BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 74/2008/QĐ-BNN |
Hà Nội, ngày 20 tháng 6 năm 2008 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng
01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Công ước về Buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy
cấp;
Căn cứ Nghị định số 82/2006/NĐ-CP ngày 10 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về
việc quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển,
quá cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng cấy nhân tạo các các loài
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý hiếm;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kiểm lâm,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã quy định trong các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động, thực vật hoang dã nguy cấp (Công ước CITES).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và thay thế Quyết định số 54/2006/QĐ-BNN ngày 05/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc công bố danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã quy định trong các Phụ lục của Công ước CITES.
Điều 3. Cục trưởng Cục Kiểm lâm, Giám đốc Cơ quan Quản lý CITES Việt Nam, các Cơ quan Khoa học CITES Việt Nam và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng cấy nhân tạo các các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý hiếm chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG |
CÁC
LOÀI ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ QUY ĐỊNH TRONG CÁC PHỤ LỤC CỦA CÔNG ƯỚC VỀ
BUÔN BÁN QUỐC TẾ CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 74/2008/QĐ-BNN ngày 20 tháng 6 năm 2008 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
Các từ ngữ, ký hiệu trong danh mục này được hiểu như sau:
1. Loài trong các Phụ lục này bao gồm:
a) Tên của một loài; hoặc
b) Toàn bộ các loài của một đơn vị phân loại sinh học cao hơn hoặc bộ phận cụ thể của loài.
2.Từ viết tắt “spp.” được dùng để chỉ tất cả các loài của một đơn vị phân loại sinh học cao hơn.
3. Các giải thích mang tính tham khảo khác đối với đơn vị phân loại sinh học cao hơn chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin hoặc phân loại. Các tên gọi chung sau tên khoa học của một họ chỉ mang tính chất tham khảo. Các cách giải thích này nhằm mục đích chỉ các loài trong một họ có liên quan được quy định trong các Phụ lục của Công ước. Trong hầu hết các trường hợp, không phải tất cả loài trong cùng một họ đều được quy định trong các phụ lục của Công ước.
4. Những từ viết tắt sau đây được sử dụng đối với phân loại thực vật dưới loài:
a) “ssp.” được dùng để chỉ phân loài; và
b) “var(s).” được dùng để chỉ đơn vị phân loại dưới loài: thứ
5. Vì không có loài hoặc một đơn vị phân loại sinh học nào của thực vật thuộc Phụ lục I được chú giải có liên quan tới loài lai của nó được quy định phù hợp với Điều III của Công ước, điều này có nghĩa là cây lai nhân giống nhân tạo từ một hoặc nhiều loài hoặc phân loài có thể được buôn bán khi có chứng nhận nhân giống nhân tạo. Hạt, phấn hoa, hoa cắt, cây con và các mô cấy trong bình (in vitro), trong môi trường rắn, lỏng của các loài lai này vận chuyển trong vật đựng vô trùng thì không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước.
6. Tên các quốc gia ghi trong ngoặc đơn sau tên của các loài thuộc Phụ lục III là tên các quốc gia thành viên công ước CITES đề xuất đưa loài đó vào Phụ lục.
7. Khi một loài được đưa vào một trong ba phụ lục, tất cả các bộ phận và dẫn xuất của loài cũng được đưa vào cùng phụ lục đó, trừ khi một số bộ phận và dẫn xuất cụ thể của loài được chú giải là thuộc phụ lục đó. Theo Điều I, Khoản b, Điểm iii của Công ước, dấu (#) đứng trước các số đặt cùng hàng tên của một loài hoặc một đơn vị phân loại sinh học cao hơn thuộc Phụ lục II hoặc III được dùng để xác định các bộ phận hoặc dẫn xuất của chúng là ‘mẫu vật’ thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước.
8. Trong Phụ lục này, tên các loài động vật, thực vật được sử dụng chính thức là tên khoa học (la tinh). Tên tiếng Việt và tên tiếng Anh chỉ có giá trị tham khảo.
9. Chỉ các cơ sở trồng cấy nhân tạo đã đăng ký với Cơ quan Thẩm quyền Quản lý CITES Việt Nam mới được hưởng các quy định miễn trừ tại Quyết định này.
NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ DÂY SỐNG/PHYLUM CHORDATA
|
Phụ lục I |
Phụ lục II |
Phụ lục III |
|||
I |
LỚP ĐỘNG VẬT CÓ VÚ/CLASS MAMMALIAS |
|||||
1 |
ARTIODACTYLA/BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN |
|||||
1.1 |
Antilocapridae/Họ Linh dương |
|||||
|
Antilocapra americana/Mexican pronghorn antelope/Sơn sừng nhánh Mê-xi-cô (Chỉ áp dụng đối với quần thể ở Mexico; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục) |
|
|
|||
1.2 |
Bovidae/Antelopes, cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./Họ Trâu bò |
|||||
|
Addax nasomaculatus/Addax/Linh dương sừng soắn Châu Phi |
|
|
|||
|
|
Ammotragus lervia/Barbary sheep/Cừu Barbary |
|
|||
|
|
|
Antilope cervicapra/Blackbuck antelope/Sơn dương đen (Nepal) |
|||
|
|
Bison bison athabascae/Wood bison/Bò bison |
|
|||
|
Bos gaurus/Gaur/Bò tót (Trừ loài bò tót đã được thuần hóa là Bos frontalis không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) |
|
|
|||
|
Bos mutus/Wild yak/Bò ma-tu (Trừ Loài bò nhà Bos grunniens không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) |
|
|
|||
|
Bos sauveli/Kouprey/Bò xám |
|
|
|||
|
|
Bubalus arnee/Water buffalo/Trâu rừng (Nepal) (Trừ loài trâu nhà Bubalus bubalis không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) |
||||
Bubalus depressicornis/Lowland anoa/Trâu rừng nhỏ |
|
|
||||
|
Bubalus mindorensis/Tamaraw/Trâu rừng Philipin |
|
|
|||
Bubalus quarlesi/Mountain anoa/Trâu núi |
|
|
||||
|
Budorcas taxicolor/Takin/Trâu rừng tây tạng |
|
||||
Capra falconeri/Markhor/Sơn dương núi Pakistan |
|
|
||||
|
Capricornis milneedwardsii/Chinese Serow/Sơn dương Trung Quốc |
|
|
|||
|
Capricornis rubidus/Red serow/Sơn dương đỏ |
|
|
|||
|
Capricornis sumatraensis/Mainland serow/Sơn dương |
|
|
|||
|
Capricornis thar/Himalayan serow/sơn dương Hi-ma-li-a |
|
|
|||
|
|
Cephalophus dorsalis/Bay duiker/Linh dương Nam Phi |
|
|||
|
Cephalophus jentinki/Jentink’s duiker/Linh dương thân bạc |
|
|
|||
|
Cephalophus brookei/ |
|
||||
|
Cephalophus ogilbyi/Ogilby’s duiker/Linh dương trung Phi |
|
||||
|
Cephalophus silvicultor/Yellow-backed duiker/Linh dương lưng vàng |
|
||||
|
|
Cephalophus zebra/Zebra antelope/Linh dương lưng vằn |
|
|||
|
|
Damaliscus pygargus pygargus/Bontebok/Trâu cỏ |
|
|||
|
Gazella cuvieri/Mountain gazelle/Linh dương vằn (Tunisia) |
|
|
|||
|
|
|
Gazella dorcas/Dorcas gazelle/Linh dương Ai Cập (Tunisia) |
|||
Gazella leptoceros/Slender-horned gazelle/Linh dương vằn sừng nhỏ |
|
|
||||
Hippotragus niger variani/Giant sable antelope/linh dương đen |
|
|
||||
|
|
Kobus leche/Leche/Le-che/Linh dương đồng cỏ |
|
|||
|
Naemorhedus baileyi/Manchurian goral/Sơn dương Mãn Châu |
|
|
|||
|
Naemorhedus caudatus/Manchurian goral/Sơn dương đuôi dài |
|
|
|||
Naemorhedus goral/Manchurian goral/Sơn dương Hi-ma-li-a |
|
|
||||
Naemorhedus griseus/Chinese goral/Sơn dương Trung Quốc |
|
|
||||
Nanger dama/Dama gazelle/Linh dương sa mạc |
|
|
||||
Oryx dammah/Scimitar-horned oryx/Linh dương sừng kiếm |
|
|
||||
|
Oryx leucoryx/Arabian oryx/Linh duơng sừng dài |
|
|
|||
|
|
Ovis ammon/Argali sheep/Cừu núi argali (Trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục I) |
|
|||
|
Ovis ammon hodgsonii/Nyan/Cừu núi Hi-ma-li-a |
|
|
|||
|
Ovis ammon nigrimontana/Karatau argali/Cừu núi |
|
|
|||
|
|
Ovis canadensis/Bighorn sheep/Cừu núi Bắc Mỹ sừng lớn (Chỉ áp dụng đối với quần thể của Mexico; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục CITES) |
|
|||
|
Ovis orientalis ophion/Cyprian mouflon/Cừu núi địa trung hải |
|
|
|||
|
Ovis vignei/Urial/Cừu núi Ấn Độ (Trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục I) |
|
||||
Ovis vignei vignei/Urial/Cừu núi Ấn Độ |
|
|
||||
|
Pantholops hodgsonii/Tibetan antelope/Linh dương Tây Tạng |
|
|
|||
|
|
Philantomba monticola/Blue duiker/Linh dương xanh |
|
|||
|
Pseudoryx nghetinhensis/Vu Quang ox/Sao la |
|
|
|||
|
Rupicapra pyrenaica ornata/Abruzzi chamois/Linh dương tai nhọn |
|
|
|||
|
|
Saiga borealis/Pleistocene saiga/Linh dương Saiga |
|
|||
|
|
Saiga tatarica/Saina antelope/Linh dương đài nguyên |
|
|||
|
|
Tetracerus quadricornis/Four-horned antelope/Linh dương bốn sừng (Nepal) |
||||
1.3 |
Camelidae/Guanaco, vicuna/Họ lạc đà |
|||||
|
|
Lama glama guanicoe/Guanaco/Lạc đà Nam Mỹ |
|
|||
|
Vicugna vicugna/Vicuna/Lạc đà Nam Mỹ (Trừ các quần thể của Argentina [các quần thể của tỉnh Jujuy và Catamarca và các quần thể nuôi nhốt bán hoang dã của các tỉnh Jujuy, Salta, Catamarca, La Rioja và San Juan]; Bolivia [toàn bộ quần thể]; Chile [quần thể của khu vực Primera]; và Peru [toàn bộ quần thể]; quy định trong Phụ lục II) |
|
|
|||
|
|
Vicugna vicugna/Vicuna/Lạc đà Nam Mỹ (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Argentina[1] [quần thể của các tỉnh Jujuy và Catamarca và các quần thể bán nuôi nhốt của các tỉnh Jujuy, Salta, Catamarca, La Rioja và San Juan]; Bolivia2 [toàn bộ quần thể]; Chile3 [quần thể khu vực Primera]; Peru4 [toàn bộ quần thể]; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục I) |
|
|||
1.4 |
Cervidae/Deer, guemals, muntjacs, pudus/Họ Hươu nai |
|||||
|
Axis calamianensis/Calamian deer/Nai nhỏ Phi-lip-pin |
|
|
|||
|
Axis kuhlii/Bawean deer/Nai nhỏ Inđô |
|
|
|||
|
Axis porcinus annamiticus/Ganges hog deer/Hươu vàng trung bộ |
|
|
|||
|
Blastocerus dichotomus/March deer/Nai đầm lầy Nam Mỹ |
|
|
|||
|
|
Cervus elaphus bactrianus/Bactrian red deer/Nai Trung Á |
|
|||
|
|
|
Cervus elaphus barbarus/Barbary deer/Nai Bắc Phi (Tunisia) |
|||
|
Cervus elaphus hanglu/Kashmirr stag/Nai cás-mia |
|
|
|||
|
Dama dama mesopotamica/Persian fallow deer/Nai Ba Tư |
|
|
|||
|
Hippocamelus spp./Andean deers/Nai Pê ru |
|
|
|||
|
|
|
Mazama americana cerasina/Red brocket deer/Hươu gạc đỏ (Guatemala) |
|||
|
Muntiacus crinifrons/Black muntjac/Mang đen |
|
|
|||
|
Megamuntiacus vuquangensis/Giant muntjac/Mang lớn |
|
|
|||
|
|
|
Odocoileus virginianus mayensis/Guatemalan white-tailed deer/Nai đuôi trắng Trung Mỹ (Guatemala) |
|||
|
Ozotoceros bezoarticus/Pampas deer/Nai cỏ |
|
|
|||
|
|
Pudu mephistophiles/Northern pudu/Hươu nhỏ Nam Mỹ |
|
|||
|
Pudu puda/Chilean pudu/Hươu nhỏ Chi Lê |
|
|
|||
|
Rucervus duvaucelii/Swamp deer/Hươu đầm lầy |
|
|
|||
|
Rucervus eldii/Eld’s deer/Nai cà tong |
|
|
|||
1.5 |
Hippopotamidae/Hippopotamuses/Họ Hà mã |
|||||
|
|
Hexaprotodon liberiensis/Pygmy hippopotamus/Hà mã nhỏ |
|
|||
|
|
Hippopotamus amphibius/Hippopotamus/Hà mã lớn |
|
|||
1.6 |
Moschidae/Musk deer/Họ hươu xạ |
|||||
|
Moschus spp./Musk deer/Các loài hươu xạ thuộc giống Moschus (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Afghanistan, Bhutan, Ấn độ, Myanmar, Nepal và Pakistan; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục II) |
|
|
|||
|
|
Moschus spp./Musk deer/Các loài hươu xạ thuộc giống Moschus (Trừ các quần thể của Afghanistan, Bhutan, Ấn độ, Myanmar, Nepal và Pakistan quy định trong Phụ lục I) |
|
|||
1.7 |
Suidae/Babirusa, pygmy hog/Họ lợn |
|||||
|
Babyrousa babyrussa/Babirusa (Deer hog)/Lợn rừng mã lai |
|
|
|||
|
Babyrousa bolabatuensis/Golden babirusa/lợn hưu lông vàng |
|
|
|||
|
Babyrousa celebensis/Bola Batu babirusa/lợn rừng Bola |
|
|
|||
|
Baburousa togeanensis/Lợn rừng togean |
|
|
|||
|
Sus salvanius/Pygmy hog/Lợn rừng nhỏ |
|
|
|||
1.8 |
Tayassuidae Peccaries/Họ lợn rừng Nam Mỹ |
|||||
|
|
Tayassuidae spp./Peccaries/Các loài lợn rừng Nam Mỹ (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I và quần thể Pecari tajacu của Mexico và Hoa kỳ) |
|
|||
|
Catagonus wagneri/Giant peccary/Lợn rừng Nam Mỹ lớn |
|
|
|||
2. |
CARNIVORA/BỘ ĂN THỊT |
|||||
2.1 |
Ailuridae/Red panda/Họ Gấu trúc |
|||||
|
Ailurus fulgens/Lesser or red panda/Gấu trúc nhỏ |
|
|
|||
2.2 |
Canidae/Bush dog, foxes, wolves/Họ chó |
|||||
|
|
|
Canis aureus/Golden jackal/Chó sói Châu Á (Ấn Độ) |
|||
|
Canis lupus/Wolf/Chó sói (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Bhutan, Ấn độ, Nepal và Pakistan; tất cả các quần thể khác thuộc Phụ lục II) |
|
|
|||
|
|
Canis lupus/Wolf/Chó sói (Trừ quần thể ở Bhutan, Ấn độ, Nepal và Pakistan quy định trong Phụ lục I) |
|
|||
|
Cerdocyon thous/Common zorro/Cáo ăn cua |
|
||||
|
|
Chrysocyon brachyurus/Maned wolf/Chó sói đuôi trắng Nam Mỹ |
|
|||
|
Cuon alpinus/Asiatic wild dog/Sói đỏ |
|
||||
|
|
Pseudalopex culpaeus/South American fox/lửng cáo Nam Mỹ |
|
|||
|
|
Lycalopex fulvipes/Darwin’s fox/sói nhỏ |
|
|||
|
|
Pseudalopex griseus/South American fox/Cáo Nam Mỹ |
|
|||
|
|
Pseudalopex gymnocercus/Pampas fox/Cáo pampa |
|
|||
|
Speothos venaticus/Bush dog/Chó Bờm |
