BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 724/QĐ-BNN-KHCN |
Hà Nội, ngày 09 tháng 3 năm 2020 |
BAN HÀNH TẠM THỜI CÁC ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Quyết định số 3661/QĐ-BNN-TCCB ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Ban hành Quy chế quản lý chương trình, dự án khuyến nông Trung ương và nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số 4939/QĐ-BNN-KHCN ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thành lập hội đồng thẩm định định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho các dự án khuyến nông Trung ương;
Căn cứ kết quả thẩm định của các phiên họp Hội đồng theo Quyết định số 4939/QĐ-BNN-KHCN ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật tạm thời áp dụng cho các dự án khuyến nông Trung ương tại 05 (năm) phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Thủ trưởng tổ chức chủ trì, chủ nhiệm dự án và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO CÁC DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG LĨNH VỰC LÂM
NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 724/QĐ-BNN-KHCN ngày 09 tháng 3 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH TRÁM BẰNG CÂY GHÉP
1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính cho 01 ha
TT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Năm 1 |
Cây giống |
cây |
500 |
|
Cây giống trồng dặm (10%) |
cây |
50 |
|
|
Phân NPK (16:16:8) (0,5 kg/cây) |
kg |
250 |
|
|
Phân hữu cơ vi sinh (2,0 kg/cây) |
kg |
1.000 |
|
|
Thuốc chống mối (0,02 kg/cây) |
kg |
10 |
|
|
Chế phẩm sinh học/thuốc BVTV |
triệu đồng |
3 |
|
|
Năm 2 và năm 3 |
Phân NPK (16:16:8) (1,0 kg/cây) |
kg/năm |
500 |
Lượng sử dụng cho mỗi năm |
Phân hữu cơ vi sinh (1,0 kg/cây) |
kg/năm |
500 |
||
Chế phẩm sinh học /thuốc BVTV |
triệu đồng/năm |
3 |
- Cây giống:
+ Chiều cao cây giống từ 50 - 60 cm, trong đó, chiều dài của cành ghép ≥ 20 cm.
+ Cây sinh trưởng tốt, có lá xanh ở dạng bánh tẻ, vết ghép liền sẹo, cây không cong queo, sâu bệnh.
- Phân hữu cơ vi sinh: theo TCVN 7185:2002 .
2. Phần triển khai
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
1.1 |
Tập huấn trong mô hình |
ngày/lớp |
01 |
|
1.2 |
Tập huấn ngoài mô hình |
ngày/lớp |
02 |
|
2 |
01 cán bộ chỉ đạo kỹ thuật phụ trách ≤ 5 ha |
tháng |
Năm 1: 09 Năm 2: 06 Năm 3: 04 |
|
II. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH GIỔI ĂN HẠT BẰNG CÂY GHÉP
I. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính cho 01 ha
TT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Năm 1 |
Cây giống |
cây |
500 |
|
Cây giống trồng dặm (10%) |
cây |
50 |
|
|
Phân NPK (16:16:8) 0,5 kg/cây |
kg |
250 |
|
|
Phân hữu cơ vi sinh (2,0 kg/cây) |
kg |
1.000 |
|
|
Chế phẩm sinh học/thuốc BVTV |
triệu đồng |
3 |
|
|
Năm 2 và năm 3 |
Phân NPK (16:16:8) 1,0 kg/cây |
kg/năm |
500 |
Lượng sử dụng cho mỗi năm |
Phân hữu cơ vi sinh (1,0 kg/cây) |
Kg/năm |
500 |
||
Chế phẩm sinh học/thuốc BVTV |
triệu đồng/năm |
3 |
- Cây giống:
+ Chiều cao cây giống từ 50 - 60 cm, trong đó, chiều dài của cành ghép ≥ 20 cm.
+ Cây sinh trưởng tốt, có lá xanh ở dạng bánh tẻ, vết ghép liền sẹo, cây không cong queo, sâu bệnh.
- Phân hữu cơ vi sinh: theo TCVN 7185:2002 .
