ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 735/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 2 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN THANH BA, TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022; Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022; Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 09/12/2022; Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023; Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023; Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023; Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024; Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024; Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 và Nghị quyết số 03/2025/NQ-HĐND ngày 21/02/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất mà có diện tích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất; danh mục công trình, dự án đưa ra khỏi các Nghị quyết của HĐND tỉnh đang còn hiệu lực;
Căn cứ Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ;
Theo đề nghị của UBND huyện Thanh Ba (Tờ trình số 505/TTr-UBND ngày 27/3/2025) và đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường (Tờ trình số 32/TTr-TNMT ngày 28/3/2025).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Thanh Ba với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Tổng diện tích đất tự nhiên là 19.465,35 ha. Trong đó:
- Nhóm đất nông nghiệp: 14.360,63 ha, chiếm 73,77% tổng diện tích tự nhiên.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 4.875,16 ha, chiếm 25,05% tổng diện tích tự nhiên.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 229,56 ha, chiếm 1,18% tổng diện tích tự nhiên.
(Chi tiết theo Phụ biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 5,97 ha (chuyển sang mục đích đất phi nông nghiệp).
(Chi tiết theo phụ biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025
Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 466,22 ha. Trong đó:
- Diện tích đất nông nghiệp: 433,87 ha (Đất chuyên trồng lúa: 133,21 ha).
- Diện tích đất phi nông nghiệp: 32,35 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 03 kèm theo)
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025
Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 571,95 ha. Trong đó:
- Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp: 539,16 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 29,82 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp: 2,97 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 04 kèm theo)
5. Danh mục dự án thực hiện trong năm 2025
Tổng số 194 dự án, trong đó 55 dự án đăng ký mới và 139 dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2024.
(Chi tiết theo phụ biểu 05 kèm theo)
6. Danh mục dự án không khả thi, hủy bỏ
Tổng số 05 dự án.
(Chi tiết theo phụ biểu số 06 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Thanh Ba có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai và đôn đốc chỉ đạo tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 đã được UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực hợp pháp để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2025 của UBND tỉnh Phú Thọ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND huyện Thanh Ba và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Kèm theo Quyết định số: 735/QĐ-UBND ngày 2 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT Thanh Ba |
Xã Chí Tiên |
Xã Đại An |
Xã Đỗ Sơn |
Xã Đỗ Xuyên |
Xã Đông Lĩnh |
Xã Đông Thành |
Xã Đồng Xuân |
Xã Hanh Cù |
Xã Hoàng Cương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+...+(23) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
14.360,63 |
268,86 |
752,95 |
708,69 |
494,84 |
305,54 |
809,06 |
962,73 |
507,89 |
1.461,32 |
1.213,44 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.970,73 |
23,57 |
252,61 |
104,54 |
248,92 |
227,12 |
112,90 |
316,42 |
109,99 |
532,90 |
422,52 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
2.849,54 |
23,10 |
118,27 |
102,22 |
197,14 |
226,79 |
105,51 |
276,89 |
72,99 |
261,22 |
171,36 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
1.121,19 |
0,47 |
134,34 |
2,32 |
51,78 |
0,33 |
7,39 |
39,53 |
37,00 |
271,68 |
251,16 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
1.653,97 |
45,04 |
120,58 |
32,73 |
117,80 |
42,31 |
19,60 |
89,33 |
30,88 |
67,20 |
202,60 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.932,10 |
147,29 |
258,89 |
271,24 |
75,30 |
22,33 |
492,39 |
338,05 |
236,60 |
465,65 |
438,95 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
108,05 |
|
|
67,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
281,86 |
|
|
|
|
|
19,76 |
32,41 |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.898,52 |
43,16 |
103,99 |
226,40 |
1,86 |
|
160,42 |
152,56 |
125,79 |
297,53 |
100,05 |
- |
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
485,32 |
9,80 |
16,88 |
6,78 |
48,30 |
13,78 |
3,99 |
26,29 |
4,63 |
98,04 |
39,27 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
30,08 |
|
|
|
2,66 |
|
|
7,67 |
|
|
10,05 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.875,16 |
212,10 |
437,96 |
191,79 |
287,04 |
139,74 |
99,84 |
271,69 |
166,32 |
279,59 |
379,74 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.053,95 |
|
53,13 |
37,24 |
59,76 |
60,24 |
32,74 |
80,98 |
55,24 |
100,94 |
88,73 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
70,20 |
70,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,76 |
5,95 |
0,93 |
0,67 |
1,39 |
0,30 |
0,42 |
0,98 |
1,17 |
0,80 |
0,70 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
311,73 |
1,99 |
26,44 |
|
21,22 |
|
|
4,32 |
|
|
9,71 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
0,61 |
0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
112,77 |
22,93 |
3,32 |
2,15 |
3,01 |
2,39 |
3,03 |
3,13 |
8,79 |
10,15 |
6,09 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
17,05 |
1,30 |
0,67 |
0,29 |
0,25 |
0,49 |
0,68 |
0,75 |
1,52 |
1,73 |
1,41 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
0,29 |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,14 |
3,17 |
0,21 |
0,11 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,12 |
0,59 |
0,71 |
0,34 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
69,38 |
13,04 |
1,83 |
0,99 |
2,04 |
1,47 |
1,80 |
2,26 |
5,74 |
6,04 |
3,08 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
18,77 |
5,13 |
0,61 |
0,76 |
0,62 |
0,33 |
0,45 |
|
0,94 |
1,67 |
1,26 |
2.6.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
600,10 |
26,68 |
110,56 |
42,79 |
24,07 |
0,48 |
0,62 |
30,46 |
6,55 |
23,28 |
12,57 |
2.7.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
241,77 |
|
107,58 |
42,33 |
17,19 |
|
|
4,91 |
|
|
|
2.7.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
22,10 |
3,37 |
0,99 |
0,20 |
4,53 |
|
|
5,80 |
0,68 |
0,54 |
0,40 |
2.7.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
215,02 |
23,11 |
0,77 |
0,26 |
|
0,48 |
0,62 |
6,31 |
5,87 |
12,60 |
5,56 |
2.7.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
121,21 |
0,20 |
1,22 |
|
2,35 |
|
|
13,44 |
|
10,14 |
6,61 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1.704,21 |
71,67 |
172,50 |
78,09 |
88,37 |
37,61 |
60,71 |
136,28 |
65,62 |
119,60 |
163,27 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.314,69 |
62,23 |
111,40 |
60,24 |
74,46 |
28,56 |
47,61 |
108,89 |
55,31 |
89,23 |
136,99 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
336,97 |
4,24 |
52,29 |
8,99 |
13,05 |
8,35 |
11,86 |
24,43 |
7,59 |
27,74 |
24,86 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
0,96 |
0,18 |
|
|
|
|
|
0,16 |
|
|
|
2.8.4 |
Đất có di tích - lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
8,95 |
|
6,75 |
|
|
|
|
|
0,24 |
|
|
2.8.5 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
1,84 |
1,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
29,74 |
0,78 |
1,05 |
8,26 |
0,70 |
0,61 |
1,21 |
1,88 |
2,45 |
1,81 |
0,75 |
2.8.7 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
1,79 |
0,14 |
0,59 |
0,05 |
0,05 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,21 |
0,23 |
2.8.8 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
7,73 |
2,09 |
0,19 |
0,39 |
0,11 |
0,07 |
|
0,89 |
|
0,61 |
0,44 |
2.8.9 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
1,54 |
0,26 |
0,23 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
13,92 |
0,20 |
0,29 |
0,52 |
0,31 |
0,08 |
|
0,72 |
0,97 |
1,32 |
0,16 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
4,64 |
|
0,10 |
|
|
0,17 |
|
0,20 |
|
0,75 |
1,60 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
123,97 |
4,23 |
8,66 |
2,69 |
5,43 |
2,92 |
2,32 |
13,55 |
6,27 |
8,35 |
10,00 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
832,39 |
5,16 |
60,63 |
23,03 |
78,81 |
35,55 |
|
1,07 |
18,03 |
13,92 |
86,28 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
193,75 |
1,13 |
|
13,97 |
24,28 |
|
|
0,09 |
14,33 |
8,15 |
21,75 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
638,64 |
4,03 |
60,63 |
9,06 |
54,53 |
35,55 |
|
0,98 |
3,70 |
5,77 |
64,53 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
24,91 |
2,48 |
1,40 |
4,61 |
4,67 |
|
|
|
3,68 |
0,48 |
0,63 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
229,56 |
4,57 |
18,48 |
11,25 |
56,62 |
0,13 |
18,63 |
10,88 |
3,30 |
27,91 |
10,20 |
Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (tiếp)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Khải Xuân |
Xã Lương Lỗ |
Xã Mạn Lạn |
Xã Ninh Dân |
Xã Quảng Yên |
Xã Sơn Cương |
Xã Thanh Hà |
Xã Vân Lĩnh |
Xã Võ Lao |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) +...+(23) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
14.360,63 |
1.007,40 |
525,88 |
837,34 |
715,72 |
1.793,96 |
370,45 |
363,08 |
833,16 |
428,32 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.970,73 |
198,33 |
224,25 |
366,47 |
124,85 |
253,39 |
133,22 |
138,08 |
49,79 |
130,86 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
2.849,54 |
188,87 |
215,94 |
193,30 |
112,50 |
233,17 |
99,47 |
85,82 |
41,07 |
123,91 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
1.121,19 |
9,46 |
8,31 |
173,17 |
12,35 |
20,22 |
33,75 |
52,26 |
8,72 |
6,95 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
1.653,97 |
155,95 |
217,26 |
156,82 |
72,04 |
101,51 |
75,80 |
52,31 |
8,42 |
45,79 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.932,10 |
207,94 |
67,27 |
225,33 |
304,05 |
604,72 |
122,58 |
108,93 |
439,03 |
105,56 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
108,05 |
|
|
|
|
41,05 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
281,86 |
|
|
|
8,61 |
127,29 |
|
|
28,48 |
65,31 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.898,52 |
434,48 |
|
41,57 |
181,62 |
643,78 |
15,64 |
|
301,94 |
67,73 |
- |
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
485,32 |
4,27 |
17,10 |
47,15 |
24,55 |
21,47 |
23,21 |
63,76 |
5,50 |
10,55 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
30,08 |
6,43 |
|
|
|
0,75 |
|
|
|
2,52 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.875,16 |
192,37 |
283,39 |
369,89 |
400,96 |
312,93 |
241,87 |
183,01 |
78,83 |
346,10 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.053,95 |
54,19 |
49,52 |
76,60 |
70,30 |
65,15 |
50,54 |
42,60 |
27,89 |
48,16 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
70,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,76 |
0,62 |
0,97 |
2,37 |
0,92 |
0,86 |
0,47 |
0,35 |
0,65 |
1,24 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
311,73 |
0,04 |
|
|
53,85 |
29,27 |
|
|
|
164,89 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
112,77 |
10,10 |
3,40 |
7,57 |
6,81 |
6,74 |
3,76 |
3,20 |
3,09 |
3,11 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
17,05 |
1,34 |
0,86 |
1,63 |
0,66 |
1,64 |
0,44 |
0,53 |
0,32 |
0,54 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,14 |
0,17 |
0,06 |
0,32 |
0,07 |
0,41 |
0,13 |
0,07 |
0,12 |
0,24 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
69,38 |
7,71 |
2,08 |
2,94 |
5,63 |
3,83 |
2,85 |
1,66 |
2,06 |
2,33 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
18,77 |
0,88 |
0,40 |
2,68 |
0,31 |
0,86 |
0,34 |
0,94 |
0,59 |
|
2.6.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
600,10 |
0,76 |
3,36 |
5,09 |
152,06 |
49,40 |
60,29 |
11,40 |
2,10 |
37,58 |
2.7.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
241,77 |
|
|
|
|
32,67 |
37,01 |
0,08 |
|
|
2.7.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
22,10 |
0,62 |
0,20 |
0,75 |
1,17 |
1,02 |
0,83 |
0,46 |
0,16 |
0,38 |
2.7.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
215,02 |
0,14 |
|
3,93 |
80,75 |
15,71 |
22,00 |
9,72 |
1,94 |
25,25 |
2.7.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
