THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 762/QĐ-UBND |
Nhà Bè, ngày 24 tháng 12 năm 2007 |
VỀ ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2007 CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC.
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002 và Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 178/2006/QĐ-UBND ngày 08/12/2006 của UBND thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu chi ngân sách năm 2007 cho huyện Nhà Bè;
Căn cứ Nghị quyết số 05/2007/NQ-HĐND ngày 21/12/2007 của Hội Đồng nhân dân huyện Nhà Bè về điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2007 và giao dự toán ngân sách năm 2008 cho các đơn vị trực thuộc;
Theo đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh chỉ tiêu dự toán thu chi ngân sách năm 2007 cho các cơ quan đơn vị, tổ chức và Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện:
a. Chỉ tiêu pháp lệnh |
: |
79.000 triệu đồng |
b. Chỉ tiêu phấn đấu |
: |
85.003 triệu đồng |
2. Tổng thu ngân sách toàn huyện |
: |
208.435 triệu đồng |
a. Thu cân đối ngân sách |
: |
128.106 triệu đồng |
- Kết dư năm 2006 |
: |
9.184 triệu đồng |
Chia ra: |
: |
|
+ Cấp huyện |
: |
3.423 triệu đồng |
+ Cấp xã, thị trấn |
: |
5.761 triệu đồng |
- Thu điều tiết |
: |
46.048 triệu đồng |
+ Thu được hưởng 100% điều tiết |
: |
22.412 triệu đồng |
+ Thu được phân chia theo tỷ lệ % |
: |
23.636 triệu đồng |
- Thu bổ sung từ ngân sách thành phố |
: |
69.628 triệu đồng |
+ Trợ cấp cân đối NS |
: |
65.967 triệu đồng |
+ Trợ cấp có nội dung |
: |
3.661 triệu đồng |
Trong đó: Mục tiêu Dân số - KHHGĐ |
: |
232 triệu đồng |
- Thu chuyển nguồn kinh phí |
: |
3.246 triệu đồng |
+ Các đơn vị dự toán cấp huyện |
: |
2.939 triệu đồng |
+ Khối xã - thị trấn |
: |
307 triệu đồng |
b. Thu đầu tư XDCB theo phân cấp |
: |
51.199 triệu đồng |
- Kết dư năm 2006 |
: |
7.051 triệu đồng |
- Thu chuyển nguồn kinh phí đầu tư |
: |
7.302 triệu đồng |
- Thu đầu tư phân cấp từ ngân sách TP |
: |
36.846 triệu đồng |
c. Thu tạm ứng |
: |
28.250 triệu đồng |
d. Chương trình mục tiêu từ ngân sách trung ương (thành phố giao) |
: |
880 triệu đồng |
- Tăng cường thiết bị dạy nghề |
: |
700 triệu đồng |
- Hỗ trợ dạy nghề lao động nông thôn |
: |
180 triệu đồng |
3. Tổng chi ngân sách huyện |
: |
197.621 triệu đồng |
a. Chi đầu tư XDCB theo phân cấp |
: |
50.000 triệu đồng |
b. Chi thường xuyên |
: |
118.491 triệu đồng |
Chia ra: |
|
|
+ Cấp huyện |
: |
93.986 triệu đồng |
Trong đó: CT mục tiêu Dân số - KHHGĐ |
: |
232 triệu đồng |
Chuyển nguồn các đơn vị dự toán |
: |
2.939 triệu đồng |
+ Cấp xã, thị trấn |
: |
24.505 triệu đồng |
Trong đó: Chuyển nguồn |
: |
307 triệu đồng |
c. Hoàn trả tạm ứng |
: |
28.250 triệu đồng |
d. Chương trình mục tiêu từ ngân sách trung ương (thành phố giao) |
: |
880 triệu đồng |
- Tăng cường thiết bị dạy nghề |
: |
700 triệu đồng |
- Hỗ trợ dạy nghề lao động nông thôn |
: |
180 triệu đồng |
4. Kết dư |
: |
10.814 triệu đồng |
- Cấp huyện |
: |
3.223 triệu đồng |
+ Thường xuyên |
: |
2.024 triệu đồng |
+ Đầu tư phát triển |
: |
1.199 triệu đồng |
- Cấp xã, thị trấn |
: |
7.591 triệu đồng |
5. Giao nguồn thu, nhiệm vụ chi, phân bổ chi ngân sách cho cấp huyện, cấp xã, thị trấn và các cơ quan đơn vị, tổ chức (các phụ lục đính kèm).