|
|
|||
|
|
Vulpes bengalensis/Bengal fox/Cáo ben-ga (Ấn Độ) |
||||
|
Vulpes cana/Afghan fox/Cáo Afgan |
|
||||
|
|
|
Vulpes vulpes griffithi/Red fox/Cáo đỏ (Ấn Độ) |
|||
|
|
|
Vulpes vulpes montana/Red fox/Cáo đỏ môn-ta (Ấn Độ) |
|||
|
|
Vulpes vulpes pusilla/Little red fox/Cáo đỏ nhỏ (Ấn Độ) |
||||
|
Vulpes zerda/Fennec fox/Cáo tai to |
|
||||
2.3 |
Eupleridae/Fossa, falanouc, Malagasy civet/Họ cáo Madagasca |
|||||
|
|
Cryptoprocta ferox/Fossa/cáo Fê-rô |
|
|||
|
|
Eupleres goudotii/Slender falanuoc/Cáo đuôi nhỏ |
|
|||
|
|
Fossa fossana/Fanaloka/Cáo Fa-na |
|
|||
2.4 |
Felidae/Cats/Họ Mèo |
|||||
|
|
Felidae spp./Cats/Các loài mèo (Trừ những loài quy định trong Phụ lục I. Mèo nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) |
|
|||
|
Acinonyx jubatus/Cheetah/báo đốm châu phi (Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm đối với con sống và chiến lợi phẩm săn bắt được quy định như sau: Botswana: 5; Namibia: 150; Zimbabwe: 50. Việc buôn bán các mẫu vật này phải tuân thủ theo các quy định tại Điều III Công ước CITES) |
|
|
|||
|
Caracal caracal/Caracal/Linh miêu (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Châu Á; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) |
|
|
|||
|
Catopuma temminckii/Asiatic golden cat/Beo lửa |
|
|
|||
|
Felis nigripes/Black-footed cat/Mèo chân đen |
|
|
|||
|
Leopardus geoffroyi/Geoffroy's cat/Mèo rừng Nam Mỹ |
|
|
|||
|
Leopardus jacobitus/Andean mountain cat/Mèo rừng Peru |
|
|
|||
|
Leopardus pardalis/Ocelot/Báo gầm Nam Mỹ |
|
|
|||
Leopardus tigrinus/Tiger cat/Mèo đốm nhỏ |
|
|
||||
|
Leopardus wiedii/Margay/Mèo vằn |
|
|
|||
Lynx pardinus/Eurasian Lynx/Linh miêu |
|
|
||||
Neofelis nebulosa/Clouded leopard/Báo gấm |
|
|
||||
|
Panthera leo persica/Asiatic lion/Sư tử Ấn Độ |
|
|
|||
|
Panthera onca/Jagular/Báo gấm Nam Mỹ |
|
|
|||
Panthera pardus/Leopard/Báo hoa mai |
|
|
||||
|
Panthera tigris/Tiger/Hổ |
|
|
|||
Pardofelis marmorata/Marbled cat/Mèo gấm |
|
|
||||
|
Prionailurus bengalensis bengalensis/Leopard cat/Mèo rừng (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Bangladesh, Ấn độ và Thái Lan; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục II) |
|
|
|||
Prionailurus planiceps/Flat-headed cat/Mèo đầu dẹp |
|
|
||||
|
Prionailurus rubiginosus/Rusty-spotted cat/Mèo đốm sẫm (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Ấn Độ; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục II) |
|
|
|||
Puma concolor coryi/May panther/Báo đen |
|
|
||||
Puma concolor costaricensis/Central American puma/Báo Trung Mỹ |
|
|
||||
|
Puma concolor couguar/Eastern panther/Báo phương đông |
|
|
|||
|
Puma yagouaroundi/Báo xám (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Trung và Bắc Mỹ; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục II) |
|
|
|||
|
Uncia uncia/Snow leopard/Báo tuyết |
|
|
|||
2.5 |
Herpestidae/Mongooses/Họ cầy lỏn |
|||||
|
|
|
Herpestes edwardsii/Indian grey mongoose/Lỏn Ấn Độ |
|||
|
|
|
Herpestes fuscus/Indian brown mongoose/Lỏn nâu |
|||
|
|
|
Herpestes javanicus auropunctatus/Gol-spotted mongoose/Lỏn tranh (Ấn Độ) |
|||
|
|
Herpestes smithii/Ruddy mongoose/Triết nhỏ (Ấn Độ) |
||||
|
|
|
Herpestes urva/Crab-eating mongoose/Cầy móc cua |
|||
|
|
Herpestes vitticollis/Stripe-necked mongoose/Cầy lỏn vằn |
||||
2.6 |
Hyaenidae/Aardwolf/Họ Linh cẩu |
|||||
|
|
|
Proteles cristata/Aardwolf/Chó sói đất (Botswana) |
|||
2.7 |
Mephitidae/Hog-nosed skunk/Họ triết Bắc Mỹ |
|||||
|
|
Conepatus humboldtii/Patagonian skunk/Triết Bắc Mỹ |
|
|||
2.8 |
Mustelidae/Badgers, martens, weasels, etc./Họ chồn |
|||||
|
Lutrinae/Otters/Họ phụ Rái cá |
|
|
|||
|
|
Lutrinae spp./Otters/Các loài rái cá (Trừ những loài quy định trong Phụ lục I) |
|
|||
|
Aonyx capensis microdon/Small-toothed clawless otter/Rái cá nanh nhỏ (Chỉ áp dụng đổi với các quần thể ở Cameroon và Nigeria; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục II) |
|
|
|||
|
Enhydra lutris nereis/Southern sea otter/Rái cá biển |
|
|
|||
|
Lontra felina/Sea cat/Mèo biển |
|
|
|||
|
Lontra longicaudis/Chiean otter/Rái cá Nam Mỹ |
|
|
|||
|
Lontra provocax/Chilean river otter/Rái cá sông Nam Mỹ |
|
|
|||
|
Lutra lutra/European otter/Rái cá thường |
|
|
|||
|
Lutra nippon/Japanese otter/Rái cá Nhật Bản |
|
|
|||
|
Pteronura brasiliensis/Giant otter/Rái cá lớn Nam Mỹ |
|
|
|||
2.9 |
Mustelinae/Grisons, martens, tayra, weasels/Họ chồn |
|||||
|
|
|
Eira barbara/Tayra/Chồn mác ba-ra (Honduras) |
|||
|
|
Galictis vittata/Grison/Chồn mác Nam Mỹ (Costa Rica) |
||||
|
|
|
Martes flavigula/Yellow-throated marten/Chồn vàng (Ấn Độ) |
|||
|
|
Martes foina intermedia/Beech marten/Chồn đá (Ấn Độ) |
||||
|
|
|
Martes gwatkinsii/Mountain marten/Chồn núi (Ấn Độ) |
|||
|
|
Mellivora capensis/Honey badger/Chồn bạc má Châu Phi (Botswana) |
||||
|
|
Mustela altaica/Altai weasel/Chồn si-bê-ri (Ấn Độ) |
||||
|
|
|
Mustela erminea ferghanae/Ermine/Chồn e-mi (Ấn Độ) |
|||
|
|
Mustela kathiah/Yellow-bellied weasel/Triết bụng vàng (Ấn Độ) |
||||
Mustela nigripes/Black-footed ferret/Linh liêu chân đen |
|
|
||||
|
|
|
Mustela sibirica/Siberian weasel/Chiết sibêri (Ấn Độ) |
|||
2.10 |
Odobenidae/Walrus/Họ hải mã |
|||||
|
|
|
Odobenus rosmarus/Walrus/Hải mã (Canada) |
|||
2.11 |
Otariidae/Fur seals, sealions/Họ sư tử biển: Hải cẩu, sư tử biển |
|||||
|
Arctocephalus spp./Southern fur seals/Các loài hải cẩu (Trừ những loài quy định trong Phụ lục I) |
|
||||
|
Arctocephalus townsendi/Guagelupe fur seal/Sư tử biển lông rậm |
|
|
|||
2.12 |
Phocidae/Seals/Họ Hải cẩu |
|
|
|||
|
|
Mirounga leonina/Southern elephant seal/Voi biển lớn |
|
|||
Monachus spp./Monks seals/Các loài hải cẩu nhỏ |
|
|
||||
2.13 |
Procyonidae/Coatis, kinkajou, olingos/Họ gấu Nam Mỹ |
|||||
|
|
Bassaricyon gabbii/Bushy-tailed olingo/Gấu đuôi bờm (Costa Rica) |
||||
|
|
|
Bassariscus sumichrasti/Central American ring-tailed cat/Gấu Trung Mỹ (Costa Rica) |
|||
|
|
Nasua narica/Coatimundi/Gấu Nam Mỹ (Honduras) |
||||
|
|
|
Nasua nasua solitaria/Coatimundi/Gấu co-li-ta (Uruguay) |
|||
|
|
|
Potos flavus/Kinkajou/Gấu trúc Nam Mỹ (Honduras) |
|||
2.14 |
Ursidae/Bears, giant pandas/Họ gấu |
|||||
|
|
Ursidae spp./Bears/Các loài gấu (Trừ những loài quy định trong Phụ lục I) |
|
|||
Ailuropoda melanoleuca/Giant panda/Gấu trúc |
|
|
||||
|
Helarctos malayanus/Sun bear/Gấu chó |
|
|
|||
Melursus ursinus/Sloth bear/Gấu lười |
|
|
||||
|
Tremarctos ornatus/Spectacled bear/Gấu bốn mắt |
|
|
|||
Ursus arctos/Brown bear/Gấu nâu (Chỉ quy định đối với những quần thể ở Bhutan, Trung Quốc, Mexico và Mông cổ; các quẩn thể còn lại thuộc Phụ lục II) |
|
|
||||
|
Ursus arctos isabellinus/Himalayan brown bear/Gấu nâu Hi-ma-li-a |
|
|
|||
Ursus thibetanus/Himalayan black bear/Gấu ngựa |
|
|
||||
2.15 |
Viverridae/Binturong, civets, linsangs, otter-civet, palm civets/Họ cầy |
|||||
|
|
Arctictis binturong/Binturong/Cầy mực (Ấn Độ) |
||||
|
|
|
Civettictis civetta/African civet/Cầy giông Châu Phi (Botswana) |
|||
|
|
Cynogale bennettii/Otter civet/Cầy rái cá |
|
|||
|
|
Hemigalus derbyanus/Banded palm civet/Cầy vòi sọc |
|
|||
|
|
|
Paguma larvata/Masked palm civet/Cầy vòi mốc (Ấn Độ) |
|||
|
|
Paradoxurus hermaphroditus/Common palm civet/Cầy vòi đốm (Ấn Độ) |
||||
|
|
|
Paradoxurus jerdoni/Jerdon’s palm civet/Cầy vòi Jê-đô-ni (Ấn Độ) |
|||
|
|
Prionodon linsang/Banded linsang/Cầy gấm sọc |
|
|||
Prionodon pardicolor/Spotted linsang/Cầy gấm |
|
|
||||
|
|
|
Viverra civettina/Large spotted civet/Cầy giông đốm lớn |
|||
|
|
|
Viverra zibetha/Large Indian civet/Cầy giông (Ấn Độ) |
|||
|
|
Viverricula indica/Small Indian civet/Cầy hương Ấn (Ấn Độ) |
||||
3. |
CETACEA/Dolphins, porpoises, whales/BỘ CÁ VOI |
|||||
|
|
CETACEA spp./Whales/Các loài cá voi (Trừ những loài quy định trong Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật sống từ Biển Đen thuộc quần thể cá voi Tursiops truncatusa,được đánh bắt từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại ) |
|
|||
3.1 |
Balaenidae/Bowhead whale, right whales/Họ cá voi đầu bò |
|
||||
|
Balaena mysticetus/Bowhead whale/Cá voi đầu bò |
|
|
|||
|
Eubalaena spp./Right whales/Các loài cá voi đầu bò Euba |
|
|
|||
3.2 |
Balaenopteridae/Humpback whale, rorquals/Họ cá voi lưng gù |
|||||
|
Balaenoptera acutorostrata/Minke whale/Cá voi sừng tấm (Trừ quần thể ở phía đông đảo Greenland nằm trong Phụ lục II) |
|
|
|||
|
Balaenoptera bonaerensis/Minke whale/Cá voi săn mồi bô-na |
|
|
|||
|
Balaenoptera borealis/Sei whale/Cá voi Sei |
|
|
|||
|
Balaenoptera edeni/Bryde’s whale/Cá voi đê-ni |
|
|
|||
|
Balaenoptera musculus/Blue whale/Cá voi xanh |
|
|
|||
|
Balaenoptera physalus/Fin whale/Cá voi vây |
|
|
|||
|
Megaptera novaeangliae/Humpback whale/Cá voi lưng gù |
|
|
|||
3.3 |
Delphinidae/Dolphins/Họ cá heo mỏ |
|||||
|
Orcaella brevirostris/Irrawaddy dolphins/Cá heo biển Đông Á |
|
|
|||
|
Sotalia spp./White dolphins/Các loài cá heo trắng |
|
|
|||
|
Sousa spp./Humpback dolphins/Các loài cá heo lưng gù |
|
|
|||
3.4 |
Eschrichtiidae/Grey whale/Họ cá voi xám |
|||||
|
Eschrichtius robustus/Grey whale/Cá voi xám |
|
|
|||
3.5 |
Iniidae/River dolphins/Họ cá heo nước ngọt |
|
||||
|
Lipotes vexillifer/Baiji, White flag dolphin/Cá heo vây trắng |
|
|
|||
3.6 |
Neobalaenidae/Pygmy right whale/Họ cá voi nhỏ |
|
||||
|
Caperea marginata/Pygmy right whale/Cá voi đầu to, biếu |
|
|
|||
3.7 |
Phocoenidae/Porpoises/Họ cá heo |
|
||||
|
Neophocaena phocaenoides/Black finless porpoise/Cá heo vây đen |
|
|
|||
|
Phocoena sinus/Cochito, Gulf of California habour porpoise/Cá heo si-nu |
|
|
|||
3.8 |
Physeteridae/Sperm whales/Họ cá voi nhỏ |
|||||
|
Physeter catodon/Sperm whale/Cá voi nhỏ co-to |
|
|
|||
3.9 |
Platanistidae/River dolphins/Họ cá heo nước ngọt |
|||||
|
Platanista spp./Ganges dolphins/Các loài cá heo Gangê |
|
|
|||
3.10 |
Ziphiidae/Beaked whales, bottle-nosed whales/Họ cá voi mỏ |
|||||
|
Berardius spp./Giant boote-nosed whales/Các loài cá voi mũi tấm |
|
|
|||
|
Hyperoodon spp./Bottle-nosed whales/Các loài cá heo mỏ mũi chai |
|
|
|||
4. |
CHIROPTERA/BATS/BỘ DƠI |
|||||
4.1 |
Phyllostomidae/Broad-nosed bat/Họ dơi lá mũi |
|||||
|
|
|
Platyrrhinus lineatus/White-line bat/Dơi sọc trắng (quần thể ở Uruguay) |
|||
4.2 |
Pteropodidae/Fruit bats, flying foxes/Họ dơi ăn quả |
|||||
|
|
Acerodon spp./Các loài dơi quả (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I) |
|
|||
|
Acerodon jubatus/Flying Foxes/Dơi quả A-xe |
|
|
|||
|
|
Pteropus spp/Flying foxes/Các loài dơi ngựa (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I) |
|
|||
|
Pteropus insularis/Truk flying fox/Dơi ngựa In-su |
|
|
|||
|
Pteropus loochoensis/Japanese flying fox/Dơi ngựa Nhật Bản |
|
|
|||
|
Pteropus mariannus/Manana Flying fox/Dơi ngựa Mana |
|
|
|||
|
Pteropus molossinus/Ponape flying fox/Dơi ngựa Pon |
|
|
|||
|
Pteropus pelewensis/Pelew flying fox/Dơi ngựa Pelu |
|
|
|||
|
Pteropus pilosus/Palau flying fox/Dơi ngựa Palau |
|
|
|||
|
Pteropus samoensis/Samoan flying fox/Dơi ngựa Sa-mô |
|
|
|||
|
Pteropus tonganus/Ínsular Flying fox/Dơi ngựa Tonga |
|
|
|||
|
Pteropus ualanus/Kosrae flying fox/Dơi ngựa lớn korê |
|
|
|||
|
Pteropus yapensis/Yap flying fox/Dơi ngựa Yap |
|
|
|||
5. |
CINGULATA/BỘ THÚ CÓ MAI |
|||||
5.1 |
Dasypodidae/Armadillos/Họ Thú có mai |
|||||
|
|
|
Cabassous centralis/(Central American) five-toed armadillo/(Costa Rica)/Thú có mai năm ngón (Costa Rica) |
|||
|
|
|
Cabassous tatouay/Naked-tailed armadillo/Thú có mai đuôi trần (Uruguay) |
|||
|
|
Chaetophractus nationi/Thú có mai lông thú/(Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không. Tất cả các mẫu vật được coi là Phụ lục I, việc buôn bán những mẫu vật đó phải tuân thủ các quy định đối với loài Phụ lục I) |
|
|||
|
Priodontes maximus/Giant armadillo/Thú có mai lớn |
|
|
|||
6. |
DASYUROMORPHIA/BỘ CHUỘT TÚI |
|||||
6.1 |
Dasyuridae/Dunnarts/Họ chuột túi |
|||||
|
Sminthopsis longicaudata/Laniger Planigale/Chuột túi bông |
|
|
|||
|
Sminthopsis psammophila/Long tailed marsupial-mouse, Long-tailed dunnart/Chuột túi đuôi dài |
|
|
|||
6.2 |
Thylacinidae/Tasmanian wolf, thylacine/Họ sói túi |
|||||
|
Thylacinuscynocephalus/Tasmanian wolf, thylacine/Chó Sói Tát ma ni (Có khả năng tuyệt chủng) |
|
|
|||
7. |
DIPROTODONTIA/DIPROTODONT MARSUPIALS/BỘ HAI RĂNG CỬA |
|||||
7.1 |
Macropodidae/Kangaroos, wallabies/Họ Kangaru |
|||||
|
|
Dendrolagus inustus/Grizzled tree kangaroo/Kangaru gai |
|
|||
|
|
Dendrolagus ursinus/Black tree kangaroo/Kangaru đen |
|
|||
|
Lagorchestes hirsutus/Western hare-wallaby/Kangaru chân to |
|
|
|||
|
Lagostrophus fasciatus/Banded hare-wallaby/Kangaru chân to sọc |
|
|
|||
|
Onychogalea fraenata/Bridled nail-tailed wallaby/Kangaru chân vuốt |
|
|
|||
|
Onychogalea lunata/Crescent Nail tailed wallaby/Kangaru vuốt bán nguyệt |
|
|
|||
7.2 |
