ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 722/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 09 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN KỲ ANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các Tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 1363/QĐ-TTg ngày 08/11/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Tĩnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022; số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023; số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023; số 139/NQ-HĐND ngày 08/12/2023; số 166/NQ- HĐND ngày 04/5/2024; số 173/NQ-HĐND ngày 18/7/2024; số 198/NQ- HĐND ngày 30/8/2024 và số 224/NQ-HĐND ngày 13/12/2024 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 1852/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 về việc phê duyệt phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh; số 1045/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 và số 3194/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 về việc điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, huyện Kỳ Anh; số 2927/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung diện tích đất công trình năng lượng Dự án Đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, các huyện: Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Thạch Hà, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Sơn, Vũ Quang, Hương Khê, thị xã Kỳ Anh.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 120/TTr-SNNMT ngày 03/4/2025 (trên cơ sở đề nghị của UBND huyện Kỳ Anh tại Tờ trình số 34/TTr-UBND ngày 31/3/2025 (kèm theo Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025); Thông báo số 74/TBSNNMT ngày 25/3/2025 về kết quả thẩm định kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Kỳ Anh); ý kiến biểu quyết đồng ý của các Thành viên UBND tỉnh (bằng Phiếu biểu quyết).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Kỳ Anh với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
76.027,89 |
100,00 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
63.116,96 |
83,02 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.697,63 |
8,81 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
5.872,02 |
7,72 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
3.401,06 |
4,47 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6.383,61 |
8,40 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
3.928,11 |
5,17 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
14.880,05 |
19,57 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
26.778,03 |
35,22 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
6.084,26 |
8,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
473,37 |
0,62 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
575,10 |
0,76 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
11.900,41 |
15,65 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.345,38 |
1,77 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
97,36 |
0,13 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20,40 |
0,03 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
242,17 |
0,32 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
6,62 |
0,01 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
243,02 |
0,32 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
46,25 |
0,06 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
9,70 |
0,01 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
97,54 |
0,13 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
86,43 |
0,11 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
0,35 |
0,01 |
2.6.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
2,75 |
0,01 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
448,85 |
0,59 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp |
SCC |
40,00 |
0,05 |
2.7.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
40,00 |
0,05 |
2.7.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
36,36 |
0,05 |
2.7.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
122,12 |
0,16 |
2.7.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
250,36 |
0,33 |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
7.237,79 |
9,52 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.893,53 |
3,81 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
4.231,20 |
5,57 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
3,27 |
0,01 |
2.8.4 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
1,32 |
0,01 |
2.8.5 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
66,46 |
0,09 |
2.8.6 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
26,02 |
0,03 |
2.8.7 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
3,26 |
0,01 |
2.8.8 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
9,75 |
0,01 |
2.8.9 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
2,97 |
0,01 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
14,86 |
0,02 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
17,63 |
0,02 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
607,17 |
0,80 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1.618,51 |
2,13 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
901,68 |
1,19 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
716,82 |
0,94 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,65 |
0,01 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
1.010,53 |
1,33 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
