ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 749/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 11 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương đã được sửa đổi, bổ sung ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 23/4/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-LĐTBXH ngày 18/01/2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 208/QĐ-LĐTBXH ngày 29/02/2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 28/TTr-SLĐTBXH ngày 20/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp, Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan, đơn vị liên quan.
Điều. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, BẢO TRỢ XÃ HỘI
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 11/4/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Hưng Yên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Địa điểm thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến |
Quyết định công bố của Bộ Lao động - TB&XH |
|
Một phần |
Toàn trình |
||||||
I |
TTHC TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH |
||||||
1. |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đăng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Số hồ sơ TTHC: 2.001959) |
Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
TTHC được đơn giản hóa về thành phần hồ sơ |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
x |
|
Quyết định số 87/QĐ-LĐTBXH ngày 18/01/2024 |
II |
TTHC TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN |
||||||
1 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. (Số hồ sơ TTHC: 2.002284) |
Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH |
TTHC được đơn giản hóa về thành phần hồ sơ |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
x |
|
Quyết định số 87/QĐ-LĐTBXH ngày 18/01/2024 |
2 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đăng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. (Số hồ sơ TTHC: 2.001960) |
Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH |
TTHC được đơn giản hóa về thành phần hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, UBND cấp huyện |
x |
|
Quyết định số 87/QĐ- LĐTBXH ngày 18/01/2024 |
III |
TTHC TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ |
||||||
1 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật (Số hồ sơ TTHC: 1.001699) |
Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH |
TTHC được sửa đổi mẫu Đơn đề nghị và Mẫu Giấy xác nhận khuyết tật |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, UBND cấp xã |
x |
|
Quyết định số 208/QĐ- LĐTBXH ngày 29/02/2024 |
2 |
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật (Số hồ sơ TTHC: 1.001653) |
Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH |
TTHC được sửa đổi mẫu Đơn đề nghị và Mau Giấy xác nhận |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, UBND cấp xã |
x |
|
Quyết định số 208/QĐ- LĐTBXH ngày 29/02/2024 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý quy định việc bãi bỏ TTHC |
Cơ quan thực hiện |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
1 |
1.001310 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Cơ sở trợ giúp trẻ em các cấp |
2 |
1.001305 |
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em |
Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Cơ sở trợ giúp trẻ em các cấp, UBND cấp xã |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.