Phalangeridae/Cuscuses/Họ cáo túi |
|||||
|
|
Phalanger intercastellanus/Eastern common cuscus/Cáo túi Đông Úc |
|
|||
|
|
Phalanger mimicus/Southern common cuscus/Cáo túi Nam Úc |
|
|||
|
|
Phalanger orientalis/Grey cuscus/Cáo túi xám |
|
|||
|
|
Spilocuscus kraemeri/Admiralty Island cuscus/Cáo túi đảo |
|
|||
|
|
Spilocuscus maculatus/Spotted cuscus/Cáo túi đốm |
|
|||
|
|
Spilocuscus papuensis/Waigeou cuscus/Cáo túi papua |
|
|||
7.3 |
Potoroidae/Rat-kangaroos/Họ chuột túi |
|||||
|
Bettongia spp/Rat-kangaroo/Chuột túi nhỏ |
|
|
|||
7.4 |
Vombatidae/Northern hairy-nosed wombat/Gấu túi Châu Úc |
|||||
|
Lasiorhinus krefftii/Queenland hairy-nosed wombat/Gấu túi Queenland |
|
|
|||
8. |
LAGOMORPHA/BỘ THỎ |
|||||
8.1 |
Leporidae/Hispid hare, volcano rabbit/Họ thỏ |
|||||
|
Caprolagus hispidus/Hispid (Assam) rabbit/Thỏ Ấn Độ |
|
|
|||
|
Romerolagus diazi/Volcano (Mexican) rabbit/Thỏ núi lửa Mê-xi-cô |
|
|
|||
9. |
MONOTREMATA/BỘ THÚ HUYỆT |
|||||
9.1 |
Tachyglossidae/Echidnas, spiny ant-eaters/Họ thú mỏ vịt |
|||||
|
|
Zaglossus spp./các loài thú ăn kiến |
|
|||
10. |
PERAMELEMORPHIA/PARAMELLEMORS/BỘ CHUỘT LỚN |
|||||
10.1 |
Chaeropodidae/Pig-footed Bandicoot/Họ chuột chân lợn |
|||||
|
Chaeropus ecaudatus/Pig-footed Bandicoot/Chuột chân lợn (có khả năng tuyệt chủng) |
|
|
|||
10.2 |
Peramelidae/Bandicoots echymiperas/Họ chuột lợn |
|||||
|
Perameles bougainville/Western barred-bandicoot or Long-nosed bandicoot/Chuột chân lợn mũi dài |
|
|
|||
10.3 |
Thylacomyidae/Bilbies/Họ chuột lợn thỏ |
|||||
|
Macrotis lagotis/Rabbit Bandicoot/Chuột tai thỏ |
|
|
|||
|
Macrotis leucura/Lesser Rabbit Bandicoot/Chuột tai thỏ nhỏ |
|
|
|||
11. |
PERISSODACTYLA/BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ |
|||||
11.1 |
Equidae/Horses, wild asses, zebras/Họ lừa |
|||||
|
Equus africanus/African wild ass/Lừa hoang châu phi (trừ loài lừa nhà Equus asinus không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) |
|
|
|||
|
Equus grevyi/Grevy’s zebra/Ngựa vằn grevy |
|
|
|||
|
|
Equus hemionus/Wild ass/Lừa hoang (Trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục I) |
|
|||
|
Equus hemionus hemionus/Mongolian wild ass/Lừa hoang Mông Cổ |
|
|
|||
|
Equus hemionus khur/Indian wild ass/Lừa hoang Ấn Độ |
|
|
|||
|
|
Equus kiang/Kiang/Lừa kiang |
|
|||
|
Equus przewalskii/Przewalski’s horse/Ngựa pregoaski |
|
|
|||
|
|
Equus zebra hartmannae/Hartman’s moutain zebra/Ngựa vằn hoang Hartman |
|
|||
|
Equus zebra zebra/Cape moutain zebra/Ngựa vằn Nam Phi |
|
|
|||
11.2 |
Rhinocerotidae/Rhinoceroses/Họ tê giác |
|||||
|
Rhinocerotidae spp./Rhinoceroses/Các loài tê giác (Trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II) |
|
|
|||
|
|
Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/Tê giác trắng (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Nam Phi và Swaziland; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục I. Được phép buôn bán quốc tế mẫu vật sống và các chiến lợi phẩm sau săn bắt đến các điểm nhất định theo quy định . Tất cả các mẫu vật khác được coi là mẫu vật của loài thuộc Phụ lục I do vậy việc buôn bán phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I) |
|
|||
11.3 |
Tapiridae Tapirs/Họ heo vòi |
|||||
|
Tapiridae spp./Tapirs/Các loài heo vòi (Trừ các loài quy định trong Phụ lục II) |
|
|
|||
|
|
Tapirus terrestris/Brazillian tapir/Heo vòi Nam Mỹ |
|
|||
12. |
PHOLIDOTA/BỘ TÊ TÊ |
|||||
12.1 |
Manidae/Pangolins/Họ tê tê |
|||||
|
|
Manis spp./Pangolins/Các loài tê tê (Hạn ngạch xuất khẩu là bằng không đối với các loài tê tê Manis crassicaudata, M. culionensis, M. javanica và M. pentadactyla săn bắt từ tự nhiên và buôn bán thương mại) |
|
|||
13. |
PILOSA/Edentates/BỘ ĐỘNG VẬT THIẾU RĂNG |
|||||
13.1 |
Bradypodidae/Three-toed sloth/Họ lười |
|||||
|
|
Bradypus variegatus/(Bolivian) three-toed sloth/Lười ba ngón |
|
|||
13.2 |
Megalonychidae/Two-toed sloth/Họ lười nhỏ |
|||||
|
|
|
Choloepus hoffmanni/(Hoofmann’s) two-toed sloth/Lười hai ngón (Costa Rica) |
|||
13.3 |
Myrmecophagidae/American anteaters/Họ thú ăn kiến |
|||||
|
|
Myrmecophaga tridactyla/Gient anteater/Thú ăn kiến lớn |
|
|||
|
|
|
Tamandua mexicana/Tamandua/Thú ăn kiến Ta-man (Guatemala) |
|||
14. |
PRIMATES/APES, MONKEYS/BỘ LINH TRƯỞNG |
|||||
|
|
PRIMATES spp./Các loài linh trưởng (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I) |
|
|||
14.1 |
Atelidae/Howler and prehensile-tailed monkeys/Họ khỉ rú và khỉ đuôi |
|||||
|
Alouatta coibensis/Manted Howler/Khỉ rú Coiben |
|
|
|||
|
Alouatta palliata/Manted Howler/Khỉ rú Pa-li |
|
|
|||
|
Alouatta pigra/Guatemalan howler/Khỉ rú Trung Mỹ |
|
|
|||
|
Ateles geoffroyi frontatus/Black handed spider monkey/Khỉ nhện tay đen |
|
|
|||
|
Ateles geoffroyi panamensis/Black handed spider monkey/Khỉ nhện tay đen |
|
|
|||
|
Brachyteles arachnoides/Wooly spider monkey/Khỉ nhện lông mượt |
|
|
|||
|
Brachyteles hypoxanthus/Northern muriqui/Khỉ nhện lông mịn miền Bắc |
|
|
|||
|
Oreonax flavicauda/Yellow-tailed woolly monkey/khỉ nhện đuôi bông |
|
|
|||
14.2 |
Cebidae/New World monkeys/Họ họ khỉ mũ |
|||||
|
Callimico goeldii/Goeldi Marmoset/Khỉ sóc Goeldi |
|
|
|||
|
Callithrix aurita/White-eared Marmoset/Khỉ sóc tai trắng |
|
|
|||
|
Callithrix flaviceps/Buff Headed Marmoset/Khỉ sóc đầu vàng |
|
|
|||
|
Leontopithecus spp./Golden Lion Marmoset/Khỉ đuôi sóc sư tử |
|
|
|||
|
Saguinus bicolor/Pied marmoset/Khỉ sóc nhỏ |
|
|
|||
|
Saguinus geoffroyi/Cotton top tamarin/Khỉ sóc đầu bông |
|
|
|||
|
Saguinus leucopus/White Footed Marmoset/Khỉ sóc chân trắng |
|
|
|||
|
Saguinus martinsi/Martins's tamarin/khỉ sóc đen |
|
|
|||
|
Saguinus oedipus/Cotton-headed tamarin/Khỉ sóc đầu trắng |
|
|
|||
|
Saimiri oerstedii/Central American squirrel monkey/Khỉ sóc Trung Mỹ |
|
|
|||
14.3 |
Cercopithecidae/Old World monkeys/Họ khỉ |
|||||
|
Cercocebus galeritus galeritus/Tana river mangabey/Khỉ xồm |
|
|
|||
|
Cercopithecus diana/Diana monkey/Khỉ cổ bạc |
|
|
|||
|
Cercopithecus roloway/Roloway monkey/Khỉ Tây Phi |
|
|
|||
|
Macaca silenus/Lion – tailed macaque/Khỉ đuôi sư tử |
|
|
|||
|
Mandrillus leucophaeus/Drill/Khỉ mặt chó Tây Phi |
|
|
|||
|
Mandrillus sphinx/Mandrill/Khỉ mặt chó |
|
|
|||
|
Nasalis larvatus/Proboscis monkey/Khỉ mũi dài Mã Lai |
|
|
|||
|
Piliocolobus kirkii/Zanzibar red colobus/Khỉ Đông Phi |
|
|
|||
|
Piliocolobus rufomitratus/Tana river red colobus/khỉ đỏ Đông Phi |
|
|
|||
|
Presbytis potenziani/Mentawi leaf monkey/Voọc Men-ta |
|
|
|||
|
Pygathrix spp./Snub-nosed monkey/Các loài chà vá |
|
|
|||
|
Rhinopithecus spp./Các loài voọc mũi hếch |
|
|
|||
|
Semnopithecus ajax/Kashmir gray langur/Voọc xám Kashmia |
|
|
|||
|
Semnopithecus dussumieri/Southern plains gray langur/Voọc xám đồng bằng |
|
|
|||
|
Semnopithecus entellus/Grey langur/Voọc xám |
|
|
|||
|
Semnopithecus hector/Tarai gray langur/Voọc xám Tarai |
|
|
|||
|
Semnopithecus hypoleucos/Black-footed gray langur/Voọc xám chân đen |
|
|
|||
|
Semnopithecus priam/Tufted gray langur/Voọc nâu |
|
|
|||
|
Semnopithecus schistaceus/Nepal gray langur/Voọc nâu Nêpal |
|
|
|||
|
Simias concolor/Simakobou/Voọc sima |
|
|
|||
|
Trachypithecus geei/Golden langur/Voọc vàng |
|
|
|||
|
Trachypithecus pileatus/Southern caped langur/Voọc Nam Á |
|
|
|||
|
Trachypithecus shortridgei/Shortridge's langur/Voọc sotri |
|
|
|||
14.4 |
Cheirogaleidae/Dwarf lemurs/Họ khỉ cáo nhỏ |
|||||
|
Cheirogaleidae spp./Dwarf and mouse lemur/Nhóm khỉ cảo nhỏ |
|
|
|||
14.5 |
Daubentoniidae/Aye-aye/mắt trố |
|||||
|
Daubentonia madagascariensis/Aye-aye/mắt trố madagasca |
|
|
|||
14.6 |
Hominidae/Chimpanzees, gorilla, orang-utan/Họ người: Tinh tinh, Gorilla, đười ươi |
|||||
|
Gorilla beringei/Eastern gorilla/tinh tinh nhỏ |
|
|
|||
|
Gorilla gorilla/Gorilla/Gorila/tinh tinh |
|
|
|||
|
Pan spp./Chimpanzees/Các loài tinh tinh |
|
|
|||
|
Pongo abelii/Sumatran orangutan/Đười ươi |
|
|
|||
|
Pongo pygmaeus/Orang-utan/Đười ươi nhỏ |
|
|
|||
14.7 |
Hylobatidae/Gibbons/Họ vượn |
|||||
|
Hylobatidae spp./Gibbons/Các loài thuộc họ Vượn Hylobatidae |
|
|
|||
14.8 |
Indriidae/Avahi, indris, sifakas, woolly lemurs/Họ vượn lông mượt |
|||||
|
Indridae spp./Avahi, indris, sifakas,woolly lemurs/Các loài vượn lông mượt |
|
|
|||
14.9 |
Lemuridae/Large lemurs/Họ vượn cáo |
|||||
|
Lemuridae spp./Lemur and Gentle lemur/Các loài Vuợn cáo |
|
|
|||
14.10 |
Lepilemuridae/Sportive lemurs/Họ vượn cáo nhẩy |
|||||
|
Lepimuridae spp./Sportive and weasel lemur/Các loài vượn cáo nhẩy |
|
|
|||
14.11 |
Lorisidae Lorises/Họ Culi |
|||||
|
Nycticebus spp./Các loài culi |
|
|
|||
14.12 |
Pithecidae Sakis and uakaris/Họ Khỉ đầu trọc |
|||||
|
Cacajao spp./Uakaris/Các loài khỉ đầu trọc |
|
|
|||
|
Chiropotes albinasus/White-nosed saki/Khỉ trọc mũi trắng |
|
|
|||
15. |
PROBOSCIDEA/BỘ CÓ VÒI |
|||||
15.1 |
Elephantidae/Elephants/Họ voi |
|||||
|
Elephas maximus/Asian elephant/Voi Châu Á |
|
|
|||
|
Loxodonta africana/Africa elephant/Voi châu phi (Trừ các quần thể ở Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbabwe quy định trong Phụ lục II) |
|
|
|||
|
|
Loxodonta africana[2]/Africa elephant/Voi châu phi (Chỉ áp dụng đổi với các quần thể ở Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbabwe; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục I) |
|
|||
16. |
RODENTIA/BỘ GẶM NHẤM |
|
|
|||
16.1 |
Chinchillidae/Chinchillas/Họ chuột đuôi sóc Nam Mỹ |
|||||
|
Chinchilla spp./Chinchillas/Các loài chuột đuôi sóc (Sóc nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) |
|
|
|||
16.2 |
Cuniculidae Paca/Họ Chuột đuôi sóc Trung Mỹ |
|||||
|
|
|
Cuniculus paca/Lowland paca/Chuột đuôi sóc Trung Mỹ (Honduras) |
|||
16.3 |
Dasyproctidae/Agouti/Họ chuột lang |
|||||
|
|
|
Dasyprocta punctata/Common agouti/Chuột lang (Honduras) |
|||
16.4 |
Erethizontidae/New World porcupines/Họ nhím Nam Mỹ |
|||||
|
|
|
Sphiggurus mexicanus/Mexican prehensile-tailed porcupine/Nhím Mê-xi-cô (Honduras) |
|||
|
|
|
Sphiggurus spinosus/Praguayan prehensile-tailed porcupine/Nhím gai (Uruguay) |
|||
16.5 |
Muridae/Mice, rats/Họ chuột |
|||||
|
Leporillus conditor/Sticknest rat/Chuột đất con-đi |
|
|
|||
|
Pseudomys fieldi praeconis/Shark Bay false mouse/Chuột giả vịnh con-đi |
|
|
|||
|
Xeromys myoides/False water – rat/Chuột nước giả |
|
|
|||
|
Zyzomys pedunculatus/Central thick-tailed rat/Chuột đuôi dày |
|
|
|||
16.6 |
Sciuridae/Ground squirrels, tree squirrels/Họ sóc đất, Họ sóc cây |
|||||
|
Cynomys mexicanus/Mexican squirrel/Sóc Mê-xi-cô |
|
|
|||
|
|
|
Marmota caudata/Long-tailed marmot/Sóc chồn đuôi dài (Ấn Độ) |
|||
|
|
|
Marmota himalayana/Himalayan marmot/Sóc chồn Hi-ma-li-a (Ấn Độ) |
|||
|
|
Ratufa spp./Giant squirrels/Sóc lớn |
|
|||
|
|
|
Sciurus deppei/Deppe’s squirrel/Sóc đê-pe (Costa Rica) |
|||
17. |
SCANDENTIA/BỘ NHIỀU RĂNG |
|||||
17.1 |
Tupaiidae/Tree shrews/Họ đồi |
|||||
|
|
Tupaiidae spp./Tree shrews/Các loài đồi |
|
|||
18. |
SIRENIA/BỘ BÒ BIỂN |
|||||
18.1 |
Dugongidae/Dugong/Họ bò biển |
|||||
|
Dugong dugon/Dugong/Bò biển |
|
|
|||
18.2 |
Trichechidae/Manatees/Họ lợn biển |
|||||
|
Trichechus inunguis/Amazonian (South American) manatee/Lợn biển Amazon |
|
|
|||
|
Trichechus manatus/West Indian (North America) manatee/Lợn biển Ấn Độ |
|
|
|||
|
|
Trichechus senegalensis/West African manatee/Lợn biển Tây Phi |
|
|||
II. |
|
|
||||
1. |
ANSERIFORMES/BỘ NGỖNG |
|||||
1.1 |
Anatidae/Ducks, geese, swans, etc./Họ vịt |
|||||
|
Anas aucklandica/Auckland island flightless teal/Mồng két đảo Auckland |
|
|
|||
|
|
Anas bernieri/Mồng két Madagasca |
|
|||
|
Anas chlorotis/Brown teal/Két nâu |
|
|
|||
|
|
Anas formosa/Bailkal teal/Mòng két Bai can |
|
|||
|
Anas laysanensis/Laysan duck/Vịt Laysan |
|
|
|||
|
Anas nesiotis/Campell Island teal/Vịt đảo Campel |
|
|
|||
|
Anas oustaleti/Marianas mallard/Vịt trời Mariana |
|
|
|||
|
Branta canadensis leucopareia/Alcutian (Canada) goose/Ngỗng Canada |
|
|
|||
|
|
Branta ruficollis/Red-breasted goose/Ngỗng ngực đỏ |
|
|||
|
Branta sandvicensis/Hawaiian goose/Ngỗng Hawai |
|
|
|||
|
|
|
Cairina moschata/Muscovy duck/Vịt Matxcova (Honduras) |
|||
|
Cairina scutulata/White-winged wood duck/Ngan cánh trắng |
|
|
|||
|
Coscoroba coscoroba/Coscoroba swan/Thiên nga coscoroba |
|
||||
|
Cygnus melanocorypha/Black-necked swan/Thiên nga cổ đen |
|
||||
|
|
Dendrocygna arborea/West Indian Whistling-duck/Vịt Bắc Ấn Độ |
|
|||
|
|
|
Dendrocygna autumnalis/Black-bellied Tree whistling –duck/Vịt cây mỏ đen (Honduras) |
|||
|
|
|
Dendrocygna bicolor/Fulvous whiteling-dusk/Vịt hung (Ghana, Honduras) |
|||
|
|
Oxyura leucocephala/White-headed duck/Vịt đầu trắng |
|
|||
|
Rhodonessa caryophyllacea/Pink-headed duck/Vịt đầu hồng (có khả năng bị tuyệt chủng) |
|
|
|||
|
|
Sarkidiornis melanotos/Comb duck/Vịt mào |
|
|||
2. |
APODIFORMES/BỘ YẾN |
|||||
2.1 |
Trochilidae/Humming birds/Họ chim ruồi |