96,99 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
27,92 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,72 |
2.3 |
Đất quốc phòng |
CQP |
3,04 |
2.4 |
Đất an ninh |
CAN |
0,02 |
2.5 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,15 |
2.5.1 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,15 |
2.6 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,52 |
2.6.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,42 |
2.6.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,10 |
2.7 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
64,62 |
2.7.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
0,75 |
2.7.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
60,93 |
2.7.3 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
2,94 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.653,83 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
149,51 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
141,99 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
139,38 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
66,81 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
38,70 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2,56 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.256,86 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
314,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
0,01 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.492,58 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,28 |
2.2 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,10 |
2.3 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,37 |
2.3.1 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,37 |
2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
7,67 |
2.4.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
5,77 |
2.4.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1,90 |
2.5 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1.480,16 |
2.5.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
1.419,82 |
2.5.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
60,34 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất vào sử dụng năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.630,42 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
165,60 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
146,47 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
93,21 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
38,70 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
2,56 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1.352,80 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
314,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
0,01 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
213,40 |
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
3,50 |
2.2 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
209,90 |
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
8,66 |
3.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật này |
MHT/PNC |
1,27 |
3.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OCT |
1,29 |
3.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
0,40 |
3.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
5,70 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025: Có 200 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 ban hành kèm theo)
Điều 2. UBND huyện Kỳ Anh (đơn vị đề xuất), Sở Nông nghiệp và Môi trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, UBND tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu trên.
Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân huyện Kỳ Anh có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Kỳ Anh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngày / /2025 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính diện tích: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||
Xã Kỳ Bắc |
Xã Kỳ Châu |
Thị trấn Kỳ Đồng |
Xã Kỳ Giang |
Xã Kỳ Hải |
Xã Kỳ Khang |
Xã Kỳ Lạc |
Xã Kỳ Phong |
Xã Kỳ Phú |
Xã Kỳ Sơn |
Xã Kỳ Tân |
Xã Kỳ Tây |
Xã Kỳ Thọ |
Xã Kỳ Thư |
Xã Kỳ Thượng |
Xã Kỳ Tiến |
Xã Kỳ Trung |
Xã Kỳ Văn |
Xã Kỳ Xuân |
Xã Lâm Hợp |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(6)+… +(23) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
76.027,89 |
100,00 |
1.994,26 |
198,20 |
1.393,58 |
1.799,43 |
753,03 |
2.676,17 |
10.833,78 |
3.005,99 |
1.572,25 |
9.078,22 |
4.095,45 |
7.788,03 |
1.722,03 |
487,15 |
12.803,87 |
1.708,58 |
3.311,75 |
2.433,70 |
2.293,37 |
6.079,07 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
63.116,96 |
83,02 |
1.690,82 |
96,09 |
883,02 |
1.337,93 |
504,96 |
1.977,81 |
10.219,74 |
2.043,37 |
1.052,43 |
8.496,58 |
3.167,72 |
6.493,62 |
1.270,13 |
285,15 |
10.313,32 |
1.283,06 |
2.797,82 |
1.935,11 |
1.790,70 |
5.477,60 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.697,63 |
8,81 |
306,89 |
71,76 |
397,08 |
607,20 |
243,69 |
697,57 |
67,87 |
568,49 |
561,56 |
159,69 |
244,85 |
195,28 |
546,64 |
171,86 |
204,55 |
647,16 |
66,10 |
459,76 |
277,78 |
201,84 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
5.872,02 |
7,72 |
216,53 |
71,76 |
393,28 |
607,20 |
204,70 |
665,91 |
30,33 |
568,49 |
561,06 |
148,66 |
187,17 |
83,93 |
356,84 |
171,74 |
182,51 |
642,00 |
66,03 |
459,76 |
111,55 |
142,58 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
3.401,06 |
4,47 |
72,74 |
9,34 |
67,79 |
62,57 |
59,10 |
33,64 |
479,83 |