Điều 2. Nhiệm vụ và giải pháp:
1. Căn cứ vào dự toán điều chỉnh ngân sách năm 2007, mức phân bổ cụ thể theo phụ lục đính kèm quyết định này, Thủ trưởng, người đứng đầu các cơ quan, đơn vị, tổ chức, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn có trách nhiệm lập kế hoạch chi tiết thi hành.
2. Chi cục Trưởng Chi cục thuế Nhà Bè giao dự toán cho các cơ quan, đơn vị và các xã, thị trấn chú ý đến giải pháp để đạt chỉ tiêu phấn đấu. Thực hiện các biện pháp phối hợp để chống thất thu, nhất là khu vực san lắp mặt bằng và xây dựng các công trình lớn trên địa bàn huyện, hoạt động XDCB do huyện quản lý.
Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch huyện phối hợp với chi cục thuế Nhà Bè và các cơ quan đơn vị tham mưu khai thác các nguồn thu như: thu sự nghiệp (bao gồm cả chênh lệch thu chi của Công ty dịch vụ công ích, Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất, thu phạt, phí và lệ phí, các khoản ghi thu, ghi chi, quản lý nhà, quỹ đất công ích của xã. Tham mưu tổ chức giao ban định kỳ để điều hành ngân sách.
3. Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn sau khi trình Hội đồng nhân dân cùng cấp phê duyệt, chủ động lập kế hoạch và điều hành ngân sách theo phân cấp. Mức trợ cấp và tỷ lệ phân chia ngân sách cho xã, thị trấn được giữ ổn định từ năm 2007 đến 2010. Các xã, thị trấn thực hiện tiết kiệm chi, tăng thu để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định.
4. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức sử dụng ngân sách tiến hành phân bổ dự toán kinh phí được giao theo hướng tiết kiệm, chống lãng phí, bảo đảm tiêu chuẩn và định mức quy định. Khai thác nguồn thu để giảm nhẹ vốn ngân sách. Thực hiện kiểm toán nội bộ theo quy định, ít nhất 2 lần trong năm. Xây dựng kế hoạch tiết kiệm chi để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định. Các đơn vị sử dụng ngân sách khi lập dự toán phải trên cơ sở quy định về chế độ, định mức tài chính, có giải trình về các dự toán kinh phí và chịu trách nhiệm về giải trình đó.
5. Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch tham mưu quản lý chặt chẽ quá trình điều hành. Tổ chức kiểm tra tài chính để chấn chỉnh kịp thời. Tổ chức kiểm toán trước khi quyết toán theo phạm vi và đơn vị do Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện quyết định.
6. Các Phó Chủ tịch và Ủy viên Ủy ban nhân dân huyện theo lĩnh vực phụ trách có trách nhiệm điều hành kinh phí được phân bổ cho khối. Mỗi Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện được chủ động sử dụng phạm vi 100 triệu đồng từ nguồn chi khác của dự toán ngân sách năm 2007 để giải quyết các công việc đột xuất, bức xúc chưa có dự toán và nguồn điều động trong khối đã được phân bổ không đảm bảo.
