ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 746/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 20 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 05/01/2024 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2024;
Căn cứ các Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ: Số 27/CT-TTg ngày 27/10/2023 về tiếp tục đẩy mạnh các giải pháp cải cách và nâng cao hiệu quả giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công phục vụ người dân, doanh nghiệp; số 16/CT-TTg ngày 20/5/2024 về tiếp tục cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính tại các bộ, ngành, địa phương phục vụ người dân, doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 727/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Căn cứ Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Công văn số 3625/SLĐTBXH-VP ngày 11/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
a) Theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao có giải pháp cụ thể, đẩy mạnh công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền để khuyến khích, thúc đẩy và vận động người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
b) Thực hiện kiểm tra, hướng dẫn và thông báo tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ cho cá nhân, tổ chức không muộn hơn tám giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận; chủ động hẹn, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính trước thời hạn tối đa so với quy định để giảm thời gian chờ đợi kết quả cho người dân, doanh nghiệp.
c) Quán triệt và tổ chức thực hiện nghiêm túc các quy định của pháp luật về sử dụng Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch công của Bộ, ngành và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trong việc tiếp nhận hồ sơ, xử lý và trả kết quả giải quyết dịch vụ công trực tuyến đúng tiến độ, chất lượng; thực hiện giảm phí, lệ phí đối với hồ sơ nộp trực tuyến theo quy định; đồng thời, rà soát, đề xuất bổ sung danh mục thủ tục hành chính được giảm phí, lệ phí khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến; thực hiện thanh toán trực tuyến các nghĩa vụ tài chính liên quan theo quy định.
d) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp tục thực hiện việc rà soát, lựa chọn và kiểm thử các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý còn lại của cơ quan để bổ sung, cung cấp dịch vụ công trực tuyến; thực hiện cấu trúc lại quy trình TTHC để thay đổi quy trình nội bộ, quy trình điện tử theo hướng đơn giản, cắt giảm các bước thực hiện, các thông tin cần khai báo, cung cấp khi người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, cơ quan liên quan thực hiện đồng bộ, cập nhật công khai, cấu hình quy trình điện tử, biểu mẫu điện tử, chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan để triển khai hiệu quả các dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần được công bố tại Quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Cổng Dịch vụ công quốc gia.
b) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông, nâng cao nhận thức của tổ chức, cá nhân về sử dụng dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.
3. Văn phòng UBND tỉnh
a) Phối hợp cơ quan liên quan đôn đốc, hướng dẫn việc tiếp nhận hồ sơ, xử lý và trả kết quả giải quyết hồ sơ dịch vụ công trực tuyến; hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thực hiện kiểm thử các thủ tục hành chính để bổ sung, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
b) Phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh kịp thời sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần khi có sự thay đổi theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế danh mục dịch vụ công trực tuyến của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 14/6/2023.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Thông tin và Truyền thông; UBND cấp huyện, UBND cấp xã; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Mức độ dịch vụ |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí, thuế, giá, thu tiền; có thì đánh dấu X) |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||
|
TỔNG (A) + (B) + (C) |
24 |
100 |
03 |
|
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
10 |
55 |
03 |
|
I |
Lĩnh vực Việc làm |
|
|
|
|
1 |
2.000192.000.00.00.H48 |
Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
X |
|
X |
2 |
2.000205.000.00.00.H48 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
X |
|
X |
3 |
1.009811.000.00.00.H48 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
X |
|
X |
4 |
1.001978.000.00.00.H48 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
X |
|
|
5 |
1.000105.000.00.00.H48 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
X |
|
|
6 |
1.000459.000.00.00.H48 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
X |
|
7 |
1.001853.000.00.00.H48 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
X |
|
8 |
1.001865.000.00.00.H48 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
X |
|
9 |
1.001823.000.00.00.H48 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. |
|
X |
|
10 |
3.000204.000.00.00.H48 |
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp |
|
X |
|
11 |
3.000205.000.00.00.H48 |
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động quay trở lại thị trường lao động |
|
X |
|
12 |
1.009874.000.00.00.H48 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
X |
|
13 |
1.009873.000.00.00.H48 |
Thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
X |
|
II |
Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động |