82,83 |
26,47 |
406,75 |
392,65 |
416,57 |
41,08 |
17,36 |
286,16 |
49,62 |
63,60 |
253,07 |
106,27 |
473,63 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6.383,61 |
8,40 |
134,01 |
13,74 |
177,64 |
174,42 |
39,72 |
179,07 |
342,70 |
478,82 |
97,41 |
535,08 |
169,77 |
660,13 |
141,14 |
18,18 |
1.039,56 |
145,75 |
732,38 |
154,68 |
194,23 |
955,21 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
3.928,11 |
5,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.928,11 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
14.880,05 |
19,57 |
303,63 |
|
|
|
15,82 |
203,99 |
3.250,35 |
271,02 |
40,42 |
2.789,60 |
135,57 |
1.978,18 |
35,13 |
10,29 |
4.619,49 |
|
482,89 |
|
743,65 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
26.778,03 |
35,22 |
866,20 |
|
229,58 |
486,38 |
|
831,14 |
6.036,21 |
623,53 |
313,12 |
4.604,77 |
2.219,16 |
3.002,28 |
314,83 |
|
233,50 |
416,92 |
1.435,66 |
1.024,76 |
466,10 |
3.673,88 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
6.084,26 |
8,00 |
|
|
|
11,34 |
|
|
1.794,31 |
|
9,44 |
2.342,63 |
139,70 |
371,98 |
0,89 |
|
0,06 |
2,81 |
139,97 |
200,01 |
|
1.071,13 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
473,37 |
0,62 |
0,55 |
1,25 |
3,75 |
1,06 |
142,77 |
32,40 |
0,03 |
2,48 |
9,67 |
0,68 |
1,16 |
5,08 |
179,11 |
56,76 |
1,94 |
2,92 |
0,81 |
27,13 |
2,66 |
1,16 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
575,10 |
0,76 |
6,79 |
|
7,17 |
6,30 |
3,86 |
|
42,76 |
16,20 |
3,79 |
|
4,57 |
236,10 |
12,20 |
10,70 |
|
20,70 |
16,38 |
15,71 |
|
171,87 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
11.900,41 |
15,65 |
289,49 |
101,04 |
476,04 |
428,67 |
236,42 |
513,88 |
500,40 |
945,89 |
399,95 |
554,95 |
853,80 |
1.289,87 |
427,38 |
183,31 |
2.460,74 |
362,07 |
506,90 |
470,78 |
330,32 |
568,51 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.345,38 |
1,77 |
41,41 |
42,73 |
|
61,49 |
49,97 |
121,01 |
38,43 |
110,70 |
108,57 |
65,60 |
109,50 |
68,77 |
59,85 |
53,92 |
63,51 |
72,60 |
29,83 |
95,69 |
82,06 |
69,76 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
97,36 |
0,13 |
|
|
97,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20,40 |
0,03 |
0,40 |
0,39 |
5,96 |
0,71 |
0,39 |
1,06 |
0,51 |
0,92 |
0,43 |
0,80 |
0,73 |
0,77 |
0,54 |
0,32 |
0,21 |
0,54 |
2,01 |
0,87 |
0,60 |
2,25 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
242,17 |
0,32 |
|
|
|
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
226,87 |
3,04 |
|
|
|
5,86 |
4,40 |
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
6,62 |
0,01 |
0,20 |
0,20 |
2,07 |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
0,16 |
0,20 |
0,20 |
0,22 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
1,20 |
0,17 |
0,20 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
243,02 |
0,32 |
4,81 |
5,51 |
21,24 |
15,09 |
10,82 |
18,63 |
7,34 |
15,47 |
12,17 |
10,08 |
8,81 |
12,40 |
13,90 |
8,52 |
10,40 |
16,03 |
6,86 |
12,29 |
8,82 |
23,84 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
46,25 |
0,06 |
0,82 |
0,91 |
11,98 |
1,78 |
1,17 |
2,28 |
3,20 |
2,21 |
1,21 |
2,40 |
1,39 |
2,72 |
1,48 |
0,50 |
1,35 |
2,66 |
1,24 |
1,93 |
1,74 |
3,29 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
9,70 |
0,01 |
0,19 |
0,09 |
0,34 |
4,28 |
0,16 |
0,28 |
0,26 |
0,21 |
0,32 |
0,25 |
0,43 |
0,19 |
0,21 |
0,33 |
0,23 |
0,23 |
0,20 |
0,52 |
0,30 |
0,68 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
97,54 |
0,13 |
1,21 |
1,32 |
5,03 |
3,80 |
3,09 |
7,17 |
2,54 |
8,22 |
4,11 |
6,77 |
3,52 |
5,48 |
7,69 |
3,39 |
4,60 |
7,74 |
2,35 |
4,62 |
4,39 |
10,49 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
86,43 |
0,11 |
2,59 |
3,19 |
3,28 |
5,23 |
6,40 |
8,89 |
1,34 |
4,41 |
6,52 |
0,66 |
1,92 |
4,01 |
4,53 |
4,29 |
4,03 |
5,40 |
3,08 |
5,23 |
2,38 |
9,05 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
0,35 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
2,75 |
0,01 |
|
|
0,61 |
|
|
|
|
0,41 |
|
|
1,21 |
|
|
|
0,18 |
|
|
|
|
0,32 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
448,85 |
0,59 |
31,99 |
5,07 |
26,34 |
13,62 |
4,28 |
30,66 |
0,09 |
37,63 |
0,57 |
70,71 |
89,09 |
0,12 |
6,76 |
1,55 |
2,14 |
11,49 |
81,29 |
12,86 |
18,57 |
4,02 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp |
SCC |
40,00 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
40,00 |
0,05 |
|
|
15,00 |
|
|
25,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
36,36 |
0,05 |
0,99 |
3,07 |
10,75 |
0,36 |
2,90 |
1,85 |
0,09 |
0,07 |
0,09 |
|
4,61 |
0,12 |
0,10 |
0,10 |
0,85 |
1,02 |
0,36 |
0,67 |
7,79 |
0,57 |
2.7.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
122,12 |
0,16 |
0,07 |
2,00 |
0,59 |
0,12 |
1,38 |
2,05 |
|
17,69 |
0,47 |
70,71 |
10,97 |
|
6,66 |
1,45 |
1,29 |
0,17 |
0,86 |
|
2,20 |
3,45 |
2.7.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
250,36 |
0,33 |
30,94 |
|
|
13,14 |
|
1,76 |
|
19,87 |
|
|
73,51 |
|
|
|
|
10,30 |
80,08 |
12,19 |
8,58 |
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
7.237,79 |
9,52 |
107,00 |
37,73 |
233,64 |
276,88 |
127,74 |
235,06 |
315,23 |
276,04 |
181,57 |
277,12 |
496,24 |
818,39 |
233,27 |
97,48 |
2.186,39 |
198,44 |
316,98 |
257,58 |
162,78 |
402,22 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.893,53 |
3,81 |
84,07 |
31,90 |
188,78 |
115,94 |
87,61 |
186,03 |
225,36 |
189,99 |
124,96 |
221,57 |
174,29 |
147,08 |
166,04 |
74,49 |
88,91 |
140,94 |
169,49 |
178,89 |
103,07 |