|||||
|
|
Trochilidae spp./Các loài yến (Trừ các loài quy định ở Phụ lục I) |
|
|||
|
Glaucis dohrnii/Hook-billed hermit/Họ chim đơn mỏ quăm |
|
|
|||
3. |
CHARADRIIFORMES/BỘ RẼ |
|||||
3.1 |
Burhinidae/Thick-knee/Họ burin |
|||||
|
|
|
Burhinus bistriatus/Double-striped thick-knee, Mexican stone curlew/Rẽ đá Mê-hi-cô (Guatemala) |
|||
3.2 |
Laridae Gull/Họ mòng bể |
|||||
|
Larus relictus/Relict gull/Mòng bể Relic |
|
|
|||
|
Scolopacidae/Curlews, greenshanks/Họ rẽ |
|||||
|
Numenius borealis/Eskimo curlew/Rẽ Eskimo |
|
|
|||
|
Numenius tenuirostris/Slender-billed curlew/Rẽ mỏ bé |
|
|
|||
|
Tringa guttifer/Nordmann’s greenshank/Choắt lớn mỏ vàng |
|
|
|||
4. |
CICONIIFORMES/BỘ HẠC |
|
|
|||
4.1 |
Balaenicipitidae/Shoebill, whale-headed stork/Họ cò mỏ dày |
|||||
|
|
Balaeniceps rex/Shoebill/Cò mỏ dày |
|
|||
4.2 |
Ciconiidae/Storks/Họ hạc |
|||||
|
Ciconia boyciana/Japanese white stock/Hạc Nhật Bản |
|
|
|||
|
|
Ciconia nigra/Black stock/Hạc đen |
|
|||
|
Jabiru mycteria/Jabiru/Cò nhiệt đới |
|
|
|||
|
Mycteria cinerea/Milky Wood stock/Cò lạo xám |
|
|
|||
4.3 |
Phoenicopteridae/Flamingos/Họ sếu |
|||||
|
|
Phoenicopteridae spp./Flamigoes/Các loài sếu |
|
|||
4.4 |
Threskiornithidae/Ibises, spoonbills/Họ cò quăm |
|||||
|
|
Eudocimus ruber/Scarlet ibis/cò quăm đỏ |
|
|||
|
|
Geronticus calvus/(Southern) Bald ibis/Cò quăm đầu trọc (miền Nam) |
|
|||
|
Geronticus eremita/(Northern) bald ibis/Cò quăm đầu trọc (miền Bắc) |
|
|
|||
|
Nipponia nippon/Japanese crested ibis/Cò quăm mào Nhật Bản |
|
|
|||
|
|
Platalea leucorodia/White spoonbill/Cò quăm mỏ thìa |
|
|||
5. |
COLUMBIFORMES/BỘ BỒ CÂU |
|||||
5.1 |
Columbidae/Doves, pigeons/Họ bồ câu |
|||||
|
Caloenas nicobarica/Nicobar pigeon/Bồ câu Nicoba |
|
|
|||
|
Ducula mindorensis/Mindoro imperial-pigeon/Bồ câu Mindoro |
|
|
|||
|
|
Gallicolumba luzonica/Bleeding-heart pigeon/Bồ câu ngực đỏ |
|
|||
|
|
Goura spp./all crowned pigeons/tất cả bồ câu vương miện |
|
|||
|
|
|
Nesoenas mayeri/Pink pigeon/Bồ câu hồng (Mauritius) |
|||
6. |
CORACIIFORMES/BỘ GẢ |
|||||
6.1 |
Bucerotidae/Hornbills/Họ hồng hoàng |
|||||
|
|
Aceros spp./Các loài niệc (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I) |
|
|||
|
Aceros nipalensis/Rufous-necked hornbill/Niệc cổ hung |
|
|
|||
|
|
Anorrhinus spp./Hornbills/Chim mỏ sừng |
|
|||
|
|
Anthracoceros spp./Hornbill, Pied hornbill/Các loài thuộc giống cao cát |
|
|||
|
|
Berenicornis spp./Hornbill/Các loài hồng hoàng |
|
|||
|
|
Buceros spp./Rhinoceros (Giant) hornbill/Các loài chim mỏ sừng lớn (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I) |
|
|||
|
Buceros bicornis/Great Indian hornbill/Chim Hồng hoàng |
|
|
|||
|
|
Penelopides spp./Hornbills/Các loài chim Hồng hoàng |
|
|||
|
Rhinoplax vigil/Helmeted hornbill/Hồng hoang đội mũ |
|
|
|||
|
Rhyticeros subruficollis/Plain-pouched hornbill/hồng hoang mỏ túi |
|
|
|||
|
|
Rhyticeros spp./Các loài thuộc họ hồng hoang Rhyticeros (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I) |
|
|||
7. |
CUCULIFORMES/BỘ CU CU |
|||||
7.1 |
Musophagidae/Turacos/Họ Turaco |
|||||
|
|
Tauraco spp./Các loài Tauraco |
|
|||
8. |
FALCONIFORMES/Eagles, falcons, hawks, vultures/BỘ CẮT |
|||||
|
|
Falconiformes spp./Các loài thuộc họ cắt (Trừ những loài quy định trong Phụ lục I và III và các loài thuộc Họ Cathartidae) |
|
|||
8.1 |
Accipitridae Hawks, eagles/Họ ưng |
|||||
|
Aquila adalberti/Adalbert’s (Spannish imperial) eagle/Đại bàng Adalbert |
|
|
|||
|
Aquila heliaca/Imperial eagle/Đại bàng đầu nâu |
|
|
|||
|
Chondrohierax uncinatus wilsonii/Hook-billed kite/Đại bàng mỏ cong |
|
|
|||
|
Haliaeetus albicilla/White-tailed sea eagle/Đại bàng biển đuôi trắng |
|
|
|||
|
Harpia harpyja/Harpy eagle/Đại bàng Harpy |
|
|
|||
|
Pithecophaga jefferyi/Great Philippines (Monkey-eating) eagle/Đại bàng lớn Philipine (ăn khỉ) |
|
|
|||
8.2 |
Cathartidae/New World vultures/Họ kền kền |
|||||
|
Gymnogyps californianus/California condor/Kền kền California khoang cổ |
|
|
|||
|
|
|
Sarcoramphus papa/Ling vulture/Kền kền tuyết (Honduras) |
|||
|
Vultur gryphus/Andean condor/Kền kền Andean |
|
|
|||
8.3 |
Falconidae/Falcons/Họ cắt |
|||||
|
Falco araea/Seychelles kestrel/Cắt Seychelle |
|
|
|||
|
Falco jugger/Laggar falco/Cắt Ấn Độ |
|
|
|||
|
Falco newtoni/Madagasca Kestrel/Cắt Madagasca (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Seychelles) |
|
|
|||
|
Falco pelegrinoides/Barbaby falcon/Cắt Barbaby |
|
|
|||
|
Falco peregrinus/Pergrine falcon/Cắt lớn |
|
|
|||
|
Falco punctatus/Mauritius Kestrel/Cắt Maurit |
|
|
|||
|
Falco rusticolus/Gysfalcon/Cắt Gys |
|
|
|||
9. |
GALLIFORMES/BỘ GÀ |
|
|
|||
9.1 |
Cracidae/Chachalacas, currassows, guans/Họ gà |
|||||
|
|
|
Crax alberti/Blue-knobbed (Albert’s) Curassow/Gà bướu xanh (Colombia) |
|||
|
Crax blumenbachii/Red-billed curassow/Gà mỏ đỏ |
|
|
|||
|
|
|
Crax daubentoni/Yellow-knobbed curassow/Gà bướu vàng (Colombia) |
|||
|
|
|
Crax globulosa/Wattled curassow/Gà tây (Colombia) |
|||
|
|
|
Crax rubra/Great curassow/Gà lớn (Colombia, Costa Rica, Guatemala, Honduras) |
|||
|
Mitu mitu/Alagoas curassow/Gà mitu |
|
|
|||
|
Oreophasis derbianus/Horned guan/Gà mào sừng |
|
|
|||
|
|
|
Ortalis vetula/Plain (Easterm) chachalaca/Gà ortalis (Guatemala, Honduras) |
|||
|
|
|
Pauxi pauxi/Helmeted (Galeated) Curassow/Gà mào (Colombia) |
|||
|
Penelope albipennis/White-winged Guan/Gà cánh trắng Guan |
|
|
|||
|
|
|
Penelope purpurascens/Crested Guan/Gà mào Guan (Honduras) |
|||
|
|
|
Penelopina nigra/Highland (Little) Guan (Guatemala)/Gà nhỏ vùng cao nguyên |
|||
|
Pipile jacutinga/Black-fronted piping guan/Gà lưng đen guan |
|
|
|||
|
Pipile pipile/Trinidad (White headed) piping guan/Gà đầu trắng guan |
|
|
|||
9.2 |
Megapodiidae/Megapodes/scrubfowl/Họ gà maleo |
|||||
|
Macrocephalon maleo/Maleo megapode/Gà Maleo |
|
|
|||
9.3 |
Phasianidae/Grouse, guineafowl, partridges, pheasants, tragopans/Họ trĩ |
|||||
|
|
|
Arborophila campbelli/Campbell’s hill/Gà Campbell (Malaysia) |
|||
|
|
|
Arborophila charltonii/Chestnut –neck laced (Sealy-breasted) tree-patridge (Malaysia)/Gà ngực gụ (Malaysia) |
|||
|
|
Argusianus argus/Great argus pheasant/Gà lôi lớn Agut |
|
|||
|
|
|
Caloperdix oculeus/Ferruginous wood- partridge (Malaysia)/Gà nâu (Malaysia) |
|||
|
Catreus wallichii/Cheer pheasant/Gà lôi wali |
|
|
|||
|
Colinus virginianus ridgwayi/Masked Bobwhite/Gà đuôi trắng |
|
|
|||
|
Crossoptilon crossoptilon/White-eared (Tibetan) phesant/Gà lôi tai trắng |
|
|
|||
|
Crossoptilon mantchuricum/Brown eared-pheasant/Gà lôi tai nâu |
|
|
|||
|
|
Gallus sonneratii/Sonnerat’s (Grey) jungle fowl/Gà rừng Sonnerat |
|
|||
|
|
Ithaginis cruentus/Blood pheasant/Gà lôi cruen |
|
|||
|
Lophophorus impejanus/Himalayan (Impeyan) Monal/Gà lôi Himalayan |
|
|
|||
|
Lophophorus lhuysii/Gà lôi Trung Quốc |
|
|
|||
|
Lophophorus sclateri/Selater’s (Crestless) monal/Gà lôi không mào |
|
|
|||
|
Lophura edwardsi/Edward’s pheasant/Gà lôi lam mào trắng |
|
|
|||
|
|
|
Lophura erythrophthalma/Crestless (Rufous-tailed) Fireback/Gà lôi đỏ Xumatra (Malaysia) |
|||
|
|
|
Lophura ignita/Crested (Viellot’s) fireback/Gà lôi mào Sumatra (Malaysia) |
|||
|
Lophura imperialis/Imperial pheasant/Gà lôi lam mào đen |
|
|
|||
|
Lophura swinhoii/Swinhoe’s pheasant/Gà lôi Swinhoe |
|
|
|||
|
|
|
Melanoperdix niger/Black wood partridge/Gà gô đen (Malaysia) |
|||
|
|
|
Meleagris ocellata/Ocelated turkey/Gà mắt đơn (Guatemala) |
|||
|
|
Pavo muticus/Green peafowl/Công |
|
|||
|
|
Polyplectron bicalcaratum/Common (Grey) peacock – pheasant/Gà tiền mặt vàng |
|
|||
|
|
Polyplectron germaini/Germain’s peacock pheasant/Gà tiền mặt đỏ |
|
|||
|
|
|
Polyplectron inopinatum/Mountain peacock pheasant/Gà tiền núi (Malaysia) |
|||
|
|
Polyplectron malacense/Malawan peacock-pheasant/Gà tiền Malawan |
|
|||
|
Polyplectron napoleonis/Palawan peacock-pheasant/Gà tiền napoleon |
|
|
|||
|
|
Polyplectron schleiermacheri/Bornean (Schleiermacher’s) peacock-pheasant/Gà tiền Bornean |
|
|||
|
Rheinardia ocellata/Rheinard’s crested argus pheasant/Trĩ sao |
|
|
|||
|
|
|
Rhizothera dulitensis Hose’s patridge/Gà gô (Malaysia) |
|||
|
|
|
Rhizothera longirostris/Long-billed wood patridge/Gà gô rừng mỏ dài (Malaysia) |
|||
|
|
|
Rollulus rouloul/Roulroul, crested wood patridge/Gà gô vương miện đỏ (Malaysia) |
|||
|
Syrmaticus ellioti/Elliot’s pheasant/Gà lôi Elliot |
|
|
|||
|
Syrmaticus humiae/Hume’s pheasant, Gà lôi Hume |
|
|
|||
|
Syrmaticus mikado/Mikado pheasant/Gà lôi Mikado |
|
|
|||
|
Tetraogallus caspius/Caspian snowcock/Gà lôi Caspi |
|
|
|||
|
Tetraogallus tibetanus/Tibetan snowcock/Gà lôi Tây Tạng |
|
|
|||
|
Tragopan blythii/Blyth’s Tragopan/Gà lôi Blyth |
|
|
|||
|
Tragopan caboti/Cabot’s Tragopan/Gà lôi Calot |
|
|
|||
|
Tragopan melanocephalus/Western tragopan/Gà lôi Tây Á |
|
|
|||
|
|
|
Tragopan satyra/Satyr tragopan/Gà lôi Saty (Nepal) |
|||
|
Tympanuchus cupido attwateri/Attwaer’s greater prairie chicken/Gà lớn Attwae |
|
|
|||
10. |
GRUIFORMES/BỘ SẾU |
|||||
10.1 |
Gruidae/Cranes/Họ cun cút |
|||||
|
|
Gruidae spp./Các loài sếu (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I) |
|
|||
|
Grus americana/Whooping crane/Sếu Mỹ |
|
|
|||
|
Grus canadensis nesiotes/Cuba sandhill crane/Sếu đồi cát Cuba |
|
|
|||
|
Grus canadensis pulla/Missisippi sandhill crane/Sếu đồi cát Missisippi |
|
|
|||
|
Grus japonensis/Red-crowned (Japanese) crane/Sếu đầu đỏ Nhật Bản |
|
|
|||
|
Grus leucogeranus/Siberian white crane/Sếu trắng Siberi |
|
|
|||
|
Grus monacha/Hooded crane/Sếu mào |
|
|
|||
|
Grus nigricollis/Black-necked crane/Sếu xám |
|
|
|||
|
Grus vipio/White-naped crane/Sếu gáy trắng |
|
|
|||
10.2 |
Otididae/Bustards/Họ ô tác |
|||||
|
|
Otididae spp./Các loài ô tác (Trừ các loài quy định ở Phụ lục I) |
|
|||
|
Ardeotis nigriceps/Great indian bustard/Ô tác lớn Ấn độ |
|
|
|||
|
Chlamydotis macqueenii/MacQueen bustard/Ô tác Mác-quin |
|
|
|||
|
Chlamydotis undulata/Houbara bustard/Ô tác Houbara |
|
|
|||
|
Eupodotis bengalensis/Bengal florican (bustard)/Ô tác Bengal |
|
|
|||
10.3 |
Rallidae/Rail/Họ gà nước |
|||||
|
Gallirallus sylvestris/Lord howe island (wood) rail/Gà nước Island |
|
|
|||
10.4 |
Rhynochetidae/Kagu/Họ gà Kagu |
|||||
|
Rhynochetos jubatus/Kagu/Gà Kagu |
|
|
|||
11. |
PASSERIFORMES/BỘ SẺ |
|
|
|||
11.1 |
Atrichornithidae/Scrub-bird/Họ chim bụi |
|||||
|
Atrichornis clamosus/Noisy scrub-bird/Chim bụi Clamosu |
|
|
|||
11.2 |
Cotingidae/Cotingas/Họ cotingas |
|||||
|
|
|
Cephalopterus ornatus/Amazonian ornate umbrellabird/Chim Amazon (Colombia)/Chim yếm hoa |
|||
|
|
|
Cephalopterus penduliger/Long-wattled umbrella bird (Colombia)/Chim yếm dài |
|||
|
Cotinga maculata/Banded (Spotted) Cotinga/Chim Cotinga đốm |
|
|
|||
|
|
Rupicola spp./Coks-of-the-rock/nhóm loài chim Guianan |
|
|||
|
Xipholena atropurpurea/White-winged cotinga/Chim Cotinga cánh trắng |
|
|
|||
11.3 |
Emberizidae/Cardinals, tanagers/Họ chim giáo chủ |
|||||
|
|
Gubernatrix cristata/Yellow cardinal/Sẻ vàng |
|
|||
|
|
Paroaria capitata/Yellow-billed cardinal/Sẻ mỏ vàng |
|
|||
|
|
Paroaria coronata/Red-crested cardinal/Sẻ mào đỏ |
|
|||
|
|
Tangara fastuosa/Seven-coloured tanager/Sẻ bảy màu |
|
|||
11.4 |
Estrildidae/Mannikins, waxbills/Họ chim di |
|||||
|
|
Amandava formosa/Green avadavat/Chim di xanh Munia |
|
|||
|
|
Lonchura oryzivora/Java sparrow/Chim sẻ Java |
|
|||
|
|
Poephila cincta cincta/Black-throated finch/Chim sẻ họng đen |
|
|||
11.5 |
Fringillidae/Finches/Họ sẻ đồng |
|||||
|
Carduelis cucullata/Red siskin/Chim sẻ vàng đỏ |
|
|
|||
|
|
Carduelis yarrellii/Yellow-faced siskin/Chim sẻ mặt vàng |
|
|||
11.6 |
Hirundinidae/Martin/Họ nhạn |
|||||
|
Pseudochelidon sirintarae/White-eyed river martin/Nhạn sông mắt trắng |
|
|
|||
11.7 |
Icteridae/Blackbird/Họ chim két |
|||||
|
Xanthopsar flavus/Saffron-cowled blackbird/Chim két đầu vàng |
|
|
|||
11.8 |
Meliphagidae/Honeyeater/Họ chim hút mật |
|||||
|
Lichenostomus melanops cassidix/Yellow-tuffed honeyeater/Chim hút mật ức vàng |
|
|
|||
11.9 |
Muscicapidae/Old World flycatchers/Họ đớp ruồi |
|||||
|
|
|
Acrocephalus rodericanus/Rodriguez brush warbler/Chích bụi Rodrigê (Mauritius) |
|||
|
|
Cyornis ruckii/Rueck’s blue-flycatcher/Chích bắt ruồi Rueck |
|
|||
|
Dasyornis broadbenti litoralis/Western rufous bristlebird/Chích lông cứng nâu đỏ (có khả năng bị tuyệt chủng) |
|
|
|||
|
Dasyornis longirostris/Western bristlebird/Chích lông cứng |
|
|
|||
|
|
Garrulax canorus/Hwamei/Hoạ mi |
|
|||
|
|
Leiothrix argentauris/Silver - eared mesia/Kim oanh tai bạc |
|
|||
|
|
Leiothrix lutea/Red-billed leiothrix/Kim oanh mỏ đỏ |
|
|||
|
|
Liocichla omeiensis/Omei shan (mount omei) Liocichla/Chim Omei shan |
|
|||
|
Picathartes gymnocephalus/White-necked rockfowl/Bồ câu núi cổ trắng |
|
|
|||
|