|
|
|
|
14 |
2.000134.000.00.00.H48 |
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
X |
|
|
15 |
1.005449.000.00.00.H48 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
|
X |
|
16 |
1.005450.000.00.00.H48 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
|
X |
|
III |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
17 |
1.000138.000.00.00.H48 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
X |
|
18 |
1.000482.000.00.00.H48 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
|
X |
|
19 |
1.000530.000.00.00.H48 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
X |
|
20 |
2.000189.000.00.00.H48 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
|
X |
|
21 |
1.010593.000.00.00.H48 |
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
|
X |
|
22 |
1.010594.000.00.00.H48 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị |
|
X |
|
23 |
1.010595.000.00.00.H48 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
|
X |
|
24 |
1.010596.000.00.00.H48 |
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
|
X |
|
IV |
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước |
|
|
|
|
25 |
1.005132.000.00.00.H48 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
|
X |
|
26 |
2.002028.000.00.00.H48 |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết |
|
X |
|
V |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
27 |
2.000286.000.00.00.H48 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
|
X |
|
28 |
2.000282.000.00.00.H48 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
|
X |
|
29 |
2.000477.000.00.00.H48 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
|
X |
|
30 |
2.000141.000.00.00.H48 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
X |
|
VI |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
|
31 |
1.000091.000.00.00.H48 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
X |
|
VII |
Lĩnh vực Lao động |
|
|
|
|
32 |
1.000414.000.00.00.H48 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
|
X |
|
33 |
2.001955.000.00.00.H48 |
Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp |
X |
|
|
34 |
1.000436.000.00.00.H48 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
X |
|
35 |
2.001949.000.00.00.H48 |
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) |
|
X |
|
36 |
1.004949.000.00.00.H48 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu |
|
X |
|
37 |
1.009467.000.00.00.H48 |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện UBND cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể |
|
X |
|
38 |
1.009466.000.00.00.H48 |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
|
X |
|
VIII |
Lĩnh vực Tiền lương |
|
|
|
|
39 |
1.000479.000.00.00.H48 |
Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
X |
|
40 |
1.000464.000.00.00.H48 |
Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
X |
|
41 |
1.000448.000.00.00.H48 |
Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
X |
|
IX |
Lĩnh vực Trẻ em |
|
|
|
|
42 |
1.004946.000.00.00.H48 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
X |
|
|
43 |
1.004944.000.00.00.H48 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
X |
|
|
44 |
1.012091.000.00.00.H48 |
Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc |
X |
|
|
X |
Lĩnh vực Người có công |
|
|
|
|
45 |
1.010801.000.00.00.H48 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
|
X |
|
46 |
1.010802.000.00.00.H48 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
|
X |
|
47 |
1.010803.000.00.00.H48 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
X |
|
48 |
1.010804.000.00.00.H48 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
|
X |
|
49 |
1.010808.000.00.00.H48 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
|
X |
|
50 |
1.010809.000.00.00.H48 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động |
|
X |
|
51 |
1.010811.000.00.00.H48 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
|
X |
|
52 |
1.010814.000.00.00.H48 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
|
X |
|
53 |
1.010816.000.00.00.H48 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
X |
|
54 |
1.010817.000.00.00.H48 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
X |
|
55 |
1.010818.000.00.00.H48 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
|
X |
|
56 |
1.010819.000.00.00.H48 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
X |
|
57 |
1.010820.000.00.00.H48 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
|
X |
|
58 |
1.010824.000.00.00.H48 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
|
X |
|
59 |
1.010826.000.00.00.H48 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
|
X |
|
60 |
1.010827.000.00.00.H48 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
|
X |
|
61 |
1.010828.000.00.00.H48 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng |
|
X |
|
62 |
1.010831.000.00.00.H48 |
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh |
|
X |
|
63 |
2.002307.000.00.00.H48 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
|
X |
|
64 |
2.002308.000.00.00.H48 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
|
X |
|
65 |
1.001257.000.00.00.H48 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
X |
|
B. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
05 |
25 |
0 |
|
I |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
66 |
1.001731.000.00.00.H48 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
X |
|
|
67 |
2.000744.000.00.00.H48 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
