ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 755/2015/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 15 tháng 12 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 218/TTr-SNV ngày 15 tháng 10 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định danh mục, thời hạn giải quyết một số thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm chỉ đạo các cơ quan, tổ chức và cán bộ, công chức, viên chức có liên quan nâng cao trách nhiệm công vụ, đẩy nhanh tiến độ giải quyết, bảo đảm thực hiện đúng thời hạn giải quyết đối với những thủ tục hành chính đã được quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016.
Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC, THỜI HẠN GIẢI QUYẾT MỘT SỐ TTHC THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 755 /2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
STT |
LĨNH VỰC,THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CƠ CHẾ GIẢI QUYẾT |
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT |
Đầu mối thực hiện liên thông |
GHI CHÚ |
|||||||
Một cửa |
Một cửa liên thông |
Trong ngày |
HẸN NGÀY (số ngày làm việc) |
|||||||||
Tổng số ngày (*) |
BP TN&TK Q nhận hồ sơ |
Phòng chuyên môn, đơn vị liên quan |
VP HĐND & UBND |
Lãnh đạo UBND |
BPTN&TKQ trả kết quả |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
I |
Công thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
X |
|
|
10 |
1 |
8 |
|
|
1 |
|
|
2 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh khi hết thời hạn hiệu lực |
X |
|
|
10 |
1 |
8 |
|
|
1 |
|
|
3 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
X |
|
|
10 |
1 |
8 |
|
|
1 |
|
|
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
X |
|
|
10 |
1 |
8 |
|
|
1 |
|
|
5 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
X |
|
|
10 |
1 |
8 |
|
|
1 |
|
|
6 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu khi hết thời hạn hiệu lực |
X |
|
|
10 |
1 |
8 |
|
|
1 |
|
|
7 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu (trong trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, bị cháy) |
X |
|
|
10 |
1 |
8 |
|
|
1 |
|
|
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
X |
|
|
10 |
1 |
8 |
|
|
1 |
|
|
9 |
Phân hạng chợ (đối với chợ hạng 2, chợ hạng 3) |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
10 |
Phê duyệt Phương án bố trí sắp xếp ngành nghề kinh doanh, điểm kinh doanh tại chợ (đối với chợ hạng 2, chợ hạng 3) |
X |
|
|
14 |
1 |
10 |
1 |
1 |
1 |
|
|
11 |
Phê duyệt Nội quy chợ (đối với chợ hạng 2, chợ hạng 3) |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
12 |
Đăng ký tham gia đấu thầu tổ chức kinh doanh khai thác và quản lý chợ |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Lựa chọn, giao doanh nghiệp, hợp tác xã tổ chức kinh doanh, khai thác và quản lý chợ |
X |
|
|
42 |
1 |
36 |
2 |
2 |
1 |
|
|
14 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
X |
|
|
10 |
1 |
8 |
|
|
1 |
|
|
15 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá khi hết thời hạn hiệu lực |
X |
|
|
10 |
1 |
8 |
|
|
1 |
|
|
16 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi một tỉnh (Trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
X |
|
|
10 |
1 |
8 |
|
|
1 |
|
|
17 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
X |
|
|
10 |
1 |
8 |
|
|
1 |
|
|
II |
Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
1 |
Chuyển trường trung học cơ sở ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
X |
|
|
3 |
0.5 |
1.5 |
0.25 |
0.25 |
0.5 |
|
|
2 |
Chuyển trường trung học cơ sở trong tỉnh |
X |
|
|
3 |
0.5 |
1.5 |
0.25 |
0.25 |
0.5 |
|
|
3 |
Cấp phép hoạt động đối với trường trung học cơ sở |
X |
|
|
14 |
1 |
10 |
1 |
1 |
1 |
|
|
4 |
Giải thể trường trung học cơ sở |
X |
|
|
14 |
1 |
10 |
1 |
1 |
1 |
|
|
5 |
Cấp phép hoạt động đối với trường tiểu học |
X |
|
|
14 |
1 |
10 |
1 |
1 |
1 |
|
|
6 |
Giải thể trường tiểu học |
X |
|
|
14 |
1 |
10 |
1 |
1 |
1 |
|
|
7 |
Cấp phép hoạt động đối với trường mầm non |
X |
|
|
14 |
1 |
10 |
1 |
1 |
1 |
|
|
8 |
Giải thể trường mầm non |
X |
|
|
21 |
1 |
15 |
2 |
2 |
1 |
|
|
9 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
10 |
Hợp đồng lao động đối với giáo viên mầm non ngoài công lập |
X |
|
|
14 |
1 |
10 |
1 |
1 |
1 |
|
|
11 |
Thành lập Trường trung học cơ sở |
X |
|
|
28 |
1 |
20 |
3 |
3 |
1 |
|
|
12 |
Sáp nhập, chia tách Trường trung học cơ sở |
X |
|
|
28 |
1 |
20 |
3 |
3 |
1 |
|
|
13 |
Thành lập trường tiểu học |
X |
|
|
28 |
1 |
20 |
3 |
3 |
1 |
|
|
14 |
Sáp nhập, chia tách trường tiểu học |
X |
|
|
28 |
1 |
20 |
3 |
3 |
1 |
|
|
15 |
Thành lập trường mầm non |
X |
|
|
24 |
1 |
16 |
3 |
3 |
1 |
|
|
16 |
Sáp nhập, chia tách trường mầm non |
X |
|
|
24 |
1 |
16 |
3 |
3 |
1 |
|
|
17 |
Đình chỉ hoạt động trường mầm non |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
18 |
Đình chỉ hoạt động trung tâm học tập cộng đồng |
X |
|
|
21 |
1 |
15 |
2 |
2 |
1 |
|
|
19 |
Giải thể trung tâm học tập cộng đồng |
X |
|
|
21 |
1 |
15 |
2 |
2 |
1 |
|
|
20 |
Đình chỉ hoạt động trường trung học cơ sở |
X |
|
|
14 |
1 |
10 |
1 |
1 |
1 |
|
|
21 |
Đình chỉ hoạt động trường tiểu học |
X |
|
|
14 |
1 |
10 |
1 |
1 |
1 |
|
|
22 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ đăng ký kiểm định chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông - Đối với Phòng GD&ĐT |
X |
|
|
24 |
1 |
16 |
3 |
3 |
1 |
|
|
23 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập |
X |
|
|
21 |
1 |
15 |
2 |
2 |
1 |
|
|
24 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
X |
|
|
21 |
1 |
15 |
2 |
2 |
1 |
|
|
25 |
Cấp, gia hạn giấy phép dạy thêm, học thêm trong nhà trường |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
26 |
Cấp, gia hạn giấy phép dạy thêm, học thêm ngoài nhà trường |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
27 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ cấp trung học cơ sở |
X |
|
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
28 |
Thành lập trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ dân lập |
X |
|
|
24 |
1 |
18 |
2 |
2 |
1 |
|
|
29 |
Cấp phép hoạt động trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ dân lập |
X |
|
|
17 |
1 |
13 |
1 |
1 |
1 |
|
|
30 |
Sáp nhập, chia tách trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ dân lập |
X |
|
|
24 |
1 |
18 |
2 |
2 |
1 |
|
|
31 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học (trong đó không có cấp học trung học phổ thông) có yếu tố nước ngoài (trừ các cơ sở thuộc thẩm quyền Bộ GD&ĐT cấp) |
X |
|
|
42 |
1 |
34 |
3 |
3 |
1 |
|
|
32 |
Cấp phép hoạt động giáo dục cơ sở giáo dục mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học (trong đó không có cấp học trung học phổ thông) có yếu tố nước ngoài |
X |
|
|
22 |
1 |
16 |
2 |
2 |
1 |
|
|
33 |
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
X |
|
|
21 |
1 |
15 |
2 |
2 |
1 |
|
|
34 |
Cấp bản sao bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bổ túc trung học cơ sở từ sổ gốc |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
3 ngày nếu gửi qua đường bưu điện |
35 |
Công nhận trường Tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
X |
|
|
28 |
1 |
20 |
3 |
3 |
1 |
|
|
III |
Giao thông Vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện đang khai thác |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
