ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 73/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 15 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2020.
(Kèm theo Phụ lục 1, Phụ lục 2).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC
TRĂNG HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I |
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
||||
1. |
Nghị quyết |
Số 10/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Về việc thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 |
Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 bãi bỏ |
18/12/2020 |
2. |
Nghị quyết |
Số 18/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 |
Về việc phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển và các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020, tỉnh Sóc Trăng; |
Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 thay thế |
18/12/2020 |
3. |
Nghị quyết |
Số 57/2016/NQ-HĐND ngày 26/7/2016 |
Về việc xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 27/3/2020 bãi bỏ |
07/4/2020 |
4. |
Nghị quyết |
Số 15/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp, chế độ hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp, khóm; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/5/2020 thay thế |
18/5/2020 |
5. |
Nghị quyết |
Số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 |
Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và các cơ sở giáo dục nghề nghiệp thuộc tỉnh quản lý năm học 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 thay thế |
17/7/2020 |
6. |
Nghị quyết |
Số 16/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực theo quy định khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
01/01/2021 |
7. |
Quyết định |
Số 135/1999/QĐ-UBNDT ngày 27/9/1999 |
Về việc ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 03/02/2020 bãi bỏ |
20/02/2020 |
8. |
Quyết định |
Số 26/2011QĐ-UBND ngày 05/8/2011 |
V/v Quy định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm của ngân sách huyện, thành phố quản lý, tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 thay thế |
15/01/2020 |
9. |
Quyết định |
Số 37/2012/QĐ-UBND ngày 30/7/2012 |
Quy định số lượng, chức danh cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 thay thế |
17/8/2020 |
10. |
Quyết định |
Số 46/2012/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 |
Về việc quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao, tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 03/02/2020 bãi bỏ |
20/02/2020 |
11. |
Quyết định |
Số 51/2012/QĐ-UBND ngày 29/11/2012 |
Về việc ban hành Quy định về quy trình khảo sát, xác định giá đất thực tế trên thị trường để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 bãi bỏ |
20/10/2020 |
12. |
Quyết định |
Số 14/2013/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 |
Ban hành Quy định trách nhiệm bảo trì các công trình dân dụng, công trình công nghiệp vật liệu xây dựng và công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 bãi bỏ |
03/4/2020 |
13. |
Quyết định |
Số 26/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 |
Ban hành Quy định về điều kiện, quy trình tuyển chọn, chính sách hỗ trợ đào tạo bồi dưỡng sinh viên tốt nghiệp đại học bố trí làm nhiệm vụ như công chức tại các xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, giai đoạn 2014 - 2018 |
Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 bãi bỏ |
05/4/2020 |
14. |
Quyết định |
Số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 |
Ban hành Quy định Quy trình thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 bãi bỏ |
28/02/2020 |
15. |
Quyết định |
Số 08/2015/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 |
Về việc ban hành quy định chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 bãi bỏ |
05/4/2020 |
16. |
Quyết định |
Số 34/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 |
Về việc ban hành quy định hạn mức giao đất ở, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng; công nhận diện tích đất ở; diện tích tối thiểu được tách thửa và xử lý một số trường hợp trong công tác cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 thay thế |
01/01/2021 |
17. |
Quyết định |
Số 35/2015/QĐ-UBND ngày 02/11/2015 |
Về việc quy định tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng các đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 thay thế |
25/9/2020 |
18. |
Quyết định |
Số 01/2016/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 |
Ban hành Quy định về các chính sách bồi thường, hỗ trợ nhà ở, công trình đất và cây trồng trong hành lang bảo vệ an toàn đường dây điện trên không trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 thay thế |
12/11/2020 |
19. |
Quyết định |
Số 36/2016/QĐ-UBND 30/11/2016 |
Sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành quy định hỗ trợ đào tạo, thu hút nguồn nhân lực ngành y tế giai đoạn 2011-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 bãi bỏ |
15/5/2020 |
20. |
Quyết định |
Số 39/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 |
Quy định mức thu sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 thay thế |
13/4/2020 |
21. |
Quyết định |
Số 14/2017/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 |
Về việc phân cấp cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện thực hiện thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 03/09/2020 bãi bỏ |
