ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 757/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 25 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 696/QĐ-BNNMT ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 20 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thành lập, tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 63/TTr-SNNMT ngày 14 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Thuận (chi tiết tại phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (chi tiết tại phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG
SINH HỌC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 757/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Thuận)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
Mức độ DVC |
Thực hiện qua BCCI |
|||||||
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC) |
|||||||
1 |
1.008675 |
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
35 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND tỉnh |
Chưa triển khai |
x |
Không quy định |
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 160/2013/NĐ CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2025/NĐ CP ngày 25/02/2025 của Chính phủ. |
2 |
1.008682 |
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
60 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND tỉnh |
Chưa triển khai |
x |
Không quy định |
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 65/2010/NĐ CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2025/NĐ CP ngày 25/02/2025 của Chính phủ. |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC) |
|||||||
3 |
1.004082 |
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
03 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp Xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
Chưa triển khai |
x |
Không quy định |
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 59/2017/NĐ CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. |
PHỤ LỤC II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 757/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
1. Thủ tục cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc danh mục loài được ưu tiên bảo vệ (Mã số TTHC: 1.008675)
Thời hạn giải quyết 35 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian luân chuyển hồ sơ và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường là 27 ngày, thời gian giải quyết của UBND tỉnh là 8 ngày)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Phần 1 |
Sở Nông Nghiệp và Môi trường |
Tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
27 ngày/35 ngày |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý môi trường của Sở Nông nghiệp và Môi trường xử lý |
0,5 ngày/27 ngày |
B3 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường (Phòng Quản lý môi trường) |
- Phòng kiểm tra hồ sơ và có thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân việc chấp nhận hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (việc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chỉ thực hiện một lần và thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ). - Phòng kiểm tra, xử lý, tổ chức thẩm định và soạn thảo phiếu trình, dự thảo Giấy chứng nhận và trình lãnh đạo Phòng xem xét giải quyết hồ sơ. - Xem xét, thông qua dự thảo văn bản giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo Sở. - Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết đến Trung tâm HCC tỉnh |
26 ngày/ 27 ngày |
B4 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở NN&MT) |
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
0,5 ngày/27 ngày |
Phần 2 |
Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Xử lý và phê duyệt hồ sơ |
08 ngày/35 ngày |
B5 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày/08 ngày |
B6 |
UBND tỉnh (VP.UBND tỉnh) |
Xem xét, thẩm tra, xử lý, ký duyệt kết quả TTHC, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
7,0 ngày/08 ngày |
B7 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày/08 ngày |
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở NN&MT) |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 35 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
2. Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học (Mã số TTHC: 1.008682)
Thời hạn giải quyết 60 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian luân chuyển hồ sơ và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường là 50 ngày, thời gian giải quyết của UBND tỉnh là 10 ngày)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Phần 1 |
Sở Nông Nghiệp và Môi trường |
Tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
50 ngày/60 ngày |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý môi trường của Sở Nông nghiệp và Môi trường xử lý |
0,5 ngày/50 ngày |
B3 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường (Phòng Quản lý môi trường) |
- Công chức phòng kiểm tra, xử lý, tổ chức thẩm định và soạn thảo phiếu trình, dự thảo giấy chứng nhận và trình lãnh đạo phòng xem xét giải quyết hồ sơ. - Xem xét, thông qua dự thảo văn bản giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo Sở. - Lãnh đạo sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm HCC tỉnh |
49,0 ngày/50 ngày |
B4 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày/50 ngày |
Phần 2 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Xử lý và phê duyệt hồ sơ |
10 ngày/60 ngày |
B5 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày/10 ngày |
B6 |
UBND tỉnh (VP.UBND tỉnh) |
Xem xét, thẩm tra, xử lý, ký duyệt kết quả TTHC, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
9,0 ngày/10 ngày |
B7 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày/10 ngày |
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 60 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.