121,21 |
|
3,16 |
0,41 |
70,14 |
|
0,45 |
1,14 |
|
11,95 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1.704,21 |
77,45 |
66,08 |
120,16 |
97,65 |
133,76 |
58,08 |
67,68 |
38,39 |
51,24 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.314,69 |
53,97 |
44,75 |
89,89 |
78,77 |
104,33 |
42,26 |
52,23 |
31,70 |
41,87 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
336,97 |
20,55 |
20,02 |
27,69 |
15,73 |
25,40 |
15,13 |
14,99 |
6,31 |
7,75 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
0,96 |
|
|
0,62 |
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất có di tích - lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
8,95 |
1,23 |
0,73 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
1,84 |
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
2.8.6 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
29,74 |
1,19 |
0,40 |
1,36 |
1,19 |
3,54 |
0,64 |
0,24 |
0,36 |
1,32 |
2.8.7 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
1,79 |
0,05 |
0,03 |
0,10 |
0,03 |
0,10 |
0,05 |
0,03 |
|
0,02 |
2.8.8 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
7,73 |
0,46 |
0,15 |
0,38 |
1,22 |
0,39 |
|
0,10 |
0,02 |
0,22 |
2.8.9 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
1,54 |
|
|
0,12 |
0,71 |
|
|
|
|
0,06 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
13,92 |
1,44 |
0,74 |
0,39 |
1,34 |
3,76 |
1,30 |
0,20 |
0,07 |
0,11 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
4,64 |
|
0,24 |
0,55 |
0,16 |
0,10 |
0,03 |
0,74 |
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
123,97 |
3,39 |
6,85 |
11,76 |
7,90 |
10,94 |
6,62 |
6,49 |
1,33 |
4,27 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
832,39 |
42,97 |
151,46 |
145,18 |
8,42 |
11,82 |
59,86 |
49,64 |
5,31 |
35,25 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
193,75 |
32,58 |
|
10,42 |
8,42 |
7,29 |
16,15 |
1,35 |
0,57 |
33,27 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
638,64 |
10,39 |
151,46 |
134,76 |
|
4,53 |
43,71 |
48,29 |
4,74 |
1,98 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
24,91 |
1,41 |
0,77 |
0,22 |
1,55 |
1,13 |
0,92 |
0,71 |
|
0,25 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
229,56 |
0,92 |
4,43 |
9,46 |
14,32 |
11,28 |
5,55 |
1,65 |
15,45 |
4,53 |
Phụ biểu 02: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT Thanh Ba |
Xã Chí Tiên |
Xã Đại An |
Xã Đỗ Sơn |
Xã Đỗ Xuyên |
Xã Đông Lĩnh |
Xã Đông Thành |
Xã Đồng Xuân |
Xã Hanh Cù |
Xã Hoàng Cương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) +...+(23) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,97 |
0,54 |
0,11 |
0,75 |
0,14 |
|
0,06 |
0,10 |
0,68 |
0,12 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,10 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
2,49 |
0,04 |
|
0,49 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,50 |
|
|
0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,09 |
0,04 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
2,06 |
0,45 |
0,11 |
0,12 |
0,06 |
|
0,06 |
0,10 |
0,30 |
0,08 |
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1,81 |
0,45 |
|
0,10 |
0,06 |
|
0,06 |
0,07 |
0,30 |
0,08 |
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
0,12 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất có di tích - lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,10 |
|
0,01 |
0,02 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,86 |
|
|
0,09 |
0,02 |
|
|
|
0,28 |
|
|
Phụ biểu 02: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025 (tiếp)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Khải Xuân |
Xã Lương Lỗ |
Xã Mạn Lạn |
Xã Ninh Dân |
Xã Quảng Yên |
Xã Sơn Cương |
Xã Thanh Hà |
Xã Vân Lĩnh |
Xã Võ Lao |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) +...+(23) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,97 |
0,51 |
|
|
2,67 |
0,10 |
0,03 |
0,02 |
0,10 |
0,04 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,10 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,29 |
|
|
|
0,26 |
|
|
|
|
0,03 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
2,49 |
|
|
|
1,80 |
0,01 |
|
|
0,10 |
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,50 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
2.7.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,80 |
|
|
|
1,80 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
2,06 |
0,05 |
|
|
0,61 |
0,08 |
0,03 |
|
|
0,01 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1,81 |
0,02 |
|
|
0,59 |
0,06 |
0,02 |
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
0,12 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất có di tích - lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,10 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
0,01 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,86 |
0,45 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
Phụ biểu 03: Kế hoạch thu hồi đất năm 2025
Đơn vị tính: Ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT Thanh Ba |
Xã Chí Tiên |
Xã Đại An |
Xã Đỗ Sơn |
Xã Đỗ Xuyên |
Xã Đông Lĩnh |
Xã Đông Thành |
Xã Đồng Xuân |
Xã Hanh Cù |
Xã Hoàng Cương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… + (23) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
433,87 |
28,45 |
67,37 |
59,40 |
21,93 |
1,47 |
2,25 |
18,11 |
28,49 |
4,11 |
0,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
133,21 |
6,29 |
17,93 |
13,96 |
15,09 |
1,04 |
0,80 |
8,50 |
19,55 |
2,91 |
0,19 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
109,72 |
6,22 |
1,12 |
13,93 |
14,44 |
0,99 |
0,77 |
7,93 |
17,28 |
2,68 |
0,17 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
23,49 |
0,07 |
16,81 |
0,03 |
0,65 |
0,05 |
0,03 |
0,57 |
2,27 |
0,23 |
0,02 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
50,40 |
6,83 |
1,74 |
3,80 |
2,39 |
0,18 |
0,36 |
3,46 |
1,37 |
0,32 |
0,07 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
87,83 |
9,64 |
8,37 |
13,85 |
1,10 |
0,12 |
0,59 |
1,78 |
6,56 |
0,47 |
0,08 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
20,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
116,89 |
3,62 |
21,84 |
26,90 |
1,32 |
|
0,48 |
3,80 |
0,74 |
0,37 |
0,13 |
- |
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
19,01 |
2,07 |
11,21 |
0,89 |
2,03 |
0,13 |
0,02 |
0,50 |
0,27 |
0,04 |
0,02 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
6,38 |
|
6,28 |
|
|
|
|
0,07 |
|
|
0,01 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
32,35 |
8,65 |
3,14 |
3,11 |
2,11 |
0,09 |
0,21 |
1,42 |
2,59 |
0,14 |
0,02 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,07 |
|
1,43 |
0,47 |
0,18 |
0,06 |
0,13 |
0,94 |
0,02 |
0,01 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,94 |
0,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
0,22 |
|
0,01 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
0,22 |
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
1,86 |
0,01 |
0,22 |
0,03 |
|
|
|
|
0,01 |
0,05 |
0,01 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,80 |
0,01 |
0,16 |
0,03 |
|
|
|
|
0,01 |
0,05 |
0,01 |
2.7.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
12,09 |
0,56 |
1,48 |
0,75 |
1,93 |
0,03 |
0,08 |
0,47 |
1,99 |
0,08 |
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
7,26 |
0,01 |
1,47 |
0,30 |
1,47 |
0,03 |
0,08 |
0,08 |
0,96 |
0,01 |
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
4,77 |
0,55 |
0,01 |
0,45 |
0,46 |
|
|
0,39 |
0,97 |
0,07 |
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất có di tích - lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
2.8.7 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
6,97 |
6,92 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
3,85 |
0,22 |
|
1,85 |
|
|
|
|
0,35 |
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
3,62 |
|
|
1,85 |
|
|
|
|
0,35 |
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,23 |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03: Kế hoạch thu hồi đất năm 2025 (tiếp)
Đơn vị tính: Ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Khải Xuân |
Xã Lương Lỗ |
Xã Mạn Lạn |
Xã Ninh Dân |
Xã Quảng Yên |
Xã Sơn Cương |
Xã Thanh Hà |
Xã Vân Lĩnh |
Xã Võ Lao |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… + (23) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
433,87 |
7,41 |
4,85 |
7,19 |
74,81 |
44,00 |
9,42 |
13,96 |
0,52 |
39,63 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
133,21 |
5,03 |
0,73 |
4,27 |
16,08 |
6,40 |
6,13 |
2,74 |
0,35 |
5,22 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
109,72 |
4,04 |
0,68 |
4,16 |
15,71 |
6,37 |
5,75 |
2,70 |
0,33 |
4,45 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
23,49 |
0,99 |
0,05 |
0,11 |
0,37 |
0,03 |
0,38 |
0,04 |
0,02 |
0,77 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
50,40 |
0,31 |
4,01 |
1,00 |
8,18 |
1,88 |
0,83 |
10,02 |
0,04 |
3,61 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
87,83 |
0,49 |
0,11 |
1,74 |
12,44 |
24,39 |
0,19 |
0,58 |
0,03 |
5,30 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
20,15 |
|
|
|
9,05 |
|
|
|
|
11,10 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
116,89 |
1,50 |
|
0,13 |
28,66 |
10,99 |
2,26 |
|
0,08 |
14,07 |
- |
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
19,01 |
0,07 |
|
0,05 |
0,40 |
0,33 |
0,01 |
0,62 |
0,02 |
0,33 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
6,38 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
32,35 |
0,44 |
0,27 |
0,11 |
5,13 |
1,13 |
0,98 |
0,53 |
|
2,28 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,07 |
0,17 |
0,05 |
|
1,79 |
0,54 |
0,10 |
0,02 |
|
0,16 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,21 |
|
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,36 |
|
|
|
0,03 |
|
0,10 |
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,04 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,32 |
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
1,86 |
|
|
|
1,53 |
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,80 |
|
|
|
1,53 |
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
12,09 |
0,26 |
0,01 |
0,11 |
1,06 |
0,58 |
0,78 |
0,49 |
|
1,43 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
7,26 |
0,03 |
|
|
0,48 |
0,32 |
0,33 |
0,28 |
|
1,41 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
4,77 |
0,23 |
0,01 |
0,11 |
0,58 |
0,26 |
0,45 |
0,21 |
|
0,02 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất có di tích - lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
6,97 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
3,85 |
0,01 |
|
|
0,72 |
0,01 |
|
|
|
0,69 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
3,62 |
|
|
|
0,72 |
0,01 |
|
|
|
0,69 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,23 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 04: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT Thanh Ba |
Xã Chí Tiên |
Xã Đại An |
Xã Đỗ Sơn |
Xã Đỗ Xuyên |
Xã Đông Lĩnh |
Xã Đông Thành |
Xã Đồng Xuân |
Xã Hanh Cù |
Xã Hoàng Cương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… + (23) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
539,16 |
33,73 |
69,86 |
79,45 |
21,94 |
1,50 |
5,69 |
19,75 |
31,35 |
5,06 |
0,57 |
- |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
168,78 |
8,87 |
19,28 |
20,37 |
15,09 |
1,05 |
2,12 |
9,40 |
19,95 |
3,79 |
0,21 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
67,99 |
7,25 |
2,42 |
4,58 |
2,39 |
0,18 |
0,41 |
3,51 |
1,38 |
0,33 |
0,08 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
113,05 |
10,29 |
8,71 |
23,36 |
1,11 |
0,14 |
1,49 |
1,80 |
8,98 |
0,48 |
0,09 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
23,50 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
137,44 |
4,95 |
21,93 |
29,94 |
1,32 |
|
1,53 |
4,46 |
0,77 |
0,41 |
0,16 |
- |
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
22,02 |
2,37 |
11,24 |
1,20 |
2,03 |
0,13 |
0,12 |
0,51 |
0,27 |
0,05 |
0,02 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
6,38 |
|
6,28 |
|
|
|
|
0,07 |
|
|
0,01 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
29,82 |
1,55 |
0,84 |
3,00 |
3,77 |
0,62 |
1,61 |
0,70 |
1,54 |
1,70 |
1,40 |
- |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
27,32 |
1,55 |
0,84 |
3,00 |
3,77 |
0,62 |
1,61 |
0,70 |
1,54 |
1,70 |
1,40 |
2.2 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
2,97 |
0,04 |
|
0,05 |
0,58 |
|
|
0,12 |
0,56 |
0,04 |
|
- |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
2,03 |
0,04 |
|
0,05 |
0,58 |
|
|
0,12 |
0,56 |
0,04 |
|
3.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
0,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy hoạch;
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.
