ỦY
BAN NH�N D�N |
CỘNG H�A X�
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 755/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ng�y 21 th�ng 04 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC C�NG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC H�NH CH�NH CHUẨN H�A LĨNH VỰC VĂN H�A, THỂ THAO, DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN H�A - THỂ THAO V� DU LỊCH, SỞ GIAO TH�NG VẬN TẢI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP X� TR�N ĐỊA B�N TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NH�N D�N TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Ch�nh quyền địa phương ng�y 19/6/2015 v� Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Ch�nh phủ v� Luật Tổ chức ch�nh quyền địa phương ng�y 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ng�y 08/6/2010 của Ch�nh phủ về kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ng�y 14/5/2013 v� Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ng�y 07/8/2017 của Ch�nh phủ;
Căn cứ Th�ng tư số 02/2017/TT-VPCP ng�y 31/10/2017 của Văn ph�ng Ch�nh phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ng�y 27/12/2022 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch về việc c�ng bố TTHC chuẩn h�a năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản l� của Bộ Văn h�a - Thể thao v� Du lịch; Quyết định số 261/QĐ-BVHTTDL ng�y 15/02/2023 của Bộ Văn h�a - Thể thao v� Du lịch về việc c�ng bố TTHC mới ban h�nh, sửa đổi, bổ sung v� TTHC bị b�i bỏ trong lĩnh vực Điện ảnh thuộc phạm vi chức năng quản l� của Bộ Văn h�a - Thể thao v� Du lịch;
X�t đề nghị của Gi�m đốc Sở Văn h�a - Thể thao v� Du lịch tại Tờ tr�nh số 79/TTr-SVHTTDL ng�y 04/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. C�ng bố k�m theo Quyết định n�y Danh mục TTHC (152 thủ tục) chuẩn h�a lĩnh vực văn h�a, thể thao, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn ho� - Thể thao v� Du lịch, Sở Giao th�ng vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp x� tr�n địa b�n tỉnh Đắk Lắk, chi tiết tại Phụ lục I, II, III k�m theo.
Điều 2. Quyết định n�y c� hiệu lực kể từ ng�y k� ban h�nh. C�c TTHC hoặc c�c bộ phận tạo th�nh TTHC được c�ng bố tại Quyết định n�y c� hiệu lực từ ng�y văn bản quy phạm ph�p luật c� quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo th�nh TTHC c� hiệu lực thi h�nh.
C�c Quyết định số: 735/QĐ-UBND ng�y 25/3/2022; 1959/QĐ-UBND ng�y 31/8/2022; 2489/QĐ-UBND ng�y 07/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ ng�y Quyết định n�y c� hiệu lực thi h�nh.
Điều 3. Ch�nh Văn ph�ng UBND tỉnh; Gi�m đốc c�c Sở: Văn h�a - Thể thao v� Du lịch; Giao th�ng vận tải; Chủ tịch UBND c�c huyện, thị x�, th�nh phố; Chủ tịch UBND c�c x�, phường, thị trấn v� thủ trưởng c�c c� nh�n, tổ chức c� li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
Phụ lục I
DANH
MỤC THỦ TỤC H�NH CH�NH (TTHC) THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA C�C SỞ:
VĂN H�A, THỂ THAO V� DU LỊCH; GIAO TH�NG VẬN TẢI
TỈNH ĐẮK LẮK
(K�m theo Quyết định số: 755/QĐ-UBND ng�y 21/04/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
STT |
T�n TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Ph�, lệ ph� (nếu c�) |
Căn cứ ph�p l� |
Cung ứng dịch vụ c�ng trực tuyến |
Tiếp nhận v� trả kết quả qua dịch vụ BCCI STT |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
|||||||
A |
Lĩnh vực Văn h�a |
|||||||
I |
Di sản văn h�a |
|||||||
1 |
Đăng k� di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
15 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
- Luật Di sản văn h�a ng�y 29/6/2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn h�a ng�y 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/ NĐ-CP ng�y 21/9/2010 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 07/2004/TT- BVHTT ng�y 19/02/2004 của Bộ Văn h�a-Th�ng tin; - Th�ng tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ng�y 07/6/2011 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch. |
To�n tr�nh |
x |
x |
2 |
Cấp ph�p cho người Việt Nam định cư ở nước ngo�i, tổ chức, c� nh�n nước ngo�i tiến h�nh nghi�n cứu sưu tầm di sản văn h�a phi vật thể tại địa phương |
20 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
- Luật Di sản văn h�a ng�y 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn h�a ng�y 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/ NĐ-CP ng�y 21/9/2010 v� Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ng�y 04/01/2012 của Ch�nh phủ. - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ng�y 04/01/2012 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc b�i bỏ, hủy bỏ c�c quy định c� li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh thuộc chức năng quản l� của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch. C� hiệu lực từ ng�y 27/02/2012. |
To�n tr�nh |
x |
x |
3 |
X�c nhận đủ điều kiện được cấp Giấy ph�p hoạt động bảo t�ng ngo�i c�ng lập |
10 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
kh�ng |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn h�a ng�y 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ng�y 21/9/2010 v� Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ng�y 04/01/2012 của Ch�nh phủ. - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ng�y 04/01/2012 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc b�i bỏ, hủy bỏ c�c quy định c� li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh thuộc chức năng quản l� của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch. C� hiệu lực từ ng�y 27/02/2012. |
To�n tr�nh |
x |
x |
4 |
Cấp Giấy ph�p hoạt động bảo t�ng ngo�i c�ng lập |
20 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn h�a ng�y 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ng�y 21/9/2010 v� Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ng�y 04/01/2012 của Ch�nh phủ. - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ng�y 04/01/2012 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc b�i bỏ, hủy bỏ c�c quy định c� li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh thuộc chức năng quản l� của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch. C� hiệu lực từ ng�y 27/02/2012. |
To�n tr�nh |
X |
X |
5 |
Cấp Giấy ph�p khai quật khẩn cấp |
03 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
- Luật Di sản văn h�a ng�y 29/6/2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn h�a ng�y 18/6/2009; - C�c Nghị định của Ch�nh phủ số: 98/2010/NĐ-CP ng�y 21/9/2010; 01/2012/NĐ-CP ng�y 04/01/2012. - Quyết định số 86/2008/ QĐ- BVHTTDL ng�y 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch. |
To�n tr�nh |
X |
X |
6 |
Cấp chứng chỉ h�nh nghề mua b�n di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
30 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
kh�ng |
- Luật Di sản văn h�a ng�y 29/6/2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn h�a ng�y 18/6/2009; - C�c Nghị định của Ch�nh phủ số: 98/2010/NĐ-CP ng�y 21/9/2010; 01/2012/NĐ-CP ng�y 04/01/2012; 142/2018/NĐ-CP ng�y 09/10/2018. |
To�n tr�nh |
X |
X |
7 |
C�ng nhận bảo vật quốc gia đối với bảo t�ng cấp tỉnh, ban hoặc trung t�m quản l� di t�ch |
100 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
- Luật Di sản văn h�a ng�y 29/6/2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn h�a ng�y 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ng�y 21/9/2010 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ng�y 30/12/2010 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch. |
Một phần |
x |
x |
8 |
C�ng nhận bảo vật quốc gia đối với bảo t�ng ngo�i c�ng lập, tổ chức, c� nh�n l� chủ sở hữu hoặc đang quản l� hợp ph�p hiện vật |
100 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
kh�ng |
- Luật Di sản văn h�a ng�y 29/6/2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn h�a ng�y 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ng�y 21/9/2010 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ng�y 30/12/2010 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch. |
Một phần |
x |
x |
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh gi�m định cổ vật |
15 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
kh�ng |
- Luật Di sản văn h�a ng�y 29/6/2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn h�a ng�y 18/6/2009; - C�c Nghị định của Ch�nh phủ số: 61/2016/NĐ-CP ng�y 01/7/2016; 142/2018/NĐ-CP ng�y 09/10/2018; |
To�n tr�nh |
x |
x |
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh gi�m định cổ vật |
05 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
- Luật Di sản văn h�a ng�y 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn h�a ng�y 18/6/2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ng�y 01/7/2016 của Ch�nh phủ. |
To�n tr�nh |
x |
x |
11 |
Cấp chứng chỉ h�nh nghề tu bổ di t�ch |
05 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
kh�ng |
- Luật Di sản văn h�a ng�y 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn h�a ng�y 18/6/2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ng�y 01/7/2016 của Ch�nh phủ. |
To�n tr�nh |
x |
x |
12 |
Cấp lại chứng chỉ h�nh nghề tu bổ di t�ch |
05 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
kh�ng |
- Luật Di sản văn h�a ng�y 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn h�a ng�y 18/6/2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ng�y 01/7/2016 của Ch�nh phủ. |
To�n tr�nh |
x |
x |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện h�nh nghề tu bổ di t�ch |
10 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
- Luật Di sản văn h�a ng�y 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn h�a ng�y 18/6/2009; - C�c Nghị định của Ch�nh phủ số: 61/2016/NĐ-CP ng�y 01/7/2016; 142/2018/NĐ-CP ng�y 09/10/2018. |
To�n tr�nh |
x |
x |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện h�nh nghề tu bổ di t�ch |
05 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
kh�ng |
- Luật Di sản văn h�a ng�y 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn h�a ng�y 18/6/2009; - C�c Nghị định của Ch�nh phủ số: 61/2016/NĐ-CP ng�y 01/7/2016;142/2018/NĐ-CP ng�y 09/10/2018. |
To�n tr�nh |
x |
x |
II |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh v� Triển l�m |
