ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 748/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 16 tháng 3 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật được Quốc hội thông qua ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 23/TTr-STP ngày 01/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2016 (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG
NAI NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 748/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|||||
1 |
Quyết định |
19/2013/QĐ-UBND ngày 14/3/2013 |
Ban hành Quy chế bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 của UBND tỉnh |
07/5/2016 |
2 |
Quyết định |
58/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 |
Ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh |
01/4/2016 |
3 |
Quyết định |
43/2011/QĐ-UBND ngày 12/7/2011 |
Ban hành Quy định về kiểm tra, rà soát và xử lý văn bản pháp luật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh |
20/12/2016 |
4 |
Quyết định |
68/2011/QĐ-UBND ngày 01/12/2011 |
Về việc bổ sung Quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật của UBND các cấp tại tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 36/2007/QĐ-UBND ngày 31/5/2007 của UBND tỉnh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh |
20/12/2016 |
5 |
Quyết định |
41/2008/QĐ-UBND ngày 20/6/2008 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của UBND tỉnh |
12/8/2016 |
6 |
Quyết định |
36/2007/QĐ-UBND ngày 31/5/2007 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp tại tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh |
20/12/2016 |
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
1 |
Nghị quyết |
61/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
Về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh quản lý từ năm học 2013 - 2014 đến năm học 2014 - 2015 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/2016/NQ-HĐND ngày 14/7/2016 của HĐND tỉnh |
01/8/2016 |
2 |
Nghị quyết |
197/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, trung học cơ sở, trung học phổ thông công lập từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/2016/NQ-HĐND ngày 14/7/2016 của HĐND tỉnh |
01/8/2016 |
3 |
Quyết định |
38/2013/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 |
Ban hành Quy định về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính đối với kỳ thi tốt nghiệp THPT và bổ túc THPT; kỳ thi học sinh giỏi và công tác xét tuyển, thi tuyển đầu cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 của UBND tỉnh |
15/5/2016 |
4 |
Quyết định |
71/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 |
Ban hành Quy định nội dung, mức chi cho kỳ thi nghề phổ thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 của UBND tỉnh
|
15/5/2016 |
5 |
Quyết định |
16/2012/QĐ-UBND ngày 05/3/2012 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND tỉnh |
25/6/2016 |
6 |
Quyết định |
71/2008/QĐ-UBND ngày 16/10/2008 |
Ban hành Quy định về nội dung chi, mức chi cho các kỳ thi |
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 của UBND tỉnh |
15/5/2016 |
7 |
Quyết định |
79/2008/QĐ-UBND ngày 21/11/2008 |
Ban hành Quy định chế độ chi tiêu đặc thù của ngành giáo dục trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 của UBND tỉnh |
15/5/2016 |
III. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
1 |
Quyết định |
07/2014/QĐ-UBND ngày 20/3/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý, khai thác sử dụng quỹ đất được cấp có thẩm quyền thu hồi giao cho Trung tâm Phát triển Quỹ đất quản lý trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của UBND tỉnh |
31/3/2016 |
2 |
Quyết định |
38/2014/QĐ-UBND ngày 18/9/2014 |
Ban hành đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 63/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh |
15/11/2016 |
3 |
Quyết định |
51/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 |
Về việc quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 của UBND tỉnh |
30/4/2016 |
4 |
Quyết định |
53/2013/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 |
Quy định về trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ và thu hồi đất, cho thuê đất khi Nhà nước thu hồi đất do Công ty TNHH một thành viên Tổng công ty Cao su Đồng Nai sử dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh |
09/4/2016 |
5 |
Quyết định |
02/2009/QĐ-UBND ngày 30/01/2009 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 của UBND tỉnh |
30/4/2016 |
6 |
Quyết định |
03/2009/QĐ-UBND ngày 04/02/2009 |
Ban hành đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 54/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh |
01/01/2016 |
7 |
Quyết định |
56/2009/QĐ-UBND ngày 12/8/2009 |
Ban hành đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 54/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh |
01/01/2016 |
IV. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||
1 |
Quyết định |
37/2015/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 |
Về việc điều chỉnh danh sách chợ nông thôn đầu tư xây dựng năm 2015, giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh |
15/11/2016 |
2 |
Quyết định |
08/2014/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 |
Được thay thế bởi Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh |
04/01/2016 |
|
3 |
Quyết định |
53/2011/QĐ-UBND ngày 17/8/2011 |
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011 - 2015 |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của UBND tỉnh |
29/01/2016 |
4 |
Quyết định |