2 |
Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện đang khai thác |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
3 |
Cấp phép thi công biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện đang khai thác |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
4 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường huyện đang khai thác |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
5 |
Chấp thuận điểm đấu nối vào đường huyện đang khai thác |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
6 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường huyện |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
7 |
Gia hạn giấy phép thi công đối với thi công công trình thiết yếu, thi công biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện đang khai thác và thi công nút giao đấu nối vào đường huyện |
X |
|
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
8 |
Cấp phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường của các hoạt động bao gồm: tập kết rác thải để trung chuyển; điểm đỗ xe taxi |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
9 |
Gia hạn giấy phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường đối với hoạt động tập kết rác thải để trung chuyển và điểm đỗ xe taxi |
X |
|
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (Cấp lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác) |
X |
|
|
3 |
0.5 |
2 |
|
|
0.5 |
|
|
11 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (Cấp lần đầu đối với phương tiện đang khai thác) |
X |
|
|
3 |
0.5 |
2 |
|
|
0.5 |
|
|
12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa (Trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật) |
X |
|
|
3 |
0.5 |
2 |
|
|
0.5 |
|
|
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng phương tiện thủy nội địa (Trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện thủy nội địa trong huyện, thành phố) |
X |
|
|
3 |
0.5 |
2 |
|
|
0.5 |
|
|
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa (Trường hợp phương tiện đã đăng ký ở huyện, tỉnh, thành phố khác chuyển đến) |
X |
|
|
3 |
0.5 |
2 |
|
|
0.5 |
|
|
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất) |
X |
|
|
3 |
0.5 |
2 |
|
|
0.5 |
|
|
16 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký bị cũ, nát) |
X |
|
|
3 |
0.5 |
2 |
|
|
0.5 |
|
|
17 |
Xoá đăng ký phương tiện thủy nội địa |
X |
|
|
3 |
0.5 |
2 |
|
|
0.5 |
|
|
18 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng phương tiện thủy nội địa (Loại phải đăng ký nhưng không thuộc diện đăng kiểm) |
X |
|
|
5 |
0.5 |
4 |
|
|
0.5 |
|
|
IV |
Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
X |
|
|
14 |
1 |
10 |
1 |
1 |
1 |
|
|
2 |
Phê duyệt dự án |
X |
|
|
22 17 |
1 1 |
18 13 |
1 1 |
1 1 |
1 1 |
|
Dự án nhóm B Dự án nhóm C |
3 |
Phê duyệt kế hoạch đấu thầu |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
4 |
Phê duyệt hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hoá thuộc dự án do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
5 |
Phê duyệt hồ sơ mời thầu xây lắp thuộc dự án do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
6 |
Phê duyệt hồ sơ mời thầu tư vấn công trình do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
7 |
Phê duyệt hồ sơ mời thầu xây lắp quy mô nhỏ thuộc công trình do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
8 |
Sửa đổi hồ sơ mời thầu do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
9 |
Phê duyệt kết quả đấu thầu công trình do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
10 |
Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu (chỉ định thầu, chào hàng cạnh tranh) do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
11 |
Phê duyệt hồ sơ yêu cầu gói thầu mua sắm hàng hoá thuộc dự án UBND cấp huyện làm chủ đầu tư |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
12 |
Phê duyệt hồ sơ yêu cầu gói thầu xây lắp thuộc công trình do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho hộ cá thể |
X |
|
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh của hộ cá thể |
X |
|
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
15 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung kinh doanh của hộ cá thể |
X |
|
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
16 |
Thông báo tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh cá thể (tự nguyện) |
X |
|
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
17 |
Chấm dứt hoạt động đối với hộ kinh doanh cá thể (tự nguyện chấm dứt hoạt động) |
X |
|
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
18 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
X |
|
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
19 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất hoặc hư hỏng) |
X |
|
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
20 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
X |
|
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
21 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
X |
|
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
22 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
X |
|
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
23 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
X |
|
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
24 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất hoặc hư hỏng) |
X |
|
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
25 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (Trường hợp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tại huyện hoặc tỉnh/thành phố khác với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính) |
X |
|
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
26 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (Trường hợp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài) |
X |
|
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
27 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
X |
|
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
28 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (Thay đổi một hoặc một số nội dung về tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, nội dung hoạt động, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã) |
X |
|
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
29 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
X |
|
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
30 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
X |
|
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
31 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
X |
|
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
32 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
X |
|
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
33 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
X |
|
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
34 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
X |
|
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
35 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
X |
|
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
36 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