|||||||
15 |
Tiếp nhận th�ng b�o tổ chức thi s�ng t�c t�c phẩm mỹ thuật |
07 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
- Nghị định số 113/2013/ NĐ-CP ng�y 02/10/2013 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ng�y 18/01/2018 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch. |
To�n tr�nh |
x |
x |
16 |
Cấp Giấy ph�p triển l�m mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nh�n d�n cấp tỉnh) |
07 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ng�y 02/10/2013 của Ch�nh phủ. |
To�n tr�nh |
x |
x |
17 |
Cấp Giấy ph�p sao ch�p t�c phẩm mỹ thuật về danh nh�n văn h�a, anh h�ng d�n tộc, l�nh tụ |
05 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
C�c Nghị định của Ch�nh phủ số: 113/2013/NĐ-CP ng�y 02/10/2013; 11/2019/NĐ-CP ng�y 30/01/2019. |
To�n tr�nh |
x |
x |
18 |
Cấp Giấy ph�p x�y dựng tượng đ�i, tranh ho�nh tr�ng |
- Trường hợp kh�ng phải xin � kiến của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch: Trong thời hạn 07 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Trường hợp phải xin � kiến của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch: Trong thời hạn 20 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ng�y 02/10/2013 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ng�y 18/01/2018 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch. |
Một phần |
x |
|
19 |
Cấp Giấy ph�p tổ chức trại s�ng t�c đi�u khắc (thẩm quyền của Ủy ban nh�n d�n cấp tỉnh) |
07 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ng�y 02/10/2013 của Ch�nh phủ. |
Một phần |
x |
x |
20 |
Cấp Giấy ph�p triển l�m t�c phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nh�n d�n cấp tỉnh) |
07 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ng�y 01/7/2016 của Ch�nh phủ. |
Một phần |
x |
x |
21 |
Cấp Giấy ph�p đưa t�c phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngo�i triển l�m (thẩm quyền của Ủy ban nh�n d�n cấp tỉnh) |
07 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ng�y 01/7/2016 của Ch�nh phủ. |
Một phần |
x |
x |
22 |
Cấp Giấy ph�p tổ chức triển l�m do c�c tổ chức, c� nh�n tại địa phương đưa ra nước ngo�i kh�ng v� mục đ�ch thương mại |
- Trường hợp kh�ng phải th�nh lập Hội đồng thẩm định: Trong thời hạn 07 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp phải th�nh lập Hội đồng thẩm định do triển l�m c� nội dung kh�ng thuộc lĩnh vực chuy�n m�n của ng�nh văn h�a, thể thao v� du lịch; triển l�m c� quy m� quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp: Trong thời hạn 15 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ng�y 26/02/2019 của Ch�nh phủ. |
Một phần |
x |
x |
23 |
Cấp Giấy ph�p tổ chức triển l�m do c� nh�n nước ngo�i tổ chức tại địa phương kh�ng v� mục đ�ch thương mại |
- Trường hợp kh�ng phải th�nh lập Hội đồng thẩm định: Trong thời hạn 07 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp phải th�nh lập Hội đồng thẩm định do triển l�m c� nội dung kh�ng thuộc lĩnh vực chuy�n m�n của ng�nh văn h�a, thể thao v� du lịch; triển l�m c� quy m� quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp: 15 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ng�y 26/02/2019 của Ch�nh phủ. |
Một phần |
x |
x |
24 |
Cấp lại Giấy ph�p tổ chức triển l�m do c�c tổ chức, c� nh�n tại địa phương đưa ra nước ngo�i kh�ng v� mục đ�ch thương mại |
- Trường hợp kh�ng phải th�nh lập Hội đồng thẩm định: Trong thời hạn 07 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp phải th�nh lập Hội đồng thẩm định do triển l�m c� nội dung kh�ng thuộc lĩnh vực chuy�n m�n của ng�nh văn h�a, thể thao v� du lịch; triển l�m c� quy m� quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp: Trong thời hạn 15 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ng�y 26/02/2019 của Ch�nh phủ. |
Một phần |
x |
x |
25 |
Cấp lại Giấy ph�p tổ chức triển l�m do c� nh�n nước ngo�i tổ chức tại địa phương kh�ng v� mục đ�ch thương mại |
-Trường hợp kh�ng phải th�nh lập Hội đồng thẩm định: Trong thời hạn 07 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp phải th�nh lập Hội đồng thẩm định do triển l�m c� nội dung kh�ng thuộc lĩnh vực chuy�n m�n của ng�nh văn h�a, thể thao v� du lịch; triển l�m c� quy m� quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp: Trong thời hạn 15 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ng�y 26/02/2019 của Ch�nh phủ. |
Một phần |
x |
x |
26 |
Th�ng b�o tổ chức triển l�m do tổ chức ở địa phương hoặc c� nh�n tổ chức tại địa phương kh�ng v� mục đ�ch thương mại |
- Trường hợp kh�ng phải th�nh lập Hội đồng thẩm định: Trong thời hạn 07 ng�y, kể từ ng�y nhận được th�ng b�o. - Trường hợp phải th�nh lập Hội đồng thẩm định do triển l�m c� nội dung kh�ng thuộc lĩnh vực chuy�n m�n của ng�nh văn h�a, thể thao v� du lịch; triển l�m c� quy m� quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp: Trong thời hạn 15 ng�y, kể từ ng�y nhận được th�ng b�o |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ng�y 26/02/2019 của Ch�nh phủ. |
To�n tr�nh |
x |
x |
III |
Nghệ thuật biểu diễn |
|||||||
27 |
Tổ chức biểu diễn nghệ thuật tr�n địa b�n quản l� (kh�ng thuộc trường hợp trong khu�n khổ hợp t�c quốc tế của c�c hội chuy�n ng�nh về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp c�ng lập c� chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
05 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Một chương tr�nh (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật c� độ d�i dưới 50 ph�t): Mức thu ph� l� 1.500.000 đồng/chương tr�nh; c� độ d�i từ 51-100 ph�t: Mức thu ph� l� 2.000.000 đồng/chương tr�nh; c� độ d�i từ 101-150 ph�t: Mức thu ph� l� 3.000.000 đồng/chương tr�nh; c� độ d�i từ 151-200 ph�t: Mức thu ph� l� 3.500.000 đồng/chương tr�nh; c� độ d�i từ 201 ph�t trở l�n: Mức thu ph� l� 5.000.000 đồng/chương tr�nh. |
- Nghị định số 144/2020/ NĐ-CP ng�y 14/12/2020 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 288/2016/ TT-BTC ng�y 15/11/2016 của Bộ T�i ch�nh. |
Một phần |
x |
x |
28 |
Tổ chức cuộc thi, li�n hoan tr�n địa b�n quản l� (kh�ng thuộc trường hợp to�n quốc v� quốc tế của c�c hội chuy�n ng�nh về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp c�ng lập c� chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
15 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ng�y 14/12/2020 của Ch�nh phủ. |
Một phần |
x |
x |
29 |
Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
15 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ng�y 14/12/2020 của Ch�nh phủ. |
Một phần |
x |
x |
30 |
Ra nước ngo�i dự thi người đẹp, người mẫu |
05 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ng�y 14/12/2020 của Ch�nh phủ. |
Một phần |
x |
x |
IV |
Văn h�a cơ sở |
|||||||
31 |
Đăng k� tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
20 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ng�y 29/8/2019 của Ch�nh phủ. |
Một phần |
x |
x |
32 |
Th�ng b�o tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
15 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ng�y 29/8/2019 của Ch�nh phủ. |
Một phần |
x |
x |
33 |
Cấp Giấy ph�p đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
05 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
- Tại th�nh phố v� thị x� trực thuộc tỉnh: + Từ 01 đến 03 ph�ng, mức thu ph� l� 4.000.000 đồng/Giấy; + Từ 04 đến 05 ph�ng, mức thu ph� l� 6.000.000 đồng/Giấy; + Từ 06 ph�ng trở l�n, mức thu ph� l� 12.000.000 đồng/Giấy. - Tại khu vực kh�c: + Từ 01 đến 03 ph�ng, mức thu ph� l� 2.000.000 đồng/Giấy; + Từ 04 đến 05 ph�ng, mức thu ph� l� 3.000.000 đồng/Giấy; + Từ 06 ph�ng trở l�n, mức thu ph� l� 6.000.000 đồng/Giấy. |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ng�y 19/6/2019 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 01/2021/TT-BTC ng�y 07/01/2021 của Bộ T�i ch�nh. |
Một phần |
x |
x |
34 |
Cấp Giấy ph�p đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
05 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
- Tại th�nh phố, thị x� trực thuộc tỉnh: Mức thu ph� thẩm định cấp Giấy ph�p l� 15.000.000 đồng/Giấy; - Tại khu vực kh�c: Mức thu ph� thẩm định cấp Giấy ph�p l� 10.000.000 đồng/Giấy. |
- Nghị định số 54/2019/ NĐ-CP ng�y 19/6/2019 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 01/2021/TT-BTC ng�y 07/01/2021 của Bộ T�i ch�nh. |
To�n tr�nh |
x |
x |
35 |
Cấp Giấy ph�p điều chỉnh Giấy ph�p đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
04 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
- Tại th�nh phố, thị x� trực thuộc tỉnh: Mức thu l� 2.000.000 đồng/ph�ng; nhưng tổng mức thu kh�ng qu� 12.000.000 đồng/Giấy ph�p/lần thẩm định - Tại khu vực kh�c: Mức thu l� 1.000.000 đồng/ph�ng; nhưng tổng mức thu kh�ng qu� 6.000.000 đồng/Giấy ph�p/lần thẩm định. - Mức thu ph� thẩm định điều chỉnh Giấy ph�p đủ điều kiện kinh doanh Karaoke đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu l� 500.000 đồng/Giấy. |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ng�y 19/6/2019 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 01/2021/TT-BTC ng�y 07/01/2021 của Bộ T�i ch�nh. |
Một phần |
x |
x |
36 |
Cấp Giấy ph�p điều chỉnh Giấy ph�p đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
04 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Mức thu ph� thẩm định điều chỉnh Giấy ph�p đủ điều kiện kinh doanh vũ trường đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu l� 500.000 đồng/Giấy. |
- Nghị định số 54/2019/ NĐ-CP ng�y 19/6/2019 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 01/2021/TT-BTC ng�y 07/01/2021 của Bộ T�i ch�nh. |
To�n tr�nh |
x |
x |
37 |
Tiếp nhận hồ sơ th�ng b�o sản phẩm quảng c�o tr�n bảng quảng c�o, băng-r�n |
05 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
- Điều 29, Điều 30 của Luật quảng c�o ng�y 21/6/2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ng�y 14/11/2013 của Ch�nh phủ; khoản 2 Điều 9 Th�ng tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ng�y 06/12/2013 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch. |
To�n tr�nh |
x |
x |
38 |
Tiếp nhận th�ng b�o tổ chức đo�n người thực hiện quảng c�o |
10 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