66/2011/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Công Thương Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh |
04/01/2016 |
5 |
Quyết định |
Ban hành Quy định về tổ chức và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh |
01/01/2016 |
|
V. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
1 |
Quyết định |
12/2014/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 |
Về việc bãi bỏ Điểm e, Khoản 1, Điều 2 và sửa đổi Điểm b, Khoản 2, Điều 3 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 31/2011/QĐ-UBND ngày 27/4/2011 của UBND tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 13/01/2016 của UBND tỉnh |
23/01/2016 |
2 |
Quyết định |
01/2013/QĐ-UBND ngày 07/01/2013 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp nhiệm vụ quản lý Nhà nước về hội và quỹ xã hội, quỹ từ thiện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của UBND tỉnh |
12/8/2016 |
3 |
Quyết định |
73/2012/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 |
Ban hành Quy định tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 61/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh |
10/01/2016 |
4 |
Quyết định |
31/2011/QĐ-UBND ngày 27/4/2011 |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 13/01/2016 của UBND tỉnh |
23/01/2016 |
5 |
Quyết định |
72/2009/QĐ-UBND ngày 05/10/2009 |
Ban hành Quy định tiêu chí, quy trình đánh giá kết quả thực hiện công vụ hàng năm của các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện |
Được thay thế bởi Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh |
15/9/2016 |
6 |
Quyết định |
49/2006/QĐ-UBND ngày 31/5/2006 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND tỉnh |
24/10/2016 |
VI. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
1 |
Nghị quyết |
159/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015 |
Về điều chỉnh tăng dự toán thu ngân sách Nhà nước; điều chỉnh, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2015 (đợt 01) |
Hết hiệu lực |
01/01/2016 |
2 |
Nghị quyết |
140/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Về giao dự toán thu ngân sách Nhà nước - chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2015 |
Hết hiệu lực |
01/01/2016 |
3 |
Nghị quyết |
40/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh |
19/12/2016 |
4 |
Quyết định |
28/2015/QĐ-UBND ngày 24/9/2015 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 của UBND tỉnh |
18/3/2016 |
5 |
Quyết định |
06/2013/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 |
Ban hành Quy chế tổ chức vận động đóng góp, thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh |
20/12/2016 |
6 |
Quyết định |
42/2013/QĐ-UBND ngày 19/7/2013 |
Về việc bổ sung nội dung tính lệ phí trước bạ nhà và đơn giá xây dựng nhà ở vào Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND ngày 24/02/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của UBND tỉnh |
27/5/2016 |
VII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
1 |
Quyết định |
22/2009/QĐ-UBND ngày 02/4/2009 |
Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết tranh chấp lao động tập thể không theo trình tự, thủ tục quy định của pháp luật lao động tại các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 của UBND tỉnh |
26/6/2016 |
2 |
Quyết định |
87/2008/QĐ-UBND ngày 15/12/2008 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 56/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh |
02/01/2016 |
VIII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
158/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2015 |
Hết hiệu lực |
01/01/2016 |
2 |
Nghị quyết |
157/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015 |
Về việc bổ sung giải pháp thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 06 tháng cuối năm 2015 của tỉnh Đồng Nai |
Hết hiệu lực |
01/01/2016 |
3 |
Nghị quyết |
141/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2015 |
Hết hiệu lực |
01/01/2016 |
4 |
Nghị quyết |
139/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Về mục tiêu, giải pháp thực hiện kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh của tỉnh Đồng Nai năm 2015 |
Hết hiệu lực |
01/01/2016 |
5 |
Quyết định |
27/2014/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý các khu công nghiệp Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND tỉnh |
08/4/2016 |
6 |
Quyết định |
59/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 |
Về việc quy định thẩm quyền thẩm định, quyết định đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 60/2016/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh |
15/11/2016 |
7 |
Quyết định |
44/2011/QĐ-UBND ngày 14/7/2011 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác hậu kiểm đối với doanh nghiệp, hợp tác xã và hộ kinh doanh sau đăng ký doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 của UBND tỉnh |
08/6/2016 |
8 |
Quyết định |
01/2010/QĐ-UBND ngày 08/01/2010 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung Điều 3 của Quyết định số 50/2009/QĐ-UBND ngày 21/7/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh |
14/02/2016 |
9 |
Quyết định |
55/2010/QĐ-UBND ngày 13/9/2010 |
Ban hành Quy chế phối hợp về quản lý Nhà nước đối với các khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh |
20/12/2016 |
10 |
Quyết định |
72/2010/QĐ-UBND ngày 25/11/2010 |
Về việc bổ sung chức năng, nhiệm vụ cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 74/2016/QĐ-UBND ngày 07/12/2016 của UBND tỉnh |
20/12/2016 |
11 |
Quyết định |
50/2009/QĐ-UBND ngày 21/7/2009 |