Điều 3. Quyết định này thay thế các quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 25/12/2006; 106/QĐ-UBND ngày 08/3/2007; 313/QĐ-UBND ngày 17/7/2007; 636/QĐ-UBND ngày 20/11/2007.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, Trưởng Phòng Tài chánh - Kế hoạch, Chi cục Trưởng Chi cục thuế Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2007
Ban hành kèm theo Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 24/12/2007
ĐVT: 1.000 đồng
|
Nội dung |
Dự Toán 2007 |
Điều chỉnh Dự toán 2007 |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
177.831.529 |
197.621.529 |
|
1 |
Công ty dịch vụ công ích |
6.906.000 |
7.406.000 |
|
|
- Chi SN kiến thiết thị chính |
3.400.000 |
3.900.000 |
|
|
+ Vệ sinh, cây xanh |
3.400.000 |
3.900.000 |
Cây xanh 500tr: giao VPHĐND-UBNDH |
|
- Phân cấp chiếu sáng |
406.000 |
406.000 |
Giao về các xã - Thị trấn |
|
- Cấp bù giá nước |
3.000.000 |
3.000.000 |
|
|
- Công tác quản trang |
100.000 |
100.000 |
|
2 |
Ban quản lý dự án |
4.900.000 |
4.900.000 |
|
|
- GTNT (duy tu cầu- đường) |
2.900.000 |
2.900.000 |
|
|
+ Duy tu TX |
1.125.000 |
1.125.000 |
|
|
+ Duy tu ĐX |
1.775.000 |
1.775.000 |
|
|
- Dãy phân cách đường HTP |
1.300.000 |
1.300.000 |
|
|
- Các xã - thị trấn |
700.000 |
700.000 |
giao 100 tr / xã- thị trấn |
3 |
Đội Quản lý trật tự ĐT |
519.200 |
545.500 |
|
|
+ Thường xuyên |
519.200 |
545.500 |
Xăng công tác 33,6tr, trực tết 5.600tr; đảm bảo TATGT, TT lòng lề đường & vỉa hè |
4 |
Phòng Kinh tế |
500.000 |
500.000 |
|
|
+ SN nông lâm |
500.000 |
500.000 |
|
5 |
SN kinh tế khác |
1.590.000 |
1.721.000 |
|
|
+ P. Quản lý đô thị |
370.000 |
370.000 |
|
|
+ P. Tài nguyên - MT |
350.000 |
350.000 |
|
|
+ P. Kinh tế |
60.000 |
60.000 |
|
|
+ P. Tài Chánh - KH |
50.000 |
50.000 |
|
|
+ SN khác |
|
|
|
|
+ Qui hoạch (P. QLĐT) |
760.000 |
891.000 |
QH lộ giới hẻm các xã-TTr: 131tr |
6 |
Sự nghiệp Giáo Dục |
33.504.400 |
35.491.401 |
|
|
+ Mầm non Mạ Non |
446.939 |
451.699 |
|
|
. TX |
411.939 |
414.339 |
ngày 20/11: 2,4tr |
|
. Không TX |
35.000 |
37.360 |
Mua sắm TSCĐ, hệ thống cấp nước ...MGHP: 2tr360 |
|
+ Mầm non Họa Mi |
740.500 |
772.200 |
|
|
. TX |
655.500 |
683.900 |
ngày 20/11: 5,4tr, Tăng BC: 23tr |
|
. Không TX |
85.000 |
88.300 |
Mua sắm TSCĐ, hệ thống thoát nước, lát gạch phòng học) |
|
+ Mầm non Hướng dương |
375.420 |
378.070 |
|
|
. TX |
355.420 |
357.820 |
ngày 20/11: 2,400tr |
|
. Không TX |
20.000 |
20.250 |
Mua sắm TSCĐ; MGHP: 250 ngàn |
|
+ Mầm non Vành khuyên |
696.894 |
