ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 73/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 20 tháng 01 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 06 thủ tục hành chính mới, 11 thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tài chính -Kế hoạch thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ KINH DOANH |
|
1 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
2 |
Thủ tục Đăng ký hợp tác xã đối với hợp tác xã được thành lập trên cơ sở chia |
3 |
Thủ tục Đăng ký hợp tác xã đối với hợp tác xã được thành lập trên cơ sở tách |
4 |
Thủ tục xác nhận về việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
5 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
6 |
Thủ tục thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi TTHC |
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ KINH DOANH |
|||
1 |
T-GLA-224697-TT |
Thủ tục Đăng ký hộ kinh doanh |
Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
T-GLA-224702-TT |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
3 |
T-GLA-224703-TT |
Thủ tục đăng ký tạm ngừng hoạt động của hộ kinh doanh |
|
4 |
T-GLA-224705-TT |
Thủ tục đăng ký thành lập hợp tác xã |
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
5 |
T-GLA-224711-TT |
Thủ tục Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
6 |
T-GLA-224709-TT |
Thủ tục Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
|
7 |
T-GLA-224713-TT |
Thủ tục đăng ký hợp tác xã đối với hợp tác xã được thành lập trên cơ sở hợp nhất |
|
8 |
T-GLA-224714-TT |
Thủ tục đăng ký hợp tác xã đối với hợp tác xã được thành lập trên cơ sở sáp nhập |
|
9 |
T-GLA-224718-TT |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
|
10 |
T-GLA-224719-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
11 |
T-GLA-224717-TT |
Thủ tục đăng ký giải thể tự nguyện hợp tác xã |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.