Ban hành Quy định quản lý tạm trú tại các doanh nghiệp đối với các chuyên gia nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh |
14/02/2016 |
12 |
Quyết định |
87/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 74/2016/QĐ-UBND ngày 07/12/2016 của UBND tỉnh |
20/12/2016 |
IX. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||
1 |
Quyết định |
11/2010/QĐ-UBND ngày 04/3/2010 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh |
20/12/2016 |
X. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
1 |
Quyết định |
51/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 |
Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá, chi phí ca xe vận tải khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá từ nguồn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND tỉnh |
01/11/2016 |
2 |
Quyết định |
91/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của UBND tỉnh |
12/02/2016 |
XI. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||
1 |
Quyết định |
30/2011/QĐ-UBND ngày 25/4/2011 |
Ban hành Quy định tuyên truyền cổ động trực quan và quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh |
15/10/2016 |
2 |
Quyết định |
80/2010/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 |
Ban hành Quy chế xét tặng giải thưởng Văn học - Nghệ thuật Trịnh Hoài Đức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 của UBND tỉnh |
28/3/2016 |
3 |
Quyết định |
36/2008/QĐ-UBND ngày 06/5/2008 |
Ban hành Quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội |
Được thay thế bởi Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh |
01/10/2016 |
4 |
Quyết định |
58/2008/QĐ-UBND ngày 29/9/2008 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội ban hành kèm theo Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 06/5/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh |
01/10/2016 |
XII. LĨNH VỰC THUẾ |
|||||
1 |
Quyết định |
14/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 |
Về việc phê duyệt giá thóc làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp bằng tiền thay thóc năm 2015 |
Được thay thế bởi Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 của UBND tỉnh |
10/8/2016 |
XIII. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ |
|||||
1 |
Quyết định |
14/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014 |
Ban hành Quy chế về xét, cho phép và quản lý sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND tỉnh |
08/4/2016 |
2 |
Quyết định |
66/2013/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 |
Ban hành Quy chế thống nhất quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh |
20/12/2016 |
3 |
Quyết định |
79/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 |
Ban hành Quy định tổ chức và hoạt động của Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh |
02/01/2016 |
XIV. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
1 |
Quyết định |
37/2014/QĐ-UBND ngày 09/9/2014 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 67/2016/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND tỉnh |
01/12/2016 |
2 |
Quyết định |
35/2012/QĐ-UBND ngày 08/6/2012 |
Ban hành Quy định cấp giấy phép quy hoạch trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh |
09/5/2016 |
3 |
Quyết định |
41/2012/QĐ-UBND ngày 26/7/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 4, Điều 4 quy định về bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 77/2010/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 72/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh |
20/12/2016 |
4 |
Quyết định |
77/2010/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 |
Ban hành Quy định về bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 72/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh |
20/12/2016 |
5 |
Quyết định |
77/2008/QĐ-UBND ngày 20/11/2008 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục cấp chứng chỉ môi giới, định giá bất động sản và quản lý hoạt động môi giới, định giá bất động sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh |
20/12/2016 |
XV. LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||
1 |
Quyết định |
31/2012/QĐ-UBND ngày 31/5/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 49/2009/QĐ-UBND ngày 20/7/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của UBND tỉnh |
23/6/2016 |
2 |
Quyết định |
49/2009/QĐ-UBND ngày 20/7/2009 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của UBND tỉnh |
23/6/2016 |
Tổng số: 69 văn bản (09 nghị quyết; 60 quyết định) |
|||||
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Quyết định |
73/2013/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 |
Ban hành Quy chế quản lý cán bộ lãnh đạo, quản lý và người đại diện tại các doanh nghiệp thuộc UBND tỉnh Đồng Nai |
Do văn bản quy phạm pháp luật giao quy định chi tiết thi hành hết hiệu lực thi hành |
10/12/2015 |
Tổng số: 01 văn bản (0 nghị quyết; 01 quyết định) |
|||||
STT |
Tên, loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành, tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|||||
1 |
Quyết định |
41/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 về việc quy định việc thu lệ phí chứng thực và chi phí liên quan đến công tác chứng thực trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Điểm a, Khoản 1, Điều 3; Điều 9; Điều 10 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh |
20/12/2016 |
2 |
Quyết định |
03/2015/QĐ-UBND ngày 25/3/2015 ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai |
Điều 1 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 của UBND tỉnh |