Phụ biểu 04: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 (tiếp)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Khải Xuân |
Xã Lương Lỗ |
Xã Mạn Lạn |
Xã Ninh Dân |
Xã Quảng Yên |
Xã Sơn Cương |
Xã Thanh Hà |
Xã Vân Lĩnh |
Xã Võ Lao |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… + (23) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
539,16 |
9,31 |
4,85 |
7,02 |
97,12 |
66,06 |
30,70 |
10,96 |
0,94 |
43,30 |
- |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
168,78 |
6,06 |
0,98 |
4,04 |
24,89 |
12,15 |
11,99 |
2,74 |
0,46 |
5,34 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
67,99 |
0,97 |
3,76 |
1,04 |
9,87 |
2,81 |
16,24 |
7,02 |
0,04 |
3,71 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
113,05 |
1,06 |
0,11 |
1,74 |
17,92 |
29,27 |
0,19 |
0,58 |
0,34 |
5,39 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
23,50 |
|
|
|
9,05 |
|
|
|
|
14,43 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
137,44 |
1,12 |
|
0,15 |
32,89 |
21,36 |
2,27 |
|
0,08 |
14,10 |
- |
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
22,02 |
0,09 |
|
0,05 |
2,50 |
0,46 |
0,01 |
0,62 |
0,02 |
0,33 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
6,38 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
29,82 |
1,20 |
0,70 |
1,25 |
1,54 |
1,57 |
0,70 |
0,70 |
1,57 |
3,86 |
- |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
27,32 |
1,20 |
0,70 |
1,25 |
1,54 |
1,57 |
0,70 |
0,70 |
1,57 |
1,36 |
2.2 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,50 |
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
2,97 |
|
|
|
1,18 |
0,08 |
0,30 |
0,02 |
|
|
- |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
2,03 |
|
|
|
0,24 |
0,08 |
0,30 |
0,02 |
|
|
3.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
0,94 |
|
|
|
0,94 |
|
|
|
|
|
3.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy hoạch;
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.
Phụ biểu 05. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2025 huyện Thanh Ba
Đơn vị tính: Ha
STT |
Hạng mục |
Tổng diện tích dự án (ha) |
Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Căn cứ pháp lý |
|
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó: Sử dụng vào diện tích từng loại đất (ha) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
I |
Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch |
775,31 |
749,57 |
182,48 |
567,09 |
|
|
|
* |
Đất ở |
204,85 |
185,23 |
|
185,23 |
|
|
|
|
Khu đô thị, khu dân cư, điểm dân cư |
190,71 |
171,31 |
|
171,31 |
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư khu 8, 12 |
2,00 |
0,16 |
|
0,16 |
LUC (0,16) |
TT Thanh Ba |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư khu 4 xã Chí Tiên (Trong đó: ONT 0,26 ha; DGT 0,34 ha; PNK 0,15 ha) |
0,75 |
0,75 |
|
0,75 |
LUC (0,75) |
Khu 4, xã Chí Tiên |
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
3 |
Điểm dân cư nông thôn tại xã Quảng Yên, huyện Thanh Ba (phục vụ tái định cư dự án: Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Quảng Yên, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ) |
0,33 |
0,33 |
|
0,33 |
LUC (0,22); HNK (0,01); CLN (0,01); DGT (0,05); DTL (0,03); CSD (0,01) |
Xã Quảng Yên |
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
4 |
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn khu Hà Xá, xã Đỗ Sơn, huyện Thanh Ba (Trong đó: ONT 0,70 ha; DGT 0,69 ha; PNK 0,38 ha; DTL 0,18 ha) |
1,95 |
1,95 |
|
1,95 |
LUC (1,47); NTS (0,30); DGT (0,18); |
Khu Hà Xá, xã Đỗ Sơn |
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
5 |
Điểm dân cư nông thôn xã Thanh Hà, huyện Thanh Ba (Khu dân cư khu 1 (Đường vào CCN) xã Thanh Hà (Trong đó: ONT 2,50 ha; TMD 0,26 ha; DTT 0,33 ha; PNK 0,71 ha; DGT 2,51 ha; DRA 0,09 ha) |
7,04 |
6,40 |
|
6,40 |
LUC (0,80); HNK (5,36); DGT (0,22); CSD (0,02) |
Xã Thanh Hà |
Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
6 |
Điểm dân cư nông thôn 1 tại xã Đại An huyện Thanh Ba (phục vụ tái định cư dự án: Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Quảng Yên, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ) (Trong đó: DGT 0,10 ha; ONT 0,55 ha; DTL 0,10 ha) |
0,75 |
0,75 |
|
0,75 |
LUC (0,55); DGT (0,10); DTL (0,10) |
Xã Đại An |
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
7 |
Điểm dân cư nông thôn 2 tại xã Đại An huyện Thanh Ba phục vụ tái định cư dự án: Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Quảng Yên, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ (Trong đó: ONT 1,40 ha; DGT 1,40 ha; PNK0,8 ha; DTL 0,4 ha) |
5,00 |
4,00 |
|
4,00 |
LUC (1,00); HNK (0,20); CLN (0,80); RST (1,60); NTS (0,11); DGT (0,07); DTL (0,16); CSD (0,06) |
Xã Đại An |
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
8 |
Điểm dân cư trung tâm xã Chí Tiên, huyện Thanh Ba (Trong đó: ONT 1,70 ha; TMD 0,20 ha; DGT 2,50 ha; DTL 0,3 ha; PNK 0,97 ha) |
5,67 |
5,67 |
|
5,67 |
LUK (3,51); HNK (0,24); CLN (0,79); NTS (0,17); TMD (0,05); DGT (0,25); DTL (0,26); ONT (0,40) |
Xã Chí Tiên |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
9 |
Hạ tầng đất ở dân cư khu 2 xã Đại An (Trong đó: ONT 2,0 ha; DGT 2,11 ha; PNK 1,36 ha; DTL 0,4 ha; TMD 0,2 ha) |
6,07 |
6,07 |
|
6,07 |
LUC (2,72); HNK (0,71); CLN (0,21); RST (1,80); NTS (0,05); DGT (0,10); ONT (0,45); CSD (0,03) |
Khu 2, xã Đại An |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
10 |
Điểm dân cư nông thôn Tràn Giữa Đồng tại khu 23, xã Hanh Cù, huyện Thanh Ba (Trong đó: ONT 0,86 ha; DGT 0,85 ha; PNK 0,48 ha; DTL 0,22 ha) |
14,07 |
2,41 |
|
2,41 |
LUC (2,20); HNK (0,05); DTL (0,04); CSD (0,12) |
Khu 23, xã Hanh Cù |
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
11 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồi Nhà Phái khu 1 xã Đại An (Trong đó: ONT 0,60 ha; DGT 0,40 ha; PNK 0,30 ha; DTL 0,20 ha) |
2,04 |
1,50 |
|
1,50 |
LUC (0,30); HNK (0,20); CLN (0,30); RST (0,40); DGT (0,10); DTL (0,10); CSD (0,10) |
Đồi Nhà Phái khu 1, xã Đại An |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
12 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Mây khu 6 xã Đại An (Trong đó: ONT 0,32 ha; DGT 0,32 ha; PNK 0,19 ha) |
0,83 |
0,83 |
|
0,83 |
LUC (0,83) |
Đồng Mây khu 6, xã Đại An |
Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
13 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Cà Phê khu 1 xã Đại An (Trong đó: ONT 1,27 ha; DGT 0,59 ha; PNK 0,63 ha; DTL 0,38 ha) |
3,80 |
2,87 |
|
2,87 |
LUC (2,82); HNK (0,05) |
Đồng Cà Phê khu 1, xã Đại An |
Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
14 |
Khu dân cư nông thôn kết hợp nghỉ dưỡng sinh thái và nuôi trồng thuỷ sản (Trong đó: ONT 4,52 ha; DGT 6,57 ha; DGD 0,28 ha; PNK 4,29 ha; TMD 4,33 ha; MNC 25,24 ha) |
45,23 |
45,23 |
|
45,23 |
LUC (11,52); LUK (0,60); HNK (0,96); CLN (0,84); RST (1,18); NTS (1,51); DGT (2,29); DTL (0,46); ONT (0,49); MNC (25,24); CSD (0,14) |
Khu Đỗ Sơn 1, xã Đỗ Sơn |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
15 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Khu 1 xã Đỗ Xuyên (Trong đó: DGT 0,15 ha; ONT 0,27 ha) |
1,85 |
0,42 |
|
0,42 |
LUC (0,42) |
Khu 1, xã Đỗ Xuyên |
Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
16 |
Khu dân cư khu Quyết Thắng xã Mạn Lạn (Trong đó: ONT 1,38 ha; DGT 2,15 ha; PNK 0,17 ha; DTT 0,75 ha; TSC 0,61 ha) (Tên trong ĐCQH: Khu dân cư trung tâm xã Mạn Lạn, huyện Thanh Ba) |
5,06 |
4,23 |
|
4,23 |
LUC (1,84); HNK (0,90); CLN (1,30); DGT (0,15); DTL (0,04) |
Khu Quyết Thắng, khu Thống Nhất, xã Mạn Lạn |
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
17 |
Khu dân cư nông thôn Đồng Màu, khu 1 xã Lương Lỗ (Trong đó: ONT 1,35 ha; DGT 1,35 ha; PNK 0,77 ha; DTL 0,40 ha) |
3,87 |
3,87 |
|
3,87 |
LUC (0,36); HNK (3,23); DGT (0,13); DTL (0,15) |
Xã Lương Lỗ |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
18 |
Khu dân cư nông thôn mới tại Đồng Rinh, khu 11 xã Khải Xuân, huyện Thanh Ba (Trong đó: ONT 2,72 ha; DVH 0,15 ha; TMD 0,20 ha; PNK 1,36 ha; MNC 0,33 ha; DTT 0,35 ha; DGD 0,22 ha; DGT 2,51 ha) |
7,84 |
7,84 |
|
7,84 |
LUC (5,54); LUK (0,95); HNK (0,14); CLN (0,31); NTS (0,01); DGT (0,16); DTL (0,27); CSD (0,46) |
Khu 11, xã Khải Xuân, Đông Thành |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
19 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tràn Đảng, Lò Gạch khu 7 xã Khải Xuân |
0,50 |
0,17 |
|
0,17 |
LUC (0,17) |
Tràn Đảng, Lò Gạch khu 7, xã Khải Xuân |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
20 |
Khu dân cư Cây Dân (Giáp sân vận động UBND xã) xã Quảng Yên (Trong đó: ONT 0,71 ha; DGT 0,71 ha; PNK 0,41 ha; DTL 0,20 ha) |
2,03 |
2,03 |
|
2,03 |
LUC (1,02); HNK (0,98); DTL (0,03) |
Cây Dân, xã Quảng Yên |
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
21 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Khu 3, khu 4 xã Võ Lao (Trong đó: ONT 0,43 ha; DGT 0,43 ha; PNK 0,25 ha; DTL 0,13 ha) |
1,24 |
1,24 |
|
1,24 |
LUC (0,58); LUK (0,62); DGT (0,02); DTL (0,02) |
Khu 3, khu 4, xã Võ Lao |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
22 |
Khu Nhà ở đô thị Thị trấn Thanh Ba và phía Tây Bắc Thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba (Trong đó: ODT 12,72 ha; DGD 0,35 ha; TMD 0,76 ha; DVH 0,10 ha; DYT 0,10 ha; PNK 3,33 ha; DGT 15,83 ha; MNC 1,13 ha; ONT 3,56 ha) |
37,88 |
37,88 |
|
37,88 |
LUC (4,88); LUK (0,05); HNK (4,39); CLN (11,41); RST (2,09); NTS (1,89); DGT (2,14); DTL (0,33); DVH (0,06); DYT (0,04); DGD (0,22); NTD (6,92); ONT (1,00); ODT (1,74); SON (0,19); MNC (0,17); CSD (0,36) |
TT Thanh Ba, xã Đồng Xuân |
Điều chỉnh tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
23 |
Khu dân cư mới (Khu nhà ở Đô thị Thanh Ba tại Thị trấn Thanh Ba và xã Đồng Xuân, huyện Thanh Ba) (Trong đó: ODT 1,30 ha; DGT 7,40 ha; ONT 9,19 ha; DVH 0,76 ha; TMD 0,18 ha; DTT 0,20 ha; DYT 0,13 ha; DGD 0,45 ha; PNK 2,24 ha; MNC 0,71 ha) |
22,56 |
22,56 |
|
22,56 |
LUC (13,32); LUK (2,18); HNK (0,72); CLN (2,25); NTS (0,02); DGT (1,28); DTL (0,83); DVH (0,08); DNL (0,06); ONT (1,05); ODT (0,08); CSD (0,69) |
Xã Đồng Xuân, TT Thanh Ba |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
24 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Bãi Ba Khu 9 xã Sơn Cương và xã Đông Thành (Trong đó: ONT 2,99 ha; DGT 2,16 ha; PNK 0,92 ha; DTL 0,63 ha) (Tên trong ĐCQH: Điểm dân cư nông thôn Đồng Bãi Ba, khu 9 thuộc xã Sơn Cương và xã Đông Thành, huyện Thanh Ba) |
6,90 |
6,70 |
|
6,70 |
LUC (1,20); LUK (0,30); HNK (0,17); CLN (0,04); RST (3,11); NTS (0,06); DGT (0,83); DTL (0,92); ONT (0,07) |
Đồng Bãi Ba Khu 9, xã Sơn Cương, Đông Thành |
Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
25 |
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại xứ Đồng Vân, khu 7 xã Đồng Xuân, huyện Thanh Ba (Trong đó: ONT 0,86 ha; DGT 0,86 ha; PNK 0,48 ha; DTL 0,25 ha |
2,45 |
2,45 |
|
2,45 |
LUC (1,92); DGT (0,35); MNC (0,18) |
Khu 7, xã Đồng Xuân |
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
26 |
Hạ tầng đất ở dân cư (Trong đó: DGT 1,12 ha; ONT 1,88 ha) (Tên trong ĐCQH: Điểm dân cư nông thôn khu vực Bãi Ba, xã Sơn Cương, huyện Thanh Ba) |
3,00 |
3,00 |
|
3,00 |
LUC (1,76); HNK (0,37); CLN (0,02); RST (0,70); DGT (0,07); DTL (0,03); ONT (0,03); CSD (0,02) |
Khu 9, xã Sơn Cương |
Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
|
Dự án tái định cư |
14,04 |
13,87 |
|
13,87 |
|
|
|
27 |
Khu dân cư thị trấn Thanh Ba (Phục vụ công tác giao đất tái định cư tuyến đường kết nối từ Km30 Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba) (Trong đó: ODT 0,12 ha; DGT 0,41 ha; DTL 0,02 ha) |
0,55 |
0,55 |
|
0,55 |
RST (0,55) |
TT Thanh Ba |
Nghị quyết số 02/2022/NQ HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
28 |
Khu tái định cư cụm công nghiệp Bãi Ba 2 (Trong đó: ONT 2,36 ha; TSC 0,14 ha; DGT 2,15 ha; TMD 0,43 ha; DTL 0,2 ha; DVH 0,13 ha; PNK 0,28 ha; DGD 0,25 ha) |
5,94 |
5,94 |
|
5,94 |
LUK (4,94); HNK (0,06); CLN (0,53); NTS (0,03); TMD (0,01); DGT (0,28); DTL (0,01); ONT (0,08) |
Khu Trung Tâm xã, khu 3, xã Chí Tiên |
Điều chỉnh tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
29 |
Tái định cư dự án đường nối từ đường Hồ Chí Minh đến đường tỉnh 320C (đường đi xã Đông Thành, huyện Thanh Ba) - Giai đoạn 1 (đoạn từ km0-km5+846)) |
0,15 |
0,15 |
|
0,15 |
HNK (0,15) |
Xã Đông Thành |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
30 |
Khu dân cư nông thôn (Phục vụ giao đất tái định cư Tuyến đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314 và đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1) (Trong đó: DGT 0,35 ha; DTL 0,20 ha; ONT 1,55 ha) |
2,10 |
2,10 |
|
2,10 |
LUC (1,00); HNK (0,80); CLN (0,20); DTL (0,10) |
Xã Ninh Dân |
Điều chỉnh tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
31 |
Khu dân cư nông thôn (phục vụ công tác giao đất tái định cư Dự án Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn xã Đông Thành Tuyến ĐT 320C đi CCN Bãi Ba) (Trong đó: DGT 0,75 ha; ONT 1,75 ha) |
2,53 |
2,50 |
|
2,50 |
LUC (1,20); HNK (0,97); NTS (0,15); DGT (0,10); DTL (0,08) |
Xã Đông Thành |
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
32 |
Hạ tầng khu dân cư nông thôn (Phục vụ giao đất tái định cư tuyến Đường kết nối từ trung tâm huyện Thanh Ba đi cụm Công nghiệp Bãi Ba - Đông Thành qua đường tỉnh 314 với nút giao IC9 cao tốc Nội Bài - Lào Cai) (Trong đó: DGT 0,52 ha; DTL 0,44 ha; ONT 0,54 ha) |
1,50 |
1,36 |
|
1,36 |
LUC (0,78); LUK (0,10); HNK (0,19); CLN (0,10); NTS (0,04); DGT (0,09); DTL (0,05); CSD (0,01) |
Xã Ninh Dân |
Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
33 |
Khu dân cư nông thôn (Phục vụ công tác giao đất tái định cư tuyến đường kết nối từ Km30 Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba) (Trong đó: DGT 0,42 ha; DTL 0,17 ha; ONT 0,16 ha) |
0,75 |
0,75 |
|
0,75 |
LUC (0,14); CLN (0,48); RST (0,02); DGT (0,08); DTL (0,03) |
Dọc 2 bên đường từ KCN về TT Thanh Ba, xã Đông Lĩnh |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
34 |
Khu dân cư nông thôn (Phục vụ công tác giao đất tái định cư tuyến đường kết nối từ Km30 Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba) (Trong đó: DGT 0,2 ha; ONT 0,2 ha; PNK 0,12 ha) |
0,52 |
0,52 |
|
0,52 |
LUC (0,10); RST (0,36); DGT (0,03); DTL (0,03) |
Dọc 2 bên đường từ KCN về TT Thanh Ba, xã Quảng Yên |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
0,10 |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
35 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (đấu giá nhà văn hoá khu 14) |
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
DVH (0,03) |
Xã Hanh Cù |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
36 |
Đấu giá QSD đất các trạm thuế không sử dụng đã bàn giao cho các xã quản lý |
0,04 |
0,02 |
|
0,02 |
TSC (0,02) |
TT Thanh Ba |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
37 |
Đấu giá trụ sở trạm kiểm lâm chí tiên cũ |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
Xã Chí Tiên |
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
3,66 |
3,87 |
3,31 |
0,56 |
|
|
|
38 |
Dự án mở rộng trụ sở huyện ủy và cơ quan UBND huyện Thanh Ba |
2,81 |
2,81 |
2,25 |
0,56 |
CLN (0,21); ODT (0,35) |
Khu 9, TT Thanh Ba |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
39 |
Xây mới trụ sở UBND xã Võ Lao |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
|
|
Cửa Chùa, khu 7, xã Võ Lao |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 |
40 |
Cải tạo, sửa chữa cơ sở làm việc công an xã Hoàng Cương |
0,36 |
0,36 |
0,36 |
|
|
Xã Hoàng Cương |
Quyết định 1854/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc tạm thời cho công an các xã, thị trấn thuộc công an tỉnh Phú Thọ; Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
41 |
Xây mới trụ sở công an xã Mạn Lạn |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
|
|
Xã Mạn Lạn |
Quyết định 1854/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc tạm thời cho công an các xã, thị trấn thuộc công an tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất quốc phòng |
205,43 |
205,17 |
121,13 |
84,04 |
|
|
|
42 |
Mở rộng Nhà máy Z121 (KQS-Z) |
199,50 |
199,50 |
119,50 |
80,00 |
LUC (4,80); LUK (0,19); HNK (2,08); CLN (11,97); RPH (20,15); RST (35,87); NTS (0,26); DGT (1,80); DTL (0,04); ONT (1,16); MNC (1,39); CSD (0,29) |
Xã Võ Lao, Quảng Yên, Ninh Dân |
Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
43 |
Dự án mở rộng BCH QS huyện Thanh Ba và khắc phục sự cố thiên tai (KQS-DT Ban CHQS huyện Thanh Ba) |
2,23 |
1,99 |
1,63 |
0,36 |
RST (0,24); ODT (0,12) |
Khu 9, TT Thanh Ba |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
44 |
Trường bắn trinh sát - Trinh sát đặc nhiệm tiểu đoàn T20/BTM quân khu 2 (CTQP-TT d20) |
3,70 |
3,68 |
|
3,68 |
LUC (0,10); HNK (0,08); CLN (0,08); RPH (3,33); DGT (0,01); DTL (0,04); ONT (0,04) |
Khu 5, xã Võ Lao |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
0,06 |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
45 |
Khu di tích lưu niệm Hồ Chí Minh |
0,06 |
0,06 |
|
0,06 |
SKC (0,06) |
TT Thanh Ba |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
3,37 |
3,37 |
2,03 |
1,34 |
|
|
|
46 |
Mở rộng trường mầm non xã Chí Tiên |
0,62 |
0,62 |
0,47 |
0,15 |
LUC (0,01); CLN (0,14) |
Khu 3, xã Chí Tiên |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
47 |
Mở rộng Trường THCS xã Đông Thành (Sân thể dục trường THCS xã Đông Thành, huyện Thanh Ba) |
0,86 |
0,86 |
0,64 |
0,22 |
LUC (0,20); HNK (0,02) |
Xã Đông Thành |
Nghị quyết số 02/2022/NQ HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
48 |
Xây dựng trường mầm non Đỗ Xuyên; Mở rộng trường THPT Yển Khê; Mở rộng trường mầm non xã Khải Xuân |
0,12 |
0,12 |
|
0,12 |
NTS (0,12) |
Xã Đỗ Xuyên |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,04 |
0,04 |
|
0,04 |
SKC (0,04) |
Xã Hanh Cù (xã Yển Khê cũ) |
|||
0,50 |
0,50 |
|
0,50 |
RST (0,50) |
Xã Khải Xuân |
|||
49 |
Mở rộng trường mầm non xã Lương Lỗ; Mở rộng trường mầm non xã Hanh Cù (Yển Khê cũ) |
0,26 |
0,26 |
0,16 |
0,10 |
LUK (0,10) |
Khu 3, xã Hanh Cù |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,35 |
0,35 |
0,14 |
0,21 |
TSC (0,21) |
Khu 4, xã Lương Lỗ |
|||
50 |
Dự án xây mới trường mầm non thị trấn Thanh Ba (cơ sở 2) |
0,62 |
0,62 |
0,62 |
|
|
Khu 6, TT Thanh Ba |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
3,10 |
2,96 |
0,98 |
1,98 |
|
|
|
51 |
Dự án xây mới sân thể thao xã Đồng Xuân |
0,37 |
0,37 |
|
0,37 |
LUC (0,37) |
Khu 5, xã Đồng Xuân |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
52 |
Xây mới sân thể thao xã Mạn Lạn |
0,75 |
0,75 |
|
0,75 |
LUC (0,75) |
Xã Mạn Lạn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
53 |
Dự án xây dựng sân thể thao trung tâm khu vực Cây Bàng, xã Hanh Cù |
1,00 |
0,86 |
|
0,86 |
LUC (0,86) |
Khu 3, xã Hanh Cù |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
54 |
Xây mới sân thể thao xã Vân Lĩnh |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
|
|
Xã Vân Lĩnh |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
55 |
Xây dựng cơ sở thể dục thể thao xã Sơn Cương |
0,38 |
0,38 |
0,38 |
|
|
Khu 1, xã Sơn Cương |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất cụm công nghiệp |
186,74 |
184,10 |
49,93 |
134,17 |
|
|
|
56 |
Cụm công nghiệp Bãi Ba 2 |
75,00 |
75,00 |
16,83 |
58,17 |
LUC (0,01); LUK (8,32); HNK (0,67); CLN (6,69); RST (22,29); NTS (10,98); NKH (6,28); SKC (0,15); DGT (1,47); ONT (1,31) |
Xã Sơn Cương, Chí Tiên |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND và Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
57 |
Cụm công nghiệp tại xã Quảng Yên, huyện Thanh Ba |
75,00 |
75,00 |
|
75,00 |
LUC (6,24); HNK (2,28); CLN (35,52); RST (26,60); NTS (0,68); DGT (0,50); DTL (0,38); ONT (0,45); MNC (1,85); CSD (0,50) |
Xã Quảng Yên, Đại An |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
58 |
Cụm công nghiệp phía Nam huyện Thanh Ba |
36,74 |
17,27 |
16,27 |
1,00 |
LUC (0,50); HNK (0,50) |
Xã Đỗ Sơn |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất thương mại, dịch vụ |
2,94 |
2,58 |
|
2,58 |
|
|
|
59 |
Đấu giá đất thương mại, dịch vụ |
0,29 |
0,29 |
|
0,29 |
LUC (0,15); CLN (0,05); DGT (0,01); DTL (0,04); CSD (0,04) |
TT Thanh Ba |
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 7/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
60 |
Đấu giá quyền sử dụng đất thương mại dịch vụ |
0,29 |
0,29 |
|
0,29 |
DGT (0,02); MNC (0,27) |
Khu 1, xã Đồng Xuân |
Văn bản số 6031/UBND-KTN ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ |
61 |
Dự án xây dựng trung tâm thương mại (Cty TNHH vật tư phụ tùng Việt Bắc) |
0,60 |
0,60 |
|
0,60 |
RST (0,60) |
Khu 3, xã Đông Thành |
Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
62 |
Showroom vật liệu xây dựng, vật tư, ngành điện, nước và kho hàng của hộ kinh doanh Phùng Quang Khải tại khu Liên Hà, xã Mạn Lạn, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ |
0,50 |
0,50 |
|
0,50 |
LUC (0,50) |
Khu Liên Hà, xã Mạn Lạn |
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ. |
63 |
Xưởng gia công cơ khí, xử lý và tráng phủ kim loại. Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
0,36 |
0,36 |
|
0,36 |
LUC (0,36) |
Xã Sơn Cương |
Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
64 |
Cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp, nhà hàng ăn uống và hoạt động vui chơi giải trí |
0,90 |
0,54 |
|
0,54 |
LUC (0,54) |
Xã Đông Thành |
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ. |
* |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1,28 |
1,28 |
|
1,28 |
|
|
|
65 |
Xưởng sản xuất cơ khí tổng hợp của hộ kinh doanh Đặng Quang Hợp |
0,35 |
0,35 |
|
0,35 |
LUC (0,35) |
Xã Ninh Dân |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
66 |
Nhà máy may gia công quần áo xuất khẩu |
0,40 |
0,40 |
|
0,40 |
LUC (0,40) |
Khu 3, xã Ninh Dân |
Nghị quyết số 02/2022/NQ HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
67 |
Nhà máy sản xuất, chế biến chè |
0,53 |
0,53 |
|
0,53 |
LUC (0,10); CLN (0,31); DGT (0,02); CSD (0,10) |
Xã Vân Lĩnh |
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ. |
* |
Đất công trình giao thông |
99,54 |
99,54 |
|
99,54 |
|
|
|
68 |
Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai (Dự án) |
37,43 |
37,43 |
|
37,43 |
LUC (9,38); LUK (0,29); HNK (1,46); CLN (12,29); RST (9,59); NTS (0,46); DGT (1,75); DTL (0,44); DVH (0,05); DCH (0,16); ONT (1,28); SON (0,26); MNC (0,01); CSD (0,01) |
Xã Đại An, Quảng Yên, Khải Xuân |
Quyết định số 1768/QĐ-TTg ngày 06/12/2019 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản số 2077/UBND-KTN ngày 20/5/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số 2275/QĐ-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ |
69 |
Tuyến đường kết nối từ Km 30 cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba |
20,27 |
20,27 |
|
20,27 |
LUC (4,11); LUK (0,70); HNK (0,50); CLN (3,70); RST (4,56); NTS (0,40); DGT (4,46); DTL (0,30); DVH (0,02); ONT (1,20); ODT (0,10); SON (0,02); CSD (0,20) |
Xã Đại An, Quảng Yên, Đông Lĩnh, TT Thanh Ba |
Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 07/04/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
70 |
Đường kết nối từ trung tâm huyện Thanh Ba đi Cụm công nghiệp Bãi Ba qua đường tỉnh 314 với nút giao IC9 cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
7,02 |
7,02 |
|
7,02 |
LUC (1,97); LUK (0,03); HNK (3,64); CLN (0,67); NTS (0,10); DTL (0,16); ONT (0,06); ODT (0,20); CSD (0,19) |
Xã Ninh Dân, Đông Thành, TT Thanh Ba |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
71 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Hanh Cù đi Mạn Lạn, huyện Thanh Ba (tuyến từ cầu Đồng Sâu đi cầu Rau) |
0,50 |
0,50 |
|
0,50 |
LUC (0,50) |
Xã Hanh Cù, Mạn Lạn |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
72 |
Tuyến đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314 và đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1) |
10,86 |
10,86 |
|
10,86 |
LUC (2,25); LUK (0,05); HNK (0,85); CLN (1,11); RST (3,85); NTS (0,04); SKC (1,53); DGT (0,55); DTL (0,21); ONT (0,17); CSD (0,25) |
TT Thanh Ba, xã Quảng Yên, Ninh Dân |
Điều chỉnh tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
73 |
Mở rộng, nâng cấp, cải tạo đường Sơn Cương đi Lương Lỗ |
2,00 |
2,00 |
|
2,00 |
LUC (1,12); LUK (0,12); HNK (0,15); CLN (0,09); DGT (0,27); DTL (0,03); NTD (0,02); ONT (0,20) |
Xã Sơn Cương, Thanh Hà, Đỗ Sơn, Đỗ Xuyên, Lương Lỗ |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
74 |
Mở rộng đường khu 8 xã Đồng Xuân đi Đông Lĩnh |
0,11 |
0,11 |
|
0,11 |
HNK (0,04); CLN (0,04); RPH (0,02); ONT (0,01) |
Xã Đồng Xuân, Đông Lĩnh |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
75 |
Mở rộng đường Thị trấn đi Đông Lĩnh |
1,01 |
1,01 |
|
1,01 |
HNK (0,22); CLN (0,22); RST (0,11); NTS (0,04); DGT (0,08); ONT (0,12); ODT (0,18); SON (0,03); CSD (0,01) |
TT Thanh Ba, xã Đông Lĩnh |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
76 |
Mở mới đường tuyến Ninh Dân đi Quảng Yên |
1,90 |
1,90 |
|
1,90 |
LUK (0,15); HNK (0,50); CLN (0,35); DGT (0,35); ONT (0,33); ODT (0,20); CSD (0,02) |
Xã Ninh Dân, TT Thanh Ba |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
77 |
Mở rộng đường Ninh Dân đi Chí Tiên - Đông Thành |
2,07 |
2,07 |
|
2,07 |
HNK (1,05); CLN (0,27); RST (0,16); DGT (0,42); DTL (0,02); ONT (0,15) |
Xã Chí Tiên, Ninh Dân, Đông Thành |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
78 |
Mở rộng, nâng cấp, cải tạo đường Quảng Yên đi Khải Xuân |
0,75 |
0,75 |
|
0,75 |
HNK (0,11); CLN (0,03); DGT (0,20); DTL (0,01); ONT (0,36); SON (0,01); MNC (0,01); CSD (0,02) |
Xã Quảng Yên, Khải Xuân |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
79 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Đồng Xuân đi Thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba (tuyến khu 4 xã Đồng Xuân đi khu 3 Thị trấn) |
4,14 |
4,14 |
|
4,14 |
LUC (2,10); HNK (0,15); CLN (0,84); RST (0,41); NTS (0,30); DGT (0,12); DTL (0,20); CSD (0,02) |
Xã Đồng Xuân, TT Thanh Ba |
Điều chỉnh tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
80 |
Đường nối thị xã Phú Thọ qua Cẩm Khê đến huyện Yên Lập (kết nối cao tốc Nội Bài - Lào Cai, đường Hồ Chí Minh, quốc lộ 32C đi Yên Bái, quốc lộ 70B đi Hòa Bình |
2,80 |
2,80 |
|
2,80 |
LUC (1,20); HNK (0,65); CLN (0,35); NTS (0,40); DTL (0,20) |
Xã Thanh Hà |
Được điều chỉnh tại Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
81 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn xã Đông Thanh Tuyến ĐT 320C đi CCN Bãi Ba |
6,20 |
6,20 |
|
6,20 |
LUC (2,50); HNK (0,60); CLN (0,90); RST (0,80); NTS (0,20); DGT (0,20); DTL (0,20); ONT (0,80) |
Xã Đông Thành |
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
82 |
Mở rộng đường Khu 9 Xã Sơn Cương đi Khu 1, 2 xã Chí Tiên |
0,60 |
0,60 |
|
0,60 |
LUK (0,05); HNK (0,19); CLN (0,06); DGT (0,11); DTL (0,05); ONT (0,14) |
Xã Sơn Cương, Chí Tiên |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
83 |
Tuyến đường nối từ đường Hồ Chí Minh đến đường tỉnh 320C (đường đi xã Đông Thành, huyện Thanh Ba) - giai đoạn I (đoạn từ km0 - km5+846) |
1,88 |
1,88 |
|
1,88 |
LUC (0,84); LUK (0,54); HNK (0,01); CLN (0,26); DGT (0,17); ONT (0,06) |
Xã Đông Thành |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất công trình thủy lợi |
8,95 |
6,60 |
|
6,60 |
|
|
|
84 |
Nâng cấp hồ Ba Gạc |
2,97 |
2,97 |
|
2,97 |
LUC (1,00); HNK (1,62); CLN (0,03); RST (0,30); MNC (0,02) |
Xã Ninh Dân, Võ Lao |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
85 |
Dự án xây dựng mới hệ thống thoát nước thải cụm công nghiệp Bãi Ba Đông Thành |
2,88 |
2,88 |
|
2,88 |
LUC (1,28); LUK (0,06); HNK (0,68); CLN (0,20); RST (0,10); NTS (0,03); DGT (0,28); DTL (0,03); ONT (0,12); CSD (0,10) |
Xã Chí Tiên, Sơn Cương |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
86 |
Dự án nạo vét tuyến kênh tiêu cống Sấu thuộc huyện Thanh Ba và thị xã Phú Thọ |
3,10 |
3,10 |
|
3,10 |
LUC (0,75); HNK (1,55); CLN (0,30); NTS (0,40); DGT (0,10) |
Xã Thanh Hà, Đỗ Sơn |
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
1,23 |
1,23 |
|
1,23 |
|
|
|
87 |
Khu di tích lịch sử văn hoá Đình Chẻm |
1,23 |
1,23 |
|
1,23 |
LUC (0,83); HNK (0,21); RST (0,13); DGT (0,03); CSD (0,03) |
Xã Khải Xuân |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
18,28 |
18,19 |
|
18,19 |
|
|
|
88 |
Chuyển đổi cấp điện áp 6kV lộ 672, 673 trung gian Phú Thọ sang vận hành điện áp 22kV để chống quá tải Trạm trung gian Phú Thọ,tỉnh Phú Thọ |
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
LUC (0,01) |
Xã Lương Lỗ |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
89 |
Chuyển đổi cấp điện áp 10kV lộ 972 trung gian Bãi Bằng, cấp điện áp 6kV lộ 674 trung gian Phú Thọ và 671 trung gian Đỗ Sơn sang vận hành cấp điện áp 22kV để chống quá tải Trạm trung gian Bãi Bằng, trung gian Phú Thọ và Trung gian Đỗ Sơn, tỉnh Phú Thọ |
0,12 |
0,12 |
|
0,12 |
LUC (0,01); HNK (0,07); RST (0,04) |
Xã Đỗ Sơn, Lương Lỗ |
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
90 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp TX Phú Thọ, Lâm Thao, Thanh Ba, Hạ Hòa tỉnh Phú Thọ |
0,11 |
0,11 |
|
0,11 |
LUC (0,01); LUK (0,01); HNK (0,04); CLN (0,02); NTS (0,01); DGT (0,01); ONT (0,01) |
Xã Đỗ Xuyên |
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ. Được điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
91 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện hạ áp khu vực TP Việt Trì, TX Phú Thọ, huyện Lâm Thao, Phù Ninh năm 2023 |
0,08 |
0,08 |
|
0,08 |
LUC (0,02); HNK (0,06) |
Xã Đỗ Xuyên |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ. Điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
92 |
Xuất tuyến 22kV lộ 475 Trạm 110kV Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ |
0,13 |
0,13 |
|
0,13 |
LUC (0,03); LUK (0,01); CLN (0,01); RST (0,06); NTS (0,01); DGT (0,01) |
Xã Đỗ Sơn, Đỗ Xuyên |
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ. Được điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
93 |
Xây dựng đường dây và các TBA để giảm tổn thất điện năng và xử lý điện áp thấp khu vực tỉnh Phú Thọ năm 2020 |
0,29 |
0,29 |
|
0,29 |
LUC (0,09); HNK (0,12); RST (0,08) |
Xã Sơn Cương, Đồng Xuân, Ninh Dân (Công ty xi măng Phú Thọ), Đông Lĩnh |
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
94 |
Cải tạo, nâng cấp lưới điện 10kV lộ 971 sau TG 35kV/10kV Khải Xuân lên vận hành 22kV |
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
LUC (0,02); CLN (0,01); RST (0,01); DGT (0,01) |
Xã Khải Xuân |
Điều chỉnh tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
95 |
Triển khai tự động hóa mạch vòng lưới điện trung áp khu vực tỉnh Phú Thọ năm 2024 |
0,12 |
0,12 |
|
0,12 |
LUC (0,01); HNK (0,02); CLN (0,01); RST (0,04); DGT (0,02); DTL (0,01); ONT (0,01) |
Xã Đồng Xuân |
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ. Được điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
96 |
Nâng cao năng lực truyền tải mạch vòng 22kV giữa lộ 471 trạm 110kV Phú Thọ và lộ 472 trạm 110kV Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ |
0,07 |
0,07 |
|
0,07 |
LUC (0,01); CLN (0,01); RST (0,04); DGT (0,01) |
Xã Khải Xuân |
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ. Được điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú thọ |
97 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Phù Ninh (năm 2019) |
0,04 |
0,04 |
|
0,04 |
LUC (0,02); HNK (0,01); RST (0,01) |
Xã Khải Xuân |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ. Được điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
98 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Ba năm 2022 |
0,27 |
0,27 |
|
0,27 |
LUC (0,07); HNK (0,10); RST (0,10) |
Xã Đại An, Mạn Lạn, Võ Lao, Đông Thành |
Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
99 |