Luật Quảng c�o ng�y 21/6/2012. |
To�n tr�nh |
x |
x |
39 |
Cấp Giấy ph�p th�nh lập Văn ph�ng đại diện của doanh nghiệp quảng c�o nước ngo�i tại Việt Nam |
10 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
3.000.000 đồng/Giấy ph�p |
- Luật Quảng c�o ng�y 21/6/2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ng�y 14/11/2013 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ng�y 06/12/2013 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch; - Th�ng tư số 165/2016/TT-BTC ng�y 25/10/2016 của Bộ T�i ch�nh. |
To�n tr�nh |
x |
x |
40 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy ph�p th�nh lập Văn ph�ng đại diện của doanh nghiệp quảng c�o nước ngo�i tại Việt Nam |
10 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
1.500.000 đồng/Giấy ph�p |
- Luật Quảng c�o ng�y 21/6/2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ng�y 14/11/2013 của Ch�nh phủ; - C�c Th�ng tư của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch: Số 10/2013/TT-BVHTTDL ng�y 06/12/2013; số 35/2018/TT-BVHTTDL ng�y 19/11/2018; - Th�ng tư số 165/2016/TT-BTC ng�y 25/10/2016 của Bộ T�i ch�nh. |
To�n tr�nh |
x |
x |
41 |
Cấp lại Giấy ph�p th�nh lập Văn ph�ng đại diện của doanh nghiệp quảng c�o nước ngo�i tại Việt Nam |
10 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
1.500.000 đồng/Giấy ph�p |
- Luật Quảng c�o ng�y 21/6/2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ng�y 14/11/2013 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ng�y 06/12/2013 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch; Th�ng tư số 165/2016/TT-BTC ng�y 25/10/2016 của Bộ T�i ch�nh. |
To�n tr�nh |
x |
x |
V |
Hoạt động mua b�n h�ng h�a quốc tế chuy�n ng�nh văn h�a |
|||||||
42 |
Cấp ph�p nhập khẩu văn h�a phẩm kh�ng nhằm mục đ�ch kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn h�a, Thể thao v� Du lịch |
02 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ng�y 12/4/2012 của Ch�nh phủ; Nghị định số 22/2022/NĐ-CP ng�y 25/3/2022 của Ch�nh phủ; - C�c Th�ng tư của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch: Số 07/2012/TT-BVHTTDL ng�y 16/7/2012; số 22/2018/TT-BVHTTDL ng�y 29/6/2018; - Nghị định số 131/2022/NĐ-CP ng�y 31/12/2022 của Ch�nh phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện ảnh c� hiệu lực thi h�nh kể từ ng�y 01/01/2023. |
Một phần |
x |
x |
43 |
Gi�m định văn h�a phẩm xuất khẩu kh�ng nhằm mục đ�ch kinh doanh của c� nh�n, tổ chức cấp tỉnh |
- 10 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trong trường hợp đặc biệt, thời gian gi�m định tối đa kh�ng qu� 15 ng�y |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ng�y 12/4/2012 của Ch�nh phủ; Nghị định số 22/2022/NĐ-CP ng�y 25/3/2022 của Ch�nh phủ; - C�c Th�ng tư của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch: Số 07/2012/TT-BVHTTDL ng�y 16/7/2012; số 04/2016/TT-BVHTTDL ng�y 29/6/2016; số 22/2018/TT-BVHTTDL ng�y 29/6/2018. |
Một phần |
x |
x |
44 |
Ph� duyệt nội dung t�c phẩm mỹ thuật, t�c phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
07 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
1. Đối với t�c phẩm tạo h�nh, mỹ thuật ứng dụng, tranh: Đối với 10 t�c phẩm đầu ti�n: 300.000 đồng/t�c phẩm/lần thẩm định; từ t�c phẩm thứ 11 tới t�c phẩm thứ 49: 270.000 đồng/t�c phẩm/lần thẩm định; từ t�c phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/t�c phẩm/ lần thẩm định, tối đa kh�ng qu� 15.000.000 đồng. 2. Đối với t�c phẩm nhiếp ảnh: Đối với 10 t�c phẩm đầu ti�n: 100.000 đồng/t�c phẩm/lần thẩm định; từ t�c phẩm thứ 11 tới t�c phẩm thứ 49: 90.000 đồng/t�c phẩm/lần thẩm định; từ t�c phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/t�c phẩm/lần thẩm định. |
- C�c Th�ng tư của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch: Số 28/2014/TT-BVHTTDL ng�y 31/12/2014; số 26/2018/TT-BVHTTDL ng�y 11/9/2018; - Th�ng tư số 260/2016/TT-BTC ng�y 14/11/2016 của Bộ T�i ch�nh. |
Một phần |
x |
x |
45 |
X�c nhận danh mục sản phẩm nghe nh�n c� nội dung vui chơi giải tr� nhập khẩu cấp tỉnh |
10 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
1. Chương tr�nh ca m�a nhạc, s�n khấu ghi tr�n băng đĩa: - Đối với bản ghi �m: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức ph� tăng th�m l� 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block c� độ d�i thời gian l� 15 ph�t); - Đối với bản ghi h�nh:300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức ph� tăng th�m l� 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block c� độ d�i thời gian l� 15 ph�t). 2. Chương tr�nh ghi tr�n đĩa n�n, ổ cứng, phần mềm v� c�c vật liệu kh�c: - Đối với bản ghi �m: + Ghi dưới hoặc bằng 50 b�i h�t, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương tr�nh; + Ghi tr�n 50 b�i h�t, bản nhạc: 2.000.000 đồng/ chương tr�nh cộng (+) mức ph� tăng th�m l� 50.000 đồng/b�i h�t, bản nhạc. Tổng mức ph� kh�ng qu� 7.000.000 đồng/chương tr�nh. - Đối với bản ghi h�nh: + Ghi dưới hoặc bằng 50 b�i h�t, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương tr�nh; + Ghi tr�n 50 b�i h�t, bản nhạc: 2.500.000 đồng/ chương tr�nh cộng (+) mức ph� tăng th�m l� 75.000 đồng/b�i h�t, bản nhạc. Tổng mức ph� kh�ng qu� 9.000.000 đồng/chương tr�nh. |
- C�c Th�ng tư của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch: Số 28/2014/TT-BVHTTDL ng�y 31/12/2014; số 26/2018/TT-BVHTTDL ng�y 11/9/2018; - Th�ng tư số 288/2016/TT-BTC ng�y 15/11/2016 của Bộ T�i ch�nh. |
Một phần |
x |
x |
VI |
Thi đua, Khen thưởng |
|||||||
46 |
Thủ tục x�t tặng danh hiệu �Nghệ sĩ nh�n d�n� |
Theo thời gian quy định trong Kế hoạch được Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch ban h�nh trước mỗi đợt x�t tặng. - Danh hiệu �Nghệ sĩ nh�n d�n� được x�t tặng v� c�ng bố 03 năm một lần, v�o dịp kỷ niệm ng�y Quốc kh�nh 2 th�ng 9. |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
- Nghị định số 89/2014/NĐ-CP ng�y 29/9/2014 của Ch�nh phủ quy định về x�t tặng danh hiệu �Nghệ sĩ nh�n d�n�, �Nghệ sĩ ưu t��. C� hiệu lực thi h�nh từ ng�y 15/11/2014. - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ng�y 30/01/2019 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của c�c Nghị định c� quy định thủ tục h�nh ch�nh li�n quan đến y�u cầu nộp bản sao giấy tờ c� c�ng chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản l� của Bộ Văn ho�, Thể thao v� Du lịch. C� hiệu lực thi h�nh từ ng�y 15/3/2019. - Nghị định 40/2021/NĐ-CP ng�y 30/3/2021 của Ch�nh phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2014/NĐ-CP ng�y 29/9/2014 của Ch�nh phủ quy định về x�t tặng danh hiệu �Nghệ sĩ nh�n d�n�, �Nghệ sĩ ưu t��. C� hiệu lực thi h�nh từ ng�y 15/5/2021. |
Một phần |
x |
x |
47 |
Thủ tục x�t tặng danh hiệu �Nghệ sĩ ưu t�� |
Theo thời gian quy định trong Kế hoạch được Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch ban h�nh trước mỗi đợt x�t tặng. Danh hiệu �Nghệ sĩ ưu t�� được x�t tặng v� c�ng bố 03 năm một lần, v�o dịp kỷ niệm ng�y Quốc kh�nh 2 th�ng 9. |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
- Nghị định số 89/2014/NĐ-CP ng�y 29/9/2014 của Ch�nh phủ; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ng�y 30/01/2019 của Ch�nh phủ; - Nghị định 40/2021/NĐ-CP ng�y 30/3/2021 của Ch�nh phủ. |
Một phần |
x |
x |
48 |
Thủ tục x�t tặng danh hiệu �Nghệ nh�n nh�n d�n� trong lĩnh vực di sản văn h�a phi vật thể |
Căn cứ theo Kế hoạch x�t tặng của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch. |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn h�a số 32/2009/QH12 ng�y 18/6/2009. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 39/2013/QH13 ng�y 16/11/2013. - Nghị định số 62/2014/NĐ-CP ng�y 25/6/2014 của Ch�nh phủ |
Một phần |
x |
x |
49 |
Thủ tục x�t tặng danh hiệu �Nghệ nh�n ưu t�� trong lĩnh vực di sản văn h�a phi vật thể |
Căn cứ theo Kế hoạch x�t tặng của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch. |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn h�a số 32/2009/QH12 ng�y 18 /6/2009. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 39/2013/QH13 ng�y 16/11/2013. - Nghị định số 62/2014/NĐ-CP ng�y 25/6/2014 của Ch�nh phủ |
Một phần |
x |
x |
50 |
Thủ tục x�t tặng �Giải thưởng Hồ Ch� Minh� về văn học, nghệ thuật |
Theo thời gian quy định trong Kế hoạch được Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch ban h�nh trước mỗi đợt x�t tặng. |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
- Nghị định số 90/2014/NĐ-CP ng�y 29/9/2014 của Ch�nh phủ; - Nghị định số 133/2018/NĐ-CP ng�y 01/10/2018 của Ch�nh phủ; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ng�y 30/01/2019 của Ch�nh phủ; |
Một phần |
x |
x |
51 |
X�t tặng �Giải thưởng Nh� nước� về văn học, nghệ thuật |
Theo thời gian quy định trong Kế hoạch được Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch ban h�nh trước mỗi đợt x�t tặng. |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
- Nghị định số 90/2014/NĐ-CP ng�y 29/9/2014 của Ch�nh phủ; - Nghị định số 133/2018/NĐ-CP ng�y 01/10/2018 của Ch�nh phủ; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ng�y 30/01/2019 của Ch�nh phủ; |
Một phần |
x |
x |
VII |
Quản l� sử dụng vũ kh�, s�ng săn, vật liệu nổ, c�ng cụ hỗ trợ |
|||||||
52 |
Cho ph�p tổ chức triển khai sử dụng vũ kh� qu�n dụng, s�ng săn, vũ kh� thể thao, vật liệu nổ, c�ng cụ hỗ trợ c n t�nh năng, t�c dụng được sử dụng l�m đạo cụ |
05 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
- Th�ng tư li�n tịch số 24/2014/TTLT-BVHTTDL-BCA ng�y 30/12/2014 của Bộ Trưởng Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch v� Bộ Trưởng Bộ C�ng An; - Th�ng tư số 30/2012/TT-BCA ng�y 29/5/2012 của Bộ C�ng an; - Th�ng tư số 06/2015/TT-BVHTTDL ng�y 08/7/2015 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch. |
Một phần |
x |
x |
B |
Lĩnh vực điện ảnh, thư viện, gia đ�nh |
|||||||
I. |
Điện ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Thủ tục cấp Giấy ph�p ph�n loại phim |
15 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
- Luật Điện ảnh số 05/2022/QH15 ng�y 15/6/2022; - Th�ng tư số 17/2022/TT-BVHTTDL ng�y 27/12/2022 của Bộ Văn ho�, Thể thao v� Du lịch quy định c�c mẫu văn bản trong lĩnh vực điện ảnh c� hiệu lực thi h�nh kể từ ng�y 15/ 02/2023.. |