2. Phần triển khai
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
1.1 |
Tập huấn trong mô hình |
ngày/lớp |
01 |
|
1.2 |
Tập huấn ngoài mô hình |
ngày/lớp |
02 |
|
2 |
01 cán bộ chỉ đạo kỹ thuật phụ trách ≤ 5 ha |
tháng |
Năm 1: 09 Năm 2: 06 Năm 3: 04 |
|
III. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CÂY ĐINH LĂNG
1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính cho 01 ha
TT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Năm 1 |
Cây giống |
cây |
25.000 |
|
Cây giống trồng dặm (5%) |
cây |
1.250 |
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
2.500 |
|
|
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
100 |
|
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
100 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
150 |
|
|
Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV |
triệu đồng |
5 |
|
|
Năm 2 và năm 3 |
Phân hữu cơ vi sinh |
kg/năm |
2.500 |
Lượng sử dụng cho mỗi năm |
Đạm nguyên chất (N) |
kg/năm |
100 |
||
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg/năm |
100 |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg/năm |
150 |
||
Chế phẩm sinh học/ Thuốc BVTV |
triệu đồng /năm |
1 |
- Phân hữu cơ vi sinh: theo TCVN 7185:2002 .
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
- Mật độ trồng xen, trồng theo đám trên đất rừng hoặc trong vườn nhà được quy đổi tương đương.
2. Phần triển khai
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
1.1 |
Tập huấn trong mô hình |
ngày/lớp |
01 |
|
1.2 |
Tập huấn ngoài mô hình |
ngày/lớp |
02 |
|
2 |
01 cán bộ chỉ đạo kỹ thuật phụ trách ≤ 3 ha. |
tháng |
Năm 1: 09 Năm 2: 06 Năm 3: 04 |
|
IV. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CÂY KHÔI TÍA
1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính cho 01 ha
TT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Năm 1 |
Cây giống |
cây |
10.000 |
|
Cây giống trồng dặm (10%) |
cây |
1.000 |
|
|
Phân hữu cơ vi sinh. |
kg |
2.000 |
|
|
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
100 |
|
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
90 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
120 |
|
|
Thuốc BVTV |
triệu đồng/vụ |
1 |
|
|
Năm 2 và năm 3 |
Phân hữu cơ vi sinh. |
kg/năm |
2.400 |
Lượng sử dụng cho mỗi năm |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg/năm |
100 |
||
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg/năm |
90 |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg/năm |
120 |
||
Thuốc BVTV |
triệu đồng/vụ |
1 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh: theo TCVN 7185:2002 .
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
- Mật độ trồng xen, trồng theo đám trên đất rừng hoặc trong vườn nhà được quy đổi tương đương.
2. Phần triển khai
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
1.1 |
Tập huấn trong mô hình |
ngày/lớp |
01 |
|
1.2 |
Tập huấn ngoài mô hình |
ngày/lớp |
02 |
|
2 |
01 cán bộ chỉ đạo kỹ thuật phụ trách ≤ 3 ha. |
tháng |
Năm 1: 09 Năm 2: 06 Năm 3: 04 |
|
V. MÔ HÌNH TRỒNG RỪNG BẠCH ĐÀN THÂM CANH CUNG CẤP GỖ LỚN
1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính cho 01 ha
TT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Năm 1 |
Cây giống |
cây |
1660 |
|
Cây giống trồng dặm (10%) |
cây |
166 |
|
|
Phân NPK (5:10:3) (0,2 kg/cây) hoặc |
kg |
332 |
|
|
Phân hữu cơ vi sinh (0,5 kg/cây) |
kg |
830 |
|
|
Năm 2 |
Phân NPK (5:10:3) (0,2 kg/cây) |
kg |
332 |
|
Năm 3 |
Phân NPK (5:10:3) (0,2 kg/cây) |
kg |
332 |
|
- Cây giống: tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp.
- Phân hữu cơ vi sinh: theo TCVN 7185:2002 .