194,13 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
4.231,20 |
5,57 |
19,50 |
5,13 |
39,72 |
154,59 |
39,73 |
47,31 |
58,52 |
83,02 |
55,64 |
54,65 |
285,16 |
668,12 |
65,19 |
22,47 |
2.096,88 |
51,89 |
144,35 |
76,40 |
59,02 |
203,92 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
3,27 |
0,01 |
|
|
|
3,00 |
|
|
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
1,32 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,32 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
66,46 |
0,09 |
2,65 |
|
0,57 |
|
|
|
28,43 |
|
|
|
32,18 |
0,99 |
|
0,01 |
|
1,65 |
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
26,02 |
0,03 |
0,23 |
0,13 |
1,78 |
2,85 |
0,17 |
0,85 |
1,70 |
2,50 |
0,18 |
0,15 |
3,30 |
2,02 |
0,29 |
0,20 |
0,17 |
2,60 |
2,58 |
1,83 |
0,16 |
2,34 |
2.8.7 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
3,26 |
0,01 |
0,06 |
0,01 |
0,06 |
0,05 |
0,23 |
0,14 |
0,29 |
0,11 |
0,25 |
0,11 |
0,26 |
0,07 |
0,19 |
0,07 |
0,07 |
0,14 |
0,14 |
0,21 |
0,23 |
0,58 |
2.8.8 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
9,75 |
0,01 |
0,49 |
0,26 |
0,33 |
0,45 |
|
0,73 |
0,67 |
0,42 |
0,35 |
0,65 |
1,05 |
0,11 |
0,25 |
0,24 |
0,36 |
1,16 |
0,42 |
0,25 |
0,30 |
1,26 |
2.8.9 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
2,97 |
0,01 |
|
0,30 |
2,41 |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
14,86 |
0,02 |
4,79 |
3,62 |
|
|
|
5,58 |
0,59 |
|
|
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
17,63 |
0,02 |
0,43 |
0,10 |
0,67 |
0,07 |
1,02 |
2,82 |
1,20 |
2,01 |
2,43 |
0,26 |
0,47 |
0,12 |
0,91 |
0,62 |
0,40 |
0,83 |
0,22 |
1,59 |
0,59 |
0,88 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
607,17 |
0,80 |
22,96 |
0,16 |
43,96 |
25,31 |
12,18 |
42,82 |
3,60 |
77,68 |
82,74 |
24,58 |
27,73 |
6,13 |
37,39 |
7,31 |
36,15 |
32,67 |
9,85 |
40,28 |
22,64 |
51,03 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1.618,51 |
2,13 |
75,51 |
5,53 |
44,79 |
35,29 |
29,83 |
54,24 |
133,21 |
425,24 |
11,33 |
104,67 |
121,03 |
156,07 |
71,52 |
13,41 |
161,34 |
29,27 |
53,80 |
44,03 |
34,09 |
14,31 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
901,68 |
1,19 |
74,36 |
0,38 |
11,81 |
9,55 |
0,88 |
23,63 |
|
425,24 |
5,78 |
32,93 |
102,41 |
59,17 |
24,09 |
2,27 |
61,04 |
17,28 |
12,76 |
|
34,09 |
4,01 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
716,82 |
0,94 |
1,14 |
5,15 |
32,99 |
25,73 |
28,95 |
30,61 |
133,21 |
|
5,55 |
71,74 |
18,63 |
96,89 |
47,43 |
11,15 |
100,30 |
11,99 |
41,04 |
44,03 |
|
10,30 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,65 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
1.010,53 |
1,33 |
13,95 |
1,07 |
34,51 |
32,83 |
11,64 |
184,48 |
113,63 |
16,73 |
119,87 |
26,69 |
73,93 |
4,55 |
24,52 |
18,69 |
29,82 |
63,46 |
7,04 |
27,81 |
172,35 |
32,96 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
BIỂU 02. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025
HUYỆN KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày / /2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính diện tích: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||
Xã Kỳ Bắc |
Xã Kỳ Châu |
Thị trấn Kỳ Đồng |
Xã Kỳ Giang |
Xã Kỳ Hải |
Xã Kỳ Khang |
Xã Kỳ Lạc |
Xã Kỳ Phong |
Xã Kỳ Phú |
Xã Kỳ Sơn |
Xã Kỳ Tân |
Xã Kỳ Tây |
Xã Kỳ Thọ |
Xã Kỳ Thư |
Xã Kỳ Thượng |
Xã Kỳ Tiến |
Xã Kỳ Trung |
Xã Kỳ Văn |
Xã Kỳ Xuân |
Xã Lâm Hợp |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(24) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
96,99 |
0,06 |
0,40 |
3,31 |
4,00 |
|
1,50 |
4,18 |
5,20 |
11,26 |
8,85 |
7,64 |
11,15 |
9,24 |
1,20 |
10,00 |
4,43 |
4,30 |
|
2,27 |
8,00 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
27,92 |
0,06 |
0,40 |
|
1,50 |
|
1,50 |
|
5,20 |
6,01 |
0,85 |
0,65 |
4,15 |
1,40 |
1,20 |
|
0,43 |
4,30 |
|
0,27 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,72 |
|
|
0,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất quốc phòng |
CQP |
3,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,04 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
CAN |
0,02 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,15 |
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.1 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,15 |
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,52 |
|
|
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,42 |
|
|
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
64,62 |
|
|
2,00 |
2,50 |
|
|
4,18 |
|
5,25 |
8,00 |
6,99 |
7,00 |
4,70 |
|
10,00 |
4,00 |
|
|
2,00 |
8,00 |
2.7.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
60,93 |
|
|
2,00 |
2,50 |
|
|
4,18 |
|
4,50 |
8,00 |
4,05 |
7,00 |
4,70 |
|
10,00 |
4,00 |
|
|
2,00 |
8,00 |
2.7.3 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
2,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
BIỂU 03. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày / /2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính diện tích: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||
Xã Kỳ Bắc |
Xã Kỳ Châu |
Thị trấn Kỳ Đồng |
Xã Kỳ Giang |
Xã Kỳ Hải |
Xã Kỳ Khang |
Xã Kỳ Lạc |
Xã Kỳ Phong |
Xã Kỳ Phú |
Xã Kỳ Sơn |
Xã Kỳ Tân |
Xã Kỳ Tây |
Xã Kỳ Thọ |
Xã Kỳ Thư |
Xã Kỳ Thượng |
Xã Kỳ Tiến |
Xã Kỳ Trung |
Xã Kỳ Văn |
Xã Kỳ Xuân |
Xã Lâm Hợp |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(24) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.653,83 |
17,05 |
3,30 |
43,96 |
20,87 |
2,37 |