Chống quá tải lưới điện phân phối thị xã Phú Thọ năm 2022 |
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
LUC (0,005); CLN (0,005) |
Xã Đỗ Xuyên, Thanh Hà |
Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
100 |
Đường dây và TBA 110kV Cẩm Khê 2 |
2,40 |
2,40 |
|
2,40 |
LUC (0,44); LUK (0,01); HNK (0,50); CLN (1,45) |
Xã Mạn Lạn (xã Phương Lĩnh cũ), Hanh Cù (xã Yển Khê cũ), Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Quảng Yên (xã Thái Ninh cũ), Đại An |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
101 |
Đường dây và trạm biến áp 110 KV Hạ Hòa |
0,30 |
0,30 |
|
0,30 |
LUC (0,20); LUK (0,10) |
Xã Mạn Lạn (xã Phương Lĩnh, Vũ Yển cũ) |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
102 |
Chống quá tải TBA Bơm Dộc Đồi, Ninh Dân 5, Mạn Lạn (Vũ yển 1 cũ), Hoàng Cương (Yên Nội 1 cũ), Quảng Yên (Thái Ninh 3 cũ), Mạn Lạn 1, Mạn Lạn 2, Đại An 1 |
0,07 |
0,05 |
|
0,05 |
LUC (0,01); LUK (0,01); HNK (0,01); CLN (0,01); RST (0,01) |
Xã Đại An, Đông Thành, Hoàng Cương, Mạn Lạn, Ninh Dân, Quảng Yên |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,03 ha); Điều chỉnh tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,037 ha) |
103 |
Chống quá tải TBA Thanh Hà 2, Thanh Hà 3, Long Ân 1, Hà Lộc 11, Lương Lỗ 6, Lương Lỗ 8, Sơn Cương 2, Thanh Vinh 5, Hà Thạch 2, Hà Thạch 11, Hà Thạch 6, Hà Thạch 7, Hà Xá |
0,06 |
0,04 |
|
0,04 |
LUC (0,01); LUK (0,01); CLN (0,01); RST (0,01) |
Xã Đỗ Sơn, Lương Lỗ, Sơn Cương, Thanh Hà |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Điều chỉnh tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
104 |
Đường dây và TBA 110kV Bãi Ba |
3,30 |
3,30 |
|
3,30 |
LUC (0,41); LUK (0,05); HNK (0,65); CLN (0,95); RST (1,03); NTS (0,02); SKN (0,06); DGT (0,03); DTL (0,02); DNL (0,01); NTD (0,02); CSD (0,05) |
Xã Chí Tiên, Đông Thành, Võ Lao, Ninh Dân, Quảng Yên, Đại An |
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Chuyển tiếp tại Nghị quyết 20/2024/NQ-HĐND tỉnh Phú Thọ |
105 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện hạ áp khu vực huyện Thanh Ba, Đoan Hùng, Hạ Hòa năm 2023 |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
LUC (0,04); HNK (0,05); CLN (0,02); RST (0,09) |
Xã Hoàng Cương, Đồng Xuân, Đông Thành |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ. Điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
106 |
Chống quá tải lưới điện phân phối TX Phú Thọ (năm 2019) |
0,28 |
0,28 |
|
0,28 |
LUC (0,08); HNK (0,02); CLN (0,03); RST (0,12); DGT (0,01); DTL (0,01); CSD (0,01) |
Xã Đỗ Xuyên, Sơn Cương, Võ Lao, Thanh Hà |
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ. Điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
107 |
373 Đồng Xuân - 374 Cẩm Khê |
0,30 |
0,30 |
|
0,30 |
LUC (0,06); LUK (0,01); HNK (0,01); CLN (0,02); RST (0,15); NTS (0,02); DGT (0,02); DTL (0,01) |
Xã Đồng Xuân, Hanh Cù, Mạn Lạn |
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ. Điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
108 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực huyện Hạ Hòa, Thanh Ba năm 2024 |
0,18 |
0,18 |
|
0,18 |
LUC (0,03); HNK (0,01); CLN (0,01); RST (0,12); DGT (0,01) |
Xã Khải Xuân, Đông Thành, TT Thanh Ba |
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ. Điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
109 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Thị xã Phú Thọ năm 2024 |
0,13 |
0,13 |
|
0,13 |
LUC (0,03); CLN (0,03); RST (0,05); NTS (0,01); DGT (0,01) |
Xã Sơn Cương, Thanh Hà |
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ. Điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
110 |
Chống quá tải lưới điện phân phối TX Phú Thọ năm 2021 |
0,21 |
0,21 |
|
0,21 |
LUC (0,06); HNK (0,06); CLN (0,03); RST (0,06) |
Xã Sơn Cương, Võ Lao, Lương Lỗ |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND tỉnh Phú Thọ |
111 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Ba năm 2021 |
0,18 |
0,18 |
|
0,18 |
LUC (0,06); HNK (0,06); CLN (0,06) |
TT Thanh Ba, xã Hoàng Cương, Hanh Cù |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND tỉnh Phú Thọ |
112 |
Cải tạo một số vị trí trên lưới điện trung áp để đảm bảo an toàn và độ tin cậy cung cấp điện |
0,06 |
0,06 |
|
0,06 |
LUC (0,02); HNK (0,02); RST (0,02) |
TT Thanh Ba, xã Chí Tiên, Quảng Yên, Ninh Dân, Đông Lĩnh |
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND tỉnh Phú Thọ |
113 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện TP Việt Trì, TX Phú Thọ, Lâm Thao, Phù Ninh, Thanh Ba theo phương án Đa chia- Đa nối (MDNC) |
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
LUC (0,01); CLN (0,01); DNL (0,01) |
Xã Quảng Yên, Võ Lao, Hoàng Cương, Ninh Dân, Mạn Lạn |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
114 |
Cải tạo đường dây 35kv lộ 372 trạm 110kv Đồng Xuân (0,02ha); Chống quá tải TBA Đỗ Xuyên 1, Đỗ Xuyên 2, Đỗ Sơn 2, Võ Lao 2 (0,02ha); Chống quá tải TBA Vân Lĩnh 2, Bơm Dộc Đồi Đông Thành, Thanh Ba 8 TT TBa (0,05ha); Chống quá tải TBA Đồng Xuân 2, TĐC Ninh Dân, Đại An, TT Thanh Ba (0,03ha); Đường dây 110 kv đấu nối sau trạm biến áp 220kv Đại An (0,06ha) |
0,18 |
0,18 |
|
0,18 |
LUC (0,04); LUK (0,02); HNK (0,03); CLN (0,07); SKC (0,01); DNL (0,01) |
Xã Đồng Xuân, Đỗ Xuyên, Đông Thành, Ninh Dân, Đại An, Võ Lao, Đỗ Sơn, Vân Lĩnh, TT Thanh Ba |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
115 |
Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp (trong đó có ct: Chống quá tải TBA Thị Xã 1, Thị Xã 2, Cầu Trắng - phường Hùng Vương - thị xã Phú Thọ và TBA Lương Lỗ 1, Lương Lỗ 4, Lương Lỗ 5 - xã Lương Lỗ - huyện Thanh Ba - tỉnh Phú Thọ; CT: Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Ba) |
0,89 |
0,86 |
|
0,86 |
LUC (0,16); LUK (0,05); HNK (0,10); CLN (0,23); NTS (0,05); NKH (0,10); SKC (0,05); DGT (0,05); DTL (0,05); DVH (0,01); NTD (0,01) |
Các xã, thị trấn |
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
116 |
Xây dựng công trình đường dây chống quá tải khu vực |
0,02 |
0,02 |
|
0,02 |
LUC (0,02) |
Huyện Thanh Ba |
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
117 |
Dự án Cải tạo ĐZ 110kV từ TBA 220kV Phú Thọ - Bãi Bằng - Việt Trì |
1,21 |
1,21 |
|
1,21 |
LUC (0,55); HNK (0,06); CLN (0,05); RST (0,50); DNL (0,05) |
Huyện Thanh Ba |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
118 |
Xây dựng công trình đường dây và TBA kV Hạ Hoà (trên địa bàn huyện Thanh Ba) |
0,80 |
0,80 |
|
0,80 |
LUC (0,40); LUK (0,30); HNK (0,02); CLN (0,02); DGT (0,03); DTL (0,02); CSD (0,01) |
Huyện Thanh Ba |
Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
119 |
Xây dựng Trạm biến áp 220kV Nghĩ Lộ và đường dây 220kV đối nối Nghĩa Lộ - Trạm biến áp 500kV Việt Trì |
1,77 |
1,77 |
|
1,77 |
LUC (0,05); LUK (0,09); HNK (0,48); CLN (0,39); RST (0,68); DGT (0,06); DNL (0,02) |
Huyện Thanh Ba |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số 186/QĐ-HĐTV ngày 18/11/2020 của Tổng công ty Truyền tải điện Quốc Gia về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Trạm biến áp 220kV Nghĩa Lộ và Đường dây 220kV và đầu nối Nghĩa Lộ - TBA 500kv Việt Trì |
120 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Ba ( năm 2019) |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
LUC (0,01); LUK (0,01); HNK (0,01); CLN (0,01); RST (0,03); DGT (0,01); DTL (0,01); ONT (0,01) |
Xã Hoàng Cương |
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ. Được điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú thọ |
0,11 |
0,11 |
|
0,11 |
LUC (0,01); LUK (0,01); HNK (0,01); CLN (0,01); RST (0,04); NTS (0,01); DGT (0,01); ONT (0,01) |
Xã Hanh Cù |
|||
0,11 |
0,11 |
|
0,11 |
LUC (0,02); LUK (0,01); HNK (0,02); CLN (0,01); RST (0,03); DGT (0,01); DTL (0,01) |
Xã Ninh Dân |
|||
0,12 |
0,12 |
|
0,12 |
LUC (0,02); LUK (0,01); HNK (0,01); CLN (0,02); RST (0,04); DGT (0,01); ODT (0,01) |
TT Thanh Ba |
|||
0,11 |
0,11 |
|
0,11 |
LUC (0,01); LUK (0,01); HNK (0,01); CLN (0,01); RST (0,04); NTS (0,01); DGT (0,01); ONT (0,01) |
Xã Đông Thành |
|||
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
LUC (0,01); LUK (0,01); HNK (0,01); CLN (0,01); RST (0,04); DGT (0,01); DTL (0,01) |
Xã Đồng Xuân |
|||
121 |
Xuất tuyến 35kV trạm 110kV Bãi Ba, Phú Thọ |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
LUC (0,06); HNK (0,05); CLN (0,01); RST (0,01); NTS (0,01); DGT (0,01); DTL (0,01); ONT (0,01); CSD (0,03) |
Xã Chí Tiên, Đông Thành |
Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
122 |
Xuất tuyến 35kV trạm 110kV Bãi Ba, Phú Thọ |
0,27 |
0,27 |
|
0,27 |
LUC (0,07); HNK (0,08); CLN (0,12) |
Xã Đông Thành, Chí Tiên, Sơn Cương |
Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
123 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực huyện Thanh Ba, Đoan Hùng bổ sung năm 2023 |
0,11 |
0,11 |
|
0,11 |
LUC (0,01); LUK (0,01); HNK (0,01); CLN (0,01); RST (0,04); DGT (0,01); DTL (0,01); ODT (0,01) |
TT Thanh Ba |
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ. Được điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,11 |
0,11 |
|
0,11 |
LUC (0,01); LUK (0,01); HNK (0,01); CLN (0,01); RST (0,04); NTS (0,01); DGT (0,01); ONT (0,01) |
Xã Đồng Xuân |
|||
0,11 |
0,11 |
|
0,11 |
LUC (0,01); LUK (0,01); HNK (0,01); CLN (0,01); RST (0,04); DGT (0,01); DTL (0,01); ONT (0,01) |
Xã Khải Xuân |
|||
0,12 |
0,12 |
|
0,12 |
LUC (0,01); LUK (0,01); HNK (0,01); CLN (0,01); RST (0,04); NTS (0,01); DGT (0,01); DTL (0,01); ONT (0,01) |
Xã Hanh Cù |
|||
124 |
CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: TT Thanh Ba, xã Yển Khê, Hương Xạ, Đông Thành huyện Thanh Ba và phường Thanh Vinh thị xã Phú Thọ |
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
LUC (0,01) |
Xã Đỗ Sơn |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
125 |
Đường dây 500Kv Lào Cai - Vĩnh Yên |
2,83 |
2,81 |
|
2,81 |
LUC (0,34); HNK (0,20); CLN (0,15); RST (1,85); NTS (0,11); ONT (0,16) |
Xã Đại An, Quảng Yên |
Quyết định số 1274/QĐ-TTg ngày 26/10/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
0,28 |
0,28 |
|
0,28 |
|
|
|
126 |
Xây mới nhà văn hóa khu 4 xã Đại An |
0,16 |
0,16 |
|
0,16 |
LUC (0,16) |
Khu 4, xã Đại An |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
127 |
Nhà văn hóa khu Hoàng Xá xã Mạn Lạn |
0,12 |
0,12 |
|
0,12 |
LUC (0,10); NTS (0,02) |
Xã Mạn Lạn |
Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất tôn giáo |
1,11 |
1,11 |
0,42 |
0,69 |
|
|
|
128 |
Họ giáo Hàng Sen |
0,41 |
0,41 |
|
0,41 |
HNK (0,18); CLN (0,23) |
Xã Ninh Dân |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
129 |
Họ giáo Xóm Thượng |
0,19 |
0,19 |
|
0,19 |