Picathartes oreas/Grey-necked rockfowl/Bồ câu núi cổ xám |
|
|
|||
|
|
|
Terpsiphone bourbonnensis/Mascarene paradie flycatcher (Mauritius)/Chim Thiên đường mat-ca-re-ne |
|||
11.10 |
Paradisaeidae/Birds of paradise/Họ chim thiên đường |
|||||
|
|
Paradisaeidae spp./Birds of paradise/Các loài chim thiên đường |
|
|||
11.11 |
Pittidae Pittas/Họ đuôi cụt |
|||||
|
|
Pitta guajana/Blue-tailed (banded) pitta/Đuôi cụt đít xanh |
|
|||
|
Pitta gurneyi/Gurney’s pitta/Đuôi cụt Gurney |
|
|
|||
|
Pitta kochi/Koch’s (Whiskered) pitta/Đuôi cụt Koch |
|
|
|||
|
|
Pitta nympha/Japanese fairy pitta/Đuôi cụt bụng đỏ |
|
|||
11.12 |
Pycnonotidae/Bulbul/Họ Bulbul |
|||||
|
|
Pycnonotus zeylanicus/Strau-headed (Straw-crowned) bulbul/Chim bulbul đầu mũ rơm |
|
|||
11.13 |
Sturnidae/Mynahs (Starlings)/Họ sáo |
|||||
|
|
Gracula religiosa/Javan hill (Taking) Mynah/Yểng |
|
|||
|
Leucopsar rothschildi/Rothchild’s starling/Chim sáo Rothchild |
|
|
|||
11.14 |
Zosteropidae/White-eye/Họ vành khuyên |
|||||
|
Zosterops albogularis/White-chested silvereye/Vành khuyên mắt trắng |
|
|
|||
12. |
PELECANIFORMES/BỘ BỒ NÔNG |
|||||
12.1 |
Fregatidae Frigatebird/Họ cốc biển |
|||||
|
Fregata andrewsi/Christmas Island Frigate bird/Cốc biển bụng trắng |
|
|
|||
12.2 |
Pelecanidae Pelican/Họ bồ nông |
|||||
|
Pelecanus crispus/Dalmatian Pelican/Bồ nông trắng đốm đen |
|
|
|||
12.3 |
Sulidae Booby/Họ chim điên |
|||||
|
Papasula abbotti/Abott’s booby/Chim điên Abot |
|
|
|||
13. |
PICIFORMES/BỘ GÕ KIẾN |
|||||
13.1 |
Capitonidae/Barbet/Họ cu rốc |
|||||
|
|
|
Semnornis ramphastinus/Toucan barbet/Cu rốc Tucan (Colombia) |
|||
13.2 |
Picidae/Woodpeckers/Họ gõ kiến |
|||||
|
Campephilus imperialis/Imperial woodpecker/Gõ kiến hoàng đế |
|
|
|||
|
Dryocopus javensis richardsi/Tristram’s (white-billed) woodpecker/Gõ kiến đen bụng trắng |
|
|
|||
13.3 |
Ramphastidae/Toucans/Họ tu căng |
|||||
|
|
|
Baillonius bailloni/Saffron Toucanet/Chim Tu căng vàng nghệ (Argentina) |
|||
|
|
Pteroglossus aracari/Blacked-necked Aracari/Chim cổ đen Aracani |
|
|||
|
|
|
Pteroglossus castanotis/Chestnut-eared Aracari/Chim cổ đen Aracani (Argentina) |
|||
|
|
Pteroglossus viridis/Green Aracari/Chim xanh Aracari |
|
|||
|
|
|
Ramphastos dicolorus/Red-breasted Toucan/Chim Tu căng ngực đỏ (Argentina) |
|||
|
|
Ramphastos sulfuratus/Keel-billed Toucan/Chim Tu căng mỏ gãy |
|
|||
|
|
Ramphastos toco/Toco Toucan/Chim Tu căng Toco |
|
|||
|
|
Ramphastos tucanus/Red-billed Toucan/Chim Tu căng mỏ đỏ |
|
|||
|
|
Ramphastos vitellinus/Channel-billed Toucan/Chim Tu căng mỏ rãnh |
|
|||
|
|
|
Selenidera maculirostris/Spot-billed Toucanet/Chim Tu căng mỏ đốm (Argentina) |
|||
14. |
PODICIPEDIFORMES/BỘ CHIM LẶN |
|||||
14.1 |
Podicipedidae/Grebe/Họ chim lặn |
|||||
|
Podilymbus gigas/Atilan Grebe/Chim lặn Atilan |
|
|
|||
15. |
PROCELLARIIFORMES/BỘ HẢI ÂU |
|||||
15.1 |
Diomedeidae Albatross/Họ hải âu mày đen (lớn) |
|||||
|
Pheobastria albatrus/Short-tailed Albatross/Chim hải âu lớn đuôi ngắn |
|
|
|||
16. |
PSITTACIFORMES/Amazons, cockatoos, lories, lorikeets, macaws, parakeets, parrots/BỘ VẸT |
|||||
|
|
PSITTACIFORMES spp./Các loài Vẹt (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I và các loài Agapornis roseicollis, Melopsittacus undulatus, Nymphicus hollandicus và Psittacula krameri không quy định trong Phụ lục) |
|
|||
16.1 |
Cacatuidae/Cockatoos/Họ vẹt mào |
|||||
|
Cacatua goffini/Goffin’s Cockatoo/Vẹt mào Goffin |
|
|
|||
|
Cacatua haematuropygia/Red-vented cockatoo/Vẹt mào đít đỏ |
|
|
|||
|
Cacatua moluccensis/Moluccan cockatoo/Vẹt mào Molucan |
|
|
|||
|
Cacatua sulphurea/Yellow-crested cockatoo/Vẹt mào vàng |
|
|
|||
|
Probosciger aterrimus/Palma cockatoo/Vẹt mào ngắn |
|
|
|||
16.2 |
Loriidae/Lories, lorikeets/Họ vẹt lorikeet |
|||||
|
Eos histrio/Red and blue lory/Vẹt Lory xanh đỏ |
|
|
|||
|
Vini ultramarina/Ultramarine lorikeet (lory)/Vẹt Lorikeet |
|
|
|||
16.3 |
Psittacidae/Amazons, macaws, parakeets, parrots/Họ vẹt |
|||||
|
Amazona arausiaca/Red-necked Amazon parrot/Vẹt cổ đỏ Amazon |
|
|
|||
|
Amazona auropalliata/Yellow-naped parrot/Vẹt gáy vàng |
|
|
|||
|
Amazona barbadensis/Yellow-shouldered (Amazon) parrot/Vẹt tai vàng |
|
|
|||
|
Amazona brasiliensis/Red-tailed (Amazon) parrot/Vẹt đuôi đỏ |
|
|
|||
|
Amazona finschi/Vẹt finschi Amazon |
|
|
|||
|
Amazona guildingii/St.Vincent parrot/Vẹt Vincen |
|
|
|||
|
Amazona imperialis/Imperial parrot/Vẹt Hoàng đế |
|
|
|||
|
Amazona leucocephala/Cuba (Bahamas) parrot/Vẹt Cuba |
|
|
|||
|
Amazona oratrix/Vẹt Oratrix Amazon |
|
|
|||
|
Amazona pretrei/Red-spectacled parrot/Vẹt vành mắt đỏ |
|
|
|||
|
Amazona rhodocorytha/Red-browed parrot/Vẹt trán đỏ |
|
|
|||
|
Amazona tucumana/Tucuman Amazon parrot/Vẹt Tucuman |
|
|
|||
|
Amazona versicolor/St. Lucia parrot/Vẹt Lucia |
|
|
|||
|
Amazona vinacea/Vinaccous parrot/Vẹt Vinacos |
|
|
|||
|
Amazona viridigenalis/Green-cheeked (Red-crowned) Amazon parrot/Vẹt má xanh Amazon |
|
|
|||
|
Amazona vittata/Pucrto Rican parrot/Vẹt Putco Rica |
|
|
|||
|
Anodorhynchus spp./Các loài vẹt lục xám |
|
|
|||
|
Ara ambiguus/Green (Buffon’s) Macaw/Vẹt đuôi dài xanh |
|
|
|||
|
Ara glaucogularis/Blue-throated Macaw/Vẹt đuôi dài cổ xanh (Thường buôn bán bằng tên Ara caninde) |
|
|
|||
|
Ara macao/Scarlet Macaw/Vẹt đỏ đuôi dài |
|
|
|||
|
Ara militaris/Military Macaw/Vẹt đuôi dài Military |
|
|
|||
|
Ara rubrogenys/Red-fronted Macaw/Vẹt mặt đỏ |
|
|
|||
|
Cyanopsitta spixii/Little blue Macaw/Vẹt đuôi dài Spix |
|
|
|||
|
Cyanoramphus forbesi/Vẹt forbesi |
|
|
|||
|
Cyanoramphus novaezelandiae/Red fronted (New Zealand) paraket/Vẹt đuôi dài mặt đỏ |
|
|
|||
|
Cyclopsitta diophthalma coxeni/Coxen’s fig-parrot/Vẹt Coxen |
|
|
|||
|
Eunymphicus cornutus/Horned parakeet/Vẹt sừng đuôi dài |
|
|
|||
|
Geopsittacus occidentalis/Australian night parrot/Vẹt khoang cổ xanh (có khả năng bị tuyệt chủng |
|
|
|||
|
Guarouba guarouba/Golden parakeet/Vẹt lông vàng |
|
|
|||
|
Neophema chrysogaster/Orange-bellied parrot/Vẹt mỏ vàng |
|
|
|||
|
Ognorhynchus icterotis/Yellow-eared conure/Vẹt tai vàng |
|
|
|||
|
Pezoporus wallicus/Ground parrot/Vẹt đất |
|
|
|||
|
Pionopsitta pileata/Pileated (Red capped) parrot/Vẹt Pilet |
|
|
|||
|
Propyrrhura couloni/Blue-headed macaw/Vẹt đuôi dài đầu xanh |
|
|
|||
|
Propyrrhura maracana/Blue-winged macaw/Vẹt đuôi dài cánh xanh |
|
|
|||
|
Psephotus chrysopterygius/Golden-shouldered parakeet/Vẹt tai vàng |
|
|
|||
|
Psephotus dissimilis/Hooded parakeet (parrot)/Vẹt mào đuôi dài |
|
|
|||
|
Psephotus pulcherrimus/Paradise parakeet (parrot)/Vẹt thiên đường (có khả năng bị tuyệt chủng) |
|
|
|||
|
Psittacula echo/Vẹt đuôi dài Mauritius |
|
|
|||
|
Pyrrhura cruentata/Blue-throated (Ochre-market) parakeet/Vẹt cổ xanh |
|
|
|||
|
Rhynchopsitta spp./Thick-billed parrots/Vẹt mỏ dày |
|
|
|||
|
Strigops habroptilus/Owl parrot (Kakapo)/Vẹt đêm |
|
|
|||
17. |
RHEIFORMES/BỘ CHIM CHẠY |
|||||
17.1 |
Rheidae Rheas/Họ đà điểu |
|||||
|
Pterocnemia pennata/Đà điểu (Trừ Pterocnemia pennata pennata quy định trong Phụ lục II) |
|
|
|||
|
|
Pterocnemia pennata pennata/Đà điểu pennata |
|
|||
|
|
Rhea americana/Greater Rhea/Đà điểu lớn |
|
|||
18. |
SPHENISCIFORMES/BỘ CHIM CÁNH CỤT |
|||||
18.1 |
Spheniscidae/Penguins/Họ chim cánh cụt |
|||||
|
|
Spheniscus demersus/Jackassh penguin/Chim cánh cụt Jackash |
|
|||
|
Spheniscus humboldti/Humboldt Penguin/Chim cánh cụt Humboldt |
|
|
|||
19. |
STRIGIFORMES/Owls/BỘ CÚ |
|||||
|
|
STRIGIFORMES spp./Các loài cú (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I) |
|
|||
19.1 |
Strigidae/Owls/Họ cú mèo |
|||||
|
Heteroglaux blewitti/Forest owlet/Cú rừng nhỏ |
|
|
|||
|
Mimizuku gurneyi/Giant scops-owl/Cú lớn |
|
|
|||
|
Ninox natalis/Christmas (Moluccan) hawk-owl/Cú diều Noel |
|
|
|||
|
Ninox novaeseelandiae undulata/Morepork, Boobook owl/Cú undula |
|
|
|||
19.2 |
Tytonidae/Barn owl/Họ cú lớn |
|||||
|
Tyto soumagnei/Soumabne’s owl/Cú Madagascar |
|
|
|||
20. |
STRUTHIONIFORMES/BỘ ĐÀ ĐIỂU |
|||||
20.1 |
Struthionidae/Ostrich/Họ đà điểu |
|||||
|
Struthio camelus/North African ostrich/Đà điểu Bắc Châu Phi (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, the Cộng hoà Trung phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục) |
|
|
|||
21. |
TINAMIFORMES/BỘ CHIM TINAMOU |
|||||
21.1 |
Tinamidae/Tinamous/Họ chim Tinamou |
|||||
|
Tinamus solitarius/Solitary Tinamou/Chim sống đơn độc tinamou |
|
|
|||
22. |
TROGONIFORMES/BỘ NUỐC |
|||||
22.1 |
Trogonidae/Quetzals/Họ nuốc |
|||||
|
Pharomachrus mocinno/Quetzal, resplendent quezal/Nuốc Nữ hoàng |
|
|
|||
III. |
||||||
1. |
CROCODYLIA/Alligators, caimans, crocodiles/BỘ CÁ SẤU |
|||||
|
|
CROCODYLIA spp./Alligators/Các loài Cá sấu Châu Mỹ và cá sấu mõm dài (Trừ những loài quy định trong Phụ lục I) |
|
|||
1.1 |
Alligatoridae/Alligators, caimans/Họ cá sấu Châu Mỹ |
|||||
|
Alligator sinensis/Chinese alligator/Cá sấu Trung Quốc |
|
|
|||
|
Caiman crocodilus apaporiensis/Rio Apaporis caiman/Cá sấu Rio Apaporis |
|
|
|||
|
Caiman latirostris/Broad-nosed (snouted) caiman/Cá sấu mũi rộng (Trừ quần thể của Argentina quy định trong Phụ lục II) |
|
|
|||
|
Melanosuchus niger/Black caiman/Cá sấu đen (Trừ quần thể của Braxin quy định trong Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định trong Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm là không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua) |
|
|
|||
1.2 |
Crocodylidae Crocodiles/Họ cá sấu |
|||||
|
Crocodylus acutus/American crocodile/Cá sấu Châu Mỹ (Trừ quần thể của Cuba quy định trong Phụ lục II) |
|
|
|||
|
Crocodylus cataphractus/African slender-snouted crocodile/Cá sấu mõm nhọn Châu Phi |
|
|
|||
|
Crocodylus intermedius/Orinoco crocodile/Cá sấu Orinoco |
|
|
|||
|
Crocodylus mindorensis/Philippine crocodile/Cá sấu Philipine |
|
|
|||
|
Crocodylus moreletii/Morelet’s crocodile/Cá sấu Morelet |
|
|
|||
|
Crocodylus niloticus/African (Nile) crocodile/Cá sấu sông Nile Châu Phi [Trừ các quần thể của Botswana, Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, Nam Phi, Uganda, the Cộng hoà Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1,600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên kể cả chiến lợi phẩm săn bắt, ngoài các mẫu vật nuôi nhốt), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe quy định trong Phụ lục II] |
|
|
|||
|
Crocodylus palustris/Mugger (Marsh) crocodile/Cá sấu đầm lầy Ấn Độ |
|
|
|||
|
Crocodylus porosus/Saltwater crocodile/Cá sấu nước mặn (Trừ các quần thể của Australia, Indonesia và Papua New Guinea quy định trong Phụ lục II) |
|
|
|||
|
Crocodylus rhombifer/Cuban crocodile/Cá sấu Cuba |
|
|
|||
|
Crocodylus siamensis/Siamese crocodile/Cá sấu nước ngọt |
|
|
|||
|
Osteolaemus tetraspis/Dwarf crocodile/Cá sấu lùn |
|
|
|||
|
Tomistoma schlegelii/False gavial/Cá sấu giả mõm dài |
|
|
|||
1.3 |
Gavialidae/Gavial/Họ cá sấu mõm nhọn |
|||||
|
Gavialis gangeticus/Indian gavial/Cá sấu mõm dài Ấn Độ |
|
|
|||
2. |
RHYNCHOCEPHALIA/BỘ THẰN LẰN ĐẦU MỎ |
|||||
2.1 |
Sphenodontidae/Tuatara/Họ thằn lằn tuatara |
|||||
|
Sphenodon spp./Tuataras/Các loài thằn lằn răng nêm |
|
|
|||
3. |
SAURIA/BỘ THẰN LẰN |
|||||
3.1 |
Agamidae/Agamas, mastigures/Họ nhông |
|||||
|
|
Uromastyx spp./Spiny-tailed lizards/Các loài nhông đuôi gai thuộc giống Uromastyx |
|
|||
3.2 |
Chamaeleonidae/Chameleons/Họ tắc kè hoa |
|||||
|
|
Bradypodion spp./South African dwarf chamaeleons/Các loài tắc kè hoa lùn Nam Phi |
|
|||
|
|
Brookesia spp./Các loài tắc kè Brookesia (Trừ các loài trong phụ lục I) |
|
|||
|
Brookesia perarmata/Tắc kè giáp lá |
|
|
|||
|
|
Calumma spp./Chamaeleons/Các loài Tắc kè hoa Bắc Mỹ |
|
|||
|
|
Chamaeleo spp./Chamaeleons/Các loài Tắc kè hoa |
|
|||
|
|
Furcifer spp./Chamaeleons/Các loài Tắc kè hoa |
|
|||
3.3 |
Cordylidae/Spiny-tailed lizards/Họ thằn lằn khoang |
|||||
|
|
Cordylus spp./Girdled and Crag lizard/Các loài thằn lằn khoang núi đá |
|
|||
3.4 |
Gekkonidae/Geckos/Họ tắc kè |
|||||
|
|
Cyrtodactylus serpensinsula/Serpent island gecko/Tắc kè đảo Mauritius |
|
|||
|
|
|
Hoplodactylus spp./(New Zealand)/Các loài thuộc giống Hoplodactylus |
|||
|
|
|
Naultinus spp. (New Zealand)/Các loài thuộc giống Naultinus |
|||
|
|
Phelsuma spp./Day (Madagasca) gecko/Các loài Tắc kè thuộc giống Phelsuma |
|
|||
|
|
Uroplatus spp./Các loài thuộc giống Uroplatus |
|
|||
3.5 |
Helodermatidae/Beaded lizard, gila monster/Họ thằn lằn da ướt |
|||||
|
|
Heloderma spp./Beaded lizards/Các loài thằn lằn da độc (Trừ các phụ loài trong Phụ lục I) |
|
|||
|
Heloderma horridum charlesbogerti/Thằn lằn Charles |
|
|
|||
3.6 |
Iguanidae/Iguanas/Họ kỳ nhông |
|||||
|
|
Amblyrhynchus cristatus/Marine iguana/Kỳ nhông biển |
|
|||
|
Brachylophus spp./Banded iguanas/Kỳ nhông mào Fijian |
|
|
|||
|
|
Conolophus spp./Land iguanas/Các loài kỳ nhông đất |
|