732.694 |
|
|
. TX |
676.894 |
711.894 |
ngày 20/11: 6tr, Tăng BC: 29tr |
|
. Không TX |
20.000 |
20.800 |
Mua sắm TSCĐ MGHP: 800 ngàn |
|
+ Mầm non Sao Mai |
1.004.070 |
1.056.970 |
|
|
. TX |
904.070 |
933.870 |
ngày 20/11: 6tr8, Tăng BC: 23tr |
|
. Không TX |
100.000 |
123.100 |
MS TSCĐ, bàn ghế HS, máy photo, MGHP: 23tr100 |
|
+ Mầm non Thị trấn |
593.173 |
597.973 |
|
|
. TX |
573.173 |
577.973 |
TCKK 53 tr, ngày 20/11: 4tr8 |
|
. Không TX |
20.000 |
20.000 |
Mua sắm TSCĐ |
|
+ Mầm non Sơn ca |
890.757 |
921.508 |
|
|
. TX |
743.660 |
749.460 |
TCKK 65tr, điện nước 21tr, ngày 20/11: 5,8tr |
|
. Không TX |
147.097 |
172.048 |
MS TSCĐ 20 tr, Trợ cấp nghỉ việc 45tr; SC: 24tr951 |
|
+ MG Đồng xanh |
702.400 |
765.103 |
|
|
. TX |
612.400 |
673 703 |
ngày 20/11: 6tr8, Tăng BC: 23tr |
|
. Không TX |
90.000 |
91.400 |
Mua sắm TSCĐ, trang thiết bị xây dựng trường chuẩn MGHP: 1tr400 |
|
+ Tiểu học Lâm văn Bền |
1.107.000 |
1.128.155 |
|
|
. TX |
1.058.339 |
1.065.139 |
TCKK 82tr, ngày 20/11: 6tr800 |
|
. Không TX (TSCĐ) |
48.661 |
63.016 |
Trợ cấp nghỉ việc, mua TSCĐ 20tr, MGHP: 14tr355 |
|
+ Tiểu học Tạ Uyên |
1.104.652 |
1.141.502 |
|
|
. TX |
1.084.652 |
1.105.552 |
ngày 20/11: 6tr4, Tăng BC: 14tr500 |
|
. Không TX |
20.000 |
35.950 |
Mua sắm TSCĐ |
|
+ Tiểu học Lê Lợi |
767.582 |
819.547 |
|
|
. TX |
686.582 |
715.782 |
ngày 20/11: 4tr2, Tăng BC: 25tr |
|
. Không TX |
81.000 |
103.765 |
(Mua sắm TSCĐ, máy photocopy, Schữa, TC nghỉ việc; |
|
+ Tiểu học Nguyễn Trực |
1.445.597 |
1.475.977 |
|
|
. TX |
1.306.457 |
1.313.057 |
Ngày 20/11L 6tr6 |
|
. Không TX |
139.140 |
162.920 |
Mua TSCĐ, bàn ghế HS, bàn ghế GV, MGHP: 14tr210 |
|
+ Tiểu học Bùi Thanh Khiết |
817.988 |
844.598 |
|
|
. TX |
797.988 |
810.388 |
ngày 20/11: 4tr4, Tăng BC: 8tr |
|
. Không TX |
20.000 |
34.210 |
Mua sắm TSCĐ, MGHP: 14tr210 |
|
+ Tiểu học Dương văn Lịch |
831.795 |
882.122 |
|
|
. TX |
801.795 |
818.192 |
ngày 20/11: 4tr4, Tăng BC: 11tr900 |
|
. Không TX |
30.000 |
63.930 |
Mua TSCĐ, chống dột, MGHP: 33tr930 |
|
+ T/học Trần Thị Ngọc Hân |
1.389.000 |
1.412.625 |
|
|
. TX |
1.350.400 |
1.358.800 |
TCKK 98,400 tr; ngày 20/11: 5,8tr |
|
. Không TX |
38.600 |
53.825 |
Mua sắm TSCĐ, MGHP: 15tr225 |
|
+ Lê Quang Định |
1.021.800 |
1.033.835 |
|
|
. TX |
1.001.800 |
1.007.600 |
Ngày 20/11: 5tr800 |
|
. Không TX (TSCĐ) |
20.000 |
26.235 |
MGHP: 6tr235 |
|
+ Lê Văn Lương |
1.024.600 |
1.052.635 |
|
|
. TX |
1.004.600 |
1.009.000 |
Ngày 20/11: 4tr400 |
|
. Không TX |
20.000 |
43.635 |