2. Phần triển khai
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
1.1 |
Tập huấn trong mô hình |
ngày/lớp |
01 |
|
1.2 |
Tập huấn ngoài mô hình |
ngày/lớp |
02 |
|
2 |
01 cán bộ chỉ đạo kỹ thuật phụ trách ≤ 15 ha |
tháng. |
Năm 1: 09 Năm 2: 06 Năm 3: 04 |
|
VI. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CÂY TRÀ HOA VÀNG
1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính cho 01 ha
TT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Năm 1 |
Cây giống |
cây |
2.500 |
|
Cây giống trồng dặm (10%) |
cây |
250 |
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
1.500 |
|
|
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
80 |
|
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
80 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
90 |
|
|
Thuốc BVTV |
triệu đồng/vụ |
1 |
|
|
Năm 2 và năm 3 |
Phân hữu cơ vi sinh |
kg/năm |
2.000 |
Lượng sử dụng cho mỗi năm |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg/năm |
150 |
||
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg/năm |
150 |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg/năm |
180 |
||
Thuốc BVTV |
triệu đồng/vụ |
1 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh: theo TCVN 7185:2002 .
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
- Mật độ trồng xen, trồng theo đám trên đất rừng hoặc trong vườn nhà được quy đổi tương đương.
II. Phần triển khai
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
1.1 |
Tập huấn trong mô hình |
ngày/lớp |
01 |
|
1.2 |
Tập huấn ngoài mô hình |
ngày/lớp |
02 |
|
2 |
01 cán bộ chỉ đạo kỹ thuật phụ trách ≤ 3 ha |
tháng |
Năm 1: 09 Năm 2: 06 Năm 3: 04 |
|
VII. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CÂY BA KÍCH TÍM DƯỚI TÁN RỪNG
1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính cho 01 ha
TT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Cây giống |
cây |
2.000 |
|
2 |
Cây giống trồng dặm (10%) |
cây |
200 |
|
3 |
Phân bón: NPK (16:16:8) (0,3 kg/cây) năm thứ 1, năm 2, năm 3 |
kg/năm |
600 |
Lượng sử dụng cho mỗi năm |
4 |
Phân hữu cơ vi sinh (năm 1, năm 2, năm 3) 1 kg/cây/năm |
kg/năm |
2.000 |
- Phân hữu cơ vi sinh: theo TCVN 7185:2002 .
- Mật độ trồng xen, trồng theo đám trên đất rừng hoặc trong vườn nhà được quy đổi tương đương.
2. Phần triển khai
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
1.1 |
Tập huấn trong mô hình |
ngày/lớp |
01 |
|
1.2 |
Tập huấn ngoài mô hình |
ngày/lớp |
02 |
|
2 |
01 cán bộ chỉ đạo kỹ thuật phụ trách ≤ 3 ha |
tháng |
Năm 1: 09 Năm 2: 06 Năm 3: 04 |
|
VIII. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CÂY GIẢO CỔ LAM
1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính cho 01 ha
TT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Năm 1 |
Cây giống |
cây |
20.000 |
|
Phân vi sinh (0,1 kg/cây/2 lứa) |
kg |
2.000 |
|
|
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
300 |
|
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
200 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
100 |
|
|
Thuốc BVTV |
triệu đồng/vụ |
1 |
|
|
Năm 2 và năm 3 |
Phân vi sinh (0,1 kg/cây). |
kg/năm |
2.000 |
Lượng sử dụng cho mỗi năm |
Đạm nguyên chất (N) |
kg/năm |
400 |
||
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg/năm |
200 |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg/năm |
120 |
||
Thuốc BVTV |
triệu đồng/vụ |
1 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh: theo TCVN 7185:2002 .
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
- Mật độ trồng xen, trồng theo đám trên đất rừng hoặc trong vườn nhà được quy đổi tương đương.