HNK (0,10); CLN (0,09) |
Xã Ninh Dân |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
130 |
Mở rộng chùa Phúc Linh |
0,19 |
0,19 |
0,10 |
0,09 |
HNK (0,02); ONT (0,07) |
Xã Mạn Lạn |
Văn bản số 4290/UBND-NNTN ngày 01/11/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v giao đất mở rộng khuôn viên và xây dựng công trình phụ trợ chùa Phúc Linh, xã Mạn Lạn, huyện Thanh Ba; Quyết định số 3311/QĐ- UBND ngày 04/10/2023 của UBND huyện Thanh Ba về việc thu hồi đất do các hộ gia đình cá nhân tự nguyện trả lại đất cho nhà nước tại khu Phố Ẻn, xã Mạn Lạn |
131 |
Xây mới Chùa Đỗ Sơn |
0,32 |
0,32 |
0,32 |
|
|
Khu Đỗ Sơn 2, xã Đỗ Sơn |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 |
* |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
4,74 |
4,74 |
2,44 |
2,30 |
|
|
|
132 |
Mở rộng Nghĩa trang nhân dân Gò Chẩu |
2,37 |
2,37 |
0,79 |
1,58 |
HNK (0,29); CLN (0,46); RST (0,83) |
TT Thanh Ba |
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
133 |
Mở rộng Nghĩa trang thôn Mạo Phổ xã Lương Lỗ |
2,37 |
2,37 |
1,65 |
0,72 |
LUC (0,25); HNK (0,47) |
Xã Lương Lỗ |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất trồng cây hằng năm khác |
2,20 |
2,20 |
|
2,20 |
|
|
|
134 |
Chuyển mục đích đất lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây hằng năm khác |
2,20 |
2,20 |
|
2,20 |
LUC (1,60); LUK (0,60) |
Các xã, thị trấn |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất trồng cây lâu năm |
19,47 |
19,12 |
|
19,12 |
|
|
|
135 |
Chuyển mục đích đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây lâu năm |
11,97 |
11,62 |
|
11,62 |
LUC (9,15); LUK (2,47) |
Xã Chí Tiên (0,64 ha); Đại An (0,51 ha); Đỗ Sơn (0,51 ha); Đỗ Xuyên (0,51 ha); Đông Lĩnh (1,01 ha); Hoàng Cương (1,00 ha); Mạn Lạn (0,65 ha); Võ Lao (0,66 ha); Các xã, thị trấn còn lại (0,50 ha) |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (10,50 ha); Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
136 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm |
7,50 |
7,50 |
|
7,50 |
LUC (7,50) |
TT Thanh Ba (̣1,0 ha); xã Đỗ Sơn (0,5 ha); Đông Lĩnh (0,5 ha); Đồng Xuân (1,0 ha); Hanh Cù (1,0 ha); Ninh Dân (0,5 ha); Vân Lĩnh (0,5 ha); Mạn Lạn (0,5 ha); Quảng Yên (0,5 ha); Võ Lao (0,5 ha); Khải Xuân (1,0 ha) |
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất nuôi trồng thủy sản |
3,18 |
3,04 |
|
3,04 |
|
|
|
137 |
Chuyển mục đích đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản |
3,18 |
3,04 |
|
3,04 |
LUC (2,32); LUK (0,72) |
Các xã, thị trấn |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất nông nghiệp khác |
4,90 |
4,90 |
2,24 |
2,66 |
|
|
|
138 |
Chuyển mục đích đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nông nghiệp khác |
2,66 |
2,66 |
|
2,66 |
LUC (2,66) |
Xã Đỗ Sơn, Lương Lỗ |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
139 |
Thu hồi, chuyển mục đích và đấu giá QSD đất nông nghiệp khác tại khu đất công ích thu hồi của UBND xã Hoàng Cương quản lý |
2,24 |
2,24 |
2,24 |
|
|
Xã Hoàng Cương |
Quyết định số 2133/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc v thu hồi, chuyển mục đích sử dụng và giao cho Trung tâm Phát triển quỹ đất thực hiện các thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoàng Cương, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ |
II |
Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai |
82,30 |
72,35 |
|
72,35 |
|
|
|
* |
Đất ở |
34,65 |
24,20 |
|
24,20 |
|
|
|
140 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn (phục vụ giao đất Tái định cư dự án Đầu tư xây dựng công trình khai thác đá vôi làm nguyên liệu xi măng và khoáng sản đi kèm tại khu vực xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ) |
12,80 |
6,00 |
|
6,00 |
HNK (0,19); RST (5,70); DGT (0,11) |
Xã Ninh Dân |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
141 |
Điểm dân cư nông thôn tại khu 9 xã Ninh Dân |
0,97 |
0,97 |
|
0,97 |
LUC (0,60); HNK (0,37) |
Xã Ninh Dân |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
142 |
Điểm dân cư nông thôn tại khu Cầu Đè thuộc khu 10, xã Khải Xuân, huyện Thanh Ba |
0,12 |
0,12 |
|
0,12 |
LUC (0,10); HNK (0,02) |
Xã Khải Xuân |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
143 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tràn cây sắn xã Đại An |
6,07 |
1,12 |
|
1,12 |
LUC (1,00); HNK (0,10); CLN (0,02) |
Xã Đại An |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
144 |
Tái định cư dự án Nhà máy Z121 |
9,48 |
9,48 |
|
9,48 |
LUC (3,68); HNK (1,07); CLN (3,21); RST (0,68); NTS (0,20); DTL (0,24); DVH (0,03); ONT (0,37) |
Xã Ninh Dân |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 21/02/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
2,28 |
2,28 |
|
2,28 |
LUC (2,22); HNK (0,02); CLN (0,04) |
Xã Võ Lao |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 21/02/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
||
2,23 |
2,23 |
|
2,23 |
HNK (2,23) |
Xã Võ Lao |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 21/02/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
||
145 |
Tái định cư dự án Đường dây 500Kv Lào Cai - Vĩnh Yên (Trong đó: ONT: 0,6 ha; DGT: 0,4 ha) |
0,70 |
2,00 |
|
2,00 |
LUC (2,00) |
Xã Đại An, Quảng Yên |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 21/02/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
3,35 |
3,35 |
|
3,35 |
|
|
|
146 |
Xây mới Trụ sở Chi cục Thuế khu vực Thanh Ba - Hạ Hòa |
0,63 |
0,63 |
|
0,63 |
LUC (0,55); DTL (0,08) |
Khu 5, xã Đồng Xuân |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
147 |
Trụ sở Công an thị trấn Thanh Ba |
0,24 |
0,24 |
|
0,24 |
LUC (0,05); HNK (0,19) |
Khu 4, TT Thanh Ba |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
148 |
Trụ sở Công an xã Thanh Hà |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
HNK (0,20) |
Khu 4, xã Thanh Hà |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
149 |
Trụ sở Công an xã Chí Tiên |
0,14 |
0,14 |
|
0,14 |
LUC (0,14) |
Khu 5, xã Chí Tiên |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
150 |
Trụ sở Công an xã Đỗ Sơn |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
LUC (0,20) |
Xã Đỗ Sơn |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
151 |
Trụ sở Công an xã Đỗ Xuyên |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
LUC (0,20) |
Khu 5, xã Đỗ Xuyên |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
152 |
Trụ sở Công an xã Võ Lao |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
LUC (0,20) |
Xã Võ Lao |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
153 |
Trụ sở Công an xã Ninh Dân |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
LUC (0,10) |
Xã Ninh Dân |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
154 |
Trụ sở Công an xã Đồng Xuân |
0,15 |
0,15 |
|
0,15 |
LUC (0,15) |
Xã Đồng Xuân |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
155 |
Trụ sở Công an xã Đại An |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
HNK (0,17); SKC (0,03) |
Xã Đại An |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
156 |
Trụ sở Công an xã Đông Lĩnh |
0,19 |
0,19 |
|
0,19 |
LUC (0,19) |
Xã Đông Lĩnh |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
157 |
Trụ sở Công an xã Sơn Cương |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
LUC (0,10); DGD (0,10) |
Xã Sơn Cương |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
158 |
Trụ sở Công an xã Đông Thành |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
TSC (0,20) |
Xã Đông Thành |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
159 |
Trụ sở Công an xã Khải Xuân |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
LUC (0,16); HNK (0,03); CSD (0,01) |
Xã Khải Xuân |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
160 |
Trụ sở Công an xã Lương Lỗ |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
TSC (0,10) |
Xã Lương Lỗ |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
161 |
Trụ sở Công an xã Vân Lĩnh |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
LUC (0,20) |
Xã Vân Lĩnh |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất an ninh |
3,00 |
3,00 |
|
3,00 |
|
|
|
162 |
Bến thủy nội địa công an nhân dân, bãi tạm giữ phương tiện đường thủy vi phạm, đội cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ |
3,00 |
3,00 |
|
3,00 |
HNK (3,00) |
Khu 2, khu 3, xã Thanh Hà |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
31,30 |
31,30 |
|
31,30 |
|
|
|
163 |
Đầu tư xây dựng công trình khai thác đá vôi làm nguyên liệu xi măng và khoáng sản đi kèm tại khu vực xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ |
31,30 |
31,30 |
|
31,30 |
LUC (9,30); HNK (1,80); CLN (5,10); NTS (2,10); DGT (3,10); DGD (0,94); ONT (7,16); CSD (1,80) |
Xã Ninh Dân |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất công trình giao thông |
3,32 |
3,82 |
|
3,82 |
|
|
|
164 |
Xây dựng Đường giao thông kết nối từ Khu công nghiệp Bãi Ba đi khu 8 xã Sơn Cương Huyện Thanh Ba - Tỉnh Phú Thọ (Đường vào thực hiện dự án Nhà máy đá nhân tạo kết tinh Apodio) |
1,50 |
1,50 |
|
1,50 |
LUC (1,40); HNK (0,06); CLN (0,04) |
Xã Sơn Cương |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
165 |
Xây dựng tuyến đường dân sinh (nắn tuyến) thực hiện dự án Đầu tư xây dựng công trình khai thác đá vôi làm nguyên liệu xi măng và khoáng sản đi kèm tại khu vực xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ |
1,32 |
1,32 |
|
1,32 |
LUC (0,40); HNK (0,17); CLN (0,30); ONT (0,20); CSD (0,25) |
Xã Ninh Dân |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
166 |
Đầu tư xây dựng mới tuyến đường nối tỉnh 314 từ khu 12 xã Khải Xuân đi khu 16 xã Đông Thành, huyện Thanh Ba |
0,50 |
0,50 |
|
0,50 |
LUC (0,50) |
Xã Đông Thành, Khải Xuân |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 21/02/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất công trình thủy lợi |
1,74 |
1,74 |
|
1,74 |
|
|
|
167 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng đập Bãi Ba khu 9, xã Sơn Cương, huyện Thanh Ba |
1,30 |
1,30 |
|
1,30 |
LUC (1,30) |
Khu 9, xã Sơn Cương |
Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
168 |
Cải tạo, nâng cấp đập Hố Nong, đập Bà Bản xã Quảng Yên, huyện Thanh Ba |
0,44 |
0,44 |
|
0,44 |
LUC (0,20); HNK (0,10); NTS (0,13); CSD (0,01) |
Xã Quảng Yên |
Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
4,65 |
4,65 |
|
4,65 |
|
|
|
169 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực TX Phú Thọ, huyện Lâm Thao tỉnh Phú Thọ năm 2025 |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
LUC (0,04); HNK (0,02); CLN (0,03); NTS (0,01) |
Xã Đỗ Sơn |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