32,75 |
48,99 |
5,78 |
19,32 |
33,54 |
23,49 |
223,99 |
17,78 |
2,52 |
1.069,93 |
12,65 |
6,05 |
12,79 |
15,03 |
41,67 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
149,51 |
1,64 |
2,47 |
20,89 |
13,35 |
1,90 |
8,55 |
4,77 |
2,17 |
7,27 |
4,51 |
14,26 |
17,32 |
13,29 |
0,92 |
11,43 |
9,05 |
0,12 |
1,85 |
9,40 |
4,35 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
141,99 |
1,64 |
2,47 |
20,89 |
13,35 |
1,90 |
8,55 |
4,77 |
2,17 |
7,27 |
3,93 |
14,26 |
12,73 |
13,29 |
0,92 |
9,14 |
9,05 |
0,12 |
1,85 |
9,40 |
4,29 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
139,38 |
0,31 |
0,43 |
20,46 |
6,32 |
0,30 |
15,90 |
13,50 |
1,82 |
6,86 |
14,62 |
1,03 |
12,08 |
3,53 |
1,56 |
15,20 |
1,48 |
1,66 |
4,55 |
2,38 |
15,39 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
66,81 |
0,10 |
0,40 |
2,61 |
0,20 |
0,17 |
0,52 |
3,48 |
0,42 |
1,69 |
12,00 |
1,12 |
13,84 |
0,56 |
0,04 |
10,35 |
1,12 |
1,57 |
1,49 |
1,82 |
13,31 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
38,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38,70 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2,56 |
|
|
|
|
|
2,00 |
|
0,06 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.256,86 |
15,00 |
|
|
1,00 |
|
5,78 |
27,24 |
1,30 |
3,00 |
2,41 |
7,08 |
180,75 |
0,40 |
|
994,25 |
1,00 |
2,70 |
4,90 |
1,43 |
8,62 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
314,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
314,00 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.492,58 |
|
0,33 |
1,45 |
5,42 |
|
3,00 |
15,11 |
0,63 |
|
8,09 |
0,40 |
423,26 |
0,10 |
0,24 |
1.005,89 |
|
0,40 |
0,10 |
0,80 |
27,35 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,28 |
|
0,10 |
|
0,10 |
|
|
0,57 |
|
|
0,46 |
|
|
|
|
2,55 |
|
|
0,10 |
|
0,40 |
2.2 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22 |
|
0,05 |
0,10 |
|
|
|
|
|
2.3.1 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22 |
|
0,05 |
0,10 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
7,67 |
|
0,23 |
1,45 |
0,32 |
|
3,00 |
|
0,50 |
|
|
|
0,30 |
|
0,19 |
0,28 |
|
0,40 |
|
0,80 |
0,20 |
2.4.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
5,77 |
|
0,23 |
0,75 |
0,30 |
|
3,00 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
0,19 |
|
|
|
|
0,80 |
|
2.4.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1,90 |
|
|
0,70 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
0,28 |
|
0,40 |
|
|
0,20 |
2.5 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1.480,16 |
|
|
|
5,00 |
|
|
14,54 |
0,03 |
|
7,63 |
0,40 |
422,74 |
0,10 |
|
1.002,96 |
|
|
|
|
26,75 |
2.5.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
1.419,82 |
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
416,72 |
0,10 |
|
1.002,96 |
|
|
|
|
|
2.5.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
60,34 |
|
|
|
5,00 |
|
|
14,54 |
|
|
7,63 |
0,40 |
6,02 |
|
|
|
|
|
|
|
26,75 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
BIỂU 04. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngày / /2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính diện tích: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||
Xã Kỳ Bắc |
Xã Kỳ Châu |
Thị trấn Kỳ Đồng |
Xã Kỳ Giang |
Xã Kỳ Hải |
Xã Kỳ Khang |
Xã Kỳ Lạc |
Xã Kỳ Phong |
Xã Kỳ Phú |
Xã Kỳ Sơn |
Xã Kỳ Tân |
Xã Kỳ Tây |
Xã Kỳ Thọ |
Xã Kỳ Thư |
Xã Kỳ Thượng |
Xã Kỳ Tiến |
Xã Kỳ Trung |
Xã Kỳ Văn |
Xã Kỳ Xuân |
Xã Lâm Hợp |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ (6)+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.630,42 |
17,65 |
9,32 |
54,79 |
34,27 |
5,77 |
36,91 |
49,86 |
16,38 |
20,12 |
34,14 |
32,21 |
226,23 |
18,58 |
3,65 |
1.070,53 |
13,25 |
77,35 |
13,39 |
19,55 |
45,40 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
165,60 |
1,64 |
7,84 |
28,81 |
13,35 |
2,70 |
9,93 |
4,77 |
2,17 |
7,27 |
4,51 |
14,26 |
17,90 |
13,29 |
0,92 |
11,43 |
9,05 |
0,12 |
1,85 |
9,44 |
4,35 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
146,47 |
0,31 |
0,43 |
22,27 |
6,32 |
2,30 |
16,48 |
13,50 |
1,82 |
7,06 |
14,62 |
1,03 |
12,61 |
3,73 |
2,09 |
15,20 |
1,48 |
1,66 |
4,55 |
3,26 |
15,75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
93,21 |
0,70 |
1,05 |
3,71 |
0,80 |
0,77 |
1,12 |
4,08 |
1,02 |
2,29 |
12,60 |
6,67 |
14,84 |
1,16 |
0,64 |
10,95 |
1,72 |
8,58 |
2,09 |
2,42 |
16,00 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
38,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38,70 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
2,56 |
|
|
|
|
|
2,00 |
|
0,06 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1.352,80 |
15,00 |
|
|
13,80 |
|
7,38 |
27,51 |
11,30 |
3,00 |
2,41 |
10,25 |
180,88 |
0,40 |
|
994,25 |
1,00 |
66,99 |
4,90 |
4,43 |
9,30 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
314,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
314,00 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
213,40 |
|
|
|
|
|
|
29,35 |
2,50 |
|
|
|
30,00 |
|
0,20 |
48,85 |
|
|
|
|
102,50 |
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
2,50 |
|
|
|
|
|
0,20 |
0,80 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
209,90 |
|
|
|
|
|
|
29,35 |
|
|
|
|
30,00 |
|
|
48,05 |
|
|
|
|
102,50 |
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
8,66 |
|
|
2,70 |
|
|
3,00 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
0,36 |
0,76 |
|
|
1,60 |
0,22 |
3.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật này |
MHT/PNC |