2. Phần triển khai
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
1.1 |
Tập huấn trong mô hình |
ngày/lớp |
01 |
|
1.2 |
Tập huấn ngoài mô hình |
ngày/lớp |
02 |
|
2 |
01 cán bộ chỉ đạo kỹ thuật phụ trách ≤ 3 ha |
tháng |
Năm 1: 09 Năm 2: 06 Năm 3: 04 |
|
IX. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CÂY SA NHÂN TÍM
1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính cho 01 ha
TT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Cây giống trồng mới |
cây |
2.000 |
|
2 |
Cây giống trồng dặm (10%) |
cây |
200 |
|
3 |
Phân bón năm thứ 1: (0,3 kg NPK (16:16:8)/cây/năm) |
kg |
600 |
|
4 |
Phân bón năm năm 2: (0,3 kg NPK (16:16:8)/cây/năm) |
kg |
600 |
|
5 |
Phân bón năm năm 3: (0,3 kg NPK (16:16:8)/cây/năm) |
kg |
600 |
|
- Mật độ trồng xen, trồng theo đám trên đất rừng hoặc trong vườn nhà được quy đổi tương đương.
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
2. Phần triển khai
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
1.1 |
Tập huấn trong mô hình |
ngày/lớp |
01 |
|
1.2 |
Tập huấn ngoài mô hình |
ngày/lớp |
02 |
|
2 |
01 cán bộ chỉ đạo kỹ thuật phụ trách ≤ 3 ha |
tháng |
Năm 1: 09 Năm 2: 06 Năm 3: 04 |
|
X. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CÂY TẾCH
1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính cho 01 ha
TT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Cây giống trồng mới |
cây |
1.660 |
|
2 |
Cây giống trồng dặm (10%) |
cây |
160 |
|
3 |
Phân bón năm thứ 1 (0,3 kg NPK (5:10:3)/cây/năm) |
kg |
498 |
|
4 |
Phân bón năm năm 2 (0,3 kg NPK (5:10:3)/cây/năm) |
kg |
498 |
|
5 |
Phân bón năm năm 3 (0,3 kg NPK (5:10:3)/cây/năm) |
kg |
498 |
|
- Cây giống tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp.
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
- Mật độ trồng xen đất rừng hoặc trong vườn nhà được quy đổi tương đương.
2. Phần triển khai
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
1.1 |
Tập huấn trong mô hình |
ngày/lớp |
01 |
|
1.2 |
Tập huấn ngoài mô hình |
ngày/lớp |
02 |
|
2 |
01 cán bộ chỉ đạo kỹ thuật phụ trách ≤ 15 ha |
tháng |
Năm 1: 09 Năm 2: 06 Năm 3: 04 |
|
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
- BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 724/QĐ-BNN-KHCN ngày 09 tháng 3 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. MÔ HÌNH: TÁI CANH CÀ PHÊ CHÈ
1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính cho 01 ha
TT |
Hạng mục |
Đơn vị |
Định mức |
Ghi chú |
Năm thứ nhất |
Giống |
|
|
|
Giống trồng mới (Giống thấp cây) |
bầu |
4.600 |
|
|
Giống trồng dặm (5%) |
bầu |
230 |
|
|
Giống trồng mới (Giống cao cây) |
bầu |
3.400 |
|
|
Giống trồng dặm (5%) |
bầu |
170 |
|
|
Cây che bóng |
cây |
100 |
|
|
Vật tư * |
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
40 |
|
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
150 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
30 |
|
|
Phân hữu cơ |
kg |
4.500 |
|
|
Vôi bột |
kg |
1.000 |
|
|
Thuốc xử lý mối, côn trùng |
kg |
20 |
|
|
Thuốc xử lý nấm |
kg |
10 |
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000 đ |
1.000 |
|
|
Chăm sóc năm thứ hai |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
70 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
80 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
50 |
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000 đ |
1.500 |
|
|
Chăm sóc năm thứ ba |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
160 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
80 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
180 |
|
|
Phân hữu cơ |
kg |
3.000 |
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000 đ |
2.000 |
|
* Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
2. Phần triển khai
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
năm |
09 |
|
2 |
Đào tạo, tập huấn |
|
|
|
2.1 |