Mua sắm TSCĐ, MGHP: 23tr635 |
|
+ Trang Tấn Khương |
1.074.864 |
1.128.337 |
|
|
. TX |
1.043.200 |
1.049.200 |
Ngày 20/11: 6 tr |
|
. Không TX |
31.664 |
79.137 |
Mua TSCĐ, T/cấp n/việc, MGHP: 17tr835; Trường chuẩn: 17tr800 |
|
+ Nguyễn Bình |
862.800 |
871.610 |
|
|
. TX |
842.800 |
847.200 |
Ngày 20/11: 4tr400 |
|
. Không TX |
20.000 |
24.410 |
Mua sắm TSCĐ, MGHP: 4tr410 |
|
+ Nguyễn văn Tạc |
1.850.800 |
2.051.615 |
|
|
. TX |
1.786.800 |
1.795.200 |
Ngày 20/11: 8tr400 |
|
. Không TX |
64.000 |
256.415 |
Mua sắm TSCĐ, bàn ghế HT, MGHP: 192tr415 |
|
+ TT Giáo dục TX |
1.143.448 |
1.216.008 |
|
|
. TX |
1.143.448 |
1.146.248 |
Trong đó: Phổ cập 500 tr, ngày 20/11: 11tr400 |
|
. Không TX |
|
69.760 |
MGHP: 1tr010; SGK: 68tr750 |
|
+ Trường bồi dưỡng giáo dục |
576.785 |
578.585 |
|
|
. TX |
576.785 |
578.585 |
Ngày 20/11: 1tr800 |
|
+ Nguyễn Bỉnh Khiêm |
2.010.872 |
2.034.427 |
|
|
. TX |
1.992.000 |
2.003.400 |
TCKK 142 tr, ngày 20/11: 11tr400 |
|
. Không TX |
18.872 |
31.027 |
Mua sắm, TC nghỉ việc, MGHP: 12tr155 |
|
+ Nguyễn Văn Quỳ |
2.060.000 |
2.136.935 |
|
|
. TX |
2.043.000 |
2.052.600 |
Ngày 20/11: 9tr600 |
|
. Không TX |
17.000 |
84.335 |
Mua sắm TSCĐ, MGHP: 67tr335 |
|
+ Hai Bà Trưng |
1.560.800 |
1.644.320 |
|
|
. TX |
1.533.800 |
1.543.200 |
Ngày 20/11: 9tr400 |
|
. Không TX |
27.000 |
101.120 |
Mua sắm TSCĐ, MGHP: 74tr120 |
|
+ Lê Văn Hưu |
1.972.800 |
2.049.740 |
|
|
. TX |
1.855.800 |
1.864.200 |
Ngày 20/11: 8tr400 |
|
. Không TX |
117.000 |
185.540 |
Trang bị p/máy 100 tr, MSTS 17 tr; MGHP: 58tr540 mua bồn nước 10tr |
|
+ THCS Hiệp Phước |
1.660.046 |
1.760.461 |
|
|
. TX |
1.639.000 |
1.648.200 |
Ngày 20/11: 9tr200 |
|
. Không TX |
21.046 |
112.261 |
Mua sắm 17tr, TC nghỉ việc 4,046 tr, MGHP: 91tr215 |
|
+ THCS Phước Lộc |
1.051.062 |
1.068.132 |
|
|
. TX |
1.007.600 |
1.014.000 |
Ngày 20/11: 6tr400 |
|
. Không TX |
43.462 |
54.132 |
Mua sắm 37tr, TC nghỉ việc 6,462 tr; MGHP: 10tr670 |
|
+ THPT Long Thới |
2.574.000 |
3.221.062 |
|
|
. TX |
2.574.000 |
2.587.000 |
Ngày 20/11: 13tr |
|
. Không TX |
|
634.062 |
(SGK: 243tr262; khác, SC) |
|
+ SN khác giáo dục |
145.956 |
262.956 |
Chi theo lệnh UB |
7 |
Trung tâm dạy nghề |
1.375.600 |
1.471.600 |
|
|
+ Thường xuyên |
924.000 |
924.000 |
|
|
+ Chuyển đổi 1/ động -ĐT |
451.600 |
451.600 |
|
|
+ Mua sắm |
|
96.000 |
Mua TTB khối mới |
8 |
Trung tâm BD chính trị |
1.770.000 |
1.770.000 |
|
|
+ QLNN |
240.000 |
240.000 |
|
|
+ Viết sử |
275.000 |
275.000 |
|
|
+ Mua sắm |
60.000 |
60.000 |
|