|||
|
Cyclura spp./Rhinoceros iguanas/Các loài kỳ nhông sừng |
|
|
|||
|
|
Iguana spp./Common iguanas/Các loài kỳ nhông thường |
|
|||
|
|
Phrynosoma coronatum/San Diego horned lizard/Kỳ nhông sừng San Diego |
|
|||
|
Sauromalus varius/San estaban island chuckwalla/Kỳ nhông San Estaban |
|
|
|||
3.7 |
Lacertidae Lizards/họ thằn lằn chính thức |
|||||
|
Gallotia simonyi/Hierro giant lizard/Thằn lằn khổng lồ Hierro |
|
|
|||
|
|
Podarcis lilfordi/Lilford’s wall lizard/Thằn lằn Lifo |
|
|||
|
|
Podarcis pityusensis/Ibiza wall lizard/Thằn lằn Ibiza |
|
|||
3.8 |
Scincidae Skink/Họ thằn lằn bóng |
|||||
|
|
Corucia zebrata/Prehensile-tailed skink/Thằn lằn bóng, đuôi cong |
|
|||
3.9 |
Teiidae/Caiman lizards, tegu lizards/Thằn lằn caiman |
|||||
|
|
Crocodilurus amazonicus/Thằn lằn cá sấu Amazôn |
|
|||
|
|
Dracaena spp./Caiman lizards/Các loài thằn lằn cá sấu |
|
|||
|
|
Tupinambis spp./Tegu lizards/Các loài thằn lằn Tegu |
|
|||
3.10 |
Varanidae/Monitor lizards/Họ kỳ đà |
|||||
|
|
Varanus spp./Monitor lizards/Các loài kỳ đà (Trừ các loài ghi trong Phụ lục I) |
|
|||
|
Varanus bengalensis/Indian monitor, Belgan monitor/Kỳ đà Belgan |
|
|
|||
|
Varanus flavescens/Yellow monitor/Kỳ đà vàng |
|
|
|||
|
Varanus griseus/Desert monitor/Kỳ đà sa mạc |
|
|
|||
|
Varanus komodoensis/Komodo dragon/Rồng đất Komodo |
|
|
|||
|
Varanus nebulosus/Kỳ đà vân |
|
|
|||
3.11 |
Xenosauridae/Chinese crocodile lizard/Họ thằn lằn cá sấu |
|||||
|
|
Shinisaurus crocodilurus/Chinese crocodile lizard/Thằn lằn cá sấu Trung Quốc |
|
|||
4. |
SERPENTES/Snakes/Bộ rắn |
|||||
4.1 |
Boidae/Boas/Họ trăn Nam Mỹ |
|||||
|
|
Boidae spp./Boids (large snakes)/Tất cả các loài trăn thuộc họ Boidae (Trừ các loài được ghi trong Phụ lục I) |
|
|||
|
Acrantophis spp./Madagascar boa/Các loài trăn Madagascar |
|
|
|||
|
Boa constrictor occidentalis/Argentina boa constrictor/Trăn Argentina |
|
|
|||
|
Epicrates inornatus/Puerto rican boa/Trăn Puerto Rica |
|
|
|||
|
Epicrates monensis/Mona boa/Trăn Mona |
|
|
|||
|
Epicrates subflavus/Jamaican boa/Trăn Jamaica |
|
|
|||
|
Sanzinia madagascariensis/Madagascar tree boa/Trăn cây Madagascar |
|
|
|||
4.2 |
Bolyeriidae/Round Island boas/Họ trăn đảo |
|||||
|
|
Bolyeriidae spp./Round islands boas/Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (Trừ các loài được ghi trong Phụ lục I) |
|
|||
|
Bolyeria multocarinata/Round island (Mauritus) boa/Trăn đảo tròn Mauritus |
|
|
|||
|
Casarea dussumieri/Round island boa/Trăn đảo tròn Nam Mỹ |
|
|
|||
4.3 |
Colubridae/Typical snakes, water snakes, whipsnakes/Họ rắn nước |
|||||
|
|
|
Atretium schistosum/Olivaceous keel-back water snake/Rắn nước gờ lưng nâu (Ấn Độ) |
|||
|
|
|
Cerberus rhynchops/Dog-faced water snake/Rắn ráo răng chó (Ấn Độ) |
|||
|
|
Clelia clelia/Mussurana snake/Rắn Mussurana |
|
|||
|
|
Cyclagras gigas/False water snake/Rắn nước giả |
|
|||
|
|
Elachistodon westermanni/Westernman’s snake/Rắn Westernman |
|
|||
|
|
Ptyas mucosus/Asian rat snake/Rắn ráo trâu, hổ trâu |
|
|||
|
|
|
Xenochrophis piscator/Chiquered keel-back water snake/Rắn nước gờ lưng (Ấn Độ) |
|||
4.4 |
Elapidae/Cobras, coral snakes/Họ rắn hổ |
|||||
|
|
Hoplocephalus bungaroides/Broad-headed snake/Rắn cạp nia đầu to |
|
|||
|
|
|
Micrurus diastema/Atlanta coral snake/Rắn san hô Atlanta (Honduras) |
|||
|
|
|
Micrurus nigrocinctus/Black banded coral snake/Rắn biển khoang (Honduras) |
|||
|
|
Naja atra/Rắn hổ mang |
|
|||
|
|
Naja kaouthia/Rắn hổ mang kao-thia |
|
|||
|
|
Naja mandalayensis/Rắn hổ Myanmar |
|
|||
|
|
Naja naja/Asian or Indonesia cobra/Rắn hổ mang thường |
|
|||
|
|
Naja oxiana/Hổ mang Oxiana |
|
|||
|
|
Naja philippinensis/Rắn hổ mang Philippine |
|
|||
|
|
Naja sagittifera/Rắn hổ Ấn Độ |
|
|||
|
|
Naja samarensis/Rắn hổ đông nam Philippine |
|
|||
|
|
Naja siamensis/Rắn hổ mang Thái Lan |
|
|||
|
|
Naja sputatrix/Rắn hổ Java |
|
|||
|
|
Naja sumatrana/Rắn hổ mang Su-ma-tra |
|
|||
|
|
Ophiophagus hannah/King cobra/Rắn hổ mang chúa |
|
|||
4.5 |
Loxocemidae/Mexican dwarf boa/Họ trăn Mê-xi-cô |
|||||
|
|
Loxocemidae spp./Mexican pythons/Các loài thuộc họ Loxocemidea |
|
|||
4.6 |
Pythonidae/Pythons/Họ trăn |
|||||
|
|
Pythonidae spp./Pythons/Các loài trăn thuộc họ Pythonidae (Trừ các phụ loài được ghi trong Phụ lục I) |
|
|||
|
Python molurus molurus/Indian (rock) python/Trăn đất Ấn Độ |
|
|
|||
4.7 |
Tropidophiidae/Wood boas/Họ trăn cây |
|||||
|
|
Tropidophiidae spp./Wood boas/Các loài trăn cây thuộc họ Tropidophiidae |
|
|||
4.8 |
Viperidae/Vipers/Họ rắn lục |
|||||
|
|
|
Crotalus durissus/South American rattlesnake/Rắn săn chuột Nam Mỹ (Honduras) |
|||
|
|
|
Daboia russelii/Russell’s viper/Rắn lục russell (Ấn Độ) |
|||
|
Vipera ursinii/Orsini’s viper/Rắn lục Orsini (Chỉ áp dụng đối với quần thể của Châu Âu, trừ quần thể ở khu vực Liên bang Xô viết cũ; những quần thể này không thuộc các phụ lục của Công ước) |
|
|
|||
|
|
Vipera wagneri/Wagner’s viper/Rắn lục wagner |
|
|||
5. |
TESTUDINES/BỘ RÙA |
|
|
|||
5.1 |
Carettochelyidae/Pig-nosed turtles/Họ rùa mũi lợn |
|||||
|
|
Carettochelys insculpta/Rùa mũi to Australia |
|
|||
5.2 |
Chelidae/Austro-American side-necked turtles/Họ rùa cổ rắn |
|||||
|
|
Chelodina mccordi/Rùa cổ rắn |
|
|||
|
Pseudemydura umbrina/Western (Short necked) swamp tortoise/Rùa cổ rắn đầm lầy |
|
|
|||
5.3 |
Cheloniidae/Marine turtles/Họ rùa biển |
|||||
|
Cheloniidae spp./Marine (sea) turtles/Các loài rùa biển thuộc họ Cheloniidae |
|
|
|||
5.4 |
Dermatemydidae/Central American river turtle/Họ rùa sông Trung Mỹ |
|||||
|
|
Dermatemys mawii/Central American river turtle/Rùa sông Trung Mỹ |
|
|||
5.5 |
Dermochelyidae/Leatherback turtle/Họ rùa da |
|||||
|
Dermochelys coriacea/Leather-back turtle/Rùa da |
|
|
|||
5.6 |
Emydidae/Box turtles, freshwater turtles/Họ rùa nước ngọt (rùa đầm) |
|||||
|
|
Glemmys insculpta/Wood turtle/Rùa gỗ |
|
|||
|
Glemmys muhlenbergi/Bog turtle/Rùa đầm lầy |
|
|
|||
|
|
|
Graptemys spp./Các loài rùa nhám (Hoa Kỳ) |
|||
|
|
Terrapene spp./Box turtles/Các loài Rùa hộp thuộc giống Terrapene (Trừ những loài quy định trong Phụ lục I) |
|
|||
|
Terrapene coahuila/Coahuila box turtle/Rùa hộp/Coahuila |
|
|
|||
5.7 |
Geoemydidae/Box turtles, freshwater turtles/Họ rùa nước ngọt |
|||||
|
Batagur baska/Tuntong, river terrapin/Rùa đầm Bắc Mỹ |
|
|
|||
|
|
Callagur borneoensis/Painted terrapin/Rùa đầm |
|
|||
|
|
Cuora spp./Box turtle/Các loài Rùa hộp giống Cuora |
|
|||
|
Geoclemys hamiltonii/Spotted (black) pond turtle/Rùa nước ngọt đốm đen |
|
|
|||
|
|
|
Geoemyda spengleri/Rùa đất spengle (Trung Quốc) |
|||
|
|
Heosemys annandalii/Rùa Trung bộ |
|
|||
|
|
Heosemys depressa/Rùa rừng Arakan |
|
|||
|
|
Heosemys grandis/Rùa đất lớn |
|
|||
|
|
Heosemys spinosa/Rùa đất gai |
|
|||
|
|
Kachuga spp./Các loài rùa răng cưa |
|
|||
|
|
Leucocephalon yuwonoi/Rùa rừng Sulawesi |
|
|||
|
|
Malayemys macrocephala/Rùa Malay |
|
|||
|
|
Malayemys subtrijuga/Rùa ba gờ |
|
|||
|
|
Mauremys annamensis/Annam leaf turtle/Rùa lá Việt Nam |
|
|||
|
|
|
Mauremys iversoni (Trung Quốc)/Rùa ao Fujian |
|||
|
|
|
Mauremys megalocephala (Trung Quốc) |
|||
|
|
Mauremys mutica/Rùa câm |
|
|||
|
|
|
Mauremys nigrican (Trung Quốc) |
|||
|
|
|
Mauremys pritchardi (Trung Quốc) |
|||
|
|
|
Mauremys reevesii (Trung Quốc) |
|||
|
|
|
Mauremys sinensis (Trung Quốc) |
|||
|
Melanochelys tricarinata/Three-kneeled turtle/Rùa ba quỳ |
|
|
|||
|
Morenia ocellata/Burmese swamp turtle/Rùa đầm Miến Điện |
|
|
|||
|
|
Notochelys platynota/Rùa mai phẳng Mã lai |
|
|||
|
|
|
Ocadia glyphistoma (Trung Quốc)/Rùa cổ vằn Trung Quốc |
|||
|
|
|
Ocadia philippeni/Philippen’s stripe-necked turtle/Rùa cổ sọc Philippine (Trung Quốc) |
|||
|
|
Orlitia borneensis/Rùa lớn Mã lai |
|
|||
|
|
Pangshura spp./Các loài rùa pangshura (Trừ các loài trong Phụ lục I) |
|
|||
|
Pangshura tecta/Rùa Pangshura técta |
|
|
|||
|
|
|
Sacalia bealei/Beal’s eyed turtle/Rùa bốn mắt (Trung Quốc) |
|||
|
|
|
Sacalia pseudocellata/False-eyed turtle/Rùa mắt giả (Trung Quốc) |
|||
|
|
|
Sacalia quadriocellata/Asean four-eyed turtle/Rùa bốn mắt Châu Á (Trung Quốc) |
|||
|
|
Siebenrockiella crassicollis/Rùa cổ lớn |
|
|||
|
|
Siebenrockiella leytensis/Rùa lâyten |
|
|||
5.8 |
Platysternidae/Big-headed turtle/Họ rùa đầu to |
|||||
|
|
Platysternon megacephalum/Rùa đầu to |
|
|||
5.9 |
Podocnemididae/Afro-American side-necked turtles/Họ rùa đầu to |
|||||
|
|
Erymnochelys madagascariensis/Madagascar big-headed side-neck turtle/Rùa đầu to Madagascar |
|
|||
|
|
Peltocephalus dumeriliana/Big-headed Amazon river turtle/Rùa đầu to sông Amazon |
|
|||
|
|
Podocnemis spp./Các loài rùa sông Amazon và rùa sông Nam Mỹ thuộc giống Podocnemis |
|
|||
5.10 |
Testudinidae/Tortoises/Họ rùa núi |
|||||
|
|
Testudinidae spp./True tortoises/Các loài rùa cạn thuộc giống Testudinidae (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm là bằng không áp dụng cho loài Geochelone sulcata được khai thác từ tự nhiên và buôn bán thương mại) |
|
|||
|
Astrochelys radiata |
|
|
|||
|
Astrochelys yniphora |
|
|
|||
|
Chelonoidis nigra |
|
|
|||
|
Gopherus flavomarginatus/Bolson gopher tortoise/Rùa góc bôn-sơn |
|
|
|||
|
Psammobates geometricus/Geometric tortoise/Rùa mai hình răng |
|
|
|||
|
Pyxis arachnoides/Rùa mai nhện Malagasy |
|
|
|||
|
Pyxis planicauda/Rùa nhện mai phăng |
|
|
|||
|
Testudo kleinmanni/Egyptian tortoise/Rùa núi Ai Cập |
|
|
|||
5.11 |
Trionychidae/Soft-shelled turtles, terrapins/Họ ba ba |
|||||
|
|
Amyda cartilaginea/Cua đinh, ba ba Nam bộ |
|
|||
|
Apalone spinifera atra/Cuatro cienegas (black) soft-shelled turtle/Ba ba đen Cienegas |
|
|
|||
|
Aspideretes gangeticus/Indian (Ganges) soft-shelled turtle/Ba ba Ấn Độ |
|
|
|||
|
Aspideretes hurum/Peacock-marked soft-shelled turtle/Ba ba mai đốm lông công |
|
|
|||
|
Aspideretes nigricans/Black (Dark-colored) soft-shelled turtle/Ba ba đen |
|
|
|||
|
|
Chitra spp./Các loài thuộc giống Chitra |
|
|||
|
|
Lissemys punctata/Ba ba lưng dẹp Ấn độ |
|
|||
|
|
Lissemys scutata/Ba ba vảy |
|
|||
|
|
|
Palea steindachneri/(Trung Quốc)/Ba ba gai |
|||
|
|
Pelochelys spp./Các loài giải thuộc giống Pelochelys |
|
|||
|
|
|
Pelodiscus axenaria/Rùa mai mềm (Trung Quốc) |
|||
|
|
|
Pelodiscus maacki/Rùa mai mềm maacki (Trung Quốc) |
|||
|
|
|
Pelodiscus parviformis/Rùa mai mềm (Trung Quốc) |
|||
|
|
|
Rafetus swinhoei (Trung Quốc)/Giải sinoe |
|||
IV. |
||||||
1. |
ANURA/BỘ KHÔNG ĐUÔI |
|||||
1.1 |
Bufonidae/Toads/Họ cóc |
|||||
|
Altiphrynoides spp./Viviparous toads/Cóc đẻ con |
|
|
|||
|
Atelopus zeteki/Ếch vàng Panama |
|
|
|||
|
Bufo periglenes/Monte Verde golden toad/Cóc vàng Monte Verde |
|
|
|||
|
Bufo superciliaris/Cameroon toad/Cóc Cameroon |
|
|
|||
|
Nectophrynoides spp./Viviparous toads/Các loài cóc đẻ con giống |
|
|
|||
|
Nimbaphrynoides spp./Viviparous toads/Các loài cóc đẻ con giống Nimbaphrynoides |
|
|
|||
|
Spinophrynoides spp./Viviparous toads/Các loài cóc đẻ con giống Spinophrynoides |
|
|
|||
1.2 |
Dendrobatidae/Poison frogs/Họ ếch độc |
|||||
|
|
Allobates femoralis/Ếch hình đùi |
|
|||
|
|
Allobates zaparo/Ếch zaparo |
|
|||
|
|
Dendrobates spp./Poison-arrow frogs/Các loài ếch độc thuộc giống Dendrobates |
|
|||
|
|
Epipedobates spp./Poison-arrow frogs/Các loài ếch độc giống Epipedobates |
|
|||
|
|
Phyllobates spp./poison-arrow frogs/Các loài ếch độc giống Phyllobates |
|
|||
1.3 |
Mantellidae/Mantellas/Họ ếch có đuôi |
|||||
|
|
Mantella spp./Mantellas/Các loài ếch độc thuộc giống Mantella |
|
|||
1.4 |
Microhylidae/Red rain frog, tomato frog/Họ nhái bầu |
|||||
|
Dyscophus antongilii/Nhái bầu Antongili |
|
|
|||
|
|
Scaphiophryne gottlebei/Rainbow burrowing frog/Nhái hang cầu vồng |
|
|||
1.5 |
Myobatrachidae/Gastric-brooding frogs/Họ ếch cơ |
|||||
|
|
Rheobatrachus spp./Các loài ếch cơ giống Rheobatrachus |
|
|||
1.6 |
Ranidae Frogs/Họ ếch nhái |
|||||
|
|
Euphlyctis hexadactylus/Asian bullfrog/Ếch sáu ngón Châu Á |
|
|||
|
|
Hoplobatrachus tigerinus/Indian bullfrog/Ếch Ấn Độ |
|
|||
2. |
CAUDATA/BỘ CÓ ĐUÔI |
|||||
2.1 |
Ambystomidae/Axolotls/Họ cá cóc Ambystomidae |
|||||
|
|
Ambystoma dumerilii/Lake Patzcuaro salamander/Cá cóc hồ Patzcuaro |
|
|||
|
|
Ambystoma mexicanum/Mexican axolotl/Cá cóc Mê-xi-cô |
|
|||
2.2 |
Cryptobranchidae/Giant salamanders/Họ các cóc khổng lồ |
|||||
|
Andrias spp./Giant salamanders/Các loài cá cóc khổng lồ thuộc giống Andrias |
|
|
|||
V. |
||||||
1. |
LAMNIFORMES/BỘ CÁ THU |
|||||
1.1 |
Cetorhinidae/Basking shark/Họ cá nhám |
|||||
|
|
Cetorhinus maximus/Mackerel shark/Cá nhám thu lớn |
|
|||
1.2 |
Lamnidae/Great white shark/Họ cá mập trắng |
|||||
|
|
Carcharodon carcharias/Cá mập trắng |
|
|||
2. |
ORECTOLOBIFORMES/BỘ CÁ MẬP |
|||||
2.1 |
Rhincodontidae/Whale shark/Họ cá nhám voi |
|||||
|
|
Rhincodon typus/Cá nhám voi |
|
|||
3. |
RAJIFORMES/BỘ CÁ ĐAO |
