ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 734/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 20 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh tại Tờ trình số 101/TTr-SLĐTBXH ngày 13 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này gồm danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum (Có danh mục và nội dung chi tiết từng quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm lập danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử, đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và:
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số 13, khoản IV, mục B, phần I và quy trình nội bộ số 51, mục II, phần II Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
- Thay thế thủ tục hành chính số 14, khoản IV, mục B, phần I và quy trình nội bộ số 52, mục II, phần II Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính |
A |
Thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 02 TTHC |
I |
Lĩnh vực: An toàn, vệ sinh lao động (02 TTHC) |
1 |
Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
2 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp |
B |
Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 01 TTHC |
I |
Lĩnh vực: An toàn, vệ sinh lao động (01 TTHC) |
1 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
Tổng số: 03 Thủ tục hành chính (trong đó: 02 TTHC mới ban hành cấp tỉnh; 01 TTHC sửa đổi, bổ sung cấp tỉnh)
Phần II
NỘI DUNG CHI TIẾT TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 03 quy trình nội bộ
I. Lĩnh vực: An toàn, vệ sinh lao động (03 quy trình nội bộ)
Quy trình số 01:
Thủ tục: giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1: |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ/ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2: |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo phòng Lao động – TL- BHXH |
02 giờ/ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3: |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Lập phiếu trình (nếu có) và Dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao xử lý |
3,5 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 4: |
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo phòng Lao động – TL- BHXH |
½ ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5: |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị |
02 giờ/ngày làm việc |
Quyết định/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6: |
Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao xử lý |
02 giờ/ngày làm việc |
Quyết định/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ /Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). |
Bước 7: |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Quyết định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
05 ngày làm việc |
|
Quy trình số 02:
Thủ tục: hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1: |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ/ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2: |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo phòng Lao động – TL- BHXH |
02 giờ/ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3: |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Lập phiếu trình (nếu có) và Dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao xử lý |
3,5 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 4: |
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo phòng Lao động – TL- BHXH |
½ ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5: |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị |
02 giờ/ngày làm việc |
Quyết định/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6: |
Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao xử lý |
02 giờ/ngày làm việc |
Quyết định/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ /Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). |
Bước 7: |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Quyết định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
05 ngày làm việc |
|
Quy trình số 03:
Thủ tục: Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1: |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ/ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2: |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo phòng Lao động – TL- BHXH |
½ ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3: |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Lập phiếu trình (nếu có) và Dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao xử lý |
13 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 4: |
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo phòng Lao động – TL- BHXH |
½ ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5: |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị |
½ ngày làm việc |
Quyết định/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6: |
Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao xử lý |
02 giờ/ngày làm việc |
Quyết định/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ /Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có) |
Bước 7: |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Quyết định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
15 ngày làm việc |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.