|
+ Đào tạo |
1.195.000 |
1.195.000 |
|
9 |
Bệnh viện |
1.674.406 |
2.680.406 |
|
|
+ Thường xuyên |
1.674.406 |
1.950.406 |
(Đơn vị tính: 1.674.406.410 đồng); TX 276tr; dụng cụ đo xét |
|
+ Mua sắm TTB |
|
730.000 |
máy sinh hóa, máy đo khúc xạ, nội soi |
10 |
Trung tâm y tế |
3.342.933 |
3.654.933 |
(Đơn vị tính: 3.342.933.590 đồng), Pcưu đãi theo QĐ276_UBNDTP: 312 tr |
11 |
Trung tâm y tế dự phòng |
1.699.300 |
3.303.466 |
|
|
+ Thường xuyên |
1.161.800 |
1.486.800 |
TX 325tr |
|
+ Mua sắm |
537.500 |
1.816.666 |
MS, SC trạm y tế (TP giao), MS TTB |
12 |
UBDS-GĐTE |
232.000 |
232.000 |
Chương trình mục tiêu của TP |
13 |
Trung tâm văn hóa |
1.996.500 |
2.332.500 |
T/ trí lễ hội 112tr,thay đường dây loa xã PK 44,5tr; Bcử 78tr; tkết 10 năm: 228tr; máy VT, máy ảnh KTS 30tr |
14 |
Trung tâm TDTT |
1.020.000 |
1.020.000 |
|
|
+ Thường xuyên |
1.020.000 |
1.020.000 |
|
15 |
P. Lao động - TBXH |
2.000.000 |
2.370.000 |
|
|
+ Chi chính sách |
1.600.000 |
2.170.000 |
|
|
+ Xóa đói giảm nghèo |
200.000 |
200.000 |
|
|
+ KP sau cai nghiện |
200.000 |
|
|
16 |
Hội đồng ND |
150.000 |
170.000 |
|
17 |
Văn phòng UB |
8.880.000 |
8.880.000 |
|
|
+ Chi khoán |
7.480.000 |
7.480.000 |
|
|
+ Chi ngoài khoán |
1.200.000 |
1.200.000 |
|
|
** Mua sắm |
400.000 |
400.000 |
|
|
** UBDS - GĐTE |
80.000 |
80.000 |
|
|
** Chi khác: |
720.000 |
720.000 |
|
|
B/vệ, ttập huấn, hội thao: 1.30tr |
|
|
|
|
p.Nội vụ (CCHC,QCDC) |
|
|
|
|
p.y tế: 20 tr, P.Tư pháp: 100 |
|
|
|
|
p.VHTT: 70 tr, VPUB: 100 |
|
|
|
|
Trợ cấp ngành Ttra: 30 tr |
|
|
|
|
P. Tài chính - KH: 10 tr |
|
|
|
|
Hoạt động tổ tin học: tạo lập tin điện tử: 200 tr |
|
|
|
|
+ Chi đào tạo |
200.000 |
200.000 |
|
18 |
Mặt trận tổ quốc |
474.000 |
537.750 |
|
|
+ Chi thường xuyên |
434.000 |
497.750 |
5% quỹ VNN: 15 tr, H/tập K/nghiệm 7tr, Ctù CT t/quan 63tr750 |
|
+ Chi Hội khuyến học |
20.000 |
20.000 |
|
|
+ Mua sắm |
20.000 |
20.000 |
(quay phim, chụp hình, |
19 |
Đoàn thanh niên |
1.011.500 |
1.246.500 |
|
|
+ Chi thường xuyên |
991.500 |
991.500 |
Tổng p/trách đội 22tr; tháng ATGT 225 tr |
|
+ Mua sắm |
20.000 |
255.000 |
SHH 44,5 tr, m/ Đảng m/ xuân 40tr; dale 45tr, dàn âm thanh: 190tr |
20 |
Nhà Thiếu Nhi |
688.000 |
893.000 |
|
|
+ Chi thường xuyên |
548.000 |
548.000 |
|
|
+ Mua sắm |
140.000 |
345.000 |
Lắp đặt đồng hồ nước 120 tr; làm đường ống nước 15tr, mua dàn âm thanh 190tr |
21 |
Hội liên hiệp Phụ nữ |
392.000 |
392.000 |
|
|
+ Chi thường xuyên |
346.000 |
346.000 |
|
|
+ Vì sự tiến bộ của phụ nữ |
