UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 758/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 15 tháng 5 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 499/TTr-SYT, ngày 23 tháng 4 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 (một) thủ tục hành chính mới ban hành và 05 (năm) thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long (kèm theo phụ lục I,II).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Y tế:
- Niêm yết đầy đủ danh mục, nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở.
- Tổ chức thực hiện đúng các nội dung thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNHTHUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ VĨNH LONG
PHẤN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ VĨNH LONG
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm |
1 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm |
PHỤ LỤC II
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ VĨNH LONG
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH VĨNH LONG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Số hồ sơ của thủ tục hành chính |
Quyết định đã công bố |
Lý do thay thế |
Nội dung thay thế |
||||
LĨNH VỰC DƯỢC- MỸ PHẨM |
|||||||||
|
|||||||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn « Thực hành tốt nhà thuốc » |
T-VLG-035140-TT |
Quyết định số 1940/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
Do văn bản mới thay thế văn bản cũ: - Thông tư số 46/2011/TT-BYT, ngày 21/12/2011 của Bộ Y tế Ban hành nguyên tắc, tiêu chuẩn Thực hành tốt nhà thuốc) Thay thế: - Quyết định số 11/2007/QĐ-BYT, ngày 24/11/2007 của Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc “ Thực hành tốt nhà thuốc”. |
1. Thành phần hồ sơ (có 02 trường hợp): hồ sơ đăng ký kiểm tra và kiểm tra lại (Theo thủ tục đã công bố, chỉ có 01 trường hợp là đăng ký kiểm tra) 2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 25 ngày (Theo thủ tục đã công bố là 30 ngày) 3. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai tùy theo hồ sơ đăng ký kiểm tra hoặc kiểm tra lại |
||||
2
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” |
T-VLG-035148-TT |
Quyết định số 1940/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
Do văn bản mới thay thế văn bản cũ: - Thông tư số 48/2011/TT-BYT, ngày 21/12/2011 của Bộ Y tế Ban hành nguyên tắc Thực hành tốt phân phối thuốc. Thay thế: - Quyết định số 12/2007/QĐ-BYT, ngày 24/11/2007 của Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc “ Thực hành tốt phân phối thuốc”.
|
1. Thành phần hồ sơ (có 03 trường hợp): đăng ký kiểm tra lần đầu, đăng ký tái kiểm tra hoặc trường hợp thay đổi/ bổ sung (Theo thủ tục đã công bố, chỉ có 01 trường hợp là đăng ký kiểm tra) 2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 25 ngày (Theo thủ tục đã công bố là 30 ngày) 3. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai tùy theo hồ sơ đăng ký kiểm tra lần đầu hoặc tái kiểm tra hoặc trường hợp thay đổi/ bổ sung |
||||
3 |
Phiếu Tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm |
T-VLG-035793-TT |
Quyết định số 1940/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
Do văn bản mới thay thế văn bản cũ: - Thông tư số 06/2011/TT-BYT, ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế Quy định quản lý mỹ phẩm. Thay thế: - Quyết định số 48/2007/QĐ-BYT, ngày 31/12/2007 của Bộ Y Tế về việc Ban hành quy chế quản lý mỹ phẩm. |
1. Thành phần hồ sơ: 06 thành phần (Theo thủ tục đã công bố là 03 thành phần) 2. Thời hạn giải quyết: từ 10 ngày ( Theo thủ tục đã công bố là 15 ngày) 3. Mẫu đơn, mẫu tờ khai áp dụng theo thông tư 06 (Thủ tục đã ban hành, mẫu đơn mẫu tờ khai theo Thông tư 48) |
||||
4 |
Xét duyệt dự trù thuốc gây nghiện |
T-VLG-035805-TT |
Quyết định số 1940/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
Do văn bản mới thay thế văn bản cũ: - Thông tư số 10/2010/TT-BYT, ngày 29/4/2010 của Bộ Y tế Hướng dẫn các hoạt động liên quan đến thuốc gây nghiện. Thay thế: - Quyết định số 2033/1999/QĐ-BYT, ngày 9/7/1999 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế Quản lý thuốc gây nghiện, Danh mục thuốc gây nghiện và Danh mục thuốc gây nghiện ở dạng phối hợp. - Quyết định số 1442/2002/QĐ-BYT, ngày 25/4/2002 của Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế Quản lý thuốc gây nghiện ban hành kèm theo Quyết định số 2033/1999/QĐ-BYT, ngày 9/7/1999 của Bộ Y tế. |
1. Thời hạn giải quyết: 7 ngày (Theo thủ tục đã ban hành là 15 ngày) 2. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai áp dụng theo thông tư số 10(Thủ tục đã ban hành, mẫu đơn mẫu tờ khai theo Quyết định số 1442/2002/QĐ-BYT )
|
||||
5 |
Xét duyệt dự trù mua thuốc Hướng Tâm Thần |
T-VLG-035810-TT |
Quyết định số 1940/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
Do văn bản mới thay thế văn bản cũ: -Thông tư số 11/2010/TT-BYT, ngày 29/4/2010 của Bộ Y tế Hướng dẫn các hoạt động liên quan đến thuốc hướng tâm thần và tiền chất dùng làm thuốc. Thay thế: - Quyết định số 3047/2001/QĐ-BYT, ngày 12/7/2001 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế Quản lý thuốc hướng tâm thần, Danh mục thuốc hướng tâm thần , tiền chất dùng làm thuốc và Danh mục thuốc hướng tâm thần , tiền chất dùng làm thuốc ở dạng phối hợp. - Quyết định số 1443/2002/QĐ-BYT, ngày 25/4/2002 của Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế Quản lý thuốc hướng tâm thần ban hành kèm theo Quyết định số 3047/2001/QĐ-BYT, ngày 12/7/2001 của Bộ Y tế. - Quyết định số 71/2004/QĐ-BYT, ngày 09/01/2004 của Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung một số chất vào Danh mục thuốc hướng tâm thần, tiền chất của Quy chế Quản lý thuốc hướng tâm thần ban hành kèm theo Quyết định số 3047/2001/QĐ-BYT, ngày 12/7/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
1. Thời hạn giải quyết: 7 ngày (Theo thủ tục đã ban hành là 15 ngày) 2. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai áp dụng theo thông tư số 11(Thủ tục đã ban hành, mẫu đơn mẫu tờ khai theo Quyết định số 1443/2002/QĐ-BYT )
|
||||
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.