Tập huấn trong mô hình (Năm thứ nhất, thứ hai) |
ngày/lớp |
01 |
|
2.2 |
Đào tạo ngoài mô hình |
ngày/lớp |
02 |
|
3 |
01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách |
ha |
≤ 05 |
Không quá 09 tháng/năm |
II. MÔ HÌNH: THÂM CANH CHÈ HỮU CƠ
1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính cho 01 ha/ năm
TT |
Hạng mục |
Đơn vị |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
3.000 |
|
2 |
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học |
1.000 đ |
1.000 |
|
2. Phần triển khai
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
tháng/năm |
09 |
|
2 |
Đào tạo, tập huấn |
|
|
|
2.1 |
Tập huấn trong mô hình |
ngày/lớp |
01 |
|
2.2 |
Đào tạo ngoài mô hình |
ngày/lớp |
02 |
|
3 |
01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách |
ha |
≤ 05 |
Không quá 09 tháng/năm |
III. MÔ HÌNH: THÂM CANH HỒ TIÊU THỜI KỲ KINH DOANH
1. Phần vật tư * (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính cho 01 ha/ năm
TT |
Hạng mục |
Đơn vị |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
250 |
|
2 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
150 |
|
3 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
210 |
|
4 |
Phân hữu cơ |
kg |
4.500 |
|
5 |
Vôi bột |
kg |
500 |
|
6 |
Chế phẩm Trichoderma |
kg |
80 |
|
7 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000 đ |
1.500 |
|
*Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
2. Phần triển khai
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
tháng/năm |
09 |
|
2 |
Đào tạo, tập huấn |
|
|
|
2.1 |
Tập huấn trong mô hình |
ngày/lớp |
01 |
|
2.2 |
Tập huấn nhân rộng mô hình |
ngày/lớp |
02 |
|
3 |
01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách |
ha |
≤ 05 |
Không quá 09 tháng/năm |
IV. MÔ HÌNH: TRỒNG, THÂM CANH CAM, QUÝT THEO GAP
1. Phần vật tư * (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính: cho 01 ha
Thời kỳ |
Hạng mục |
Đơn vị |
Định mức |
Ghi chú |
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất và năm thứ 2) |
1 |
Giống trồng mới |
cây |
625 |
Năm thứ nhất |
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
30 |
||
3 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
100 |
Lượng sử dụng cho từng năm |
|
4 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
100 |
||
5 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
120 |
||
6 |
Phân hữu cơ |
kg |
3.000 |
||
7 |
Vôi bột |
kg |
625 |
||
8 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.500 |
||
Năm thứ 3 |
1 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
120 |
|
2 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
100 |
|
|
3 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
150 |
|
|
4 |
Phân hữu cơ |
kg |
3.000 |
|
|
5 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.500 |
|
|
Thời kỳ kinh doanh (Bắt đầu từ năm thứ 4 trở đi) |
1 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
140 |
|
2 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
120 |
|
|
3 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
180 |
|
|
4 |
Phân hữu cơ |
kg |
3.000 |
|
|
5 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
2.000 |
|
*Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
2. Phần triển khai
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng/năm |
09 |
|
2 |
Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
2.1 |
Tập huấn trong mô hình |
Ngày/lớp |
01 |
|
2.2 |
Tập huấn nhân rộng mô hình |
Ngày/lớp |
02 |
|
3 |
01 cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
≤ 05 |
Không quá 09 tháng/năm |
V. MÔ HÌNH: PHÒNG TRỪ BỌ CÁNH CỨNG HẠI DỪA (Brontispalongissima) BẰNG BIỆN PHÁP SINH HỌC
1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính cho 01 ha
TT |
Hạng mục |
Đơn vị |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Ong ký sinh |
Mummy |
2.000 |
|
2 |
Bọ đuôi kìm C.variegatus |
Con |
2.300 |
|
3 |
Hộp phóng thích |
