ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 74/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 17 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 05/TTr-STP ngày 11 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2023, bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2023.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2023.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 74/QĐ-UBND ngày 17 /01/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2023
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
I.1. LĨNH VỰC BAN DÂN TỘC |
|||||
01 |
Quyết định |
Số 23/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 47/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Phú Yên |
19/9/2023 |
02 |
Quyết định |
Số 56/2018/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên |
||
I.2. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
03 |
Quyết định |
Số 536/2007/QĐ-UBND ngày 19/3/2007 |
Về việc phê duyệt phương án điều chỉnh, bổ sung phân luồng tuyến giao thông các tuyến đường nội thành thành phố Tuy Hòa cho xe buýt hoạt động |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Phú Yên |
01/8/2023 |
04 |
Quyết định |
Số 599/2007/QĐ-UBND ngày 29/3/2007 |
Về việc sửa đổi mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước, để thực hiện Chương trình phát triển đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Phú Yên |
01/8/2023 |
05 |
Quyết định |
Số 893/2010/QĐ-UBND ngày 07/7/2010 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo giúp triển khai các thủ tục đầu tư Dự án hầm đường bộ đèo Cả trên quốc lộ 1A qua tỉnh Phú Yên, Khánh Hòa |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Phú Yên |
01/8/2023 |
06 |
Quyết định |
Số 1205/2010/QĐ-UBND ngày 24/8/2010 |
Ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành tại cảng biển Vũng Rô, các khu vực tiếp nhận tàu biển ngoài khơi vùng biển Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Phú Yên |
01/8/2023 |
07 |
Quyết định |
Số 1393/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 |
Ban hành Quy định điều kiện hoạt động phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn, có sức chở dưới 05 người hoặc bè trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Phú Yên |
01/8/2023 |
08 |
Quyết định |
Số 14/2013/QĐ-UBND ngày 17/5/2013 |
Ban hành Quy định quản lý, khai thác vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Phú Yên |
01/8/2023 |
I.3. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||
09 |
Quyết định |
Số 1421/2010/QĐ-UBND ngày 23/9/2010 |
Ban hành Quy định về đối tượng và mức hỗ trợ kinh phí cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh áp dụng các hệ thống quản lý và công nghệ tiên tiến nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 48/2023/QĐ-UBND ngày 21/9/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 1421/2010/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về việc ban hành Quy định về đối tượng và mức hỗ trợ kinh phí cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh áp dụng các hệ thống quản lý và công nghệ tiên tiến nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm |
01/10/2023 |
10 |
Chị thị |
Số 17/2008/CT-UBND ngày 06/5/2008 |
Về việc tăng cường công tác quản lý hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Phú Yên |
01/8/2023 |
I.4. LĨNH VỰC KHU KINH TẾ |
|||||
11 |
Quyết định |
Số 2159/2008/QĐ-UBND ngày 24/12/2008 |
Ban hành Quy định một số ưu đãi và hỗ trợ đầu tư áp dụng tại các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 2159/2008/QĐ-UBND ngày 24/12/2008 của UBND tỉnh quy định một số ưu đãi và hỗ trợ đầu tư áp dụng tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
10/01/2023 |
12 |
Quyết định |
Số 09/2016/QĐ-UBND ngày 06/4/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 15/6/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên |
27/6/2023 |
13 |
Quyết định |
Số 40/2019/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên |
||
14 |
Quyết định |
Số 42/2016/QĐ-UBND ngày 22/8/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý nhà nước đối với Khu kinh tế Nam Phú Yên và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp thực hiện nhiệm vụ quản lý Nhà nước đối với Khu kinh tế Nam Phú Yên và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
16/10/2023 |
I.5. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
15 |
Nghị quyết |
Số 42/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 |
Về Chương trình giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của HĐND tỉnh quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế người thuộc hộ gia đình cận nghèo; người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
17/7/2023 |
16 |
Nghị quyết |
Số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Kéo dài thời gian thực hiện một số nội dung Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh Phú Yên về Chương trình giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 sang năm 2021 |
||
17 |
Nghị quyết |
Số 18/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Quy định mức hỗ trợ cho người cai nghiện ma túy tại Cơ sở cai nghiện ma túy và trợ giúp xã hội tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 30/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 của HĐND tỉnh quy định một số nội dung, mức hỗ trợ cho người cai nghiện ma túy, người làm công tác cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
19/12/2023 |
18 |
Nghị quyết |