X |
|
|
68 |
1.001776.000.00.00.H48 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
|
X |
|
69 |
1.001758.000.00.00.H48 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
X |
|
70 |
1.001753.000.00.00.H48 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
X |
|
71 |
2.000777.000.00.00.H48 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
|
X |
|
72 |
1.001739.000.00.00.H48 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
|
X |
|
73 |
2.000294.000.00.00.H48 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
X |
|
74 |
1.000684.000.00.00.H48 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
|
X |
|
75 |
2.000298.000.00.00.H48 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
X |
|
76 |
2.000286.000.00.00.H48 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
X |
|
77 |
2.000282.000.00.00.H48 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
X |
|
78 |
2.000477.000.00.00.H48 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
X |
|
II |
Lĩnh vực Trẻ em |
|
|
|
|
79 |
1.004946.000.00.00.H48 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
X |
|
|
80 |
1.004944.000.00.00.H48 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
X |
|
|
81 |
1.012091.000.00.00.H48 |
Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc |
X |
|
|
III |
Lĩnh vực Người có công |
|
|
|
|
82 |
1.010832.000.00.00.H48 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
X |
|
83 |
1.010803.000.00.00.H48 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
X |
|
84 |
1.010804.000.00.00.H48 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
|
X |
|
85 |
1.010811.000.00.00.H48 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
|
X |
|
86 |
1.010814.000.00.00.H48 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
|
X |
|
87 |
1.010816.000.00.00.H48 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
X |
|
88 |
1.010817.000.00.00.H48 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
X |
|
89 |
1.010818.000.00.00.H48 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
|
X |
|
90 |
1.010819.000.00.00.H48 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
X |
|
91 |
1.010820.000.00.00.H48 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
|
X |
|
92 |
1.010824.000.00.00.H48 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
|
X |
|
93 |
2.002307.000.00.00.H48 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
|
X |
|
94 |
2.002308.000.00.00.H48 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
|
X |
|
95 |
1.001257.000.00.00.H48 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
X |
|
C. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
09 |
20 |
0 |
|
I |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
96 |
2.000744.000.00.00.H48 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
X |
|
|
97 |
1.001653.000.00.00.H48 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
X |
|
|
98 |
1.001776.000.00.00.H48 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
|
X |
|
99 |
1.001758.000.00.00.H48 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
X |
|
100 |
2.000751.000.00.00.H48 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
|
X |
|
II |
Lĩnh vực Trẻ em |
|
|
|
|
101 |
1.004946.000.00.00.H48 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
X |
|
|
102 |
1.004944.000.00.00.H48 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
X |
|
|
103 |
1.012091.000.00.00.H48 |
Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc |
X |
|
|
104 |
2.001947.000.00.00.H48 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
X |
|
|
105 |
1.004941.000.00.00.H48 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
X |
|
|
106 |
2.001944.000.00.00.H48 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
X |
|
|
107 |
2.001942.000.00.00.H48 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
X |
|
|
III |
Lĩnh vực Người có công |
|
|
|
|
108 |
1.004964.000.00.00.H48 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia |
|
X |
|
109 |
1.010833.000.00.00.H48 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
|
X |
|
110 |
1.010801.000.00.00.H48 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
|
X |
|
111 |
1.010802.000.00.00.H48 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
|
X |
|
112 |
1.010803.000.00.00.H48 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
X |
|
113 |
1.010804.000.00.00.H48 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
|
X |
|
114 |
1.010811.000.00.00.H48 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
|
X |
|
115 |
1.010814.000.00.00.H48 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
|
X |
|
116 |
1.010816.000.00.00.H48 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
X |
|
117 |
1.010817.000.00.00.H48 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
X |
|
118 |
1.010818.000.00.00.H48 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
|
X |
|
119 |
1.010819.000.00.00.H48 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
X |
|
120 |
1.010820.000.00.00.H48 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
|
X |
|
121 |
1.010824.000.00.00.H48 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
|
X |
|
122 |
2.002307.000.00.00.H48 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
|
X |
|
123 |
2.002308.000.00.00.H48 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
|
X |
|
124 |
1.001257.000.00.00.H48 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
X |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.