Cái |
20 |
|
4 |
Ống nghiệm nhỏ |
Cái |
300 |
2. Phần triển khai
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng/năm |
09 |
|
2 |
Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
2.1 |
Tập huấn trong mô hình |
Ngày/lớp |
01 |
|
2.2 |
Tập huấn nhân rộng mô hình |
Ngày/lớp |
02 |
|
3 |
01 cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
≤ 05 |
Không quá 09 tháng/năm |
VI. MÔ HÌNH: SẢN XUẤT LẠC TẠI CÁC TỈNH NAM TRUNG BỘ
1. Phần vật tư * (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính cho 01 ha
TT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Giống Lạc |
kg |
220 |
|
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
42 |
|
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
90 |
|
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
75 |
|
5 |
Vôi bột |
kg |
500 |
|
6 |
Phân hữu cơ |
kg |
1.000 |
|
7 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
đồng |
1.000.000 |
|
*Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
2. Phần triển khai
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
tháng/năm |
05 |
|
2 |
Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
2.1 |
Tập huấn trong mô hình |
ngày/lớp |
01 |
|
2.2 |
Đào tạo ngoài mô hình |
ngày/lớp |
02 |
|
3 |
01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách |
ha |
≤ 10 |
Không quá 05 tháng/năm |
VII. MÔ HÌNH: SẢN XUẤT VỪNG TẠI CÁC TỈNH NAM TRUNG BỘ
1. Phần vật tư * (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính cho 01 ha
TT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Giống Vừng |
kg |
10 |
|
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
90 |
|
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
40 |
|
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
60 |
|
5 |
Phân hữu cơ |
kg |
1.000 |
|
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
đồng |
1.000.000 |
|
*Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
2. Phần triển khai
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
tháng/năm |
04 |
|
2 |
Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
2.1 |
Tập huấn trong mô hình |
ngày/lớp |
01 |
|
2.2 |
Đào tạo ngoài mô hình |
ngày/lớp |
02 |
|
3 |
01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách |
ha |
≤ 10 |
Không quá 04 tháng/năm |
VIII. MÔ HÌNH: SẢN XUẤT NGÔ SINH KHỐI TẠI CÁC TỈNH NAM TRUNG BỘ
1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính cho 01 ha
TT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Giống ngô |
kg |
25 |
|
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
180 |
|
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
90 |
|
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
90 |
|
5 |
Phân hữu cơ |
kg |
1.000 |
|
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
đồng |
1.000.000 |
|
*Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
2. Phần triển khai
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
tháng/năm |
04 |
|
2 |
Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
2.1 |
Tập huấn trong mô hình |
ngày/lớp |
01 |
|
2.2 |
Đào tạo ngoài mô hình |
ngày/lớp |
02 |
|
3 |
01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách |
ha |
≤ 10 |
Không quá 04 tháng/năm |
(Trồng mới và chăm sóc năm thứ 2)
1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính cho 01 ha
TT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Giống (cây) |
cây |
50.000 |
|
2 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
460 |
|
3 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
400 |
|
4 |
Phân Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
480 |
|
5 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
5.000 |
|
6 |
Phân bón lá + Kích thích sinh trưởng |
1.000 đ |
5.000 |
|
7 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000 đ |
3.000 |
|
● Ghi chú: Chăm sóc năm thứ hai không bao gồm Giống và Phân hữu cơ sinh học.