To�n tr�nh |
x |
x |
II. |
Thư viện |
|||||||
54 |
Th�ng b�o th�nh lập thư viện chuy�n ng�nh ở cấp tỉnh, thư viện đại học l� thư viện ngo�i c�ng lập v� thư viện của tổ chức, c� nh�n nước ngo�i c� phục vụ người Việt Nam |
15 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
- Luật Thư viện ng�y 21/11/2019; - Nghị định số 93/2020/ NĐ-CP ng�y 18/8/2020 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ng�y 22/5/2020 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch. |
To�n tr�nh |
x |
x |
55 |
Th�ng b�o s�p nhập, hợp nhất, chia, t�ch đối với thư viện chuy�n ng�nh ở cấp tỉnh, thư viện đại học l� thư viện ngo�i c�ng lập, thư viện của tổ chức c� nh�n nước ngo�i c� phục vụ người Việt Nam |
15 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
- Luật Thư viện ng�y 21/11/2019; - Nghị định số 93/2020/ NĐ-CP ng�y 18/8/2020 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ng�y 22/5/2020 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch. |
To�n tr�nh |
x |
x |
56 |
Th�ng b�o chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuy�n ng�nh ở cấp tỉnh, thư viện đại học l� thư viện ngo�i c�ng lập, thư viện của tổ chức, c� nh�n nước ngo�i c� phục vụ người Việt Nam |
15 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
- Luật Thư viện ng�y 21/11/2019; - Nghị định số 93/2020/ NĐ-CP ng�y 18/8/2020 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ng�y 22/5/2020 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch. |
To�n tr�nh |
x |
x |
III |
Gia đ�nh |
|||||||
57 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng k� hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nh�n bạo lực gia đ�nh (thẩm quyền của Uỷ ban nh�n d�n cấp tỉnh) |
30 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
- Luật Ph�ng, chống bạo lực gia đ�nh ng�y 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ng�y 04/02/2009 của Ch�nh phủ; - C�c Th�ng tư của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch: Số 02/2010/TT-BVHTTDL ng�y 16/3/2010; số 23/2014/TT-BVHTTDL ng�y 22/12/2014. |
To�n tr�nh |
x |
x |
58 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng k� hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nh�n bạo lực gia đ�nh (thẩm quyền của Uỷ ban nh�n d�n cấp tỉnh) |
15 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
C�c Th�ng tư của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch: Số 02/2010/TT-BVHTTDL ng�y 16/3/2010; số 23/2014/TT-BVHTTDL ng�y 22/12/2014. |
To�n tr�nh |
x |
x |
59 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng k� hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nh�n bạo lực gia đ�nh (thẩm quyền của Uỷ ban nh�n d�n cấp tỉnh) |
20 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP của Ch�nh phủ ng�y 04/02/2009; - C�c Th�ng tư của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch: Số 02/2010/TT-BVHTTDL ng�y 16/3/2010; số 23/2014/TT-BVHTTDL ng�y 22/12/2014. |
To�n tr�nh |
x |
x |
60 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng k� hoạt động của cơ sở tư vấn về ph�ng, chống bạo lực gia đ�nh (thẩm quyền của Uỷ ban nh�n d�n cấp tỉnh) |
30 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
- Luật Ph�ng, chống bạo lực gia đ�nh ng�y 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ng�y 04/02/2009 của Ch�nh phủ; - C�c Th�ng tư của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch: Số 02/2010/TT-BVHTTDL ng�y 16/3/2010; số 23/2014/TT-BVHTTDL ng�y 22/12/2014. |
To�n tr�nh |
x |
x |
61 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng k� hoạt động của cơ sở tư vấn về Ph�ng, chống bạo lực gia đ�nh (thẩm quyền của Uỷ ban nh�n d�n cấp tỉnh) |
15 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
- C�c Th�ng tư của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch: Số 02/2010/TT-BVHTTDL ng�y 16/3/2010; số 23/2014/TT-BVHTTDL ng�y 22/12/2014. |
To�n tr�nh |
x |
x |
62 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng k� hoạt động của cơ sở tư vấn về ph�ng, chống bạo lực gia đ�nh (thẩm quyền của Uỷ ban nh�n d�n cấp tỉnh) |
20 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ng�y 04/02/2009 của Ch�nh phủ; - C�c Th�ng tư của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch: Số 02/2010/TT-BVHTTDL ng�y 16/3/2010; số 23/2014/TT-BVHTTDL ng�y 22/12/2014. |
To�n tr�nh |
x |
x |
63 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm s�c nạn nh�n bạo lực gia đ�nh |
Kh�ng quy định |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP của Ch�nh phủ ng�y 04/02/2009; - Th�ng tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ng�y 16/3/2010. |
To�n tr�nh |
x |
x |
64 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về Ph�ng, chống bạo lực gia đ�nh |
Kh�ng quy định |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP của Ch�nh phủ ng�y 04/02/2009; - Th�ng tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ng�y 16/3/2010. |
To�n tr�nh |
x |
x |
65 |
Cấp Thẻ nh�n vi�n chăm s�c nạn nh�n bạo lực gia đ�nh |
07 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
- Luật Ph�ng, chống bạo lực gia đ�nh ng�y 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ng�y 04/02/2009 của Ch�nh phủ; - C�c Th�ng tư của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch: Số 02/2010/TT-BVHTTDL ng�y 16/3/2010; số 23/2014/TT-BVHTTDL ng�y 22/12/2014. |
To�n tr�nh |
x |
x |
66 |
Cấp lại Thẻ nh�n vi�n chăm s�c nạn nh�n bạo lực gia đ�nh |
07 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
- Luật Ph�ng, chống bạo lực gia đ�nh ng�y 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/ NĐ-CP ng�y 04/02/2009 của Ch�nh phủ; - C�c Th�ng tư của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch: Số 02/2010/TT-BVHTTDL ng�y 16/3/2010; số 23/2014/TT-BVHTTDL ng�y 22/12/2014. |
To�n tr�nh |
x |
x |
67 |
Cấp Thẻ nh�n vi�n tư vấn ph�ng, chống bạo lực gia đ�nh |
07 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
- Luật Ph�ng, chống bạo lực gia đ�nh ng�y 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ng�y 04/02/2009 của Ch�nh phủ; - C�c Th�ng tư của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch: Số 02/2010/TT-BVHTTDL ng�y 16/3/2010; số 23/2014/TT-BVHTTDL ng�y 22/12/2014. |
To�n tr�nh |
x |
x |
68 |
Cấp lại Thẻ nh�n vi�n tư vấn Ph�ng, chống bạo lực gia đ�nh |
07 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
- Luật Ph�ng, chống bạo lực gia đ�nh ng�y 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/ NĐ-CP ng�y 04/02/2009 của Ch�nh phủ; - C�c Th�ng tư của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch: Số 02/2010/TT-BVHTTDL ng�y 16/3/2010; số 23/2014/TT-BVHTTDL ng�y 22/12/2014. |
To�n tr�nh |
x |
x |
C |
Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|||||||
69 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của c�u lạc bộ thể thao chuy�n nghiệp |
05 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
3.000.000 đồng/Giấy ph�p |
- Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006 v� Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018; - Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/ NĐ-CP ng�y 29/4/2019 của Ch�nh phủ; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. |
To�n tr�nh |
x |
x |
70 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
05 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
3.000.000 đồng/Giấy ph�p |
- Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006 v� Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018; - Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ng�y 29/4/2019 của Ch�nh phủ; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. |
To�n tr�nh |
x |
x |
71 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong Giấy chứng nhận |
03 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
1.500.000 đồng/Giấy ph�p |
- Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006 v� Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018; - Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ng�y 29/4/2019 của Ch�nh phủ; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. |
To�n tr�nh |
x |
x |
72 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
03 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
1.500.000 đồng/Giấy ph�p |
- Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006 v� Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018; - Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/ NĐ-CP ng�y 29/4/2019 của Ch�nh phủ; - Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. |
To�n tr�nh |
x |
x |
73 |
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do li�n đo�n thể thao quốc gia hoặc li�n đo�n thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
08 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Chưa quy định |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018. |
To�n tr�nh |
x |
x |
74 |
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao th�nh t�ch cao kh�c do li�n đo�n thể thao tỉnh, th�nh phố trực thuộc Trung ương tổ chức |
08 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Chưa quy định |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018. |
To�n tr�nh |
x |
x |
75 |
Đăng cai tổ chức giải thi đấu v� địch từng m�n thể thao của tỉnh, th�nh phố trực thuộc Trung ương |
08 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Chưa quy định |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018; - Th�ng tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ng�y 02/12/2014 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch. |
To�n tr�nh |
x |
x |
76 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với m�n Yoga |
05 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
3.000.000 đồng/Giấy ph�p |
- Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018; - Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/ NĐ-CP ng�y 29/4/2019 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ng�y 08/11/2016 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch; - Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. |
To�n tr�nh |
x |
x |
77 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với m�n Golf |
05 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