40.000 |
40.000 |
|
|
+ Chi mua sắm |
6.000 |
6.000 |
mua máy in 6 triệu |
22 |
Hội Nông dân |
397.190 |
397.190 |
|
|
+ Chi thường xuyên |
347.190 |
347.190 |
Học tập kinh nghiệm tại TQ |
|
+ Đại hội |
50.000 |
50.000 |
|
|
+ Mua sắm |
|
|
|
23 |
Hội Cựu chiến binh |
251.000 |
295.000 |
KP Đại hội 25 tr |
|
+ Chi thường xuyên |
|
251.000 |
|
|
+ Mua máy photocoppy |
|
44.000 |
|
24 |
Hội Chữ thập đỏ |
297.000 |
297.000 |
|
|
+ Chi thường xuyên |
280.000 |
280.000 |
|
|
+ Mua sắm |
17.000 |
17.000 |
Mua máy VT 13 tr, Fax 4tr |
25 |
Ban chỉ huy Quân sự |
2.484.000 |
2.484.000 |
|
|
+ Chi thường xuyên |
2.164.000 |
2.164.000 |
BS ngày công từ 20.000đ lên 36.000đ, PC trách nhiệm qlý 36 tr, trực Tết 10tr |
|
+ Mua sắm |
320.000 |
320.000 |
Lắp đặt đồng hồ nước 120 tr, bộ đồ chống cháy nổ 200tr |
26 |
Công an |
2.845.000 |
2.845.000 |
|
|
+ Chi thường xuyên |
820.000 |
820.000 |
Trực cao điểm tết 20tr |
|
+ Ban an toàn giao thông |
600.000 |
600.000 |
|
|
+ Chi công tác 3 giảm |
500.000 |
500.000 |
|
|
+ PCCC |
630.000 |
630.000 |
|
|
+ TCKK |
95.000 |
95.000 |
|
|
+ Khác |
200.000 |
200.000 |
|
27 |
Chi khác |
2.209.500 |
2.279.035 |
|
|
- Chi hỗ trợ ngành dọc |
800.000 |
1.535.700 |
|
|
- Chi khác |
1.059.500 |
393.335 |
|
|
- Chi Khen thưởng |
350.000 |
350.000 |
|
28 |
Chi các xã - thị trấn |
20.942.000 |
24.504.685 |
Có chuyển nguồn 306,617 tr |
|
* Chi trợ cấp |
3.513.000 |
6.819.068 |
Cân đối 3tỷ513; đ/công: 1tỷ 056; TTB trụ sở: 2tỷ 250 |
|
- Thị trấn |
667.300 |
831.133 |
Cđối: 667tr300 tr; đ/công: 163tr833; |
|
- Phú Xuân |
561.400 |
1.101.460 |
Cđối: 561tr400; đ/công: 90tr060; TTB trụ sở: 450tr |
|
- Phước Kiển |
|
168.131 |
đ/công: 168tr131 |
|
- Phước Lộc |
1.032.500 |
1.482.500 |
Cđối: 1tỷ032.500; TTB: 450tr; |
|
- Nhơn Đức |
236.900 |
1.037.244 |
Cđối: 236tr900; đ/công: 350tr344; TTB: 450tr |
|
- Long Thới |
532.400 |
1.059.164 |
Cđối: 532tr400; đ/công: 76tr764; TTB: 450tr |
|
- Hiệp Phước |
482.500 |
1.139.436 |
Cđối: 482tr500; đ/công: 206tr936; TTB: 450tr |
29 |
Văn phòng đăng ký đất |
|
132.000 |
Tăng định biên |
30 |
Dự phòng ngân sách |
1.500.000 |
800.000 |
|
31 |
Chi tạm ứng |
21.400.000 |
28.250.498 |
|
32 |
Chi đầu tư phát triển |
50.000.000 |
50.000.000 |
|
33 |
Các c/trình mục tiêu NSTW |
880.000 |
880.000 |
|
|
- Tăng cường thiết bị dạy nghề |
700.000 |
700.000 |
|
|
- Hỗ trợ dạy nghề cho lao động nông thôn |
180.000 |
180.000 |
|
34 |
Chi chuyển nguồn các đ/vị DT |
|
2.939.065 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.