X |
|
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
37 |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
38 |
Báo cáo thẩm tra nguồn vốn đầu tư các công trình |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
V |
Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với Trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng |
|
X |
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
BP TNTKQ cấp xã |
|
2 |
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người từ 16 tuổi đến 22 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng mà đang học phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học văn bằng thứ nhất |
|
X |
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
BP TNTKQ cấp xã |
|
3 |
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với trẻ em bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo; người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo không còn khả năng lao động mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác. |
|
X |
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
BP TNTKQ cấp xã |
|
4 |
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người đơn thân nghèo đang nuôi con |
|
X |
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
BP TNTKQ cấp xã |
|
5 |
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với Người cao tuổi |
|
X |
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
BP TNTKQ cấp xã |
|
6 |
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với Trẻ em khuyết tật, người khuyết tật thuộc diện hưởng trợ cấp xã hội theo quy định của pháp luật về người khuyết tật |
|
X |
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
BP TNTKQ cấp xã |
|
7 |
Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với đối tượng không còn đủ điều kiện hưởng hoặc thay đổi điều kiện hưởng |
|
X |
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
BP TNTKQ cấp xã |
|
8 |
Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
X |
|
3 |
0.5 |
1.5 |
0.25 |
0.25 |
0.5 |
BP TNTKQ cấp xã |
|
9 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
X |
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
BP TNTKQ cấp xã |
|
10 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng |
|
X |
|
3 |
0.5 |
1.5 |
0.25 |
0.25 |
0.5 |
BP TNTKQ cấp xã |
|
11 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với với Người từ 16 tuổi đến 22 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng mà đang học phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học văn bằng thứ nhất |
|
X |
|
3 |
0.5 |
1.5 |
0.25 |
0.25 |
0.5 |
BP TNTKQ cấp xã |
|
12 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với trẻ em bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo; người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo không còn khả năng lao động mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác. |
|
X |
|
3 |
0.5 |
1.5 |
0.25 |
0.25 |
0.5 |
BP TNTKQ cấp xã |
|
13 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với con của người đơn thân nghèo đang nuôi con |
|
X |
|
3 |
0.5 |
1.5 |
0.25 |
0.25 |
0.5 |
BP TNTKQ cấp xã |
|
14 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với người cao tuổi |
|
X |
|
3 |
0.5 |
1.5 |
0.25 |
0.25 |
0.5 |
BP TNTKQ cấp xã |
|
15 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với Trẻ em khuyết tật, người khuyết tật |
|
X |
|
3 |
0.5 |
1.5 |
0.25 |
0.25 |
0.5 |
BP TNTKQ cấp xã |
|
16 |
Hỗ trợ người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
X |
|
|
2 |
0.5 |
0.5 |
0.25 |
0.25 |
0.5 |
|
|
17 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối với trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng và người cao tuổi thuộc hộ nghèo không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng, không có điều kiện sống ở cộng đồng, đủ điều kiện tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng. |
|
X |
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
BP TNTKQ cấp xã |
|
18 |
Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội đối với đối tượng có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn |
|
X |
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
BP TNTKQ cấp xã |
|
19 |
Cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
20 |
Điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật cấp huyện |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
21 |
Hỗ trợ mai táng phí đối với người khuyết tật đang hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng |
X |
|
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
22 |
Trợ cấp xã hội đối với người khuyết tật |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
23 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc người khuyết tật |
|
X |
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
BP TNTKQ cấp xã |
|
24 |
Thôi hưởng trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc người khuyết tật khi đối tượng thay đổi nơi cư trú |
X |
|
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
25 |
Tiếp nhận đối tượng hưởng trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc người khuyết tật khi đối tượng thay đổi nơi cư trú |
X |
|
|
7 |
1 |
3 |
1 |
1 |
1 |
|
|
26 |
Đề nghị Giám định mức độ khuyết tật |
X |
|
|
2 |
0.5 |
0.5 |
0.25 |
0.25 |
0.5 |
|
|
27 |
Quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại nơi cư trú |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
28 |
Giảm thời hạn, tạm đình chỉ hoặc miễn chấp hành thời gian quản lý sau cai nghiện tại nơi cư trú |
X |
|
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
29 |
Quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại Trung tâm |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
30 |
Hoãn hoặc miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại Trung tâm |
X |
|
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
31 |
Cấp giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ và trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ. |
X |
|
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
32 |
Trợ cấp thờ cúng liệt sỹ. |
|
X |
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
BP TNTKQ cấp xã |
|
33 |
Hưởng phụ cấp hàng tháng và trợ cấp người phục vụ Bà mẹ Việt nam anh hùng. |
|
X |
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
BP TNTKQ cấp xã |
|
34 |
Hưởng trợ cấp một lần đối với thân nhân hoặc người thờ cúng Bà mẹ Việt nam anh hùng. |
|
X |
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
BP TNTKQ cấp xã |
|
35 |
Hưởng trợ hàng tháng đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân (AHLLVTND), Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến (AHLĐTTKKC). |
|
X |
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
BP TNTKQ cấp xã |
|
36 |
Hưởng trợ một lần đối với thân nhân hoặc người thờ cúng Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân (AHLLVTND), Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến (AHLĐTTKKC). |
|
X |
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
BP TNTKQ cấp xã |
|
37 |
Xác nhận và hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
X |
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
BP TNTKQ cấp xã |
|
38 |
Xác nhận và hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. |
|
X |