|||||
3.1 |
Pristidae/Sawfishes/Họ cá đao |
|||||
|
Pristidae spp./Các loài cá đao (Trừ các loài trong Phụ lục II) |
|
|
|||
|
|
Pristis microdon/Small-tooth sawfish/Cá đao răng nhỏ (Chỉ cho phép buôn bán quốc tế động vật sống đối với các thủy cung phù hợp và được chấp nhận vì mục đích bảo tồn) |
|
|||
VI. |
||||||
1. |
ACIPENSERIFORMES/Paddlefish, sturgeons/BỘ CÁ TẦM |
|||||
|
|
ACIPENSERIFORMES spp./Sturgeons/Các loài cá tầm (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I) |
|
|||
1.1 |
Acipenseridae/Sturgeons/Họ cá tầm |
|||||
|
Acipenser brevirostrum/Shortnose sturgeon/Cá Tầm Đại Tây Dương |
|
|
|||
|
Acipenser sturio/Sturgeon (European)/Cá tầm Ban Tích |
|
|
|||
2. |
ANGUILLIFORMES/BỘ CÁ CHÌNH |
|||||
2.1 |
Anguillidae/Freshwater eels/Họ cá chình nước ngọt |
|||||
|
|
Anguilla anguilla/Cá chình anguilla (Có hiệu lực từ 13/3/2009) |
|
|||
3. |
CYPRINIFORMES/BỘ CÁ CHÉP |
|||||
3.1 |
Catostomidae/Cui-ui/Họ cá mõm trâu |
|||||
|
Chasmistes cujus/Cá mõm trâu |
|
|
|||
3.2 |
Cyprinidae/Blind carps, plaeesok/Họ cá chép |
|||||
|
|
Caecobarbus geertsi/Blind cave fish/Cá hang Cac-cô-bar-bus |
|
|||
|
Probarbus jullieni/Ekan temoleh/Cá trôi Jullieni |
|
|
|||
4. |
OSTEOGLOSSIFORMES/BỘ CÁ THÁT LÁT |
|||||
4.1 |
Osteoglossidae/Arapaima, bonytongue/Họ cá rồng |
|||||
|
|
Arapaima gigas/Arapaima or Pirarucu/Cá rồng đại |
|
|||
|
Scleropages formosus/Asian bodytongue/Cá rồng |
|
|
|||
5. |
PERCIFORMES/BỘ CÁ VƯỢC |
|||||
5.1 |
Labridae/Wrasses/Họ cá mó, cá bàng chài |
|||||
|
|
Cheilinus undulatus/Cá mó đầu gù |
|
|||
5.2 |
Sciaenidae/Totoaba/Họ cá đù |
|||||
|
Totoaba macdonaldi/Totoaba/Cá sửu Mác-đô-nan-đi |
|
|
|||
6. |
SILURIFORMES/BỘ CÁ NHEO |
|||||
6.1 |
Pangasiidae/Pangasid catfish/Họ cá tra |
|||||
|
Pangasianodon gigas/(Thái lan) Giant catfish/Cá tra dầu |
|
|
|||
7. |
SYNGNATHIFORMES/BỘ CÁ NGỰA |
|||||
7.1 |
Syngnathidae/Pipefishes, seahorses/Họ cá ngựa |
|||||
|
|
Hippocampus spp./Sea horse/Các loài cá ngựa |
|
|||
VII. |
||||||
1. |
CERATODONTIFORMES/BỘ CÁ RĂNG SỪNG |
|||||
1.1 |
Ceratodontidae/Australian lungfish/Họ cá phổi Australia |
|||||
|
|
Neoceratodus forsteri/Autralia lungfish/Cá răng sừng fo-te-ri |
|
|||
2. |
COELACANTHIFORMES/BỘ CÁ VÂY TAY |
|||||
2.1 |
Latimeriidae/Coelacanths/Họ cá la-ti-me-ri |
|||||
|
Latimeria spp./Các loại cá La-ti-me-ri |
|
|
|||
|
||||||
I. |
||||||
1. |
ASPIDOCHIROTIDA |
|||||
1.1 |
Stichopodidae/Sea cucumbers/Họ dưa chuột biển |
|||||
|
|
|
Isostichopus fuscus/(Ecuador) |
|||
|
||||||
I. |
||||||
1. |
ARANEAE/BỘ NHÊN |
|||||
1.1 |
Theraphosidae/Red-kneed tarantulas, tarantulas/Họ nhện chân dài |
|||||
|
|
Aphonopelma albiceps/Tarantula/Nhện đen lớn albiceps |
|
|||
|
|
Aphonopelma pallidum/Tarantula/Nhện đen lớn pallidum |
|
|||
|
|
Brachypelma spp./Red-legged (red-kneed) tarantulas/Các loài Nhện đen lớn chân đỏ |
|
|||
2. |
SCORPIONES/BỘ BỌ CẠP |
|||||
2.1 |
Scorpionidae/Scorpions/họ bọ cạp |
|||||
|
|
Pandinus dictator/Emperor Scorpion/Bò cạp Hoàng đế dictator |
|
|||
|
|
Pandinus gambiensis/Emperor Scorpion/Bò cạp Hoàng đế Gambi |
|
|||
|
|
Pandinus imperator/Emperor Scorpion/Bò cạp Hoàng đế |
|
|||
II. |
||||||
1. |
COLEOPTERA/BỘ CÁNH CỨNG |
|||||
1.1 |
Lucanidae/Cape stag beetles/Họ cặp kìm |
|||||
|
|
|
Colophon spp./Nhóm loài bọ hung (Nam phi) |
|||
2. |
LEPIDOPTERA/BỘ CÁNH VẢY |
|||||
2.1 |
Papilionidae/Birdwing butterflies, swallowtail butterflies/Họ bướm phượng |
|||||
|
|
Atrophaneura jophoni/Bướm kỳ nhông |
|
|||
|
|
Atrophaneura pandiyana/Bướm hoa hồng Seri-lankan |
|
|||
|
|
Bhutanitis spp./Bhutan glory swallowtail butterflies/Các loài Bướm đuôi nhạn Bhutan |
|
|||
|
|
Ornithoptera spp./Birdwing butterflies/Các loài Bướm cánh chim (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I) |
|
|||
|
Ornithoptera alexandrae/Queen Alexandra’s birdwing butterfly/Bướm cánh chim hoàng hậu |
|
|
|||
|
Papilio chikae/Luzon Peacock swallowtail butterfly/Bướm phượng chikae |
|
|
|||
|
Papilio homerus/Homerus swallowtail butterfly/Bướm phượng Homerus |
|
|
|||
|
Papilio hospiton/Corsican swallowtail butterfly/Bướm phượng Hospiton |
|
|
|||
|
|
Parnassius apollo/Mountain apollo butterfly/Bướm phượng apollo |
|
|||
|
|
Teinopalpus spp./Kaiser-I-Hind butterfly/Các loài Bướm phượng đuôi kiếm |
|
|||
|
|
Trogonoptera spp./Birdwing butterfly/Các loài Bướm phượng cánh sau vàng |
|
|||
|
|
Troides spp./Birdwing butterfly/Các loài Bướm phượng cánh chim |
|
|||
|
||||||
I. |
||||||
1. |
ARHYNCHOBDELLIDA/BỘ ĐỈA KHÔNG VÒI |
|||||
1.1 |
Hirudinidae/Medicinal leech/Họ đỉa có hàm |
|||||
|
|
Hirudo medicinalis/Đỉa |
|
|||
|
||||||
I. |
||||||
1. |
MYTILOIDA/BỘ VẸM |
|||||
1.1 |
Mytilidae/Marine mussels/Họ vẹm |
|||||
|
|
Lithophaga lithophaga/Vẹm |
|
|||
2. |
UNIONIDA/BỘ TRAI SÔNG |
|||||
2.1 |
Unionidae/Freshwater mussels, pearly mussels/Họ trai sông |
|||||
|
Conradilla caelata/Birdwing pearly/Trai ngọc cánh chim |
|
|
|||
|
|
Cyprogenia aberti/Edible naiad/Trai vỏ quạt |
|
|||
|
Dromus dromas/Dromedary naiad/Trai bướu |
|
|
|||
|
Epioblasma curtisi/Curtis’ naiad/Trai Cơtit |
|
|
|||
|
Epioblasma florentina/Yellow-blossom naiad/Trai vỏ vàng |
|
|
|||
|
Epioblasma sampsonii/Sampson’s naiad/Trai Samson |
|
|
|||
|
Epioblasma sulcata perobliqua/White cats paw mussel/Trai vuốt hổ |
|
|
|||
|
Epioblasma torulosa gubernaculum/Green-blossom naiad/Trai Tai tượng vỏ Xanh |
|
|
|||
|
|
Epioblasma torulosa rangiana/Tan-blossom naiad/Trai vỏ nâu nhạt |
|
|||
|
Epioblasma torulosa torulosa/Tuberculed-blossom naiad/Trai hình củ |
|
|
|||
|
Epioblasma turgidula/Turgid-blossom naiad/Trai vỏ phồng |
|
|
|||
|
Epioblasma walkeri/Brown-blossom naiad/Trai vỏ nâu |
|
|
|||
|
Fusconaia cuneolus/Fine-rayed pigtoe/Trai móng lợn tia mảnh |
|
|
|||
|
Fusconaia edgariana/Shini pigtoe/Trai móng lợn sáng |
|
|
|||
|
Lampsilis higginsii/Higgin’s eye/Trai mắt Hicgin |
|
|
|||
|
Lampsilis orbiculata orbiculata/Pink mucket/Trai Mucket hồng |
|
|
|||
|
Lampsilis satur/Plain pocket-book |
|
|
|||
|
Lampsilis virescens/Alabama lamp naiad |
|
|
|||
|
Plethobasus cicatricosus/White wartyback/Trai ngọc sần |
|
|
|||
|
Plethobasus cooperianus/Orange –footed pimpleback/Trai ngọc chân cam |
|
|
|||
|
|
Pleurobema clava/Club naiad/Trai hình gậy |
|
|||
|
Pleurobema plenum/Rough pigtoe/Trai Móng lợn xù xì |
|
|
|||
|
Potamilus capax/Fat pocketbook/Trai nước ngọt vỏ viền |
|
|
|||
|
Quadrula intermedia/Cumberland monkey face/Trai mặt khỉ Cumberland |
|
|
|||
|
Quadrula sparsa/Appalachian monkey face/Trai mặt khỉ |
|
|
|||
|
Toxolasma cylindrella/Pale lilliput naiad/Trai xám nhỏ |
|
|
|||
|
Unio nickliniana/Nicklin’s pearly mussel/Trai ngọc Tampi |
|
|
|||
|
Unio tampicoensis tecomatensis/Tampico pearly mussel/Trai ngọc Tampi |
|
|
|||
|
Villosa trabalis/Cumberland bean/Trai ngọc Cumberland |
|
|
|||
3. |
VENERIDA/BỘ NGAO |
|||||
3.1 |
Tridacnidae Giant clams/Họ ngao tai tượng |
|||||
|
|
Tridacnidae spp./Giant Clams/Các loài trai tai tượng khổng lồ |
|
|||
II. |
||||||
1. |
ARCHAEOGASTROPODA/BỘ CHÂN BỤNG CỔ |
|||||
1.1 |
Haliotidae/Abalones/Họ bào ngư |
|||||
|
|
|
Haliotis midae (Nam Phi)/Bào ngư midae |
|||
2. |
MESOGASTROPODA/BỘ CHÂN BỤNG GIỮA |
|||||
2.1 |
Strombidae/Queen conch/Họ ốc nhảy |
|||||
|
|
Strombus gigas/Pink conch/Ốc xà cừ hồng |
|
|||
3. |
STYLOMMATOPHORA/BỘ ỐC CẠN |
|||||
3.1 |
Achatinellidae/Agate snails, oahu tree snails/Họ ốc sên |
|||||
|
Achatinella spp./Little agate snails/Các loại ốc sên mã não nhỏ |
|
|
|||
3.2 |
Camaenidae/Green tree snail/Họ ốc cây |
|||||
|
|
Papustyla pulcherrima/Manus emeral tree snails/Ốc sên bàn tay |
|
|||
|
|
|
|
|||
NGÀNH RUỘT KHOANG/PHYLUMCNIDARIA |
||||||
I. |
||||||
1. |
ANTIPATHARIA/Black corals/BỘ SAN HÔ ĐEN |
|||||
|
|
ANTIPATHARIA spp./Black coral/Các loài San hô đen |
|
|||
2. |
HELIOPORACEA/Blue corals/BỘ SAN HÔ XANH |
|||||
|
|
Helioporidae spp./Các loài san hô xanh (Chỉ bao gồm loài Heliopora coerulea. Mẫu vật hoá thạch không thuộc diện điều chỉnh của Công ước) |
|
|||
3. |
SCLERACTINIA/Stony corals/BÔ SAN ĐÁ |
|||||
|
|
SCLERACTINIA spp./Stony coral/Các loài san hô cứng. (Mẫu vật hoá thạch không thuộc diện điều chỉnh của Công ước) |
|
|||
4. |
STOLONIFERA/BỘ SAN HÔ CỨNG |
|||||
4.1 |
Tubiporidae/Organ-pipe corals/Họ san hô ống |
|||||
|
|
Tubiporidae spp./Organ pipe coral/Các loài san hô dạng ống. Mẫu vật hoá thạch không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) |
|
|||
II. |
(DƯƠNG XỈ BIỂN, SAN HÔ LỬA, SỨA/SEA FERNS, FIRE CORALS, STINGING MEDUSAE) |
|||||
1. |
MILLEPORINA/BỘ SAN HÔ LỬA |
|||||
1.1 |
Milleporidae/Fire corals/Họ san hô lửa |
|||||
|
|
Milleporidae spp./Stony coral/Các loài San hô cứng. (Mẫu vật hoá thạch không thuộc diện điều chỉnh của Công ước) |
|
|||
2. |
STYLASTERINA/BỘ SAN HÔ DẢI |
|||||
2.1 |
Stylasteridae/Lace corals/Họ san hô dải |
|||||
|
|
Stylasteridae spp./Stony coral/Các loài san hô cứng. (Mẫu vật hoá thạch không thuộc diện điều chỉnh của Công ước) |
|
|||
|
||||||
1. |
AGAVACEAE Agaves/HỌ THÙA |
|||||
|
Agave parviflora/Little princess agave/Thùa hoa nhỏ |
|
|
|||
|
|
Agave victoriae-reginae#[3]/Queen Victoria agave/Thùa hoàng hậu |
|
|||
|
|
Nolina interrata/San Diego nolina/Phong nữ San Diego |
|
|||
2. |
AMARYLLIDACEAE/Snowdrops, sternbergias/HỌ THUỶ TIÊN |
|||||
|
|
Galanthus spp.#1/Snowdrops/Các loài thuỷ tiên hoa sữa |
|
|||
|
|
Sternbergia spp.#1/Sternbergia/Các loài thuỷ tiên Sternbergia |
|
|||
3. |
APOCYNACEAE/Elephant trunks, hoodias/HỌ TRÚC ĐÀO |
|||||
|
|
Hoodia spp.#9/Các loài hoodias |
|
|||
|
|
Pachypodium spp.#1 Elephant’s trunks/Vòi voi (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I) |
|
|||
|
Pachypodium ambongense/Vòi voi Songosongo |
|
|
|||
|
Pachypodium baronii/Elephant’s trunks/Vòi voi baron |
|
|
|||
|
Pachypodium decaryi/Elephant’s trunks/Vòi voi decary |
|
|
|||
|
|
Rauvolfia serpentina#2/Serpent-wood/Ba gạc thuốc |
|
|||
4. |
ARALIACEAE/Ginseng/HỌ NGŨ GIA BÌ |
|||||
|
|
Panax ginseng#[4]/Asiatic ginseng/Nhân sâm (Chỉ áp dụng đối với quần thể ở Nga; Các quần thể khác không quy định trong phụ lục) |
|
|||
|
|
Panax quinquefolius#1/American ginseng/Sâm năm lá/Sâm Mỹ |
|
|||
5. |
ARAUCARIACEAE/Monkey-puzzle tree/HỌ BÁCH TÁN |
|||||
|
Araucaria araucana/Monkey-puzzel tree/Bách tán Araucana |
|
|
|||
6. |
BERBERIDACEAE/May-apple/HỌ HOÀNG MỘC |
|||||
|
|
Podophyllum hexandrum#[5]/Himalayan may-apple/Bát giác liên sáu nhị, Hoàng liên gai |
|
|||
7. |
BROMELIACEAE/Air plants, bromelias/HỌ DỨA |
|||||
|
|
Tillandsia harrisii#[6]/Harris Tillandsia/Dứa Harris |
|
|||
|
|
Tillandsia kammii#3/Kam Tillandsia/Dứa Kam |
|
|||
|
|
Tillandsia kautskyi#3/Kautsky Tillandsia/Dứa kautsky |
|
|||
|
|
Tillandsia mauryana#3/Maury Tillandsia/Dứa Maury |
|
|||
|
|
Tillandsia sprengeliana#3/Sprengal Tillandsia/Dứa Spreng |
|
|||
|
|
Tillandsia sucrei#3/Sucre Tillandsia/Dứa Sucre |
|
|||
|
|
Tillandsia xerographica#3/Xerographica Tillandsia/Dứa Xerographia |
|
|||
8. |
CACTACEAE/Cacti/HỌ XƯƠNG RỒNG |
|||||
|
|
CACTACEAE spp.[7] #4/Các loài họ xương rồng (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I và trừ các loài Pereskia spp., Pereskiopsis spp. Và Quiabentia spp.) |
|
|||
|
Ariocarpus spp./Living rock cacti/Các loài Xương rồng đá |
|
|
|||
|
Astrophytum asterias/Star cactus/Xương rồng sao |
|
|
|||
|
Aztekium ritteri/Aztec cactus/Xương rồng aztekium |
|
|
|||
|
Coryphantha werdermannii/Jabali pincushion cactus/Xương rồng werdermann |
|
|
|||
|
Discocactus spp./Disco cacti/Các loài Xương rồng đĩa |
|
|
|||
|
Echinocereus ferreirianus ssp. lindsayi/Linday’s hedgehog cactus/Xương rồng Linday |
|
|
|||
|
Echinocereus schmollii/Lamb’s tail cactus/Xương rồng đuôi cừu |
|
|
|||
|
Escobaria minima/Nellie’s cory cactus/Xương rồng nhỏ |
|
|
|||
|
Escobaria sneedii/Sneed’s pincushion cactus/Xương rồng Sneed |
|
|
|||
|
Mammillaria pectinifera/Conchilinque/Xương rồng lược |
|
|
|||
|
Mammillaria solisioides/Pitayita/Xương rồng Pitayita |
|
|
|||
|
Melocactus conoideus/Conelike Turk’s cap/Xương rồng dạng nón |
|
|
|||
|
Melocactus deinacanthus/Wonderfully bristled Turk’s-cap catus/Xương rồng đẹp |
|
|
|||
|
Melocactus glaucescens/Wooly waxy-stemmed Turk’s cactus/Xương rồng thân có sáp |
|
|
|||
|
Melocactus paucispinus/Few-spined Turk’s Cap cactus/Xương rồng ít gai |
|
|
|||
|
Obregonia denegrii/Articho cactus/Xương rồng atisô |
|
|
|||
|
Pachycereus militaris/Teddy-bear cactus/Xương rồng pachycereus |
|
|
|||
|
Pediocactus bradyi/Brady’s pincushion cactus/Xương rồng Brady |
|
|
|||
|
Pediocactus knowltonii/Knowlton’s cactus/Xương rồng Knowlton |
|
|
|||
|
Pediocactus paradinei/Paradise’s cactus/Xương rồng Paradise |
|
|
|||
|
Pediocactus peeblesianus/Peeble’s cactus/Xương rồng Peeble |
|
|
|||
|
Pediocactus sileri/Siler’s pincushion cactus/Xương rồng siler |
|
|
|||
|
Pelecyphora spp./Hatchets/Xương rồng nón thông |
|
|