1,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18 |
0,18 |
|
|
0,80 |
0,11 |
3.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OCT |
1,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
0,18 |
0,18 |
|
|
0,80 |
0,11 |
3.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
3.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
5,70 |
|
|
2,70 |
|
|
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM
2025 HUYỆN KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /
/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính diện tích: ha
STT |
Hạng mục |
Tổng diện tích dự án |
Diện tích trong năm kế hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên BĐ KH 2025 |
Ghi chú |
|||||
Tổng diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
||||||||||||
LUA |
RPH |
RDD |
RSX |
Đất khác |
|||||||||
I |
Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch |
|
4.624,62 |
858,87 |
3.765,75 |
239,30 |
2,56 |
38,70 |
1.504,11 |
1.981,08 |
|
|
|
I.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
11,10 |
0,21 |
10,89 |
1,88 |
|
|
5,10 |
3,91 |
|
|
|
I.1.1 |
Đất quốc phòng |
|
8,14 |
|
8,14 |
|
|
|
5,10 |
3,04 |
|
|
|
1 |
Đất quốc phòng tại xã Kỳ Trung, Kỳ Văn |
30,00 |
5,10 |
|
5,10 |
|
|
|
5,10 |
|
Xã Kỳ Trung, xã Kỳ Văn |
|
|
2 |
Đất quốc phòng tại xã Kỳ Thọ |
3,04 |
3,04 |
|
3,04 |
|
|
|
|
3,04 |
Xã Kỳ Thọ |
|
|
I.1.2 |
Đất an ninh |
|
2,96 |
0,21 |
2,75 |
1,88 |
|
|
|
0,87 |
|
|
|
1 |
Đất an ninh trên tuyến QL 1A |
1,00 |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
Xã Kỳ Văn |
|
|
2 |
Đất an ninh tại các xã: Kỳ Khang (0,21), Kỳ Tây (0,22), Kỳ Xuân (0,17), Kỳ Phú (0,16), Kỳ Thượng (0,20), Kỳ Lạc (0,20), Kỳ Tiến (0,20), Kỳ Sơn (0,20), Kỳ Thọ (0,20) và thị trấn Kỳ Đồng (0,20). |
1,96 |
1,96 |
0,21 |
1,75 |
0,88 |
|
|
|
0,87 |
Xã Kỳ Khang, Xã Kỳ Tây, xã Kỳ Xuân, Kỳ Phú, TT Kỳ Đồng, Kỳ Thượng, Kỳ Lạc, Kỳ Tiến, Kỳ Sơn, Kỳ Thọ |
|
|
I.2 |
Công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch |
|
254,18 |
239,54 |
14,64 |
0,01 |
0,06 |
|
7,30 |
7,28 |
|
|
|
I.2.1 |
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
239,98 |
239,54 |
0,44 |
0,01 |
0,06 |
|
0,30 |
0,08 |
|
|
|
1 |
Đường Cao tốc Bắc - Nam đoạn đi qua huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
244,89 |
239,98 |
239,54 |
0,44 |
0,01 |
0,06 |
|
0,30 |
0,08 |
Kỳ Phong, Kỳ Trung, Kỳ Văn, Kỳ Tân, Kỳ Lạc |
KA1 |
|
I.2.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
14,20 |
|
14,20 |
|
|
|
7,00 |
7,20 |
|
|
|
1 |
Xây dựng đường dây 500Kv Quảng Trạch - Quỳnh Lưu |
14,20 |
14,20 |
|
14,20 |
|
|
|
7,00 |
7,20 |
Xã Kỳ Tân, Lâm Hợp, Kỳ Tây, Kỳ Trung, Kỳ Giang, Kỳ Phong, Kỳ Tiến |
KA2 |
|
I.3 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
3.232,72 |
7,17 |
3.225,55 |
213,13 |
2,50 |
38,70 |
1.219,68 |
1.751,55 |
|
|
|
I.3.1 |
Đất cụm công nghiệp |
|
40,00 |
|
40,00 |
7,00 |
|
|
|
33,00 |
|
|
|
1 |
CCN Đồng Khang |
40,00 |
40,00 |
|
40,00 |
7,00 |
|
|
|
33,00 |
Thị trấn Kỳ Đồng, Kỳ Khang |
KA3 |
|
I.3.2 |
Đất công trình giao thông |
|
46,61 |
2,61 |
44,00 |
12,08 |
2,50 |
|
5,15 |
24,27 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp tuyến đường Sơn - Thượng (DH145) |
7,83 |
7,83 |
2,61 |
5,22 |
1,00 |
|
|
0,72 |
3,50 |
Xã Kỳ Thượng, Kỳ Sơn |
KA4 |
|
2 |
Đường giao thông liên khu vực đô thị mới Kỳ Đồng (Đoạn từ QL 1 đến đường chính đô thị Kỳ Đồng) |
6,00 |
4,20 |
|
4,20 |
3,80 |
|
|
|
0,40 |
Xã Kỳ Giang |
KA5 |
|
3 |
Xây dựng hạ tầng thiết yếu phục vụ vùng trồng chè tập trung |
3,00 |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
1,00 |
Xã Kỳ Trung |
KA6 |
|
4 |
Đường Liên xã LX.04 Tiến Xuân |
1,41 |
1,30 |
|
1,30 |
1,00 |
|
|
|
0,30 |
Kỳ Xuân |
KA7 |
|
5 |
Nâng cấp đường huyện lộ Thọ Trung (ĐH.143) |
3,50 |
3,50 |
|
3,50 |
|
|
|
|
3,50 |
Kỳ Thọ, Kỳ Văn, Kỳ Trung |
KA8 |
|
6 |
Đường Liên xã LX.17 Kỳ Lạc - Ngư Hóa |
4,00 |
4,00 |
|
4,00 |
|
|
|
|
4,00 |
Xã Kỳ Lạc |
KA9 |
|
7 |
Đường kè bảo vệ bờ biển Khang - Phú bám dọc bờ biển |
7,15 |
7,15 |
|
7,15 |
|
2,50 |
|
2,50 |
2,15 |
Xã Kỳ Phú, Kỳ Khang |
KA10 |
|
8 |
Nâng cấp mở rộng đường huyện lộ Văn Tây (DH 144) |
1,00 |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
1,00 |
Xã Kỳ Văn |
KA11 |
|
9 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường liên xã LX07 (Khang- Ninh) |
0,70 |
0,70 |
|
0,70 |
0,40 |
|
|
|
0,30 |
Xã Kỳ Khang |
KA12 |
|
10 |
Đường trục xã Kỳ Tân đoạn từ cầu Bàu đến QL12C |
0,30 |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
Xã Kỳ Tân |
KA13 |
|
11 |
Đường liên xã Phong Bắc (LX.01) |
0,37 |
0,37 |
|
0,37 |
|
|
|
|
0,37 |
Xã Kỳ Phong |
KA14 |
|
12 |
Đường giao thông trục xã Kỳ Lạc, huyện Kỳ Anh |
4,20 |
4,15 |
|
4,15 |
1,26 |
|
|
|
2,89 |
Xã Kỳ Lạc |
KA15 |
|
13 |
Đường liên xã Xuân Phú (LX.05) |
1,00 |
1,00 |
|
1,00 |
0,35 |
|
|
|
0,65 |
Xã Kỳ Xuân |
KA16 |
|
14 |
Xây dựng cầu Cơn Trường tại Km100+950 và cầu Ông Nhơn tại Km101+950, đường tỉnh ĐT.554, huyện Kỳ Anh |
6,08 |
0,80 |
|
0,80 |
0,20 |
|
|
|
0,60 |
Xã Lâm Hợp |
KA17 |
|
15 |
Nâng cấp tuyến đường GTNT phục vụ sản xuất nông, lâm nghiệp kết hợp tuần tra bảo vệ rừng ven biển các thôn Trần Phú, Xuân Tiến, Nguyễn Huệ xã Kỳ Xuân, huyện Kỳ Anh |
6,08 |
1,43 |
|
1,43 |
|
|
|
1,43 |
|
Xã Kỳ Xuân |
KA18 |
|
16 |
Nâng cấp 2 tuyến đường GTNT phục vụ sản xuất kết hợp dân sinh các thôn Phú Trung, Phú Thượng, Phú Hải xã Kỳ Phú, huyện Kỳ Anh |
6,08 |
1,05 |
|
1,05 |
|
|
|
0,50 |
0,55 |
Xã Kỳ Phú |
KA19 |
|
17 |