Số 06/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Quy định cho vay vốn đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng đối với người lao động tỉnh Phú Yên bằng nguồn vốn địa phương |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 35/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 của HĐND tỉnh quy định cho vay vốn đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng đối với người lao động tỉnh Phú Yên bằng nguồn vốn địa phương |
19/12/2023 |
19 |
Quyết định |
Số 04/2014/QĐ-UBND ngày 10/3/2014 |
Ban hành Quy định về thủ tục, đối tượng và mức đóng góp, miễn, giảm, hỗ trợ đối với người nghiện ma túy cai nghiện tại Trung tâm, tại cộng đồng và gia đình trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Phú Yên |
01/8/2023 |
20 |
Quyết định |
Số 61/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 |
Về việc quy định mức trợ cấp, trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Phú Yên |
01/8/2023 |
21 |
Quyết định |
Số 05/2021/QĐUBND ngày 05/02/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND tỉnh quy định mức trợ cấp, trợ giúp xã hội đối với đối tượng BTXH trên địa bàn tỉnh |
||
I.6. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
22 |
Quyết định |
Số 1110/2010/QĐ-UBND ngày 10/8/2010 |
Ban hành Quy định về số lượng, chức danh, mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 37/2023/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 1110/2010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về số lượng, chức danh, mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
12/7/2023 |
23 |
Quyết định |
Số 14/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 |
Ban hành Quy định tiêu chí đánh giá, xếp loại chính quyền cơ sở trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Phú Yên |
01/8/2023 |
24 |
Quyết định |
Số 35/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 |
Ban hành Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành |
Được thay thế bằng Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành |
05/8/2023 |
25 |
Quyết định |
Số 54/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015 |
Ban hành Quy định về bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm đối với công chức, viên chức giữ chức vụ trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Phú Yên |
01/8/2023 |
26 |
Quyết định |
Số 14/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 |
Ban hành Quy định về xử lý vi phạm trong giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính liên quan đến cá nhân, tổ chức tại các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2022/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định về xử lý vi phạm trong giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính liên quan đến cá nhân, tổ chức tại các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
10/01/2023 |
I.7. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
27 |
Quyết định |
Số 05/2019/QĐ-UBND Ngày 18/3/2019 |
Quy định Bộ tiêu chí khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu, vườn mẫu nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của UBND tỉnh quy định Bộ tiêu chí thôn/khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu; vườn mẫu nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
28/4/2023 |
I.8. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ |
|||||
28 |
Quyết định |
Số 19/2013/QĐ-UBND ngày 15/7/2013 |
Ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Phú Yên |
01/8/2023 |
I.9. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
29 |
Nghị quyết |
Số 83/2013/NQ-HĐND ngày 01/8/2013 |
Về việc quy định nội dung chi, mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 28/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 của HĐND tỉnh quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
19/12/2023 |
30 |
Nghị quyết |
Số 65/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 18/10/2023 của HDNĐ tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
28/10/2023 |
31 |
Nghị quyết |
Số 67/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 |
Quy định mức thu, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu và quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
19/12/2023 |
32 |
Nghị quyết |
Số 69/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 |
Quy định mức thu, quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
19/12/2023 |
33 |
Nghị quyết |
Số 70/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 |
Quy định mức thu, quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
19/12/2023 |
34 |
Nghị quyết |
Số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 |
Quy định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
17/7/2023 |
35 |
Nghị quyết |
Số 25/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 |
Ban hành quy định mức thu, quản lý lệ phí đăng ký cư trú; lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định mức thu, quản lý lệ phí đăng ký cư trú; lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
17/7/2023 |
36 |
Nghị quyết |
Số 26/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 |
Ban hành Quy định mức thu, quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
19/12/2023 |
37 |
Nghị quyết |
Số 27/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 |
Quy định mức thu, quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Phú Yên |
19/12/2023 |
38 |
Quyết định |
Số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 |
Về việc quy định mức chi, nội dung chi, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các cơ quan thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 55/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