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
BP TNTKQ cấp xã |
|
39 |
Hưởng trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày chưa được hưởng trợ cấp một lần. |
|
X |
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
BP TNTKQ cấp xã |
|
40 |
Hưởng trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày. |
|
X |
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
BP TNTKQ cấp xã |
|
41 |
Hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng của người hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày đã được hưởng trợ cấp một lần. |
|
X |
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
BP TNTKQ cấp xã |
|
42 |
Hưởng trợ cấp một lần đối với người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế. |
|
X |
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
BP TNTKQ cấp xã |
|
43 |
Hưởng trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với người có công giúp đỡ cách mạng. |
|
X |
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
BP TNTKQ cấp xã |
|
44 |
Trợ cấp mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công với cách mạng hưởng trợ cấp hàng tháng đã từ trần |
|
X |
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
BP TNTKQ cấp xã |
|
45 |
Mua bảo hiểm y tế cho người có công với cách mạng và thân nhân đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người có công với cách mạng thuộc diện hưởng trợ cấp một lần; thân nhân không thuộc diện hưởng trợ cấp hàng tháng của: Liệt sĩ, AHLLVTND, AHLĐTTKKC, thương binh, bệnh binh, người HĐKC bị nhiễm CĐHH suy giảm khả năng lao động 61% trở lên; người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng, thương binh, bệnh binh, người HĐKC bị nhiễm CĐHH suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên. |
|
X |
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
BP TNTKQ cấp xã |
|
46 |
Cấp Giấy chứng nhận bị thương, Giấy chứng nhận thương binh, Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp thương tật. |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
47 |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần gồm: Người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945; Người hoạt động cách mạng từ 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19/8/1945; Thân nhân liệt sỹ; Thân nhân của thương binh, bệnh binh, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm CĐHH |
|
X |
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
BP TNTKQ cấp xã |
|
|
suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Đề nghị xét tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự “ Bà Mẹ Việt Nam anh hùng ” |
|
X |
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
BP TNTKQ cấp xã |
|
49 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết. |
|
X |
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
BP TNTKQ cấp xã |
|
50 |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ |
|
X |
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
BP TNTKQ cấp xã |
|
51 |
Thủ tục lập sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
52 |
Hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ- TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
|
X |
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
BP TNTKQ cấp xã |
|
53 |
Hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ- TTg ngày 09/11/2011 của |
|
X |
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
BP TNTKQ cấp xã |
|
|
Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Thủ tục trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp bạn Lào, Campuchia |
X |
|
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
55 |
Thủ tục hỗ trợ văn hóa, học nghề, trợ cấp ban đầu cho nạn nhân bị buôn bán trở về |
|
X |
|
8 |
1 |
4 |
1 |
1 |
1 |
BP TNTKQ cấp xã |
|
56 |
Hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng đối với thân nhân của người có công với cách mạng đã từ trần |
|
X |
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
BP TNTKQ cấp xã |
|
VI |
Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
2 |
Đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
3 |
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
4 |
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở (có sự tham gia của tín đồ trong huyện) |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
5 |
Chấp thuận hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
X |
|
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
6 |
Chấp thuận các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
7 |
Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
8 |
Thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo ở nhiều xã trong một huyện |
X |
|
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
9 |
Thông báo về việc thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
10 |
Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới (gồm cả chia, tách, sáp nhập để thành lập thôn mới, tổ dân phố mới) |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
11 |
Đổi tên thôn, tổ dân phố |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
12 |
Chuyển thôn thành tổ dân phố |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
13 |
Phân loại thôn, tổ dân phố |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
14 |
Ghép cụm dân cư vào thôn, tổ dân phố hiện có |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
15 |
Điều động công tác đối với viên chức |
X |
|
|
7 |
1 |
3 |
1 |
1 |
1 |
|
|
16 |
Thuyên chuyển viên chức ra huyện ngoài trong tỉnh |
X |
|
|
7 |
1 |
3 |
1 |
1 |
1 |
|
|
17 |
Tiếp nhận và phân công công tác đối với giáo viên, nhân viên |
X |
|
|
7 |
1 |
3 |
1 |
1 |
1 |
|
|
18 |
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với Thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
|
X |
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
BP TN&TKQ cấp xã |
|
19 |
Công nhận Ban vận động thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong địa giới hành chính cấp huyện, cấp xã |
X |
|
|
21 |
1 |
17 |
1 |
1 |
1 |
|
|
20 |
Thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong địa giới hành chính cấp xã |
X |
|
|
42 |
1 |
38 |
1 |
1 |
1 |
|
|
21 |
Báo cáo về việc tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường |
X |
|
|
15 |
1 |
11 |
1 |
1 |
1 |
|
25 ngày nếu phải xin ý kiến các cơ quan liên quan |
22 |
Đổi tên Hội |
X |
|
|
21 |
1 |
17 |
1 |
1 |
1 |
|
|
23 |
Tự giải thể hội |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
VII |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
X |
|
25 |
1 |
21 |
1 |
1 |
1 |
BP TN&TKQ cấp xã |
|
2 |
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
|
X |
|
25 |
1 |
21 |
1 |
1 |
1 |
BP TN&TKQ cấp xã |
|
3 |
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn |
|
X |
|
25 |
1 |
21 |
1 |
1 |
1 |
BP TN&TKQ cấp xã |
|
4 |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế khai thác chính gỗ rừng tự nhiên đối với chủ rừng là hộ gia đình |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
5 |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa trong rừng tự nhiên, rừng trồng của cá nhân |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
6 |
Cho phép cá nhân khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
7 |
Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, giải phóng mặt bằng để xây dựng công trình hoặc sử dụng mục đích khác ở rừng tự nhiên hoặc khai thác tận dụng những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm gốc, rễ, cành, nhánh đối với cá nhân |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
8 |
Khai thác các loại lâm sản ngoài gỗ (có trong danh mục quản lý Cites và nhựa thông), tre nứa trong rừng tự nhiên, rừng trồng (trừ phân khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng) |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
9 |
Phê duyệt phương án khai thác đối với chủ rừng là hộ gia đình |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
10 |
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
X |
|
|
13 |
1 |
9 |
1 |
1 |
1 |
|
|
11 |
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
X |
|
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
12 |
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
X |
|
|
13 |
1 |
9 |
1 |
1 |
1 |
|
|
13 |
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn) |
X |
|
|
12 |
1 |
8 |
1 |
1 |
1 |
|
|
14 |
Đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới |
X |
|
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
15 |
Thẩm định phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn III |
X |
|
|
12 |
1 |
8 |
1 |
1 |
1 |
|
|
VIII |
Tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
X |
|
|
07 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
IX |
Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giải quyết tranh chấp đất đai |
X |
|
|
31 42 |
1 1 |
25 36 |
2 2 |
2 2 |
1 1 |
|
xã miền núi, vùng sâu, vùng xa |
2 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
X |
|
|
10 |
1 |
4 |
2 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
1 |
8 |
2 |
2 |
1 |
|
xã miền núi |
3 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
X |
|
|
14 24 |
1 1 |
8 18 |
2 2 |
2 2 |
1 1 |
|
xã miền núi |
4 |
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
X |
|
|
23 33 |
1 1 |
17 27 |
2 2 |
2 2 |
1 1 |
|
xã miền núi |
5 |
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
X |
|
|
23 33 |
1 1 |
17 27 |
2 2 |
2 2 |
1 1 |
|
xã miền núi |
6 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
X |
|
|
16 26 |
1 1 |
10 20 |
2 2 |
2 2 |
1 1 |
|
xã miền núi |
7 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
X |
|
|
23 33 |
1 1 |
17 27 |
2 2 |
2 2 |
1 1 |
|
xã miền núi |
8 |
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận. |
X |
|
|
16 26 |
1 1 |
10 20 |
2 2 |
2 2 |
1 1 |
|
xã miền núi |
9 |
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
X |
|
|
14 24 |
1 1 |
8 18 |
2 2 |
2 2 |
1 1 |
|
xã miền núi, vùng sâu, vùng xa |
10 |
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm của hộ gia đình |
X |
|
|
26 30 |
1 1 |
20 24 |
2 2 |
2 2 |
1 1 |
|
xã miền núi |
11 |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
X |
|
|
11 13 |
1 1 |
5 7 |
2 2 |
2 2 |
1 1 |
|
xã miền núi |
12 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghiệp |
X |
|
|
12 19 |
1 1 |
6 13 |
2 2 |
2 2 |
1 1 |
|
xã miền núi |
13 |
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
X |
|
|
12 19 |
1 1 |
6 13 |
2 2 |
2 2 |
1 1 |
|
xã miền núi |
14 |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
X |
|
|
13 16 |
1 1 |
7 10 |
2 2 |
2 2 |
1 1 |
|
xã miền núi |
15 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
X |
|
|
12 19 |
1 1 |
6 13 |
2 2 |
2 2 |
1 1 |
|
xã miền núi |
|
Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
X |
|
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
17 |
Đăng ký Đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
X |
Tư pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch đang lưu trữ tại UBND cấp huyện |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
Không quá 03 ngày nếu phải xác minh |
2 |
Cấp lại bản chính Giấy khai sinh |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
Không quá 03 ngày nếu phải xác minh |
3 |
Bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thay đổi, cải chính hộ tịch đối với người từ đủ 14 tuổi trở lên |
X |
|
|
3 |
0.5 |
2 |
|
|
0.5 |
|
Không quá 08 ngày nếu phải xác minh |
5 |
Xác định lại dân tộc |
X |
|
|
3 |
0.5 |
2 |
|
|
0.5 |
|
Không quá 08 ngày nếu phải xác minh |
6 |
Xác định lại giới tính |
X |
|
|
3 |
0.5 |
2 |
|
|
0.5 |
|
Không quá 08 ngày nếu phải xác minh |
7 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp phức tạp: 02 ngày |
8 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt, từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
10 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
X |
|
|
2 |
0.5 |
1 |
|
|
0.5 |
|
|
11 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ, hợp đồng, giao dịch |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
X |
|
|
13 |
1 |
7 |
1 |
1 |
3 |
|
|
17 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp cần xác minh không quá 03 ngày làm việc |
18 |
Đăng ký Giám hộ cử có yếu tố nước ngoài |
X |
|
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
19 |
Đăng ký Giám hộ đương nhiên có yếu tố nước ngoài |
X |
|
|
3 |
0.5 |
1 |
|
1 |
0.5 |
|
|
20 |
Đăng ký chấm dứt Giám hộ có yếu tố nước ngoài |
X |
|
|
2 |
0.5 |
1 |
|
|
0.5 |
|
|
21 |
Đăng ký thay đổi Giám hộ có yếu tố nước ngoài |
X |
|
|
2 |
0.5 |
1 |
|
|
0.5 |
|
|
22 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
X |
|
|
15 |
1 |
11 |
1 |
1 |
1 |
|
|
23 |
Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
X |
|
|
3 |
0.5 |
1.5 |
|
0.5 |
0.5 |
|
TH cần phải xác minh được kéo dài thêm không quá 03 ngày làm việc |
24 |
Xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài |
X |
|
|
3 |
0.5 |
1.5 |
|
0.5 |
0.5 |
|
TH cần phải xác minh được kéo dài thêm không quá 03 ngày làm việc |
25 |
Bổ sung thông tin hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
XI |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công nhận Làng văn hoá |
X |
|
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
2 |
Công nhận Tổ dân phố văn hoá |
X |
|
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
3 |
Xét và công nhận “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
X |
|
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; Cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
X |
|
|
21 |
1 |
17 |
1 |
1 |
1 |
|
|
5 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng chống bạo lực gia đình |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
7 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
X |
|
|
14 |
1 |
10 |
1 |
1 |
1 |
|
|
8 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thư viện của tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
X |
|
|
3 |
0.5 |
1.5 |
0.25 |
0.25 |
0.5 |
|
|
9 |
Cấp GCN đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
10 |
Sửa đổi bổ sung GCN đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
X |
|
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
11 |
Gia hạn, cấp lại GCN đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
X |
|
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
12 |
Xét và công nhận cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
XII |
Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến |
X |
|
|
21 |
1 |
17 |
1 |
1 |
1 |
|
|
2 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị |
X |
|
|
21 |
1 |
17 |
1 |
1 |
1 |
|
|
3 |
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
4 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
X |
|
|
21
17 |
1
1 |
17
13 |
1
1 |
1
1 |
1
1 |
|
Với công trình Với nhà ở riêng lẻ. |
5 |
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
X |
|
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
6 |
Cấp lại giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
X |
|
|
5 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
7 |
Cấp giấy phép xây dựng tạm công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
X |
|
|
21 |
1 |
17 |
1 |
1 |
1 |
|
Với công trình |
Ghi chú: '- (*) Số ngày làm việc ghi trong phiếu hẹn trả kết quả;
'- Trường hợp TTHC có quy định cần xác minh thì thời gian kéo dài thêm được cộng vào thời gian giải quyết của Phòng chuyên môn.
'- Đối với những TTHC giải quyết trong ngày, nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả vào ngày làm việc tiếp theo
DANH MỤC, THỜI HẠN GIẢI QUYẾT MỘT SỐ TTHC THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 755/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
STT |
LĨNH VỰC, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CƠ CHẾ GIẢI QUYẾT |
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT |
Đầu mối thực hiện liên thông |
GHI CHÚ |
||||||
Một cửa |
Một cửa liên thông |
Trong ngày |
HẸN NGÀY (số ngày làm việc) |
||||||||
Tổng số ngày (*) |
BP TN&TKQ nhận hồ sơ |
Công chức chuyên môn |
Lãnh đạo UBND |
BP TN&T KQ trả KQ |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
I |
Công thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
X |
|
|
7 |
1 |
4 |
1 |
1 |
|
|
2 |
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại khi hết thời hạn hiệu lực |
X |
|
|
7 |
1 |
4 |
1 |
1 |
|
|
3 |
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
X |
|
|
10 |
1 |
7 |
1 |
1 |
|
|
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
X |
|
|
10 |
1 |
7 |
1 |
1 |
|
|
II |
Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chia tách, sáp nhập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hệ công lập |
X |
|
|
17 |
1 |
12 |
3 |
1 |
|
|
2 |
Đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hệ tư thục |
X |
|
|
17 |
1 |
12 |
3 |
1 |
|
|
3 |
Đình chỉ nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hệ công lập |
X |
|
|
14 |
1 |
10 |
2 |
1 |
|
|
4 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hệ công lập |
X |
|
|
14 |
1 |
10 |
2 |
1 |
|
|
5 |
Thủ tục Đăng ký thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
X |
|
|
14 |
1 |
10 |
2 |
1 |
|
|
III |
Giao thông Vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chấp thuận sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường vào việc tang của các hộ gia đình sinh sống dọc tuyến phố |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chấp thuận sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường vào việc cưới của các hộ gia đình sinh sống dọc tuyến phố |
X |
|
|
5 |
0.5 |
3 |
1 |
0.5 |
|
|
3 |
Cấp phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường của các hoạt động bao gồm: hoạt động văn hóa xã hội; tập kết vật liệu, phế thải xây dựng phục vụ thi công công trình; trông giữ xe công cộng; để ôtô, xe máy, xe đạp tự quản; kinh doanh bán hàng |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
2 |
1 |
|
|
4 |
Gia hạn giấy phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường đối với hoạt động văn hóa xã hội; tập kết trung chuyển vật liệu, phế thải xây dựng phục vụ thi công công trình; trông giữ xe công cộng; để ôtô, xe máy, xe đạp tự quản; kinh doanh bán hàng |
X |
|
|
5 |
0.5 |
3 |
1 |
0.5 |
|
|
5 |
Cấp Thẻ hành nghề vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe cơ giới hai bánh, ba bánh và các loại xe tương tự |
X |
|
|
3 |
0.5 |
1.5 |
0.5 |
0.5 |
|
|
6 |
Cấp đổi Thẻ hành nghề vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe cơ giới hai bánh, ba bánh và các loại xe tương tự |
X |
|
|
3 |
0.5 |
1.5 |
0.5 |
0.5 |
|
|
7 |
Cấp lại Thẻ hành nghề vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe cơ giới hai bánh, ba bánh và các loại xe tương tự |
X |
|
|
3 |
0.5 |
1.5 |
0.5 |
0.5 |
|
|
IV |
Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
X |
|
|
14 |
1 |
9 |
3 |
1 |
|
|
2 |
Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
X |
|
|
24
17 |
1 |
19
12 |
3 |
1 |
|
- Đối với dự án nhóm B; - Đối với dự án nhóm C. |
3 |
Phê duyệt hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hoá thuộc dự án do UBND cấp xã làm chủ đầu tư |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
2 |
1 |
|
|
4 |
Phê duyệt hồ sơ mời thầu xây lắp thuộc dự án do UBND cấp xã làm chủ đầu tư |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
2 |
1 |
|
|
5 |
Phê duyệt hồ sơ mời thầu tư vấn công trình do UBND cấp xã làm chủ đầu tư |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
2 |
1 |
|
|
6 |
Phê duyệt hồ sơ mời thầu xây lắp quy mô nhỏ thuộc công trình do UBND cấp xã làm chủ đầu tư |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
2 |
1 |
|
|
7 |
Phê duyệt kết quả đấu thầu công trình do UBND cấp xã làm chủ đầu tư |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
2 |
1 |
|
|
8 |
Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu do UBND cấp xã làm chủ đầu tư |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
2 |
1 |
|
|
9 |
Phê duyệt hồ sơ yêu cầu gói thầu mua sắm hàng hoá thuộc dự án UBND cấp xã làm chủ đầu tư |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
2 |
1 |
|
|
10 |
Phê duyệt hồ sơ yêu cầu gói thầu xây lắp thuộc công trình do UBND cấp xã làm chủ đầu tư |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
2 |
1 |
|
|
11 |
Phê duyệt kế hoạch đấu thầu |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
2 |
1 |
|
|
12 |
Sửa đổi hồ sơ mời thầu đối với dự án do UBND cấp xã làm chủ đầu tư |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
2 |
1 |
|
|
13 |
Chứng thực Hợp đồng hợp tác (Thành lập Tổ hợp tác) |
X |
|
|
3 |
0.5 |
1.5 |
0.5 |
0.5 |
|
|
14 |
Xác nhận Đơn đề nghị hỗ trợ Tổ hợp tác |
X |
|
|
3 |
0.5 |
1.5 |
0.5 |
0.5 |
|
|
15 |
Thay đổi Tổ trưởng Tổ hợp tác |
X |
|
|
3 |
0.5 |
1.5 |
0.5 |
0.5 |
|
|
16 |
Chấm dứt Tổ hợp tác |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
V |
Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật, cấp lại Giấy xác nhận mức độ khuyết tật trong trường hợp thay đổi dạng tật hoặc mức độ khuyết tật |
X |
|
|
21 |
1 |
17 |
2 |
1 |
|
|
2 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật trường hợp bị hư hỏng, bị mất |
X |
|
|
21 |
1 |
17 |
2 |
1 |
|
|
3 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc người khuyết tật |
|
X |
|
10 |
1 |
7 |
1 |
1 |
BP TN&TKQ cấp xã |
|
4 |
Xác nhận hộ nghèo |
X |
|
|
1 |
0.25 |
0.5 |
|
0.25 |
|
|
5 |
Xác nhận hộ cận nghèo |
X |
|
|
1 |
0.25 |
0.5 |
|
0.25 |
|
|
6 |
Xác nhận đối tượng học sinh, sinh viên được vay vốn |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Xác nhận đơn đề nghị cho vay vốn và hỗ trợ người lao động đi xuất khẩu lao động ở nước ngoài. |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Quyết định cho người nghiện ma tuý được cai nghiện tại gia đình, cộng đồng. |
X |
|
|
6 |
0.5 |
4 |
1 |
0.5 |
|
|
9 |
