ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 758/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 21 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 05/01/2024 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2024;
Căn cứ các Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ: Số 27/CT-TTg ngày 27/10/2023 về tiếp tục đẩy mạnh các giải pháp cải cách và nâng cao hiệu quả giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công phục vụ người dân, doanh nghiệp; số 16/CT-TTg ngày 20/5/2024 về tiếp tục cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính tại các bộ, ngành, địa phương phục vụ người dân, doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Công văn số 1359/SGDĐT-VP ngày 14/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
a) Theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao có giải pháp cụ thể, đẩy mạnh công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền để khuyến khích, thúc đẩy và vận động người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
b) Thực hiện kiểm tra, hướng dẫn và thông báo tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ cho cá nhân, tổ chức không muộn hơn tám giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận; chủ động hẹn, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính trước thời hạn tối đa so với quy định để giảm thời gian chờ đợi kết quả cho người dân, doanh nghiệp.
c) Quán triệt và tổ chức thực hiện nghiêm túc các quy định của pháp luật về sử dụng Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch công của Bộ, ngành và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trong việc tiếp nhận hồ sơ, xử lý và trả kết quả giải quyết dịch vụ công trực tuyến đúng tiến độ, chất lượng; thực hiện giảm phí, lệ phí đối với hồ sơ nộp trực tuyến theo quy định; đồng thời, rà soát, đề xuất bổ sung danh mục thủ tục hành chính được giảm phí, lệ phí khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến; thực hiện thanh toán trực tuyến các nghĩa vụ tài chính liên quan theo quy định.
d) Sở Giáo dục và Đào tạo tiếp tục thực hiện việc rà soát, lựa chọn và kiểm thử các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý còn lại của cơ quan để bổ sung, cung cấp dịch vụ công trực tuyến; thực hiện cấu trúc lại quy trình TTHC để thay đổi quy trình nội bộ, quy trình điện tử theo hướng đơn giản, cắt giảm các bước thực hiện, các thông tin cần khai báo, cung cấp khi người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo, cơ quan liên quan thực hiện đồng bộ, cập nhật công khai, cấu hình quy trình điện tử, biểu mẫu điện tử, chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan để triển khai hiệu quả các dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần được công bố tại Quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Cổng Dịch vụ công quốc gia.
b) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông, nâng cao nhận thức của tổ chức, cá nhân về sử dụng dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.
3. Văn phòng UBND tỉnh
a) Phối hợp cơ quan liên quan đôn đốc, hướng dẫn việc tiếp nhận hồ sơ, xử lý và trả kết quả giải quyết hồ sơ dịch vụ công trực tuyến; hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thực hiện kiểm thử các thủ tục hành chính để bổ sung, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
b) Phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh kịp thời sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần khi có sự thay đổi theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế danh mục dịch vụ công trực tuyến của Sở Giáo dục và Đào tạo đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 14/6/2023.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Thông tin và Truyền thông; UBND cấp huyện, UBND cấp xã; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Mức độ dịch vụ |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí, thuế, giá, thu tiền; có thì đánh dấu X) |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||
|
TỔNG (A) + (B) + (C) |
65 |
40 |
02 |
|
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
31 |
29 |
02 |
|
I |
Lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục |
|
|
|
|
1 |
1.000259 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
X |
|
2 |
1.000715 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
X |
|
|
3 |
1.000713 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
X |
|
|
4 |
1.000711 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
X |
|
|
II |
Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác |
|
|
|
|
5 |
1.005061 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
X |
|
6 |
1.000181 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
X |
|
7 |
1.005049 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
|
X |
|
8 |
1.005025 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
|
X |
|
9 |
2.001987 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
|
X |
|
10 |
2.001985 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
X |
|
11 |
1.005036 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
X |
|
|
12 |
1.005043 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
X |
|
13 |
1.005053 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
X |
|
14 |
1.001000 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
X |
|
|
15 |
1.005195 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
|
X |
|
16 |
1.005359 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
|
X |
|
17 |
1.005008 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
|
X |
|
18 |
1.004988 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
X |
|
|
19 |
1.004991 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
X |
|
|
20 |
1.004999 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
X |
|
|
21 |
1.005015 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
|
X |
|
III |
Lĩnh vực Đào tạo với nước ngoài |
|
|
|
|
22 |
1.001496 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
|
X |
|
23 |
1.001497 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
|
X |
|
24 |
1.001499 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
|
X |
|
25 |
1.000939 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
X |
|
26 |
1.008722 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
X |
|
27 |
1.008723 |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
X |
|
28 |
1.000716 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
X |
|
IV |
Lĩnh vực Thi, tuyển sinh |
|
|
|
|
29 |
1.009394 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
X |
|
|
30 |
1.005142 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
X |
|
|
