |
1 |
|
Đáp ứng theo yêu cầu của tiêu chuẩn chức danh bổ nhiệm, tối thiểu là Chuyên viên chính trở lên |
2 |
Phó Giám đốc Sở |
3 |
|
Đáp ứng theo yêu cầu của tiêu chuẩn chức danh bổ nhiệm, tối thiểu là Chuyên viên chính trở lên |
3 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
4 |
|
Đáp ứng theo yêu cầu của tiêu chuẩn chức danh bổ nhiệm, tối thiểu là Chuyên viên trở lên |
4 |
Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
6 |
|
Đáp ứng theo yêu cầu của tiêu chuẩn chức danh bổ nhiệm, tối thiểu là Chuyên viên trở lên |
5 |
Chánh thanh tra Sở |
1 |
|
Đáp ứng theo yêu cầu của tiêu chuẩn chức danh bổ nhiệm, tối thiểu là Thanh tra viên trở lên |
6 |
Phó Chánh Thanh tra Sở |
1 |
|
Đáp ứng theo yêu cầu của tiêu chuẩn chức danh bổ nhiệm, tối thiểu là Thanh tra viên trở lên |
II |
Nhóm nghiệp vụ chuyên ngành |
15 |
|
|
1 |
Chuyên viên chính về quản lý lĩnh vực di sản văn hóa |
1 |
Chuyên viên chính |
|
2 |
Chuyên viên về quản lý lĩnh vực di sản văn hóa |
1 |
Chuyên viên |
|
3 |
Chuyên viên về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc) |
1 |
Chuyên viên |
|
4 |
Chuyên viên chính về văn hóa nghệ thuật (bao gồm nghệ thuật biểu diễn, điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm) |
1 |
Chuyên viên chính |
|
5 |
Chuyên viên về văn hóa nghệ thuật (bao gồm nghệ thuật biểu diễn, điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm) |
1 |
Chuyên viên |
|
6 |
Chuyên viên về quản lý bản quyền tác giả |
1 |
Chuyên viên |
|
7 |
Chuyên viên về quản lý lĩnh vực gia đình |
2 |
Chuyên viên |
|
7.1 |
Chuyên viên về quản lý lĩnh vực gia đình (bao gồm phòng chống bạo lực gia đình, hợp tác quốc tế lĩnh vực phòng chống bạo lực gia đình) |
1 |
Chuyên viên |
|
7.2 |
Chuyên viên về quản lý lĩnh vực gia đình (bao gồm hương ước, quy ước, bình đẳng giới) |
1 |
Chuyên viên |
|
8 |
Chuyên viên về quản lý thể dục thể thao cho mọi người |
1 |
Chuyên viên |
|
9 |
Chuyên viên chính về quản lý thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp |
1 |
Chuyên viên chính |
|
10 |
Chuyên viên về quản lý thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp |
1 |
Chuyên viên |
|
11 |
Chuyên viên về quản lý lữ hành |
1 |
Chuyên viên |
|
12 |
Chuyên viên chính về quản lý lưu trú du lịch |
1 |
Chuyên viên chính |
|
13 |
Chuyên viên về quản lý lưu trú du lịch |
1 |
Chuyên viên |
|
14 |
Chuyên viên về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch |
1 |
Chuyên viên |
|
III |
Nhóm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
10 |
|
|
1 |
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra |
1 |
Thanh tra viên chính |
|
2 |
Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
0 |
Thanh tra viên |
Kiêm nhiệm |
3 |
Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
1 |
Thanh tra viên |
|
4 |
Chuyên viên về pháp chế |
1 |
Chuyên viên |
|
5 |
Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy |
1 |
Chuyên viên chính |
|
6 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
1 |
Chuyên viên chính |
|
7 |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
1 |
Chuyên viên |
|
8 |
Chuyên viên về tổng hợp |
1 |
Chuyên viên |
|
9 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
0 |
Chuyên viên |
Kiêm nhiệm |
10 |
Chuyên viên về tài chính |
1 |
Chuyên viên |
|
11 |
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng |
0 |
Chuyên viên |
Kiêm nhiệm |
12 |
Kế toán viên |
1 |
Kế toán viên |
|
13 |
Văn thư viên trung cấp |
1 |
Văn thư viên trung cấp |
|
14 |
Cán sự về lưu trữ |
0 |
Cán sự |
Kiêm nhiệm |
15 |
Cán sự thủ quỹ |
0 |
Cán sự |
Kiêm nhiệm |
16 |
Phụ trách kế toán |
0 |
|
Bổ nhiệm theo quy định |
IV |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
3 |
|
|
1 |
Nhân viên lái xe |
2 |
HĐLĐ |
|
2 |
Nhân viên phục vụ |
1 |
HĐLĐ |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.