ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 734/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 08 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1310/QĐ-BTNMT ngày 17/6/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 0001/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biến đổi khí hậu thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1920/TTr-STNMT ngày 03 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết 17 thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh (Danh mục và nội dung quy trình nội bộ được đính kèm file điện tử trên hệ thống Egov).
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này. Đồng thời, địa phương hóa và cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã công bố lên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính. Thông báo mã thủ tục hành chính mới cập nhật cho Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện việc xây dựng và cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính gắn với mã thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. Đồng thời, công khai và giải quyết các thủ tục hành chính này cho cá nhân, tổ chức đúng quy định.
Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định các quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính đã được cập nhật mã thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. Thông báo cho Văn phòng UBND tỉnh để làm cơ sở trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nội dung công bố các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thay thế các nội dung thủ tục hành chính tương ứng đã được công bố tại Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh về việc công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH TÂY NINH
(kèm theo Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Tây Ninh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Thời gian giải
quyết |
Mã số TTHC |
Ghi chú |
I |
CẤP TỈNH: 17 |
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
Khoáng sản |
87 |
1.000778 |
Sửa đổi |
2 |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
Khoáng sản |
45 |
1.004481 |
Sửa đổi |
3 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
Khoáng sản |
45 |
2.001814 |
Sửa đổi |
4 |
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
Khoáng sản |
45 |
1.005408 |
Sửa đổi |
5 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
Khoáng sản |
184 |
2.001787 |
Sửa đổi |
6 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
Khoáng sản |
10 |
1.004083 |
Sửa đổi |
7 |
Cấp, điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản; cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
Khoáng sản |
87/40/57 |
1.004446 |
Sửa đổi |
8 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
Khoáng sản |
34 |
1.004434 |
Sửa đổi |
9 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
Khoáng sản |
34 |
1.004433 |
Sửa đổi |
10 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
Khoáng sản |
45 |
2.001783 |
Sửa đổi |
11 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
Khoáng sản |
45 |
1.004345 |
Sửa đổi |
12 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
Khoáng sản |
45 |
1.004135 |
Sửa đổi |
13 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
Khoáng sản |
78 |
1.004367 |
Sửa đổi |
14 |
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Khoáng sản |
33 |
2.001781 |
Sửa đổi |
15 |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Khoáng sản |
18 |
1.004343 |
Sửa đổi |
16 |
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Khoáng sản |
21 |
2.001777 |
Sửa đổi |
17 |
Đăng ký khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích đất của dự án đầu tư xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
Khoáng sản |
57 |
1.004132 |
Giữ nguyên |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.