31 |
1.005095 |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
X |
|
|
32 |
1.003734 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
X |
|
X |
V |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
|
|
33 |
1.000729 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
X |
|
|
34 |
2.002597 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện |
|
X |
|
35 |
2.002593 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp tỉnh |
|
X |
|
36 |
1.000288 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
X |
|
|
37 |
1.000280 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
X |
|
|
38 |
2.000011 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
X |
|
|
39 |
1.000691 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia |
X |
|
|
40 |
1.005143 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
X |
|
|
41 |
1.001714 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
X |
|
|
42 |
1.005144 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
X |
|
|
43 |
1.002982 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
X |
|
|
44 |
1.004435 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
X |
|
|
45 |
1.004436 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
X |
|
|
VI |
Lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ |
|
|
|
|
46 |
1.005092 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
X |
|
|
47 |
2.001914 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
X |
|
|
48 |
1.004889 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
X |
|
X |
VII |
Lĩnh vực Giáo dục trung học |
|
|
|
|
49 |
2.002478 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
X |
|
|
50 |
3.000181 |
Tuyển sinh trung học phổ thông |
X |
|
|
51 |
1.001088 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
X |
|
|
52 |
1.005074 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|
X |
|
53 |
1.005067 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
|
X |
|
54 |
1.006389 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
|
X |
|
55 |
1.005070 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
|
X |
|
56 |
1.006388 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
|
X |
|
VIII |
Lĩnh vực Giáo dục dân tộc |
|
|
|
|
57 |
1.005081 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
X |
|
|
58 |
1.005076 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
X |
|
|
59 |
1.005079 |
Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
X |
|
60 |
1.005084 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
X |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
32 |
08 |
0 |
|
I |
Lĩnh vực Giáo dục dân tộc |
|
|
|
|
61 |
2.001837 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
X |
|
|
62 |
1.004545 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
X |
|
|
63 |
2.001839 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
X |
|
|
64 |
1.004496 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
X |
|
|
65 |
2.001824 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
X |
|
|
II |
Lĩnh vực Giáo dục mầm non |
|
|
|
|
66 |
1.006445 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
X |
|
|
67 |
1.004494 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
X |
|
|
68 |
1.006390 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
X |
|
|
69 |
1.004515 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
X |
|
|
70 |
1.006444 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
X |
|
|
III |
Lĩnh vực Giáo dục tiểu học |
|
|
|
|
71 |
1.001639 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
X |
|
|
72 |
1.004563 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
X |
|
|
73 |
1.004555 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
X |
|
|
74 |
2.001842 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
X |
|
|
75 |
1.004552 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
X |
|
|
76 |
1.005099 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
|
X |
|
IV |
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
|
|
77 |
1.001622 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
|
X |
|
78 |
1.003702 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
|
X |
|
79 |
1.004438 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
|
X |
|
80 |
1.005106 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
X |
|
|
81 |
1.008724 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
X |
|
|
82 |
1.008725 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
X |
|
|
83 |
1.008950 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
|
X |
|
84 |
1.008951 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
|
X |
|
85 |
1.005144 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
|
X |
|
86 |
1.005143 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
X |
|
|
87 |
1.001714 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
|
X |
|
88 |
1.005097 |
Đề nghị đánh giá, công nhận Cộng đồng học tập cấp xã |
X |
|
|
89 |
2.002594 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện |
X |
|
|
V |
Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác |
|
|
|
|
90 |
1.004439 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
X |
|
|
91 |
1.004440 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
X |
|
|
VI |
Lĩnh vực Giáo dục trung học |
|
|
|
|
92 |
2.001818 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
X |
|
|
93 |
2.001809 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
X |
|
|
94 |
1.004442 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
X |
|
|
95 |
3.000182 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
X |
|
|
96 |
1.004444 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
X |
|
|
97 |
1.004475 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
X |
|
|
98 |
2.002481 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
X |
|
|
VII |
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|
|
|
|
99 |
1.005092 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
X |
|
|
100 |
2.001914 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
X |
|
|
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
02 |
03 |
0 |
|
I |
Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác |
|
|
|
|
101 |
1.004492 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
X |
|
102 |
1.004443 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
X |
|
|
103 |
1.004441 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
|
X |
|
104 |
1.004485 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
X |
|
105 |
2.001810 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
X |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.