3.000.000 đồng/Giấy ph�p |
- Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018; - Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ng�y 29/4/2019 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ng�y 05/12/2016 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch; - Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. |
To�n tr�nh |
x |
x |
78 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với m�n Cầu l�ng |
05 ng�y kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
3.000.000 đồng/Giấy ph�p |
- Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018; - Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/ NĐ-CP ng�y 29/4/2019 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư 09/2017/TT-BVHTTDL ng�y 29/12/2017 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch; - Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. |
To�n tr�nh |
x |
x |
79 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với m�n Taekwondo |
05 ng�y kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
3.000.000 đồng/Giấy ph�p |
- Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018; - Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ng�y 29/4/2019 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ng�y 29/12/2017 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. |
To�n tr�nh |
x |
x |
80 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với m�n Karate |
05 ng�y kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
3.000.000 đồng/Giấy ph�p |
- Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018; - Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/ NĐ-CP ng�y 29/4/2019 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ng�y 19/01/2018 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch; - Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. |
To�n tr�nh |
x |
x |
81 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với m�n Bơi, Lặn |
05 ng�y kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
3.000.000 đồng/Giấy ph�p |
- Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018; - Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/ NĐ-CP ng�y 29/4/2019 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ng�y 19/01/2018 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch; - Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. |
To�n tr�nh |
x |
x |
82 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với m�n Billiards & Snooker |
05 ng�y kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
3.000.000 đồng/Giấy ph�p |
- Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018; - Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/ NĐ-CP ng�y 29/4/2019 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ng�y 22/01/2018 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. |
To�n tr�nh |
x |
x |
83 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với m�n B�ng b�n |
05 ng�y kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
3.000.000 đồng/Giấy ph�p |
- Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018; - Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ng�y 29/4/2019 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ng�y 22/01/2018 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. |
To�n tr�nh |
x |
x |
84 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với m�n D� lượn v� Diều bay |
05 ng�y kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
3.000.000 đồng/Giấy ph�p |
- Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018; - Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ng�y 29/4/2019 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ng�y 22/01/2018 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch; - Th�ng tư số 04/2019/TT-BVHTTDL ng�y 17/7/2019 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/ NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. |
To�n tr�nh |
x |
x |
85 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với m�n Khi�u vũ thể thao |
05 ng�y kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
3.000.000 đồng/Giấy ph�p |
- Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018; - Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ng�y 29/4/2019 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ng�y 30/01/2018 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. |
To�n tr�nh |
x |
x |
86 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với m�n Thể dục thẩm mỹ |
05 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
3.000.000 đồng/Giấy ph�p |
- Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018; - Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ng�y 29/4/2019 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ng�y 31/01/2018 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch; - Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. |
To�n tr�nh |
x |
x |
87 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với m�n Judo |
05 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
3.000.000 đồng/Giấy ph�p |
- Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018; - Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/ NĐ-CP ng�y 29/4/2019 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ng�y 31/01/2018; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. |
To�n tr�nh |
x |
x |
88 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với m�n Thể dục thể h�nh v� Fitness |
05 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
3.000.000 đồng/Giấy ph�p |
- Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018; - Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ng�y 29/4/2019 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ng�y 31/01/2018 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. |
To�n tr�nh |
x |
x |
89 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với m�n L�n sư rồng |
05 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
3.000.000 đồng/Giấy ph�p |
- Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018; - Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ng�y 29/4/2019 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ng�y 31/01/2018 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. |
To�n tr�nh |
x |
x |
90 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với m�n Vũ đạo thể thao giải tr� |
05 ng�y kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
3.000.000 đồng/Giấy ph�p |
- Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018; - Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ng�y 29/4/2019 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ng�y 07/02/2018 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. |
To�n tr�nh |
x |
x |
91 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với m�n Quyền anh |
05 ng�y kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
3.000.000 đồng/Giấy ph�p |
- Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018; - Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ng�y 29/4/2019 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ng�y 08/02/2018 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. |
To�n tr�nh |
x |
x |
92 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với m�n V� cổ truyền, m�n Vovinam |
05 ng�y kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
3.000.000 đồng/Giấy ph�p |
- Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018; - Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ng�y 29/4/2019 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ng�y 09/3/2018 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. |
To�n tr�nh |
x |
x |
93 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với m�n B�ng đ� |
05 ng�y kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
3.000.000 đồng/Giấy ph�p |
- Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; - Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ng�y 29/4/2019 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ng�y 20/3/2018 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. |
To�n tr�nh |
x |
x |
94 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với m�n Quần vợt |
05 ng�y kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
3.000.000 đồng/Giấy ph�p |
- Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018; - Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ng�y 29/4/2019 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ng�y 20/3/2018 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. |
To�n tr�nh |
x |
x |
95 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với m�n Patin |
05 ng�y kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
3.000.000 đồng/Giấy ph�p |
- Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018; - Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ng�y 29/4/2019 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ng�y 03/4/2018 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. |
To�n tr�nh |
x |
x |
96 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với m�n Bắn s�ng thể thao |
05 ng�y kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
3.000.000 đồng/Giấy ph�p |
- Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018; - Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ng�y 29/4/2019 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 31/2018/TT-BVHTTDL ng�y 05/10/2018 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch; - Th�ng tư số 04/2019/TT-BVHTTDL ng�y 17/7/2019 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. |
To�n tr�nh |
x |
x |
97 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với m�n B�ng n�m |
05 ng�y kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
3.000.000 đồng/Giấy ph�p |
- Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018; - Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ng�y 29/4/2019 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 27/2018/TT-BVHTTDL ng�y 19/9/2018 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. |
To�n tr�nh |
x |
x |
98 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với m�n Wushu |
05 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
3.000.000 đồng/Giấy ph�p |
- Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018; - Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/ NĐ-CP ng�y 29/4/2019 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 29/2018/TT-BVHTTDL ng�y 28/9/2018 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. |
To�n tr�nh |
x |
x |
99 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với m�n Leo n�i thể thao |
05 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
3.000.000 đồng/Giấy ph�p |
- Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018; - Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ng�y 29/4/2019 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 28/2018/TT-BVHTTDL ng�y 26/9/2018 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch; - Th�ng tư số 04/2019/TTBVHTTDL n�y 17/7/2019 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. |
To�n tr�nh |
x |
x |
100 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với m�n B�ng rổ |
05 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
3.000.000 đồng/Giấy ph�p |
- Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018; - Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/ NĐ-CP ng�y 29/4/2019 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 32/2018/TT-BVHTTDL ng�y 05/10/2018 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. |
To�n tr�nh |
x |
x |
101 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với m�n Đấu kiếm thể thao |
05 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
3.000.000 đồng/Giấy ph�p |
- Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018; - Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/ NĐ-CP ng�y 29/4/2019 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ng�y 02/11/2018 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch; - Th�ng tư số 04/2019/TT-BVHTTDL ng�y 17/7/2019 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. |
To�n tr�nh |
x |
x |
D |
Lĩnh vực Du lịch |
|||||||
I |
Lữ h�nh |
|
|
|
|
|
|
|
102 |
C�ng nhận điểm du lịch |
30 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Chưa quy định |
- Luật Du lịch ng�y 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ng�y 31/12/2017 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ng�y 15/12/2017 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch. |
To�n tr�nh |
x |
x |
103 |
Cấp Giấy ph�p kinh doanh dịch vụ lữ h�nh nội địa |
10 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
3.000.000 đồng/Giấy ph�p |
- Luật Du lịch ng�y 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ng�y 31/12/2017 của Ch�nh phủ; - Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ng�y 28 /10/2021 sửa đổi, bổ sung Điều 14 của Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ng�y 31/12/2017 của Ch�nh phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch về mức k� quỹ kinh 23 doanh dịch vụ lữ h�nh. C� hiệu lực từ ng�y 28/10/2021 đến hết ng�y 31/12/2023; - Th�ng tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ng�y 15/12/2017 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch; - Th�ng tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ng�y 25/11/2019 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch. - Th�ng tư số 33/2018/TT-BTC ng�y 30/3/2018 của Bộ T�i ch�nh; |
Một phần |
x |
x |
104 |
Cấp lại Giấy ph�p kinh doanh dịch vụ lữ h�nh nội địa |
05 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
1.500.000 đồng/Giấy ph�p |
- Luật Du lịch ng�y 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ng�y 31/12/2017 của Ch�nh phủ; - Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ng�y 28/10/2021 sửa đổi, bổ sung Điều 14 của Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ng�y 31/12/2017 của Ch�nh phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch về mức k� quỹ kinh 23 doanh dịch vụ lữ h�nh. C� hiệu lực từ ng�y 28/10/2021 đến hết ng�y 31/12/2023; - Th�ng tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ng�y 15/12/2017 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch; - Th�ng tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ng�y 25/11/2019 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch. - Th�ng tư số 33/2018/TT-BTC ng�y 30/3/2018 của Bộ T�i ch�nh; |
Một phần |
x |
x |
105 |
Cấp đổi Giấy ph�p kinh doanh dịch vụ lữ h�nh nội địa |
05 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
2.000.000 đồng/Giấy ph�p |
- Luật Du lịch ng�y 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ng�y 31/12/2017 của Ch�nh phủ; - Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ng�y 28/10/2021 sửa đổi, bổ sung Điều 14 của Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ng�y 31/12/ 2017 của Ch�nh phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch về mức k� quỹ kinh 23 doanh dịch vụ lữ h�nh. C� hiệu lực từ ng�y 28/10/2021 đến hết ng�y 31/12/2023; - Th�ng tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ng�y 15/12/2017 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch; - Th�ng tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ng�y 25/11/2019 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch. - Th�ng tư số 33/2018/TT-BTC ng�y 30/3/2018 của Bộ T�i ch�nh; |
Một phần |
x |
x |
106 |
Thu hồi Giấy ph�p kinh doanh dịch vụ lữ h�nh nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ h�nh |
- 05 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Sau 60 ng�y, kể từ ng�y đăng quyết định thu hồi Giấy ph�p kinh doanh dịch vụ lữ h�nh nội địa, trường hợp kh�ng c� khiếu nại, tố c�o li�n quan đến nghĩa vụ đối với kh�ch du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch th� cơ quan cấp ph�p c� văn bản gửi ng�n h�ng để doanh nghiệp được r�t tiền k� quỹ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
- Luật Du lịch ng�y 19/6/2017; - Th�ng tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ng�y 15/12/2017 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch. |
To�n tr�nh |
x |
x |
107 |
Thu hồi Giấy ph�p kinh doanh dịch vụ lữ h�nh nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
- 05 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Sau 60 ng�y, kể từ ng�y đăng quyết định thu hồi giấy ph�p kinh doanh dịch vụ lữ h�nh, trường hợp kh�ng c� khiếu nại, tố c�o li�n quan đến nghĩa vụ đối với kh�ch du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch th� Sở Du lịch/Sở Văn h�a, Thể thao v� Du lịch c� văn bản gửi ng�n h�ng để doanh nghiệp được r�t tiền k� |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
- Luật Du lịch ng�y 19/6/2017; - Th�ng tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ng�y 15/12/2017 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch. |
To�n tr�nh |
x |
x |
108 |
Thu hồi Giấy ph�p kinh doanh dịch vụ lữ h�nh nội địa trong trường hợp doanh nghiệp ph� sản |
05 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
kh�ng |
- Luật Du lịch ng�y 19/6/2017; lịch ng�y 19/6/2017; - Th�ng tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ng�y 15/12/2017 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch. |
To�n tr�nh |
x |
x |
109 |
Chấm dứt hoạt động của Văn ph�ng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ h�nh nước ngo�i |
05 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
- Luật Du lịch ng�y 19/6/2017; - Th�ng tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ng�y 15/12/2017 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch. - Th�ng tư số 11/2016/TT- BCT ng�y 05/7/2016 của Bộ C�ng Thương. |
To�n tr�nh |
x |
x |
110 |
Cấp thẻ hướng dẫn vi�n du lịch tại điểm |
10 ng�y, kể từ ng�y c� kết quả kiểm tra |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
200.000 đồng/Thẻ |
- Luật Du lịch ng�y 19/6/2017; - Th�ng tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ng�y 15/12/2017 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch; - Th�ng tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ng�y 25/11/2019 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch. - Th�ng tư số 33/2018/TT-BTC ng�y 30/3/2018 của Bộ T�i ch�nh. |
Một phần |
x |
x |
111 |
Cấp Giấy chứng nhận kh�a cập nhật kiến thức cho hướng dẫn vi�n du lịch nội địa v� hướng dẫn vi�n du lịch quốc tế |
10 ng�y, kể từ ng�y kết th�c kh�a cập nhật |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
- Luật Du lịch ng�y 19/6/2017; - Th�ng tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ng�y 15/12/2017 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch. - Th�ng tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ng�y 25/11/2019 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch. |
To�n tr�nh |
x |
x |
112 |
Cấp Giấy ph�p th�nh lập Văn ph�ng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ h�nh nước ngo�i |
- 7 ng�y l�m việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn ph�ng đại diện ph� hợp với cam kết của Việt Nam trong c�c điều ước quốc tế m� Việt Nam l� th�nh vi�n - 13 ng�y l�m việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn ph�ng đại diện kh�ng ph� hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ h�nh nước ngo�i kh�ng thuộc quốc gia, v�ng l�nh thổ tham gia điều ước quốc tế m� Việt Nam l� th�nh vi�n |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
3.000.000 đồng/Giấy ph�p |
- Luật Du lịch ng�y 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ng�y 25/01/2016 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 11/2016/TT- BCT ng�y 05/7/2016 của Bộ C�ng Thương; - Th�ng tư số 33/2018/TT-BTC ng�y 30/3/2018 của Bộ T�i ch�nh. |
Một phần |
x |
x |
113 |
Cấp lại Giấy ph�p th�nh lập Văn ph�ng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ h�nh nước ngo�i trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của Văn ph�ng đại diện |
05 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
1.500.000 đồng/Giấy ph�p |
- Luật Du lịch ng�y 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ng�y 25/01/2016 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 11/2016/TT- BCT ng�y 05/7/2016 của Bộ C�ng Thương; - Th�ng tư số 33/2018/TT-BTC ng�y 30/3/2018 của Bộ T�i ch�nh. |
Một phần |
x |
x |
114 |
Cấp lại Giấy ph�p th�nh lập Văn ph�ng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ h�nh nước ngo�i trong trường hợp Giấy ph�p th�nh lập Văn ph�ng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị ti�u hủy |