11/12/2023 |
39 |
Quyết định |
Số 27/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 |
Ban hành tỷ lệ phần trăm để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước, đơn giá thuê mặt nước, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 20/01/2023 của UBND tỉnh ban hành tỷ lệ phần trăm để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước, đơn giá thuê mặt nước, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
01/02/2023 |
40 |
Quyết định |
Số 15/2018/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
03/4/2023 |
41 |
Quyết định |
Số 19/2018/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh quy định nội dung, mức chi, mức trích kinh phí và tỷ lệ % để lại cho các cơ quan thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 55/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
11/12/2023 |
I.10. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
42 |
Quyết định |
Số 41/2019/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng bởi Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên |
10/5/2023 |
43 |
Chỉ thị |
Số 12/2004/CT-UB ngày 13/4/2004 |
Về triển khai thi hành Luật Đất đai |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Phú Yên |
01/8/2023 |
44 |
Chỉ thị |
Số 10/2006/CT-UBND ngày 04/7/2006 |
Về khắc phục yếu kém, sai phạm, tiếp tục đẩy mạnh tổ chức thi hành Luật Đất đai |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Phú Yên |
01/8/2023 |
45 |
Chỉ thị |
Số 18/2006/CT-UBND ngày 26/5/2006 |
Triển khai Luật Bảo vệ môi trường 2005 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Phú Yên |
01/8/2023 |
46 |
Chỉ thị |
Số 16/2008/CT-UBND ngày 05/5/2008 |
Về việc tiếp tục triển khai thi hành Luật Đất đai năm 2003 trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Phú Yên |
01/8/2023 |
I.11. LĨNH VỰC THANH TRA |
|||||
47 |
Quyết định |
Số 44/2014/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 |
Ban hành Quy định về quy trình xử lý và giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên thuộc lĩnh vực thanh tra |
10/3/2023 |
48 |
Quyết định |
Số 49/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 |
Ban hành quy định về quy trình xử lý và giải quyết tố cáo trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
||
49 |
Quyết định |
Số 06/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 |
Quy định về tổ chức tiếp công dân của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
||
I.12. LĨNH VỰC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ |
|||||
50 |
Chỉ thị |
Số 37/2007/CT-UBND ngày 15/11/2007 |
Về việc tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác thi hành án dân sự |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Phú Yên |
01/8/2023 |
51 |
Chỉ thị |
Số 17/2009/CT-UBND ngày 12/6/2009 |
Về việc triển khai thực hiện Luật Thi hành án dân sự |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Phú Yên |
01/8/2023 |
I.13. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||
52 |
Quyết định |
Số 21/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên |
08/8/2023 |
53 |
Quyết định |
Số 03/2018/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công trực tuyến và hệ thống một cửa điện tử liên thông tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên |
24/3/2023 |
54 |
Quyết định |
Số 57/2018/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên |
08/8/2023 |
I.14. LĨNH VỰC ỦY BAN NHÂN DÂN |
|||||
55 |
Quyết định |
Số 48/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 |
Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Phú Yên nhiệm kỳ 2016-2021 |
Được thay thế bằng Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên nhiệm kỳ 2021-2026 |
27/02/2023 |
I.15. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||
56 |
Nghị quyết |
Số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thăm quan danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 18/10/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí tham quan danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
28/10/2023 |
57 |
Quyết định |
Số 23/2013/QĐ-UBND ngày 14/8/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 52/2023/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
07/11/2023 |
I.16. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
58 |
Nghị quyết |
Số 98/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 |
Đề án Chương trình phát triển nhà ở đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 98/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Đề án Chương trình phát triển nhà ở đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
19/12/2023 |
59 |
Quyết định |
Số 999/2008/QĐ-UBND ngày 25/6/2008 |
Ban hành Bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn thành phố Tuy Hòa |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của UBND tỉnh Phú Yên bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
15/4/2023 |
60 |
Quyết định |
Số 626/2009/QĐ-UBND ngày 17/4/2009 |
Phê duyệt Đề án hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở thực hiện theo Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg ngày 12 tháng 12 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của UBND tỉnh Phú Yên bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
15/4/2023 |
61 |
Quyết định |
Số 1531/2011/QĐ-UBND ngày 27/9/2011 |
Ban hành Quy định việc bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của UBND tỉnh Phú Yên bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
15/4/2023 |
62 |
Quyết định |