Nâng cấp, sửa chữa đường trục xã Kỳ Thượng (Đoạn ĐH.145 cũ) |
2,10 |
1,28 |
|
1,28 |
|
|
|
|
1,28 |
Xã Kỳ Thượng |
KA20 |
|
18 |
Đường gom Quốc lộ 1 đoạn từ đường Đồng Phú đến bờ hồ |
6,00 |
0,84 |
|
0,84 |
0,59 |
|
|
|
0,25 |
Thị trấn Kỳ Đồng |
KA21 |
|
19 |
Đường chính khu vực đoạn từ đường Đồng Phú đến đường 70m (qua khu tái định cư cửa Lùm) |
6,00 |
1,32 |
|
1,32 |
1,02 |
|
|
|
0,30 |
Thị trấn Kỳ Đồng |
KA22 |
|
20 |
Tổ chức giao thông Nút giao thông Quốc lộ 1 - Đường 70 - Đường huyện ĐH.139 |
6,00 |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
0,50 |
Thị trấn Kỳ Đồng |
KA23 |
|
21 |
Đường nối đường trục xã đến Cồn Lụy - Trần Phú |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
0,14 |
|
|
|
0,06 |
Xã Kỳ Xuân |
KA24 |
|
22 |
Tuyến đường kết nối đô thị trung tâm thuộc dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh đoạn qua xã Kỳ Châu, huyện Kỳ Anh |
3,80 |
2,69 |
|
2,69 |
2,02 |
|
|
|
0,67 |
Xã Kỳ Châu |
KA25 |
|
I.3.3 |
Đất công trình thủy lợi |
|
3.064,72 |
|
3.064,72 |
162,67 |
|
38,70 |
1.191,70 |
1.671,65 |
|
|
|
1 |
Hệ thống tiêu thoát lũ, chống ngập úng Trung tâm hành chính huyện Kỳ Anh và vùng phụ cận |
85,00 |
85,00 |
|
85,00 |
44,00 |
|
|
|
41,00 |
Xã Kỳ Tiến, Kỳ Giang, Kỳ Đồng, Kỳ Phú, Kỳ Thọ, Kỳ Xuân |
KA26 |
|
2 |
Dự án cấp nước cho Khu Kinh tế Vũng Áng |
2.975,92 |
2.975,92 |
|
2.975,92 |
117,94 |
|
38,70 |
1.190,85 |
1.628,43 |
Xã Kỳ Tây, Kỳ Thượng, Lâm Hợp, Kỳ Sơn, Kỳ Lạc, Kỳ Tân |
KA27 |
|
3 |
Đất thủy lợi toàn huyện (bao gồm hệ thống nước sạch) |
10,00 |
0,80 |
|
0,80 |
0,20 |
|
|
|
0,60 |
Toàn huyện |
KA28 |
|
4 |
Xây dựng khu xử lý nước thải |
0,31 |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
Xã Kỳ Văn |
KA29 |
|
5 |
Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống cấp nước sinh hoạt Khe Sung, huyện Kỳ Anh |
10,00 |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
1,00 |
Xã Lâm Hợp, Kỳ Sơn |
KA30 |
|
6 |
Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Kỳ Lạc, huyện Kỳ Anh |
10,00 |
0,85 |
|
0,85 |
|
|
|
0,85 |
|
Xã Kỳ Lạc |
KA31 |
|
7 |
Kênh tiêu thoát lũ khe Đồng Quanh từ cầu Mụ lược đến đập Họ |
10,00 |
0,62 |
|
0,62 |
0,43 |
|
|
|
0,19 |
Xã Kỳ Thư |
KA32 |
|
8 |
Kè và đường bờ Bắc sông Trí nối dài đoạn qua xã Kỳ Châu, huyện Kỳ Anh thuộc dự án Phát triển tổng hợp các dự án đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh (vay vốn WB) |
10,00 |
0,43 |
|
0,43 |
|
|
|
|
0,43 |
Xã Kỳ Châu |
KA33 |
|
I.3.4 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
7,87 |
|
7,87 |
7,67 |
|
|
|
0,20 |
|
|
|
1 |
Trung tâm văn hoá thể thao huyện |
7,13 |
7,13 |
|
7,13 |
7,13 |
|
|
|
|
Thị trấn Kỳ Đồng |
KA34 |
|
2 |
XD Nhà văn hoá thôn Đại Đồng |
0,15 |
0,15 |
|
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
Xã Kỳ Văn |
KA35 |
|
3 |
XD Nhà văn hoá thôn Hòa Hợp |
0,15 |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
|
0,15 |
Xã Kỳ Văn |
KA36 |
|
4 |
Mở rộng khuôn viên Hội trường thôn Quang Trung |
0,02 |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
Xã Kỳ Xuân |
KA37 |
|
5 |
Mở rộng hội trường thôn Trung Giang |
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
Xã Kỳ Thư |
KA38 |
|
6 |
Hội trường thôn Tân Thành |
0,19 |
0,19 |
|
0,19 |
0,19 |
|
|
|
|
Xã Kỳ Giang |
KA39 |
|
7 |
Hội trường thôn Tân Phong |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
Xã Kỳ Giang |
KA40 |
|
I.3.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
5,81 |
2,80 |
3,01 |
1,21 |
|
|
0,40 |
1,40 |
|
|
|
1 |
Mở rộng khuôn viên trường mầm non thôn Mỹ Liên |
0,40 |
0,40 |
|
0,40 |
|
|
|
|
0,40 |
Xã Kỳ Văn |
KA41 |
|
2 |
Mở rộng trường mầm non Kỳ Hải |
1,00 |
1,00 |
0,70 |
0,30 |
|
|
|
|
0,30 |
Xã Kỳ Hải |
KA42 |
|
3 |
XD Trường Mầm non Phúc Môn Kỳ Thượng |
0,76 |
0,76 |
|
0,76 |
0,06 |
|
|
0,40 |
0,30 |
Xã Kỳ Thượng |
KA43 |
|
4 |
MR khuôn viên trường Mầm non |
0,40 |
0,31 |
|
0,31 |
|
|
|
|
0,31 |
Xã Kỳ Bắc |
KA44 |
|
5 |
Trường trung học cơ sở Nguyễn Trọng Bình (gộp: Mở rộng trường trung học cơ sở Giang Đồng) |
2,90 |
2,90 |
2,10 |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
|
Thị trấn Kỳ Đồng |
KA45 |
|
6 |
MR trường mầm non Kỳ Giang |
0,18 |
0,18 |
|
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
Xã Kỳ Giang |
KA46 |
|
7 |
Mở rộng khuôn viên trường TH và THCS Kỳ Thư |
0,30 |
0,26 |
|
0,26 |
0,17 |
|
|
|
0,09 |
Xã Kỳ Thư |
KA47 |
|
I.3.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
|
1,08 |
|
1,08 |
1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
XD Sân vận động trung tâm tại vùng Giếng Chợ thôn Hợp Tiến |
1,08 |
1,08 |
|
1,08 |
1,08 |
|
|
|
|
Xã Kỳ Bắc |
KA48 |
|
I.3.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
|
5,52 |
|
5,52 |
2,84 |
|
|
|
2,68 |
|
|
|
1 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp 35kV thị xã Kỳ Anh, huyện Kỳ Anh, huyện Cẩm Xuyên, huyện Thạch Hà, huyện Can Lộc - tỉnh Hà Tĩnh theo phương pháp đa chia - đa nối (DMMC) |
16,09 |
0,11 |
|
0,11 |
0,06 |
|
|
|
0,05 |
Xã Kỳ Tây, Lâm Hợp, Kỳ Thư, Kỳ Trung, Kỳ Hải |
KA49 |
|
2 |
Cải tạo mạch vòng 35kV giữa TBA 110kV Kỳ Anh và TBA 110kV Cẩm Xuyên |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
0,10 |
Thị trấn Kỳ Đồng, Phong, Tiến, Giang, Thọ, Văn, Thư, Tân, Châu |
KA50 |
|
3 |
Di dời các hộ dân dưới đường điện 500KV |
0,70 |
0,70 |
|
0,70 |
|
|
|
|
0,70 |
Xã Kỳ Giang, xã Kỳ Văn |
KA51 |
|
4 |
Xây dựng mạch vòng 22kV giữa TBA 110kV Vũng Áng (E18.5) và TBA 110kV Kỳ Anh (E18.3), nâng cao độ tin cậy cung cấp điện theo phương án đa chia đa nối khu vực thị xã Kỳ Anh |