05 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
1.500.000 đồng/Giấy ph�p |
- Luật Du lịch ng�y 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ng�y 25/01/2016 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 11/2016/TT- BCT ng�y 05/7/2016 của Bộ C�ng Thương; - Th�ng tư số 33/2018/TT-BTC ng�y 30/3/2018 của Bộ T�i ch�nh. |
Một phần |
x |
x |
115 |
Điều chỉnh Giấy ph�p th�nh lập Văn ph�ng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ h�nh nước ngo�i |
- 05 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn ph�ng đại diện kh�ng dẫn đến Văn ph�ng đại diện c� nội dung hoạt động kh�ng ph� hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ h�nh nước ngo�i kh�ng thuộc quốc gia, v�ng l�nh thổ tham gia điều ước quốc tế m� Việt Nam l� th�nh vi�n. - Trong 13 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn ph�ng đại diện dẫn đến Văn ph�ng đại diện c� nội dung hoạt động kh�ng ph� hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ h�nh nước ngo�i kh�ng thuộc quốc gia, v�ng l�nh thổ tham gia điều ước quốc tế m� Việt Nam l� th�nh vi�n |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
1.500.000 đồng/Giấy ph�p |
- Luật Du lịch ng�y 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ng�y 25/01/2016 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 11/2016/TT-BCT ng�y 05/7/2016 của Bộ C�ng Thương; - Th�ng tư số 33/2018/TT-BTC ng�y 30/3/2018 của Bộ T�i ch�nh. |
Một phần |
x |
x |
116 |
Gia hạn Giấy ph�p th�nh lập Văn ph�ng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ h�nh nước ngo�i |
05 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
1.500.000 đồng/Giấy ph�p |
- Luật Du lịch ng�y 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ng�y 25/01/2016 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 11/2016/TT-BCT ng�y 05/7/2016 của Bộ C�ng Thương; - Th�ng tư số 33/2018/TT-BTC ng�y 30/3/2018 của Bộ T�i ch�nh. |
Một phần |
x |
x |
117 |
Cấp thẻ hướng dẫn vi�n du lịch quốc tế |
15 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
650.000 đồng/Thẻ |
- Luật Du lịch ng�y 19/6/2017; - C�c Th�ng tư của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch: Số 06/2017/TT-BVHTTDL ng�y 15/12/2017; số 13/2019/TT-BVHTTDL ng�y 25/11/2019; - Th�ng tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ng�y 25/11/2019. - Th�ng tư số 33/2018/TT-BTC ng�y 30/3/2018 của Bộ T�i ch�nh. |
Một phần |
x |
x |
118 |
Cấp thẻ hướng dẫn vi�n du lịch nội địa |
15 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
650.000 đồng/Thẻ |
- Luật Du lịch ng�y 19/6/2017; - Th�ng tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ng�y 15/12/2017; - Th�ng tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ng�y 25/11/2019 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch. - Th�ng tư số 33/2018/TT-BTC ng�y 30/3/2018 của Bộ T�i ch�nh. |
Một phần |
x |
x |
119 |
Cấp đổi thẻ hướng dẫn vi�n du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn vi�n du lịch nội địa |
10 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
650.000 đồng/Thẻ |
- Luật Du lịch ng�y 19/6/2017; - C�c Th�ng tư của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch: Số 06/2017/TT-BVHTTDL ng�y 15/12/2017; số 13/2019/TT-BVHTTDL ng�y 25/11/2019; - Th�ng tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ng�y 25/11/2019 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch; - Th�ng tư số 33/2018/TT-BTC ng�y 30/3/2018 của Bộ T�i ch�nh. |
Một phần |
x |
x |
120 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn vi�n du lịch |
10 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
- Đối với Thẻ hướng dẫn vi�n du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn vi�n du lịch nội địa: 650.000 đồng/thẻ; - Đối với Thẻ hướng dẫn vi�n du lịch tại điểm: 200.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch ng�y 19/6/2017; - C�c Th�ng tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ng�y 15/12/2017; số 13/2019/TT-BVHTTDL ng�y 25/11/2019; - Th�ng tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ng�y 25/11/2019 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch; - Th�ng tư số 33/2018/TT-BTC ng�y 30/3/2018 của Bộ T�i ch�nh. |
Một phần |
x |
x |
121 |
C�ng nhận khu du lịch cấp tỉnh |
60 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng |
- Luật Du lịch ng�y 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ng�y 31/12/2017 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ng�y 15/12/2017. |
To�n tr�nh |
x |
x |
II |
Dịch vụ Du lịch kh�c |
|||||||
122 |
C�ng nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt ti�u chuẩn phục vụ kh�ch du lịch |
20 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Du lịch ng�y 19/6/2017; - Th�ng tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ng�y 15/12/2017 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch; - Th�ng tư số 34/2018/TT-BTC ng�y 30/3/2018 của Bộ T�i ch�nh. |
Một phần |
x |
x |
123 |
C�ng nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải tr� đạt ti�u chuẩn phục vụ kh�ch du lịch |
20 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Du lịch ng�y 19/6/2017; - Th�ng tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ng�y 15/12/2017 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch; - Th�ng tư số 34/2018/TT-BTC ng�y 30/3/2018 của Bộ T�i ch�nh. |
Một phần |
x |
x |
124 |
C�ng nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm s�c sức khỏe đạt ti�u chuẩn phục vụ kh�ch du lịch |
20 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Du lịch ng�y 19/6/2017; - Th�ng tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ng�y 15/12/2017; - Th�ng tư số 34/2018/TT-BTC ng�y 30/3/2018 của Bộ T�i ch�nh. |
Một phần |
x |
x |
125 |
C�ng nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt ti�u chuẩn phục vụ kh�ch du lịch |
20 ng�y l�m việc, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Du lịch ng�y 19/6/2017; - Th�ng tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ng�y 15/12/2017; số 13/2019/TT-BVHTTDL ng�y 25/11/2019; - Th�ng tư số 34/2018/TT-BTC ng�y 30/3/2018 của Bộ T�i ch�nh. |
Một phần |
x |
x |
126 |
C�ng nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt ti�u chuẩn phục vụ kh�ch du lịch |
20 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Du lịch ng�y 19/6/2017; - Th�ng tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ng�y 15/12/2017; - Th�ng tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ng�y 25/11/2019; - Th�ng tư số 34/2018/TT-BTC ng�y 30/3/2018 của Bộ T�i ch�nh. |
Một phần |
x |
x |
127 |
C�ng nhận hạng cơ sở lưu tr� du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với kh�ch sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, t�u thủy lưu tr� du lịch |
30 ng�y l�m việc, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
- 1.500.000 đồng/ hồ sơ đề nghị c�ng nhận hạng 1 sao, 2 sao; - 2.000.000 đồng/ hồ sơ đề nghị c�ng nhận hạng 3 sao. |
- Luật Du lịch ng�y 19/6/2017; - Th�ng tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ng�y 15/12/2017; - Th�ng tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ng�y 25/11/2019. - Th�ng tư số 34/2018/TT-BTC ng�y 30/3/2018 của Bộ T�i ch�nh. |
Một phần |
x |
x |
III |
Du lịch kh�c (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao th�ng Vận tải) |
|||||||
128 |
Cấp biển hiệu phương tiện vận tải kh�ch du lịch |
02 ng�y l�m việc đối với phương tiện l� xe � t� v� 07 ng�y l�m việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ng�y nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng quy định |
- Luật Du lịch ng�y 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ng�y 31/12/2017 của Ch�nh phủ; |
To�n tr�nh |
x |
x |
129 |
Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải kh�ch du lịch |
02 ng�y l�m việc đối với phương tiện l� xe � t� v� 07 ng�y l�m việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ng�y nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng quy định |
- Luật Du lịch ng�y 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ng�y 31/12/2017 của Ch�nh phủ; |
To�n tr�nh |
x |
x |
130 |
Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải kh�ch du lịch |
02 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh |
Kh�ng quy định |
- Luật Du lịch ng�y 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ng�y 31/12/2017 của Ch�nh phủ; |
To�n tr�nh |
x |
x |
Phụ lục II
DANH
MỤC THỦ TỤC H�NH CH�NH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TR�N ĐỊA
B�N TỈNH ĐẮK LẮK
(K�m theo Quyết định số: 755/QĐ-UBND ng�y 21/4/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
STT |
T�n TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Ph�, lệ ph� (nếu c�) |
Căn cứ ph�p l� |
Mức độ cung ứng dịch vụ c�ng trực tuyến |
Tiếp nhận v� trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
|||||||
I |
Lĩnh vực Văn h�a |
|||||||
1 |
Đăng k� tổ chức lễ hội |
20 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận v� Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Kh�ng |
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ng�y 29/8/2018 của Ch�nh phủ. |
To�n tr�nh |
x |
x |
2 |
Th�ng b�o tổ chức lễ hội |
15 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận v� Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Kh�ng |
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ng�y 29/8/2018 của Ch�nh phủ. |
To�n tr�nh |
x |
x |
3 |
Thủ tục cấp Giấy ph�p đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản l� nh� nước về văn h�a cấp huyện cấp) |
05 ng�y l�m việc, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận v� Trả kết quả của UBND cấp huyện |
- Tại th�nh phố v� thị x� trực thuộc tỉnh: + Từ 01 đến 03 ph�ng, mức thu ph� l� 4.000.000 đồng/ Giấy; + Từ 04 đến 05 ph�ng, mức thu ph� l� 6.000.000 đồng/ Giấy; + Từ 06 ph�ng trở l�n, mức thu ph� l� 12.000.000 đồng/ Giấy. - Tại khu vực kh�c: + Từ 01 đến 03 ph�ng, mức thu ph� l� 2.000.000 đồng/ Giấy; + Từ 04 đến 05 ph�ng, mức thu ph� l� 3.000.000 đồng/ Giấy; + Từ 06 ph�ng trở l�n, mức thu ph� l� 6.000.000 đồng/Giấy. + Từ 06 ph�ng trở l�n, mức thu ph� l� 12.000.000 đồng/Giấy. - Tại khu vực kh�c: + Từ 01 đến 03 ph�ng, mức thu ph� l� 2.000.000 đồng/Giấy; + Từ 04 đến 05 ph�ng, mức thu ph� l� 3.000.000 đồng/Giấy; + Từ 06 ph�ng trở l�n, mức thu ph� l� 6.000.000 đồng/Giấy. |