170 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực huyện Thanh Ba tỉnh Phú Thọ năm 2025 |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
LUC (0,04); HNK (0,02); CLN (0,02); RST (0,02) |
TT Thanh Ba |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,15 |
0,15 |
|
0,15 |
LUC (0,05); HNK (0,03); CLN (0,02); RST (0,03); NTS (0,02) |
Xã Võ Lao |
|||
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
LUC (0,03); HNK (0,01); CLN (0,01); RST (0,05) |
Xã Hoàng Cương |
|||
0,15 |
0,15 |
|
0,15 |
LUC (0,04); HNK (0,02); CLN (0,03); RST (0,02); NTS (0,04) |
Xã Ninh Dân |
|||
170 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực huyện Thanh Ba tỉnh Phú Thọ năm 2025 |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
LUC (0,05); HNK (0,03); CLN (0,03); RST (0,04); NTS (0,05) |
Xã Quảng Yên |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
LUC (0,04); HNK (0,01); CLN (0,02); RST (0,02); NTS (0,01) |
Xã Khải Xuân |
|||
0,15 |
0,15 |
|
0,15 |
LUC (0,05); HNK (0,02); CLN (0,03); RST (0,03); NTS (0,02) |
Xã Đại An |
|||
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
LUC (0,03); HNK (0,05); CLN (0,04); RST (0,05); NTS (0,03) |
Xã Đông Thành |
|||
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
LUC (0,04); HNK (0,02); CLN (0,01); RST (0,02); NTS (0,01) |
Xã Vân Lĩnh |
|||
0,15 |
0,15 |
|
0,15 |
LUC (0,05); HNK (0,03); CLN (0,03); RST (0,04) |
Xã Hanh Cù |
|||
171 |
Nâng cao chất lượng của lưới điện hạ áp năm 2024 -2025 cho các TBA CC khu vực TX Phú Thọ, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
LUC (0,04); HNK (0,02); CLN (0,02); RST (0,02) |
Xã Đỗ Sơn |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,15 |
0,15 |
|
0,15 |
LUC (0,05); HNK (0,03); CLN (0,07) |
Xã Đỗ Xuyên |
|||
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
LUC (0,03); HNK (0,03); CLN (0,04) |
Xã Lương Lỗ |
|||
172 |
Nâng cao chất lượng của lưới điện trung hạ áp năm 2024 -2025 cho các TBA CC khu vực huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
LUC (0,05); HNK (0,05); CLN (0,04); RST (0,01); NTS (0,05) |
TT Thanh Ba |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
LUC (0,03); HNK (0,02); CLN (0,03); RST (0,02) |
Xã Ninh Dân |
|||
0,15 |
0,15 |
|
0,15 |
LUC (0,04); HNK (0,02); CLN (0,03); RST (0,04); NTS (0,02) |
Xã Quảng Yên |
|||
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
LUC (0,05); HNK (0,01); CLN (0,01); RST (0,02); NTS (0,01) |
Xã Đại An |
|||
172 |
Nâng cao chất lượng của lưới điện trung hạ áp năm 2024 -2025 cho các TBA CC khu vực huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ |
0,15 |
0,15 |
|
0,15 |
LUC (0,04); HNK (0,03); CLN (0,04); RST (0,03); NTS (0,01) |
Xã Hanh Cù |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
LUC (0,05); HNK (0,04); CLN (0,03); RST (0,05); NTS (0,03) |
Xã Khải Xuân |
|||
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
LUC (0,04); CLN (0,02); RST (0,02); NTS (0,02) |
Xã Hoàng Cương |
|||
0,15 |
0,15 |
|
0,15 |
LUC (0,05); HNK (0,03); CLN (0,02); RST (0,02); NTS (0,03) |
Xã Mạn Lạn |
|||
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
LUC (0,04); HNK (0,02); CLN (0,01); RST (0,03) |
Xã Vân Lĩnh |
|||
173 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện huyện Thanh Ba, Cẩm Khê, Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ theo phương án đa chia đa nối (MDMC) |
0,15 |
0,15 |
|
0,15 |
LUC (0,03); HNK (0,04); CLN (0,03); RST (0,02); NTS (0,03) |
Xã Chí Tiên |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
LUC (0,04); HNK (0,01); CLN (0,02); RST (0,03) |
Xã Đông Thành |
|||
0,15 |
0,15 |
|
0,15 |
LUC (0,05); HNK (0,03); CLN (0,01); RST (0,05); NTS (0,01) |
Xã Quảng Yên |
|||
174 |
Nâng cao năng lực truyền tải mạch vòng giữa lộ 371 trạm 110kV Phú Thọ và lộ 374 trạm 110kV Ninh Dân, tỉnh Phú Thọ |
0,13 |
0,13 |
|
0,13 |
LUC (0,03); HNK (0,02); CLN (0,02); RST (0,04); NTS (0,02) |
Xã Đông Thành |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,13 |
0,13 |
|
0,13 |
LUC (0,03); HNK (0,02); CLN (0,03); RST (0,03); NTS (0,02) |
Xã Võ Lao |
|||
0,12 |
0,12 |
|
0,12 |
LUC (0,03); HNK (0,02); CLN (0,02); RST (0,03); NTS (0,02) |
Xã Khải Xuân |
|||
175 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lộ 372 trạm 110kV Đồng Xuân và lộ 373 trạm 110kV Đồng Xuân, tỉnh Phú Thọ năm 2025 theo phương án đa chia đa nối (MDMC) |
0,15 |
0,15 |
|
0,15 |
LUC (0,03); HNK (0,03); CLN (0,03); RST (0,04); NTS (0,02) |
Xã Hanh Cù |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
176 |
Xuất tuyến 22kV trạm 110kV Bãi Ba, tỉnh Phú Thọ. |
0,02 |
0,02 |
|
0,02 |
RST (0,02) |
Xã Đông Thành |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,02 |
0,02 |
|
0,02 |
RST (0,02) |
Xã Chí Tiên |
|||
0,02 |
0,02 |
|
0,02 |
RST (0,02) |
Xã Sơn Cương |
|||
177 |
CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: TT Thanh Ba, xã Yển Khê, Hương Xạ, Đông Thành huyện Thanh Ba và Phường Thanh Vinh Thị xã Phú Thọ. |
0,07 |
0,07 |
|
0,07 |
LUC (0,02); HNK (0,02); CLN (0,01); RST (0,02) |
Xã Đỗ Sơn |
Nghị quyết 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
178 |
Nâng cao năng lực truyền tải đường dây 110kV Thác Bà - trạm 220kV Phú Thọ. |
0,49 |
0,49 |
|
0,49 |
LUC (0,39); RST (0,10) |
Các xã |
Nghị quyết 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
0,29 |
0,29 |
|
0,29 |
|
|
|
179 |
Xây dựng Nhà Văn hóa khu 9 xã Chí Tiên |
0,23 |
0,23 |
|
0,23 |
HNK (0,23) |
Khu 9, xã Chí Tiên |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
180 |
Xây dựng Nhà Văn hóa khu 5 xã Võ Lao |
0,06 |
0,06 |
|
0,06 |
NTS (0,06) |
Khu 5, xã Võ Lao |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
III |
Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch |
31,49 |
31,49 |
0,55 |
30,94 |
|
|
|
* |
Đất ở |
0,43 |
0,43 |
|
0,43 |
|
|
|
181 |
Đấu giá QSĐ xen ghép trong các khu dân cư |
0,21 |
0,21 |
|
0,21 |
CLN (0,21) |
Khu 4, 11, 12, TT Thanh Ba |
Quyết định số 1892/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 của UBND huyện Thanh Ba về việc Phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư tại thị trấn Thanh Ba huyện Thanh Ba |
182 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (có nguồn gốc đất ở) thành đất ở của Công ty TNHH chè Hưng Hà |
0,22 |
0,22 |
|
0,22 |
SKC (0,22) |
Khu 10, TT Thanh Ba |
Văn bản số 26/UBND-NNTN ngày 03/01/2025 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v chuyển lại mục đích sử dụng đất từ đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp sang đất ở tại thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba |
* |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
2,42 |
2,42 |
0,42 |
2,00 |
|
|
|
183 |
Trường mầm non Thanh Hà |
0,42 |
0,42 |
0,42 |
|
|
Khu 4, xã Thanh Hà |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 |
184 |
Trường Trung học phổ thông Đồng Xuân VJS |
2,00 |
2,00 |
|
2,00 |
CLN (2,00) |
Xã Đồng Xuân |
Văn bản số 1629/UBND-TNMT của UBND huyện Thanh Ba V/v tham gia ý kiến chấp thuận cho Công ty cổ phần đầu tư quốc tế VJS được chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án Trường trung học phổ thông Đồng Xuân VJS tại xã Đồng Xuân, huyện Thanh Ba |
* |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,80 |
0,80 |
0,13 |
0,67 |
|
|
|
185 |
Cơ sở sử dụng đất thương mại dịch vụ của hộ gia đình, cá nhân Ông Hà Quang Chung tại xã Đông Thành, huyện Thanh Ba |
0,13 |
0,13 |
|
0,13 |
LUC (0,13) |
Xã Đông Thành |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
186 |
Mở rộng cửa hàng buôn bán vật liệu xây dựng |
0,47 |
0,47 |
0,13 |
0,34 |
CLN (0,34) |
Xã Ninh Dân |
Nhu cầu hộ gia đình, cá nhân |
187 |
Chuyển mục đích đất thương mại dịch vụ |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
SKS (0,20) |
Xã Hoàng Cương |
Nhu cầu hộ gia đình, cá nhân |
* |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
22,84 |
22,84 |
|
22,84 |
|
|
|
188 |
Nhà máy đá nhân tạo kết tinh Apodio |
22,00 |
22,00 |
|
22,00 |
LUC (5,50); HNK (15,42); DGT (0,93); DTL (0,15) |
Khu 7, khu 8, xã Sơn Cương |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
189 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân ông Nguyễn Xuân Tám tại xã Đại An, huyện Thanh Ba |
0,25 |
0,25 |
|
0,25 |
LUC (0,05); CLN (0,14); ONT (0,06) |
Xã Đại An |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
190 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân ông Nguyễn Tiến Nhanh tại xã Quảng Yên, huyện Thanh Ba |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
LUC (0,10) |
Xã Quảng Yên |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
191 |
Chuyển mục đích đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,40 |
0,40 |
|
0,40 |
CLN (0,40) |
Khu 1, xã Đồng Xuân |
Nhu cầu hộ gia đình, cá nhân |
192 |
Cơ sản xuất phi nông nghiệp |
0,09 |
0,09 |
|
0,09 |
SKC (0,09) |
Xã Mạn Lạn |
Nhu cầu hộ gia đình, cá nhân |
* |
Đất trồng cây lâu năm |
2,50 |
2,50 |
|
2,50 |
|
|
|
193 |
Chuyển mục đích đất lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây lâu năm |
2,50 |
2,50 |
|
2,50 |
LUC (2,50) |
Xã Đại An |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất nông nghiệp khác |
2,50 |
2,50 |
|
2,50 |
|
|
|
194 |
Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác làm cơ sở chăn nuôi gà của hộ gia đình, cá nhân ông Lê Thành Nghĩa tại xã Võ Lao |
2,50 |
2,50 |
|
2,50 |
RST (2,50) |
Xã Võ Lao |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
|
Tổng |
889,10 |
853,41 |
183,03 |
670,38 |
|
|
|
Phụ biểu 06. Danh mục dự án không khả thi, hủy bỏ
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Ghi chú |
I |
Đất ở |
5,04 |
|
|
1 |
Khu dân cư mới xã Đông Thành (Trong đó: DGT 1,00 ha; ONT 3,05 ha) |
4,05 |
Xã Đông Thành |
Hủy bỏ do hết hạn nghị quyết |
2 |
Khu dân cư Đồng Cốc xã Ninh Dân (Trong đó: ONT 0,34 ha; DCK 0,34 ha; DCK 0,19 ha; DTL 0,1 ha) |
0,97 |
Đồng Cốc xã Ninh Dân |
Hủy bỏ do hết hạn nghị quyết |
3 |
Khu dân cư nông thôn mới (đấu giá trụ sở UBND xã Hoàng Cương cũ) |
0,02 |
Xã Hoàng Cương |
Hủy bỏ do không khả thi thực hiện |
II |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
1,50 |
|
|
4 |
Hành lang an toàn mỏ đá vôi Công ty cổ phần xi măng VICEM Sông Thao (Thuộc dự án Mở rộng mỏ đá vôi công ty cổ phần xi măng vicem Sông Thao) |
1,50 |
Xã Ninh Dân |
Hủy bỏ (thay đổi tên dự án) |
III |
Đất giao thông |
13,45 |
|
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp đê bao Hoàng Hanh từ huyện Hạ Hòa đến huyện Thanh Ba |
13,45 |
Xã Hanh Cù, Mạn Lạn |
Hủy bỏ do không khả thi thực hiện |
|
Tổng |
19,99 |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.