|||
|
Sclerocactus brevihamatus ssp. tobuschii/Tobusch’s Fishhook cactus/Xương rồng Tobusch |
|
|
|||
|
Sclerocactus erectocentrus/Needle-spined pineapple cactus/Xương rồng gai |
|
|
|||
|
Sclerocactus glaucus/Unita (Vinta) Basin hookless cactus/Xương rồng xanh xám |
|
|
|||
|
Sclerocactus mariposensis/Mariposa cactus/Xương rồng Mariposa |
|
|
|||
|
Sclerocactus mesae-verdae/Mesa Verde cactus/Xương rồng Mesa |
|
|
|||
|
Sclerocactus nyensis/Xương rồng Tonopah |
|
|
|||
|
Sclerocactus papyracanthus/Grama-grass cactus/Xương rồng dạng cỏ |
|
|
|||
|
Sclerocactus pubispinus/Great Basin fishhook cactus/Xương rồng lưỡi câu lớn |
|
|
|||
|
Sclerocactus wrightiae/Wight’s fishhook cactus/Xương rồng lưỡi câu Wight |
|
|
|||
|
Strombocactus spp./Disk cactus/Xương rồng đĩa |
|
|
|||
|
Turbinicarpus spp./Turbinicacti/Các loài xương rồng dạng quả hình con quay |
|
|
|||
|
Uebelmannia spp./Uebelmann cacti/Các loài xương rồng Uebelmann |
|
|
|||
9. |
CARYOCARACEAE/Ajo/Họ Ajo |
|||||
|
|
Caryocar costaricense#[8]/Ajo/Caryocar/Cary Costa Rica |
|
|||
10 |
COMPOSITAE/(Asteraceae) Kuth/HỌ CÚC |
|||||
|
Saussurea costus/Costas/Cúc thân vuông |
|
|
|||
11. |
CRASSULACEAE/Dudleyas/HỌ THUỐC BỎNG |
|||||
|
|
Dudleya stolonifera/Laguna beach dudleya/Thuốc bỏng Laguna |
|
|||
|
|
Dudleya traskiae/Santa Barbara island dudleya/Thuốc bỏng santa |
|
|||
12. |
CUPRESSACEAE/Alerce, cypresses/HỌ TÙNG |
|||||
|
Fitzroya cupressoides/Alerce/Tùng fitzroya |
|
|
|||
|
Pilgerodendron uviferum/Pilgerodendron/Tùng Pilgerodendron |
|
|
|||
13. |
CYATHEACEAE/Tree-ferns/HỌ RÁNG TIÊN TOẠ |
|||||
|
|
Cyathea spp. #[9]1/Các loài Ráng tiên toạ |
|
|||
14. |
CYCADACEAE/Cycads/HỌ TUẾ |
|||||
|
|
CYCADACEAE spp. #1/Cycas/Các loài họ Tuế (Trừ loài được quy định tại Phụ lục I) |
|
|||
|
Cycas beddomei/Beddom’s cycas/Tuế beddom |
|
|
|||
15. |
DICKSONIACEAE/ Tree-ferns/HỌ KIM MAO |
|||||
|
|
Cibotium barometz#1/Tree fern/Cẩu tích |
|
|||
|
|
Dicksonia spp. #1/Tree ferns/Các loài chi kim mao (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Mỹ; các quần thể khác không quy định trong Phụ lục) |
|
|||
16. |
DIDIEREACEAE/ Alluaudias, didiereas/HỌ DIDIEREACEAE |
|||||
|
|
DIDIEREACEAE spp.#1/Các loài họ Didiereaceae |
|
|||
17. |
DIOSCOREACEAE/ Elephant’s foot, kniss/HỌ CỦ NÂU |
|||||
|
|
Dioscorea deltoidea #1/Elephant’s foot/Từ tam giác |
|
|||
18. |
DROSERACEAE/ Venus’ flytrap/HỌ GỌNG VÓ |
|||||
|
|
Dionaea muscipula #1/Venus fly-trap/Gọng vó thần vệ nữ |
|
|||
19. |
EUPHORBIACEAE/ Spurges/HỌ THẦU DẦU |
|||||
|
|
Euphorbia spp. #1/Euphorbias/Các loài cỏ sữa (Chỉ các mẫu vật cây mọng nước trừ các loài thuộc Phụ lục I. Các mẫu vật trồng cấy nhân tạo loài Euphorbia trigona, các mẫu vật trồng cấy nhân tạo hình quạt, vương miệm hoặc có mầu giống màu loài Euphorbia lactea, khi được ghép với gốc của cây mẹ Euphorbia neriifolia được nhân giống nhân tạo và mẫu vật trồng cấy nhân tạo loài Euphorbia ‘Milii’ được buôn bán với số lượng 100 cây trở lên và dễ dàng nhận biết được đó là những mẫu vật trồng cấy nhân tạo, thì không thuộc diện điều chỉnh của Công ước) |
|
|||
|
Euphorbia ambovombensis/Ambovomben euphorbia/Cỏ sữa ambovomben |
|
|
|||
|
Euphorbia capsaintemariensis/Capsaintemarien euphorbia/Cỏ sữa Capsaintemarien |
|
|
|||
|
Euphorbia cremersii/Cremers euphorbia/Cỏ sữa cremers (Bao gồm cả forma viridifolia và var. rakotozafyi) |
|
|
|||
|
Euphorbia cylindrifolia/Cylindrifolia euphorbia/Cỏ sữa lá dạng trụ (Bao gồm cả các loài tuberifera) |
|
|
|||
|
Euphorbia decaryi/Decayri euphorbia/Cỏ sữa decayri (Bao gồm cả vars. ampanihyenis, robinsonii và spirosticha) |
|
|
|||
|
Euphorbia francoisii/Francois euphorbia/Cỏ sữa Francois |
|
|
|||
|
Euphorbia moratii/Morat euphorbia/Cỏ sữa Morat (Bao gồm cả vars. antsingiensis, bemarahensis và multiflora) |
|
|
|||
|
Euphorbia parvicyathophora/Parvicyathophora euphorbia/Cỏ sữa Parvicyathophora |
|
|
|||
|
Euphorbia quartziticola/Quartzitticola euphorbia/Cỏ sữa Quartzitticola |
|
|
|||
|
Euphorbia tulearensis/Tulear euphorbia/Cỏ sữa Tulear |
|
|
|||
20. |
FOUQUIERIACEAE/ Ocotillos/HỌ BẸ CHÌA |
|||||
|
|
Fouquieria columnaris#[10]/Boojum tree/Cây boojum |
|
|||
|
Fouquieria fasciculata/Boojum tree/Cây boojum |
|
|
|||
|
Fouquieria purpusii/Boojum tree/Cây Boojum |
|
|
|||
21. |
GNETACEAE/ Gnetums/HỌ DÂY GẮM |
|||||
|
|
|
Gnetum montanum#1/Gnetum/Gắm núi (Nepal) |
|||
22. |
JUGLANDACEAE/ Gavilan/HỌ HỒ ĐÀO |
|||||
|
|
Oreomunnea pterocarpa#1/Gavilan (walnut)/Cây óc chó |
|
|||
23. |
LEGUMINOSAE/ (Fabaceae) Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/HỌ ĐẬU |
|||||
|
|
Caesalpinia echinata#[11] |
|
|||
|
Dalbergia nigra/Brazilian rosewood/Trắc đen |
|
|
|||
|
|
|
Dipteryx panamensis/Gỗ tonka (Costa Rica, Nicaragua) |
|||
|
|
Pericopsis elata #[12]/Gỗ Afrormosia |
|
|||
|
|
Platymiscium pleiostachyum#1/Quira macawood/Đậu Platymiscium |
|
|||
|
|
Pterocarpus santalinus#[13]/Rad sandal wood/Dáng hương santa |
|
|||
24. |
LILIACEAE/ Aloes/HỌ HÀNH TỎI |
|||||
|
|
Aloe spp.#1/Các loài lô hội (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I. Loài Aloe vera hay còn có tên khác Aloe barbadensis không quy định trong phụ lục) |
|
|||
|
Aloe albida/Albida aloe/Lô hội trắng nhạt |
|
|
|||
|
Aloe albiflora/Albiflora aloe/lô hội hoa trắng |
|
|
|||
|
Aloe alfredii/Alfred aloe/Lô hội alfred |
|
|
|||
|
Aloe bakeri/Bakeri aloe/Lô hội Bakeri |
|
|
|||
|
Aloe bellatula/Bellatula aloe/Lô hội tinh khiết |
|
|
|||
|
Aloe calcairophila/Calcairophila aloe/Lô hội calcairophila |
|
|
|||
|
Aloe compressa/Compressa aloe/Lô hội dẹt (Bao gồm cả vars. rugosquamosa, schistophila và paucituberculata) |
|
|
|||
|
Aloe delphinensis/Delphin aloe/lô hội Delphin |
|
|
|||
|
Aloe descoingsii/Descoig aloe/Lô hội Descoig |
|
|
|||
|
Aloe fragilis/Fragilis aloe/Lô hội dễ gãy |
|
|
|||
|
Aloe haworthioides/Haworthioides aloe/Lô hội Haworrthioides (Bao gồm cả var. aurantiaca) |
|
|
|||
|
Aloe helenae/Helenea aloe/Lô hội Helenea |
|
|
|||
|
Aloe laeta/Laeta aloe/Lô hội đẹp (Bao gồm cả var. maniaensis) |
|
|
|||
|
Aloe parallelifolia/Parallelifolia aloe/Lô hội lá song song |
|
|
|||
|
Aloe parvula/Parvula aloe/Lô hội nhỏ |
|
|
|||
|
Aloe pillansii/Pilan aloe/Lô hội Pilan |
|
|
|||
|
Aloe polyphylla/Spiral aloe/Lô hội xoắn |
|
|
|||
|
Aloe rauhii/Rauh aloe/Lô hội rauhi |
|
|
|||
|
Aloe suzannae/Suzanna aloe/Lô hội Suzanna |
|
|
|||
|
Aloe versicolor/Versicolor aloe/Lô hội nhiều màu |
|
|
|||
|
Aloe vossii/Voss aloe/Lô hội voss |
|
|
|||
25. |
MAGNOLIACEAE/ Magnolia/HỌ MỘC LAN |
|||||
|
|
|
Magnolia liliifera var. obovata#[14]/Magnolia/Mộc lan trứng ngược (Nepal) |
|||
26. |
MELIACEAE/ Mahoganies, Spanish cedar/HỌ XOAN |
|||||
|
|
|
Cedrela odorata#[15]/Odorata cedrela/Lát Mêhicô (Quần thể của Colombia và Peru) |
|||
|
|
Swietenia humilis#1/Pacific coast mahogany/Cây dái ngựa thấp bé |
|
|||
|
|
Swietenia macrophylla #[16]/Bigleaf mahogany/Cây dái ngựa (Quần thể ở các khu vực nhiệt đới mới) |
|
|||
|
|
Swietenia mahagoni #2/Small mahogany/Cây dái ngựa nhỏ |
|
|||
27. |
NEPENTHACEAE/ Pitcher-plants (Old World)/HỌ NẮP ẤM |
|||||
|
|
Nepenthes spp. #1/Tropical picherplants/Các loài nắp ấm nhiệt đới (Trừ các loài được quy định ở Phụ lục I) |
|
|||
|
Nepenthes khasiana/Indian tropical picherplants/Nắp ấm nhiệt đới Ấn Độ |
|
|
|||
|
Nepenthes rajah/Giant tropical Picherplants/Nắp ấm khổng lồ |
|
|
|||
28. |
ORCHIDACEAE/ Orchids/HỌ LAN |
|||||
|
|
ORCHIDACEAE spp.#[17]#2/Các loài họ lan (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I) |
|
|||
|
(Tât cả những mẫu vật sau của các loài quy định trong Phụ lục I gồm hạt hoặc mẫu vật đựng trong bình ống nghiệm trong môi trường nuôi cấy vô trùng dạng rắn hoặc lỏng được vận chuyển trong công-ten-nơ thì không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) |
|
|
|||
|
Aerangis ellisii/Lan Madagascar |
|
|
|||
|
Dendrobium cruentum/Cruentum dendrobium/Hoàng thảo đỏ |
|
|
|||
|
Laelia jongheana/Jongheana Laelia/Lan Jongheana |
|
|
|||
|
Laelia lobata/Lobata orchid/Lan có thuỳ |
|
|
|||
|
Paphiopedilum spp./Asian tropical Lady’s slipper orchids/Các loài lan hài Châu Á |
|
|
|||
|
Peristeria elata/Dove flower/Lan peristeria |
|
|
|||
|
Phragmipedium spp./Phragmipedium orchid/Các loài lan phragmipedium |
|
|
|||
|
Renanthera imschootiana/Red vanda orchid/Lan vanda đỏ |
|
|
|||
29. |
OROBANCHACEAE/ Broomrape/HỌ LỆ DƯƠNG |
|||||
|
|
Cistanche deserticola #2/Desert-living cistanche/Lệ dương cistanche |
|
|||
30. |
PALMAE/ (Arecaceae) Palms/HỌ CAU |
|||||
|
|
Beccariophoenix madagascariensis#[18]/Cau Madagascar |
|
|||
|
Chrysalidocarpus decipiens/Butterfly palm/Cau kiểng dạng bướm |
|
|
|||
|
|
Lemurophoenix halleuxii/Cau halleux |
|
|||
|
|
Marojejya darianii/Cau darian |
|
|||
|
|
Neodypsis decaryi #1/Cau Neodypsis |
|
|||
|
|
Ravenea louvelii/Cau louve |
|
|||
|
|
Ravenea rivularis/Cau raven |
|
|||
|
|
Satranala decussilvae/Cau Satranala |
|
|||
|
|
Voanioala gerardii/Cau gerard |
|
|||
31. |
PAPAVERACEAE/ Poppy/HỌ THUỐC PHIỆN |
|||||
|
|
|
Meconopsis regia #1/Poppy/Cây anh túc (Nepal) |
|||
32. |
PINACEAE/ Guatemala fir/HỌ THÔNG |
|||||
|
Abies guatemalensis/Guatemalan fir/Linh sam guatemalan |
|
|
|||
33. |
PODOCARPACEAE/ Podocarps/HỌ KIM GIAO |
|||||
|
|
|
Podocarpus neriifolius #1/Faux Pemou/Thông tre (Nepal) |
|||
|
Podocarpus parlatorei/ Parlatore’s podocarp/Kim giao Parlatore |
|
|
|||
34. |
PORTULACACEAE/ Lewisias, portulacas, purslanes/HỌ RAU SAM |
|||||
|
|
Anacampseros spp. #1/Purselanes/Các loài rau sam anacampseros |
|
|||
|
|
Avonia spp. #[19]/Avonia/Các loài rau sam avonia |
|
|||
|
|
Lewisia serrata #1/Cotyledon lewisia/Rau sam lá mầm-lewisia |
|
|||
35. |
PRIMULACEAE/ Cyclamens/HỌ ANH THẢO |
|||||
|
|
Cyclamen spp.[20] #1/Cyclamens/Các loài hoa Anh thảo |
|
|||
36. |
PROTEACEAE/ Proteas/HỌ QUẮN HOA |
|||||
|
|
Orothamnus zeyheri #1/Marsh rose/Quắn hoa orothamnus |
|
|||
|
|
Protea odorata #1/Ground rose/Quắn hoa protea |
|
|||
37. |
RANUNCULACEAE/ Golden seals, yellow adonis, yellow root/HỌ HOÀNG LIÊN |
|||||
|
|
Adonis vernalis #[21]/False hellebore/Hoàng liên adonis |
|
|||
|
|
Hydrastis canadensis #[22]/Doldenseal/Hoàng liên hydrastis |
|
|||
38. |
ROSACEAE/ African cherry, stinkwood/HỌ HOA HỒNG |
|||||
|
|
Prunus africana #1/African cherry/Anh đào Châu Phi |
|
|||
39. |
RUBIACEAE/ Ayuque/HỌ CÀ PHÊ |
|||||
|
Balmea stormiae/Ayuque/Cà phê Balmea |
|
|
|||
40. |
SARRACENIACEAE/ Pitcher-plants (New World)/HỌ NẮP ẤM CHÂU MỸ |
|||||
|
|
Sarracenia spp. #1/North American pitcherplants/Các loài Nắp ấm Bắc Mỹ (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I) |
|
|||
|
Sarracenia oreophila/Green pitcher plant/Nắp ấm xanh |
|
|
|||
|
Sarracenia rubra ssp. alabamensis/Nắp ấm rubra |
|
|
|||
|
Sarracenia rubra ssp. jonesii/Nắp ấm Jones |
|
|
|||
41. |
SCROPHULARIACEAE/ Kutki/HỌ HOA MÕM CHÓ |
|||||
|
|
Picrorhiza kurrooa #[23]/Kurroa picrorhiza (Trừ loài Picrorhiza scrophulariiflora) |
|
|||
42. |
STANGERIACEAE/ Stangerias/Dương xỉ |
|||||
|
|
Bowenia spp. #[24]/Bowenia/Bowenia/Các loài Dương xỉ Bovenia |
|
|||
|
Stangeria eriopus/Hottentot’s head/Tuế lá dương sỉ |
|
|
|||
43. |
TAXACEAE Himalayan yew/HỌ THANH TÙNG |
|||||
|
|
Taxus chinensis #1 và các đơn vị phân loại thấp hơn |
|
|||
|
|
Taxus cuspidata [25] #1 và các đơn vị phân loại thấp hơn |
|
|||
|
|
Taxus fuana #1 và các đơn vị phân loại thấp hơn |
|
|||
|
|
Taxus sumatrana #1 và các đơn vị phân loại thấp hơn |
|
|||
|
|
Taxus wallichiana #1/Himalayan Yew/Thanh Tùng |
|
|||
44. |
THYMELAEACEAE/ (Aquilariaceae) Agarwood, ramin/HỌ TRẦM |
|||||
|
|
Aquilaria spp. #2/Các loài trầm chi Aquilaria |
|
|||
|
|
Gonystylus spp. #2/Các loài trầm chi Gonystylus |
|
|||
|
|
Gyrinops spp. #2/Các loài trầm chi Gyrinops |
|
|||
45. |
TROCHODENDRACEAE/ (Tetracentraceae) Tetracentron/Họ Tetracentron |
|||||
|
|
|
Tetracentron sinense #2/Tetracentron Trung Quốc (Nepal) |
|||
46. |
VALERIANACEAE/ Himalayan spikenard/HỌ NỮ LANG |
|||||
|
|
Nardostachys grandiflora #[26]/Indian Nard/Nữ lang hoa to |
|
|||
47. |
WELWITSCHIACEAE/ Welwitschia/HỌ GẮM |
|||||
|
|
Welwitschia mirabilis #[27]/Walwitschia/Walwitschia/Gắm Angola |
|
|||
48. |
ZAMIACEAE/ Cycads/HỌ TUẾ ZAMIACEAE |
|||||
|
|
ZAMIACEAE spp. #2/Cycas/Các loài tuế Zamia (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I) |
|
|||
|
Ceratozamia spp./Ceratozamia/Ceratozamia/Các loài Tuế Mêxicô |
|
|
|||
|
Chigua spp./Chigua/Các loài Chigua |
|
|
|||
|
Encephalartos spp./Bread palms/Tuế Châu Phi |
|
|
|||
|
Microcycas calocoma/Palm corcho/Tuế nhỏ |
|
|
|||
49. |
ZINGIBERACEAE/Ginger lily/HỌ GỪNG |
|||||
|
|
Hedychium philippinense #2/Philippine garland flower/Ngải tiên Philipine |
|
|||
50. |
ZYGOPHYLLACEAE/ Lignum-vitae/HỌ TẬT LÊ |
|||||
|
|
Guaiacum spp. #1/Các loài thuộc họ Guaiacum |
|
|||
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.