14/3/2016 |
3 |
Quyết định |
61/2009/QĐ-UBND ngày 03/9/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thu lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Nội dung về chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký |
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh |
10/7/2016 |
II. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||
1 |
Quyết định |
46/2013/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 ban hành Quy chế quản lý, sử dụng chỉ dẫn địa lý “Tân Triều” dùng cho sản phẩm quả bưởi đường lá cam và bưởi ổi |
Khoản 5 Điều 5, Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 18, Điều 21, Điều 22, Điều 23, Điều 24, Điều 25, Điều 27, Điều 28 và các phụ lục kèm theo Quy chế |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh |
01/4/2016 |
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
1 |
Quyết định |
11/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 ban hành Quy định về kinh phí phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Nai nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
Điểm a, Khoản 1, Khoản 2 và Khoản 3, Điều 4 |
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh |
27/3/2016 |
2 |
Quyết định |
11/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 ban hành Quy định về kinh phí phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Nai nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
Điểm c, Khoản 2, Điểm d, Khoản 3, Điều 4 |
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 của UBND tỉnh |
15/5/2016 |
3 |
Quyết định |
63/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 ban hành Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Khoản 2, Khoản 4, Điều 6; Điều 10, Điều 11, Khoản 1, Điều 21, Khoản 2, Điều 23, Khoản 7, Phụ lục II |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 |
01/01/2016 |
4 |
Quyết định |
18/2012/QĐ-UBND ngày 08/3/2012 ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Phụ lục 1 và Phụ lục 2 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh |
10/7/2016 |
IV. KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
1 |
Quyết định |
40/2016/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 ban hành Quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Khoản 2, 3, Điều 6; Điểm c, Khoản 1, Điều 9; Khoản 1, Điều 18; Cụm từ "Tổ chức tín dụng" |
Được thay thế bởi Quyết định số 70/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 của UBND tỉnh |
9/12/2016 |
V. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||
1 |
Nghị quyết |
149/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 về mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015 - 2020 |
Điều 1 |
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND ngày 14/7/2016 của HĐND tỉnh |
25/7/2016 |
2 |
Quyết định |
59/2016/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 ban hành Quy định chính sách hỗ trợ, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Điều 2 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 64/2016/QĐ-UBND ngày 09/11/2016 của UBND tỉnh |
15/12/2016 |
3 |
Quyết định |
71/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 ban hành Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Tiết 1, Điểm b, |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh |
03/6/2016 |
4 |
Quyết định |
72/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 Quy định mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015 - 2020 |
Khoản 2, Điều 1; Điểm d, Khoản 2, Điều 2; Điều 4; Điều 5; Điều 7; Phụ lục 3 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh |
15/11/2016 |
VI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
1 |
Quyết định |
58/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Tiết 1, Điểm d, Khoản 1, Điều 5; Tiết 2, 3, 4, Khoản 3, Điều 6; Điều 7, Điều 8, Điều 10; Khoản 2, Tiết 1 và 4, Khoản 3, Khoản 4, Điều 13; Khoản 2, Điều 15; Điều 17; Khoản 5, Điều 21 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của UBND tỉnh |
10/9/2016 |
VII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
1 |
Quyết định |
46/2016/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 về việc ban hành Quy định về tiêu chí và trình tự đăng ký, xét duyệt, công nhận các danh hiệu “Gia đình học tập”, “Dòng họ học tập”, “Cộng đồng học tập”, “Đơn vị học tập” giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Điều 3 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh |
10/10/2016 |
VIII. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
1 |
Quyết định |
39/2015/QĐ-UBND ngày 06/11/2015 ban hành Quy định tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Khoản 2, Khoản 3, Điều 8 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 của UBND tỉnh |
20/10/2016 |
IX. LĨNH VỰC BẢO TỒN THIÊN NHIÊN - VĂN HÓA |
|||||
1 |
Quyết định |
06/2015/QĐ-UBND ngày 07/5/2015 ban hành Quy định quản lý, bảo tồn và phát triển bền vững vùng đất ngập nước nội địa hồ Trị An |
Khoản 2, Khoản 3, Điều 7; Khoản 1, Khoản 2, Khoản 4, Khoản 5, Điều 10; Khoản 1, Điểm a, Khoản 3, Điều 11; Khoản 3, Điều 23 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh |
20/12/2016 |
X. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
1 |
Quyết định |
41/2014/QĐ-UBND ngày 23/9/2014 ban hành đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Mục III, VII phần A; Mục III, VII phần B; Mục III, VII phần C |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh |
10/01/2016 |
Tổng số: 18 văn bản (01 nghị quyết; 17 quyết định) |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.