Đề nghị hoãn chấp hành quyết định đưa vào Trung tâm Chữa bệnh- Giáo dục- Lao động Xã hội |
X |
|
|
2 |
0.5 |
1 |
|
0.5 |
|
|
10 |
Đề nghị miễn chấp hành quyết định đưa vào Trung tâm Chữa bệnh- Giáo dục- Lao động Xã hội |
X |
|
|
2 |
0.5 |
1 |
|
0.5 |
|
|
11 |
Miễn, giảm kinh phí đóng góp của người cai nghiện tại gia đình, cộng đồng. |
X |
|
|
5 |
0.5 |
3 |
1 |
0.5 |
|
|
12 |
Hỗ trợ một lần kinh phí học nghề cho người sau cai nghiện |
X |
|
|
5 |
0.5 |
3 |
1 |
0.5 |
|
|
13 |
Hỗ trợ kinh phí tìm việc làm đối với người sau cai nghiện ma tuý |
X |
|
|
5 |
0.5 |
3 |
1 |
0.5 |
|
|
14 |
Xác nhận đơn đề nghị xét miễn, giảm kinh phí đóng góp của người đang chấp hành quyết định quản lý sau cai nghiện ma tuý tại Trung tâm |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Cấp giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ và trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ. |
X |
|
|
5 |
0.5 |
3 |
1 |
0.5 |
|
|
16 |
Trợ cấp thờ cúng liệt sỹ |
|
X |
|
5 |
0.5 |
3 |
1 |
0.5 |
BPTNTKQ cấp xã |
|
17 |
Hưởng phụ cấp hàng tháng và trợ cấp người phục vụ Bà mẹ Việt nam anh hùng |
|
X |
|
5 |
0.5 |
3 |
1 |
0.5 |
BPTNTKQ cấp xã |
|
18 |
Hưởng trợ cấp một lần đối với thân nhân hoặc người thờ cúng Bà mẹ Việt nam anh hùng |
|
X |
|
5 |
0.5 |
3 |
1 |
0.5 |
BPTNTKQ cấp xã |
|
19 |
Hưởng trợ hàng tháng đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân (AHLLVTND), Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến (AHLĐTTKKC). |
|
X |
|
5 |
0.5 |
3 |
1 |
0.5 |
BPTNTKQ cấp xã |
|
20 |
Hưởng trợ một lần đối với thân nhân hoặc người thờ cúng Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân (AHLLVTND), Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến (AHLĐTTKKC). |
|
X |
|
5 |
0.5 |
3 |
1 |
0.5 |
BPTNTKQ cấp xã |
|
21 |
Cấp Giấy chứng nhận bệnh tật và Giấy chứng nhận bệnh binh |
X |
|
|
10 |
1 |
7 |
1 |
1 |
|
|
22 |
Xác nhận và hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
X |
|
10 |
1 |
7 |
1 |
1 |
BPTNTKQ cấp xã |
|
23 |
Xác nhận và hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
X |
|
10 |
1 |
7 |
1 |
1 |
BPTNTKQ cấp xã |
|
24 |
Hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày chưa được hưởng trợ cấp một lần. |
|
X |
|
5 |
0.5 |
3 |
1 |
0.5 |
BPTNTKQ cấp xã |
|
25 |
Hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
|
X |
|
5 |
0.5 |
3 |
1 |
0.5 |
BPTNTKQ cấp xã |
|
26 |
Hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng của người hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày đã hưởng trợ cấp một lần |
|
X |
|
5 |
0.5 |
3 |
1 |
0.5 |
BPTNTKQ cấp xã |
|
27 |
Hưởng trợ cấp một lần đối với người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
X |
|
5 |
0.5 |
3 |
1 |
0.5 |
BPTNTKQ cấp xã |
|
28 |
Hưởng trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
|
X |
|
5 |
0.5 |
3 |
1 |
0.5 |
BPTNTKQ cấp xã |
|
29 |
Trợ cấp mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công với cách mạng hưởng trợ cấp hàng tháng đã từ trần |
|
X |
|
5 |
0.5 |
3 |
1 |
0.5 |
BPTNTKQ cấp xã |
|
30 |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần |
|
X |
|
5 |
0.5 |
3 |
1 |
0.5 |
BPTNTKQ cấp xã |
|
31 |
Mua bảo hiểm y tế cho người có công với cách mạng và thân nhân đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người có công với cách mạng thuộc diện hưởng trợ cấp một lần; thân nhân không thuộc diện hưởng trợ cấp hàng tháng của: Liệt sĩ, AHLLVTND, AHLĐTTKKC, thương binh, bệnh binh, người HĐKC bị nhiễm CĐHH suy giảm khả năng lao động 61% trở lên; người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng, thương binh, bệnh binh, người HĐKC bị nhiễm CĐHH suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên. |
|
X |
|
5 |
0.5 |
3 |
1 |
0.5 |
BPTNTKQ cấp xã |
|
32 |
Đề nghị xét tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự “ Bà Mẹ Việt Nam anh hùng” |
|
X |
|
10 |
1 |
7 |
1 |
1 |
BPTNTKQ cấp xã |
|
33 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết. |
|
X |
|
5 |
0.5 |
3 |
1 |
0.5 |
BPTNTKQ cấp xã |
|
34 |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ |
|
X |
|
5 |
0.5 |
3 |
1 |
0.5 |
BPTNTKQ cấp xã |
|
35 |
Hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
|
X |
|
5 |
0.5 |
3 |
1 |
0.5 |
BPTNTKQ cấp xã |
|
36 |
Hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
|
X |
|
5 |
0.5 |
3 |
1 |
0.5 |
BPTNTKQ cấp xã |
|
37 |
Thủ tục hỗ trợ văn hóa, học nghề, trợ cấp ban đầu cho nạn nhân bị buôn bán trở về |
|
X |
|
3 |
0.5 |
2 |
|
0.5 |
BPTNTKQ cấp xã |
|
38 |
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với Trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng |
|
X |
|
17 |
1 |
13 |
2 |
1 |
BPTNTKQ cấp xã |
- Xét duyệt: 15 ngày - Niêm yết công khai: 07 ngày - Gửi Phòng LĐ: 03 ngày |
39 |
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với Người từ 16 tuổi đến 22 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng mà đang học phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học văn bằng thứ nhất |
|
X |
|
17 |
1 |
13 |
2 |
1 |
BPTNTKQ cấp xã |
|
40 |
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với trẻ em bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo; người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo không còn khả năng lao động mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác. |
|
X |
|
17 |
1 |
13 |
2 |
1 |
BPTNTKQ cấp xã |
|
41 |
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người đơn thân nghèo đang nuôi con |
|
X |
|
17 |
1 |
13 |
2 |
1 |
BPTNTKQ cấp xã |
|
42 |
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi |
|
X |
|
17 |
1 |
13 |
2 |
1 |
BPTNTKQ cấp xã |
|
43 |
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với trẻ em khuyết tật, người khuyết tật thuộc diện hưởng trợ cấp xã hội theo quy định của pháp luật về người khuyết tật |
|
X |
|
17 |
1 |
13 |
2 |
1 |
BPTNTKQ cấp xã |
|
44 |
Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với đối tượng không còn đủ điều kiện hưởng hoặc thay đổi điều kiện hưởng |
|
X |
|
17 |
1 |
13 |
2 |
1 |
BPTNTKQ cấp xã |
|
45 |
Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
X |
|
3 |
0.5 |
2 |
|
0.5 |
BPTNTKQ cấp xã |
|
46 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
X |
|
3 |
0.5 |
2 |
|
0.5 |
BPTNTKQ cấp xã |
|
47 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng |
|
X |
|
2 |
0.5 |
1 |
|
0.5 |
BPTNTKQ cấp xã |
|
48 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với với Người từ 16 tuổi đến 22 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng mà đang học phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học văn bằng thứ nhất |
|
X |
|
2 |
0.5 |
1 |
|
0.5 |
BPTNTKQ cấp xã |
|
49 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với trẻ em bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo; người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo không còn khả năng lao động mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác. |
|
X |
|
2 |
0.5 |
1 |
|
0.5 |
BPTNTKQ cấp xã |
|
50 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với con của người đơn thân nghèo đang nuôi con |
|
X |
|
2 |
0.5 |
1 |
|
0.5 |
BPTNTKQ cấp xã |
|
51 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với người cao tuổi |
|
X |
|
2 |
0.5 |
1 |
|
0.5 |
BPTNTKQ cấp xã |
|