Số 12/2013/QĐ-UBND ngày 15/5/2013 |
Ban hành quy định về cơ chế đầu tư xây dựng thực hiện bê tông hóa đường giao thông nông thôn thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của UBND tỉnh Phú Yên bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
15/4/2023 |
63 |
Quyết định |
Số 18/2014/QĐ-UBND ngày 13/6/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp, nhiệm vụ, trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong việc báo cáo tình hình triển khai đầu tư xây dựng và kinh doanh bất động sản trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
10/6/2023 |
64 |
Quyết định |
Số 21/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 |
Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
||
65 |
Quyết định |
Số 13/2016/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng Phú Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 44/2023/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên |
08/8/2023 |
66 |
Quyết định |
Số 22/2019/QĐ-UBND ngày 22/6/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
||
67 |
Quyết định |
Số 47/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc và xây dựng đường Hùng Vương, thành phố Tuy Hòa |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
15/10/2023 |
68 |
Quyết định |
Số 17/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 |
Ban hành Quy định một số nội dung về Quản lý các dự án đầu tư phát triển nhà ở xã hội có nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
15/10/2023 |
69 |
Quyết định |
Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 |
Ban hành Quy định quản lý đầu tư xây dựng Chương trình bê tông hóa hẻm phố tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
15/10/2023 |
70 |
Quyết định |
Số 60/2017/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc và xây dựng tuyến đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Tuy Hòa |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
15/10/2023 |
71 |
Quyết định |
Số 06/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc và xây dựng tuyến đường Nam Hùng Vương (đoạn từ Nam cầu Hùng Vương đến Bắc cầu Đà Nông) |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
15/10/2023 |
72 |
Quyết định |
Số 26/2018/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý đầu tư xây dựng Chương trình bê tông hóa hẻm phố tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
15/10/2023 |
73 |
Quyết định |
Số 18/2019/QĐ-UBND ngày 20/6/2019 |
Ban hành Quy định phân công trách nhiệm và phân cấp quản lý chất thải rắn xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
15/10/2023 |
74 |
Quyết định |
Số 01/2020/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 |
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
15/10/2023 |
75 |
Chỉ thị |
Số 31/2007/CT-UBND ngày 12/9/2007 |
Về quản lý đất đai vùng Hòa Tâm, huyện Đông Hòa |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
15/10/2023 |
I.17. LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||
76 |
Quyết định |
Số 34/2016/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 30/5/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Phú Yên |
15/6/2023 |
77 |
Quyết định |
Số 06/2020/QĐ-UBND ngày 03/3/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
||
Tổng số (I): 77 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2023
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 74/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2023
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
I.1. LĨNH VỰC BAN DÂN TỘC |
|||||
01 |
Nghị quyết |
- Số 31/2022/NQ-HĐND ngày 30/8/2022; - Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến 2025 trên địa bàn tỉnh Phú Yên. |
- Điểm b khoản 1 Điều 9; - Khoản 2 Điều 9; - Khoản 2 Điều 13; - Điểm b khoản 3 Điều 16. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 37/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
19/12/2023 |
I.2. LĨNH VỰC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
|||||
02 |
Nghị quyết |
- Số 73/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012; - Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Yên. |
- Tên gọi Điều 6; - Khoản 1 Điều 7; - Khoản 3 Điều 8; - Điểm a khoản 1; điểm a khoản 2; sửa đổi, bổ sung tên gọi khoản 3 Điều 12. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 73/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2012 và Nghị quyết số 81/2016/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Yên |
17/7/2023 |
03 |
Nghị quyết |
- Số 81/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND; - Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 73/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên về việc quy định một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Yên. |
- Khoản 1 Điều 1; - Khoản 5 Điều 1. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 73/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2012 và Nghị quyết số 81/2016/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Yên |
17/7/2023 |
I.3. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||
04 |
Nghị quyết |
- Số 13/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019; - Quy định nguồn kinh phí, nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước để thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Phú Yên. |
- Khoản 2 Điều 1; - Điều 2; - Điều 3. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nguồn kinh phí, nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước để thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
17/7/2023 |