2. Phần triển khai
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
tháng/năm |
06 |
|
2 |
Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
2.1 |
Tập huấn trong mô hình |
ngày/lớp |
01 |
|
2.2 |
Đào tạo ngoài mô hình |
ngày/lớp |
02 |
|
3 |
01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách |
ha |
≤ 1 |
|
X. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HOA ĐỒNG TIỀN CHẬU
1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính cho 01 ha
TT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Cây giống (1 chậu trồng 1 cây) |
cây |
80.000 |
|
2 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
500 |
|
3 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
500 |
|
4 |
Phân Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
375 |
|
5 |
Phân bón lá + Kích thích sinh trưởng |
1.000 đ |
5.000 |
|
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000 đ |
3.000 |
|
7 |
Chậu trồng cây (kích thước: đường kính x chiều cao): 20 cm x 22 cm |
cái |
80.000 |
|
8 |
Giá thể (Phân chuồng hoai mục + đất + xơ dừa/mùn cưa) |
kg |
65.000 |
Tương đương 500 m3 |
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
2. Phần triển khai
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
tháng/năm |
04 |
|
2 |
Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
2.1 |
Tập huấn trong mô hình |
ngày/lớp |
01 |
|
2.2 |
Đào tạo ngoài mô hình |
ngày/lớp |
02 |
|
3 |
01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách |
ha |
≤ 0,5 |
|
XI. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HOA LILY CHẬU
1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính cho 01 ha
TT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Củ giống (1 chậu trồng 3 cây) |
củ |
150.000 |
|
2 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
500 |
|
3 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
500 |
|
4 |
Phân Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
375 |
|
5 |
Phân bón lá + Kích thích sinh trưởng |
1.000 đ |
15.000 |
|
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000 đ |
7.500 |
|
7 |
Chậu trồng cây (kích thước: đường kính x chiều cao): 22 cm x 25 cm |
cái |
50.000 |
|
8 |
Giá thể (Phân chuồng hoai mục + đất + xơ dừa/mùn cưa) |
kg |
50.000 |
Tương đương 315 m3 |
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
2. Phần triển khai
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
tháng/năm |
04 |
|
2 |
Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
2.1 |
Tập huấn trong mô hình |
ngày/lớp |
01 |
|
2.2 |
Đào tạo ngoài mô hình |
ngày/lớp |
02 |
|
3 |
01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách |
ha |
≤ 0,5 |
|
XII. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CẢI XANH ĂN LÁ CÁC LOẠI AN TOÀN
1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính cho 01 ha
TT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Hạt giống |
kg |
8 - 10 |
Tùy loại cải cụ thể |
2 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
35 |
|
3 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
25 |
|
4 |
Phân Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
45 |
|
5 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
1.500 |
|
6 |
Phân bón lá |
1.000 đ |
500 |
|
7 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000 đ |
500 |
|
● Ghi chú: Định mức này có thể áp dụng cho mô hình sản xuất Rau cải xanh ăn lá các loại theo VietGAP với điều kiện Thuốc bảo vệ thực vật sinh học + Bẫy bả sinh học.
2. Phần triển khai
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai/Vụ |
tháng |
02 |
|
2 |
Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
2.1 |
Tập huấn trong mô hình |
ngày/lớp |
01 |
|
2.2 |
Đào tạo ngoài mô hình |
ngày/lớp |
02 |
|
3 |
01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách |
ha |
≤ 2 |
|
XIII. MÔ HÌNH SẢN XUẤT RAU CẢI CÚC AN TOÀN ÁP DỤNG CHO CÁC TỈNH PHÍA NAM
1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính cho 01 ha
TT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Hạt giống |
kg |
30 |
Tùy loại cải cụ thể |
2 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
50 |
|
3 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
70 |
|
4 |
Phân Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
50 |
|
5 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
2.000 |
|
6 |
Phân bón lá |
1.000 đ |
500 |
|
7 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000 đ |
1.000 |
|
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
2. Phần triển khai
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai/vụ |
tháng |
02 |
|
2 |
Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
2.1 |
Tập huấn trong mô hình |
ngày/lớp |
01 |
|
2.2 |
Đào tạo ngoài mô hình |
ngày/lớp |
02 |
|
3 |
01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách |
ha |
≤ 2 |
|
XIV. MÔ HÌNH SẢN XUẤT SÚP-LƠ (TRẮNG), BẮP CẢI AN TOÀN
1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính cho 01 ha
TT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Hạt giống |
|
|
|
|
- Súp-lơ |
kg |
0,3 |
Tương đương 31.000 cây (bao gồm cả trồng dặm) |
|
- Bắp cải |
kg |
0,3 |
Tương đương 29.000 cây (bao gồm cả trồng dặm) |
2 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
120 |
|
3 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
60 |
|
4 |
Phân Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
120 |
|
5 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
1.500 |
|
6 |
Phân bón lá |
1.000 đ |
1.000 |
|