52 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với Trẻ em khuyết tật, người khuyết tật |
|
X |
|
2 |
0.5 |
1 |
|
0.5 |
BPTNTKQ cấp xã |
|
53 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối với trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng và người cao tuổi thuộc hộ nghèo không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng, không có điều kiện sống ở cộng đồng, đủ điều kiện tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng. |
|
X |
|
17 |
1 |
13 |
2 |
1 |
BPTNTKQ cấp xã |
- Xét duyệt: 15 ngày - Niêm yết công khai: 07 ngày - Gửi Phòng LĐ: 03 ngày |
54 |
Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội đối với đối tượng có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn |
|
X |
|
17 |
1 |
13 |
2 |
1 |
BP TN&TKQ cấp xã |
- Xét duyệt: 15 ngày - Niêm yết công khai: 07 ngày - Gửi Phòng LĐ: 03 ngày |
55 |
Hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng đối với thân nhân của người có công với cách mạng đã từ trần |
|
X |
|
5 |
0.5 |
3.5 |
0.5 |
0.5 |
BP TN&TKQ cấp xã |
|
VI |
Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng tại cơ sở |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
2 |
1 |
|
|
2 |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
2 |
1 |
|
|
3 |
Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
2 |
1 |
|
|
4 |
Thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã |
X |
|
|
3 |
0.5 |
1.5 |
0.5 |
0.5 |
|
|
5 |
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với Thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ- TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
X |
|
5 |
0.5 |
3 |
1 |
0.5 |
BP TN&TKQ cấp xã |
|
VII |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
|
X |
|
25 |
1 |
20 |
3 |
1 |
BP TN&TKQ cấp xã |
|
2 |
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn |
|
X |
|
25 |
1 |
20 |
3 |
1 |
BP TN&TKQ cấp xã |
|
3 |
Thuê rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
|
X |
|
25 |
1 |
20 |
3 |
1 |
BP TN&TKQ cấp xã |
|
4 |
Khai thác tre, nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên đối với chủ rừng là hộ gia đình |
X |
|
|
5 |
0.5 |
3 |
1 |
0.5 |
|
|
5 |
Khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh đối với rừng trồng |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
2 |
1 |
|
|
6 |
Khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh hay các hoạt động khai thác lâm sinh phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề đối với rừng trồng do chủ rừng tự đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ |
X |
|
|
5 |
0.5 |
3 |
1 |
0.5 |
|
|
7 |
Khai thác rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
2 |
1 |
|
|
8 |
Khai thác tận dụng những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh (Đối với gỗ rừng trồng do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ) |
X |
|
|
10 |
1 |
6 |
2 |
1 |
|
|
VIII |
Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai |
X |
|
|
31 42 |
1 1 |
26 37 |
3 3 |
1 1 |
|
xã miền núi |
2 |
Thủ tục xác nhận, chứng thực các giấy tờ liên quan lĩnh vực đất đai |
X |
|
|
5 6 |
0.5 0.5 |
3 4 |
1 1 |
0.5 0.5 |
|
xã miền núi |
IX |
Tư pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đăng ký kết hôn |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
05 ngày làm việc nếu phải xác minh |
2 |
Đăng ký khai sinh |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đăng ký khai tử |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đăng ký lại việc tử |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
03 ngày nếu phải xác minh |
5 |
Đăng ký lại việc kết hôn |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
03 ngày nếu phải xác minh |
6 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
X |
|
|
5 |
0.5 |
3 |
1 |
0.5 |
|
|
7 |
Đăng ký lại việc sinh |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
03 ngày nếu phải xác minh |
8 |
Đăng ký giám hộ cử |
X |
|
|
3 |
0.5 |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
9 |
Đăng ký giám hộ đương nhiên |
X |
|
|
3 |
0.5 |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
10 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ, thay đổi giám hộ |
X |
|
|
2 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
|
11 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
X |
|
|
3 |
0.5 |
1.5 |
0.5 |
0.5 |
|
05 ngày làm việc nếu phải xác minh |
12 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
X |
|
|
21 |
1 |
17 |
2 |
1 |
|
|
13 |
Đăng ký Thay đổi, cải chính hộ tịch |
X |
|
|
3 |
0.5 |
1.5 |
0.5 |
0.5 |
|
TH cần xác minh được kéo dài thêm không quá 3 ngày làm việc |
14 |
Bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Xác nhận tình trạng hôn nhân |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
03 ngày nếu phải xác minh |
16 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
X |
|
|
14 |
1 |
11 |
1 |
1 |
|
|
17 |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi |
X |
|
|
1 |
0.25 |
0.5 |
|
0.25 |
|
05 ngày nếu phải xác minh |
18 |
Đăng ký lại việc sinh cho người được nhận làm con nuôi trong trường hợp có sự thoả thuận của cha mẹ đẻ và cha mẹ nuôi về sự thay đổi họ tên của người đứng tên trong giấy khai sinh; về phần khai cha mẹ đẻ sang phần khai cha mẹ nuôi sau khi quyết định nhận nuôi con nuôi |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
03 ngày nếu phải xác minh |
19 |
Đăng ký kết hôn đối với đồng bào dân tộc thiểu số theo qui định tại Nghị định số 32/2002/NĐ-CP ngày 27/3/2002 của Chính phủ về áp dụng Luật Hôn nhân và gia đình |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
05 ngày nếu phải xác minh |
20 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế |
X |
|
|
10 |
0.5 |
8 |
1 |
0.5 |
|
|
21 |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch đang lưu trữ tại UBND cấp xã |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
03 ngày nếu gửi qua đường bưu điện |
22 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
02 ngày nếu trường hợp phức tạp |
23 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản, trừ việc chứng thực chữ ký người dịch |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
X |
|
|
2 |
0.5 |
1 |
|
0.5 |
|
|
25 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến thực hiện các quyền của người sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai |
X |
|
|
2 |
0.5 |
1 |
|
0.5 |
|
|
27 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch về nhà ở theo quy định của Luật Nhà ở |
X |
|
|
2 |
0.5 |
1 |
|
0.5 |
|
|
28 |
Chứng thực di chúc |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ, hợp đồng, giao dịch |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
03 ngày nếu trường hợp phức tạp |
34 |
Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
03 ngày nếu trường hợp phức tạp |
X |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động câu lạc bộ thể thao cơ sở |
X |
|
|
7 |
1 |
4 |
1 |
1 |
|
|
Ghi chú: '- (*) Số ngày làm việc ghi trong phiếu hẹn trả kết quả;
'- Trường hợp TTHC quy định cần phải xác minh thì thời gian kéo dài thêm được cộng vào thời gian giải quyết của Công chức chuyên môn;
'- Đối với những TTHC giải quyết trong ngày, nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả vào ngày làm việc tiếp theo
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.