ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 733/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 25 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 503/QĐ-BTTTT ngày 09/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, cụ thể như sau:
Thay thế 07 thủ tục hành chính (số thứ tự 1,2, 3, 4, 5, 6, 8, Mục II) tại danh mục ban hành theo Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 và 02 thủ tục hành chính (số thứ tự 1, 2 Mục I) tại danh mục ban hành theo Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Thay thế 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính gồm: 02 quy trình (số thứ tự 1, 2 Mục II) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 và 01 quy trình (số thứ tự 3 Mục IV) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2003/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC XUẤT BẢN,
IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 733/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2024
của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (09 TTHC)
Thay thế 07 thủ tục hành chính (số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, Mục II) tại danh mục ban hành theo Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 và 02 thủ tục hành chính (số thứ tự 1, 2 Mục I) tại danh mục ban hành theo Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh. Mã TTHC 1.003868 |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt; |
Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. Mã TTHC 2.001594 |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/13; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023. |
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm Mã TTHC 2.001584 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/13; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023. |
4 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. Mã TTHC 1.003729 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/13; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023. |
5 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài. Mã TTHC 2.001564 |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt; |
Không |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/13; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023. |
6 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh. Mã TTHC 1.003725 |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt |
50.000 đồng/hồ sơ (Theo quy định tại Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính) |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/13; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023. |
7 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm. Mã TTHC 1.003483 |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/13; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023. |
8 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm. Mã TTHC 1.003114 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/13; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023. |
9 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm. Mã TTHC 1.008201 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/13; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023. |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm _ Mã TTHC: 2.001584
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Xử lý hồ sơ |
Sở Thông tin và Truyền thông |
4,5 ngày |
2. Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm _ Mã TTHC: 1.003114
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Xử lý hồ sơ |
Sở Thông tin và Truyền thông |
4,5 ngày |
3. Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm _Mã TTHC: 1.008201
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Xử lý hồ sơ |
Sở Thông tin và Truyền thông |
4,5 ngày |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.