7 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000 đ |
1.000 |
|
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
2. Phần triển khai
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai/vụ |
tháng |
04 |
|
2 |
Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
2.1 |
Tập huấn trong mô hình |
ngày/lớp |
01 |
|
2.2 |
Đào tạo ngoài mô hình |
ngày/lớp |
02 |
|
3 |
01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách |
ha |
≤ 3 |
|
XV. MÔ HÌNH SẢN XUẤT SU HÀO CHÍNH VỤ AN TOÀN
1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
TT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Hạt giống |
kg |
0,7 |
Tương đương 55.000 cây (bao gồm cả trồng dặm) |
2 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
100 |
|
3 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
60 |
|
4 |
Phân Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
90 |
|
5 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
1.500 |
|
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000 đ |
1.000 |
|
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
2. Phần triển khai
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai/vụ |
tháng |
03 |
|
2 |
Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
2.1 |
Tập huấn trong mô hình |
ngày/lớp |
01 |
|
2.2 |
Đào tạo ngoài mô hình |
ngày/lớp |
02 |
|
3 |
01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách |
ha |
≤ 3 |
|
XVI. MÔ HÌNH SẢN XUẤT DƯA CHUỘT, MƯỚP ĐẮNG (KHỔ QUA) AN TOÀN
1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
TT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Hạt giống: |
|
|
|
|
- Hạt giống dưa chuột |
kg |
1,0 |
Tương đương 29.000 cây (bao gồm cả trồng dặm) |
|
- Hạt giống mướp đắng (khổ qua) |
kg |
2,5 |
Tương đương 25.000 cây (bao gồm cả trồng dặm) |
2 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
120 |
|
3 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
90 |
|
4 |
Phân Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
120 |
|
5 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
2.000 |
|
6 |
Phân bón lá |
1.000 đ |
1.000 |
|
7 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000 đ |
1.000 |
|
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
2. Phần triển khai
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai/vụ |
tháng |
04 |
|
2 |
Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
2.1 |
Tập huấn trong mô hình |
ngày/lớp |
01 |
|
2.2 |
Đào tạo ngoài mô hình |
ngày/lớp |
02 |
|
3 |
01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách |
ha |
≤ 3 |
|
XVII. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CÀ RỐT AN TOÀN
1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
TT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Hạt giống |
kg |
3,0 |
|
2 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
120 |
|
3 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
90 |
|
4 |
Phân Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
120 |
|
5 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
2.000 |
|
6 |
Phân bón lá |
1.000 đ |
1.000 |
|
7 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000 đ |
1.000 |
|
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
2. Phần triển khai
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai/vụ |
tháng |
05 |
|
2 |
Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
2.1 |
Tập huấn trong mô hình |
ngày/lớp |
01 |
|
2.2 |
Đào tạo ngoài mô hình |
ngày/lớp |
02 |
|
3 |
01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách |
ha |
≤ 3 |
|
XVIII. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH THANH LONG KIỂU GIÀN CHỮ T THEO GAP
1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
Thời kỳ |
Hạng mục |
Đơn vị |
Định mức |
Ghi chú |
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (Năm thứ nhất ) |
1 |
Giống trồng mới |
hom |
5555 |
Năm thứ nhất |
2 |
Trụ xi măng |
trụ |
1.200 |
||
3 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
220 |
|
|
4 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
300 |
||
5 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
150 |
||
6 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
||
7 |
Vôi bột |
kg |
550 |
||
8 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.000 |
||
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (Năm thứ 2) |
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
440 |
|
2 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
440 |
||
3 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
300 |
||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
6.000 |
||
5 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
2.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh từ năm thứ 3 trở đi |
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
660 |
Thời kỳ kinh doanh |
2 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
660 |
||
3 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
450 |
||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
9.000 |
||
5 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
2.000 |
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
2. Phần triển khai
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
tháng/năm |
09 |
|
2 |
Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
2.1 |
Tập huấn trong mô hình |
ngày/lớp |
01 |
|
2.2 |
Tập huấn nhân rộng mô hình |
ngày/lớp |
02 |
|
3 |
01 cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
05 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.