Khoản 1 Điều 2, khoản 2 Điều 3. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nguồn kinh phí, nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước để thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
17/7/2023 |
|||
05 |
Quyết định |
- Số 41/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018; - Ban hành Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Phú Yên. |
- Điều 2; - Khoản 1, 3 và điểm b khoản 4 Điều 4; - Điều 5; - Khoản 1, 2 Điều 6; - Khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 5, khoản 7 Điều 7; - Điểm a khoản 3 Điều 8; - Khoản 1 Điều 10; - Khoản 1, khoản 5, khoản 7 Điều 11; - Điều 12; - Điểm a khoản 1 Điều 14. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 25/4/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 41/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
08/5/2023 |
Khoản 2 Điều 2; Điều 3; điểm a khoản 1 Điều 4; khoản 2 Điều 5; khoản 2 Điều 8; Điều 9; khoản 2 Điều 10; điểm b khoản 1 Điều 11; điểm b khoản 1 Điều 12. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 25/4/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 41/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
08/5/2023 |
|||
I.4. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
06 |
Quyết định |
Số 02/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018; - Ban hành Quy định các ngành đào tạo phù hợp với các chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên. |
- Điều 1; - Điều 2; - Điều 3; - Điều 5; - Điều 6; - Điều 7; - Điều 8; - Điều 9; - Điều 10. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định các ngành đào tạo phù hợp với các chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh |
10/4/2023 |
- Bỏ cụm từ “nâng ngạch” tại khoản 1 Điều 11; - Điều 4. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định các ngành đào tạo phù hợp với các chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh |
10/4/2023 |
|||
I.5. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
07 |
Nghị quyết |
- Số 108/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014; - Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh và cấp huyện thực hiện. |
Khoản 1, 2 Điều 1 |
Được sửa đổi , bổ sung bởi Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 18/10/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 108/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện |
28/10/2023 |
I.6. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
08 |
Quyết định |
- Số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019; - Ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2020-2024). |
- Khoản 3 phần A Mục III Phụ lục 2; - Điểm 6.2 khoản 6 Phần A Mục VI của Phụ lục 2; - Điểm 8.4 Phần B Mục VI của Phụ lục 2; - Điểm 9.2, 9.3, 9.5, 9.6 khoản 9 Phần B Mục VI của Phụ lục 2. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 53/2023/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024) và Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND |
14/11/2023 |
- Thay thế cụm từ “Đường cơ động ven biển” bằng cụm từ “Đường ĐT 649” tại điểm 1.2 khoản 1 phần A Mục III Phụ lục 2; - Thay thế cụm từ “đường cơ động” bằng cụm từ “Đường ĐT 649” tại gạch đầu hàng (-) thứ nhất, điểm 1.4 khoản 1 phần A Mục III Phụ lục 2; - Thay thế cụm từ “đường cơ động” bằng cụm từ “Đường ĐT 649” tại gạch đầu hàng (-) thứ ba, điểm 1.5 khoản 1 phần A Mục III Phụ lục 2; - Thay thế cụm từ “xã An Hòa” bằng cụm từ “xã An Hòa Hải” tại điểm 2.1 khoản 2 phần A Mục III Phụ lục 2; - Thay thế cụm từ “Đường cơ động ven biển: Đoạn từ giáp ranh xã An Chấn đến giáp ranh xã An Hòa” bằng cụm từ “Đường ĐT 649: Đoạn từ giáp ranh xã An Chấn đến giáp ranh xã An Hòa Hải” tại điểm 2.3 khoản 2 phần A Mục III Phụ lục 2; - Thay thế cụm từ “Đường cơ động” bằng cụm từ “Đường ĐT 649” tại gạch đầu hàng (-) thứ nhất, điểm 2.4 khoản 2 phần A Mục III Phụ lục 2; - Thay thế cụm từ “An Hòa” bằng cụm từ An Hòa Hải tại điểm 2.6 khoản 2 phần A Mục III Phụ lục 2; - Thay thế cụm từ “Vùng miền núi (04 xã)” bằng cụm từ “Xã đồng bằng (04 xã còn lại)” tại phần B Mục VI Phụ lục 2; - Thay thế cụm từ “Các xã miền núi” bằng cụm từ “Các xã đồng bằng” tại khoản 2 Mục VI Phụ lục 5, khoản 2 Mục VI Phụ lục 6, khoản 2 Mục VI Phụ lục 7, khoản 2 Mục VI Phụ lục 8, khoản 2 Mục VI Phụ lục 9. |
Được thay thế bằng Quyết định số 53/2023/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyêt đinh sô 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024) và Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND |
14/11/2023 |
|||
- Bỏ cụm từ “(Xã miền núi)” tại khoản 7, khoản 8, khoản 9, khoản 10 phần B Mục VI Phụ lục 2; - Bãi bỏ khoản 4 phần A Mục III Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2023/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024) và Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND |
14/11/2023 |
|||
09 |
Quyết định |
- Số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021; - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2020-2024). |
- Đính chính cụm từ “Đường rộng 6m” thành “Đường rộng 8 mét” tại Gạch ngang (-) thứ 1, điểm 4.11 khoản 4 Phụ lục số 02; - Đính chính cụm từ “Đường rộng 8m” thành “Đường rộng 12 mét” tại Gạch ngang (-) thứ 2, điểm 4.11 khoản 4 Phụ lục số 02. |
Được đính chính tại Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 20/01/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024) và Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND |
01/2/2023 |
Tổng số (I): 09 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2023
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.