15/9/2020 |
22. |
Quyết định |
Số 23/2017/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 |
Ban hành Quy định nội dung chi, mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông sử dụng ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 bãi bỏ |
11/01/2021 |
23. |
Quyết định |
Số 30/2017/QĐ-UBND ngày 06/09/2017 |
Ban hành quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên Mạng truyền số liệu chuyên dùng của cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 thay thế |
06/9/2020 |
24. |
Quyết định |
Số 05/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 |
Về việc quy định giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 thay thế |
10/10/2020 |
25. |
Quyết định |
Số 16/2019/QĐ-UBND ngày 02/08/2019 |
Ban hành Quy định về mật độ, định mức, đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, hoa màu, vật nuôi là thủy sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 bãi bỏ |
03/07/2020 |
26. |
Quyết định |
Số 26/2019/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 |
Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 thay thế |
26/10/2020 |
|
Tổng số (I): 26 văn bản. |
||||
II |
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 0 |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC
TRĂNG HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Nội dung hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I |
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
||||
1 |
Nghị quyết |
Số 83/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng năm 2017 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Dự án Cầu, Đường Vành đai 2 tại số thứ tự 20 Mục II Phụ lục 1 và số thứ tự 3 Mục I Phụ lục 2 |
Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 hủy bỏ |
20/11/2020 |
2 |
Nghị quyết |
Số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về việc ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
Phụ lục 2, 3, 10, 11, 16 |
Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 thay thế |
18/12/2020 |
3 |
Nghị quyết |
Số 09/2017/NQ-HĐND ngày 07/07/2017 về việc bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng năm 2017 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Dự án Cầu, Đường Vành đai 2 (bổ sung) tại số thứ tự 16 Phụ lục 1 và số thứ tự 25 Phụ lục 2 |
Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 hủy bỏ |
20/11/2020 |
4 |
Nghị quyết |
Số 23/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
Khoản 1 Điều 1 |
Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 bãi bỏ |
18/12/2020 |
5 |
Nghị quyết |
Số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/05/2020 Quy định chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khóm; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã; mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Điều 2, khoản 1 Điều 6 |
Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 sửa đổi, bổ sung |
18/12/2020 |
6 |
Nghị quyết |
Số 04/2020/NQ-HĐND ngày 08/05/2020 Quy định trợ cấp theo trình độ chuyên môn, nghiệp vụ đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; hỗ trợ nghỉ việc đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Điều 3 |
Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 sửa đổi, bổ sung |
18/12/2020 |
7 |
Quyết định |
Số 16/2012/QĐ-UBND ngày 26/03/2012 v/v ban hành Quy định hỗ trợ đào tạo, thu hút nguồn nhân lực ngành y tế giai đoạn 2011-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Điều 2, Điều 3, Điều 4 |
Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 sửa đổi, bổ sung |
15/5/2020 |
8 |
Quyết định |
Số 33/2015/QĐ-UBND ngày 28/09/2015 Ban hành Quy chế quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Khoản 1 Điều 6, khoản 1 Điều 7, Điều 9, Điều 10, khoản 1 Điều 12, Điều 15, khoản 1 Điều 16 |
Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 sửa đổi, bổ sung |
28/02/2020 |
9 |
Quyết định |
Số 19/2017/QĐ-UBND ngày 25/04/2017 Ban hành Quy định về xây dựng, tổ chức thực hiện chương trình, kế hoạch, đề án, mức hỗ trợ và quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Chương III; cụm từ “đảm bảo việc quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công đúng mục đích, tiết kiệm và hiệu quả” tại điểm a khoản 1 Điều 21; điểm b, điểm c khoản 2 Điều 21; cụm từ “thẩm tra quyết toán và kiểm tra việc sử dụng nguồn vốn khuyến công theo quy định” tại khoản 2 Điều 22; khoản 3 Điều 22; khoản 3, khoản 4 Điều 23; khoản 1 Điều 24; cụm từ “mức hỗ trợ và quản lý, sử dụng kinh phí” tại tên gọi, tại Điều 1 của Quy định và tại tên gọi, Điều 1 của Quyết định |
Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 bãi bỏ |
01/02/2020 |
10 |
Quyết định |
Số 35/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 ban hành Quy định phân cấp quản lý giao thông trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Phụ lục 1 |
Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 sửa đổi, bổ sung |
20/7/2020 |
11 |
Quyết định |
Số 02/2018/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015, Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015, Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
Điều 2 |
Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 thay thế |
01/01/2021 |
|
Tổng số (I): 11 văn bản. |
||||
II |
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 0 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.