- Quyết định số 245/QĐ-SVHTTDL ng�y 12/5/2022 của Sở Văn h�a, Thể thao v� Du lịch - Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ng�y 19/6/2019 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 01/2021/TT-BTC ng�y 07/01/2021 của Bộ T�i ch�nh. - Th�ng tư số 01/2021/TT-BTC ng�y 07/01/2021 của Bộ T�i ch�nh. |
Một phần |
x |
x |
4 |
Thủ tục cấp giấy ph�p điều chỉnh Giấy ph�p đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản l� nh� nước về văn h�a cấp huyện cấp) |
04 ng�y l�m việc, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận v� Trả kết quả của UBND cấp huyện |
- Tại th�nh phố, thị x� trực thuộc tỉnh: Mức thu l� 2.000. 000 đồng/ph�ng; nhưng tổng mức thu kh�ng qu� 12.000. 000 đồng/Giấy ph�p/lần thẩm định - Tại khu vực kh�c: Mức thu l� 1.000. 000 đồng/ph�ng; nhưng tổng mức thu kh�ng qu� 6.000. 000 đồng/Giấy ph�p/lần thẩm định. - Mức thu ph� thẩm định điều chỉnh Giấy ph�p đủ điều kiện kinh doanh Karaoke đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu l� 500.000 đồng/Giấy. |
- Quyết định số 245/QĐ- SVHTTDL ng�y 12/5/2022 của Sở Văn h�a, Thể thao v� Du lịch; - Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ng�y 19/6/2019 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 01/2021/TT-BTC ng�y 07/01/2021 của Bộ T�i ch�nh. |
Một phần |
X |
X |
II |
Lĩnh vực Văn h�a cơ sở |
|||||||
5 |
X�t tặng danh hiệu Khu d�n cư văn h�a h�ng năm |
05 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận v� Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Kh�ng |
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ng�y 17/9/2018 của Ch�nh phủ. |
To�n tr�nh |
X |
X |
6 |
X�t tặng Giấy khen Khu d�n cư văn h�a |
08 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận v� Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Kh�ng |
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ng�y 17/9/2018 của Ch�nh phủ. |
To�n tr�nh |
X |
X |
III |
Thư viện |
|||||||
7 |
Th�ng b�o th�nh lập đối với thư viện thuộc cơ sở gi�o dục mầm non, cơ sở gi�o dục phổ th�ng, cơ sở gi�o dục nghề nghiệp v� cơ sở gi�o dục kh�c ngo�i c�ng lập v� thư viện tư nh�n c� phục vụ c�ng cộng |
15 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận v� Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Kh�ng |
- Luật Thư viện ng�y 21/11/2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ng�y 18/8/2020 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ng�y 22/5/2020 của Bộ Văn h�a, Thể thao va Du lịch. |
To�n tr�nh |
X |
X |
8 |
Th�ng b�o s�p nhập, hợp nhất, chia, t�ch thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở gi�o dục mầm non, cơ sở gi�o dục phổ th�ng, cơ sở gi�o dục nghề nghiệp v� cơ sở gi�o dục kh�c ngo�i c�ng lập, thư viện tư nh�n c� phục vụ cộng đồng |
15 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận v� Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Kh�ng |
- Luật Thư viện ng�y 21/11/2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ng�y 18/8/2020 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ng�y 22/5/2020 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch. |
To�n tr�nh |
X |
X |
9 |
Th�ng b�o chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở gi�o dục mầm non, cơ sở gi�o dục phổ th�ng, cơ sở gi�o dục nghề nghiệp v� cơ sở gi�o dục kh�c ngo�i c�ng lập, thư viện tư nh�n c� phục vụ cộng đồng |
15 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận v� Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Kh�ng |
- Luật Thư viện ng�y 21/11/2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ng�y 18/8/2020 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ng�y 22/5/2020 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch. |
To�n tr�nh |
X |
X |
IV |
Gia đ�nh |
|||||||
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng k� hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nh�n bạo lực gia đ�nh (thẩm quyền của Ủy ban nh�n d�n cấp huyện) |
30 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận v� Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Kh�ng |
- Luật Ph�ng, chống bạo lực gia đ�nh ng�y 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP của Ch�nh phủ ng�y 04/02/2009; - C�c Th�ng tư của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch: số 02/2010/TT-BVHTTDL ng�y 16/3/2010; số 23/2014/TT-BVHTTDL ng�y 22/12/2014. |
To�n tr�nh |
X |
X |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng k� hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nh�n bạo lực gia đ�nh (thẩm quyền của Ủy ban nh�n d�n cấp huyện) |
15 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận v� Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Kh�ng |
C�c Th�ng tư của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch: số 02/2010/TT-BVHTTDL ng�y 16/3/2010; số 23/2014/TT-BVHTTDL ng�y 22/12/2014. |
To�n tr�nh |
X |
X |
12 |
Đỗi Giấy chứng nhận đăng k� hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nh�n bạo lực gia đ�nh (thẩm quyền của Ủy ban nh�n d�n cấp huyện) |
20 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận v� Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Kh�ng |
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP của Ch�nh phủ ng�y 04/02/2009; - C�c Th�ng tư của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch: số 02/2010/TT-BVHTTDL ng�y 16/3/2010; số 23/2014/TT-BVHTTDL ng�y 22/12/2014. |
To�n tr�nh |
X |
X |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng k� hoạt động của cơ sở tư vấn về ph�ng, chống bạo lực gia đ�nh (thẩm quyền của Ủy ban nh�n d�n cấp huyện) |
30 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận v� Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Chưa quy định |
- Luật Ph�ng, chống bạo lực gia đ�nh ng�y 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP của Ch�nh phủ ng�y 04/02/2009; - C�c Th�ng tư của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch: số 02/2010/TT-BVHTTDL ng�y 16/3/2010; số 23/2014/TT-BVHTTDL ng�y 22/12/2014. |
To�n tr�nh |
X |
X |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng k� hoạt động của cơ sở tư vấn về ph�ng, chống bạo lực gia đ�nh (thẩm quyền của Ủy ban nh�n d�n cấp huyện) |
15 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận v� Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Kh�ng |
C�c Th�ng tư của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch: số 02/2010/TT-BVHTTDL ng�y 16/3/2010; số 23/2014/TT-BVHTTDL ng�y 22/12/2014. |
To�n tr�nh |
X |
X |
15 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng k� hoạt động của cơ sở tư vấn về ph�ng, chống bạo lực gia đ�nh (thẩm quyền của Ủy ban nh�n d�n cấp huyện) |
20 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận v� Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Kh�ng |
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP của Ch�nh phủ ng�y 04/02/2009; - C�c Th�ng tư của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch: số 02/2010/TT-BVHTTDL ng�y 16/3/2010; số 23/2014/TT-BVHTTDL ng�y 22/12/2014. |
To�n tr�nh |
X |
X |
Phụ lục III
DANH
MỤC THỦ TỤC H�NH CH�NH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP X� TR�N ĐỊA B�N
TỈNH ĐẮK LẮK
(K�m theo Quyết định số: 755/QĐ-UBND ng�y 21/4/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
STT |
T�n TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Ph�, lệ ph� (nếu c�) |
Căn cứ ph�p l� |
Mức độ cung ứng dịch vụ c�ng trực tuyến |
Tiếp nhận v� trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
|||||||
I |
Văn h�a cơ sở |
|||||||
01 |
Th�ng b�o tổ chức lễ hội cấp x� |
15 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận v� Trả kết quả của UBND cấp x� |
Kh�ng |
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ng�y 29/8/2018 của Ch�nh phủ. |
To�n tr�nh |
x |
x |
02 |
X�t tặng danh hiệu Gia đ�nh văn h�a h�ng năm |
05 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận v� Trả kết quả của UBND cấp x� |
Kh�ng |
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ng�y 17/9/2018 của Ch�nh phủ. |
Một phần |
x |
x |
03 |
X�t tặng Giấy khen Gia đ�nh văn h�a |
05 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận v� Trả kết quả của UBND cấp x� |
Kh�ng |
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ng�y 17/9/2018 của Ch�nh phủ. |
Một phần |
x |
x |
II |
Thư viện |
|||||||
04 |
Th�ng b�o th�nh lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
15 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận v� Trả kết quả của UBND cấp x� |
Kh�ng |
- Luật Thư viện ng�y 21/11/2019; - Nghị định số 93/2020/ NĐ-CP ng�y 18/8/2020 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ng�y 22/5/2020 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch. |
Một phần |
x |
x |
05 |
Th�ng b�o s�p nhập, hợp nhất, chia, t�ch thư viện đối với thư viện cộng đồng |
15 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận v� Trả kết quả của UBND cấp x� |
Kh�ng |
- Luật Thư viện ng�y 21/11/2019; - Nghị định số 93/2020/ NĐ-CP ng�y 18/8/2020 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ng�y 22/5/2020 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch. |
Một phần |
x |
x |
06 |
Th�ng b�o chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
15 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận v� Trả kết quả của UBND cấp x� |
Kh�ng |
- Luật Thư viện ng�y 21/11/2019; - Nghị định số 93/2020/ NĐ-CP ng�y 18/8/2020 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ng�y 22/5/2020 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch. |
To�n tr�nh |
x |
x |
III |
Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|||||||
07 |
C�ng nhận c�u lạc bộ thể thao cơ sở |
07 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận v� Trả kết quả của UBND cấp x� |
Chưa quy định |
- Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ng�y 26/6/2007 của Ch�nh phủ; - Th�ng tư số 18/2011/TT-BVHTTDL ng�y 02/12/2011 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch. |
Một phần |
x |
x |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.