16,09 |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
Xã Kỳ Hải |
KA52 |
|
5 |
Xây dựng đường dây và TBA 110kV Kỳ Anh 2 |
1,60 |
1,60 |
|
1,60 |
0,80 |
|
|
|
0,80 |
Các xã |
KA53 |
|
6 |
Xây dựng 3 xuất tuyến 35kV sau trạm biến áp 110kV Kỳ Anh 2, tỉnh Hà Tĩnh |
9,87 |
0,17 |
|
0,17 |
0,16 |
|
|
|
0,01 |
Thị trấn Kỳ Đồng, Kỳ Giang |
KA54 |
|
7 |
Xây dựng 2 xuất tuyến 22kV sau trạm biến áp 110kV Kỳ Anh 2, tỉnh Hà Tĩnh |
9,87 |
0,94 |
|
0,94 |
0,12 |
|
|
|
0,82 |
Thị trấn Kỳ Đồng |
KA55 |
|
8 |
Xử lý khoảng chống dây dẫn văng lắc vào công trình ngoài hành lang khoảng cột 114-115; 115- 116; 120-121; 121-122 đường dây 500kV Hà Tĩnh - Hà Tĩnh - Vũng Áng |
9,87 |
0,08 |
|
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
Xã Kỳ Văn, Kỳ Tân |
KA56 |
|
9 |
Xây dựng ĐZ, TBA chống quá tải và giảm tổn thất điện năng lưới điện các xã bổ sung năm 2023 |
9,87 |
0,70 |
|
0,70 |
0,50 |
|
|
|
0,20 |
Các xã |
KA57 |
|
10 |
Xây dựng, cải tạo đường dây trung áp, hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng, giảm bán kính cấp điện khu vực huyện Kỳ Anh và thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
9,87 |
0,41 |
|
0,41 |
0,41 |
|
|
|
|
Kỳ Giang, Kỳ Khang, Kỳ Bắc, Kỳ Xuân, Kỳ Tân |
KA58 |
|
11 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp các huyện Nghi Xuân, huyện Thạch Hà, huyện Cẩm Xuyên, huyện Kỳ Anh và thị xã Hồng Lĩnh - tỉnh Hà Tĩnh năm 2024 theo phương pháp đa chia - đa nối (MDMC) |
9,87 |
0,70 |
|
0,70 |
0,70 |
|
|
|
|
Xã Kỳ Giang, Kỳ Tiến |
KA59 |
|
I.3.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
|
1,47 |
|
1,47 |
0,14 |
|
|
|
1,33 |
|
|
|
1 |
Xây dựng trạm BTS |
5,08 |
1,47 |
|
1,47 |
0,14 |
|
|
|
1,33 |
Toàn huyện |
KA60 |
|
I.3.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
|
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
XD Chợ Kỳ Xuân thôn Xuân Thắng |
0,30 |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
Xã Kỳ Xuân |
KA61 |
|
I.3.10 |
Đất công trình xử lý chất thải |
|
22,93 |
|
22,93 |
|
|
|
22,43 |
0,50 |
|
|
|
1 |
Đất bãi thải số 01, số 02 tại xã Kỳ Lạc phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam |
22,43 |
22,43 |
|
22,43 |
|
|
|
22,43 |
|
Xã Kỳ Lạc |
KA62, KA63 |
|
2 |
Đất bãi thải tại xã Kỳ Tân phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam |
0,50 |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
0,50 |
Xã Kỳ Tân |
KA64 |
|
I.3.11 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
0,17 |
|
0,17 |
|
|
|
|
0,17 |
|
|
|
1 |
Xây dựng trạm y tế Thị trấn Kỳ Đồng |
0,17 |
0,17 |
|
0,17 |
|
|
|
|
0,17 |
Thị trấn Kỳ Đồng |
KA65 |
|
I.3.12 |
Đất ở tại nông thôn |
|
36,20 |
1,76 |
34,44 |
18,14 |
|
|
|
16,30 |
|
|
|
1 |
Đất ở nông thôn tại vùng Cửa Ông Giáp thôn Đông Xuân |
0,90 |
0,90 |
|
0,90 |
|
|
|
|
0,90 |
Xã Kỳ Tây |
KA66 |
|
2 |
Đất ở thôn Vùng Cửa Trường |
2,80 |
2,80 |
|
2,80 |
|
|
|
|
2,80 |
Xã Kỳ Văn |
KA67 |
|
3 |
Tái định cư đường điện 500kV |
0,70 |
0,70 |
|
0,70 |
|
|
|
|
0,70 |
Xã Kỳ Văn, Kỳ Giang |
KA68 |
|
4 |
Đất ở TĐC phục vụ mở rộng Trường mầm non Kỳ Thượng (trên đất trường mầm non cơ sở 2 cũ) |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
0,10 |
Xã Kỳ Thượng |
KA69 |
|
5 |
Đất ở mới Mụ Trần Quang Trung |
4,00 |
4,00 |
|
4,00 |
0,40 |
|
|
|
3,60 |
Xã Kỳ Xuân |
KA70 |
|
6 |
Đất ở Vùng Cựa Mương |
0,40 |
0,40 |
|
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
Xã Kỳ Tiến |
KA71 |
|
7 |
Đất ở nông thôn đồng Cựa Xã |
4,20 |
4,20 |
1,76 |
2,44 |
1,60 |
|
|
|
0,84 |
Xã Kỳ Phong |
KA72 |
|
8 |
Khu dân cư thôn Xuân Thọ |
9,40 |
9,40 |
|
9,40 |
9,00 |
|
|
|
0,40 |
Xã Kỳ Tân |
KA73 |
|
9 |
KDC vùng Cửa Miếu Đan Trung |
1,20 |
1,20 |
|
1,20 |
|
|
|
|
1,20 |
Xã Kỳ Thư |
KA74 |
|
10 |
Đất ở nông thôn Cửa Trường Nguyễn Thị Bích Châu (Cồn Chợ) |
0,72 |
0,40 |
|
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
Xã Kỳ Thọ |
KA75 |
|
11 |
Đất ở Bàu Rộc Rõi (Đất ở Bàu Rộc Rỏi) |
4,05 |
4,05 |
|
4,05 |
4,05 |
|
|
|
|
Xã Kỳ Tân |
KA76 |
|
12 |
Đất ở thôn Đất Đỏ (Tên cũ: Khu TĐC Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông) |
4,42 |
0,37 |
|
0,37 |
|
|
|
|
0,37 |
Xã Kỳ Trung |
KA77 |
|
13 |
Đất ở thôn Trung Sơn (Tên cũ: Khu TĐC Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông) |
4,42 |
0,24 |
|
0,24 |
|
|
|
|
0,24 |
Xã Kỳ Trung |
KA78 |
|
14 |
Đất ở nông thôn đồng Rậy Đình |
4,55 |
4,55 |
|
4,55 |
|
|
|
|
4,55 |
Xã Kỳ Phú |
KA79 |
|
15 |
Đất ở nông thôn vùng Đồng Chính |
0,60 |
0,60 |
|
0,60 |
|
|
|
|
0,60 |
Xã Kỳ Tây |
KA80 |
|
16 |
Khu dân cư vùng Đồng Ải, thôn Vĩnh Phú |
4,95 |
0,84 |
|
0,84 |
0,84 |
|
|
|
|
Xã Kỳ Khang |
KA81 |
|
17 |
Đất ở khu vực Đập Cương |
2,86 |
1,45 |
|
1,45 |
1,45 |
|
|
|
|
Xã Kỳ Hải |
KA82 |
|
I.3.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
1 |
Mở rộng khuôn viên trụ sở UBND xã Kỳ Thư |
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
Xã Kỳ Thư |
KA85 |
|
I.4 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
1.038,73 |
601,21 |
437,52 |
15,25 |
|
|
269,24 |
153,03 |
|
|
|
I.4.1 |
Đất nông nghiệp |
|
60,00 |
60,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cho thuê đất công ích |
60,00 |
60,00 |
60,00 |
|
|
|
|
|
|
Toàn huyện |
KA86 |
|
I.4.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
68,85 |
20,00 |
48,85 |
0,80 |
|
|
48,05 |
|
|
|
|
1 |
Vùng trồng Bưởi da xanh kết hợp trồng gừng (Công ty Bato) |
68,85 |
68,85 |
20,00 |
48,85 |
0,80 |
|
|
48,05 |
|
Xã Kỳ Thượng |
KA87 |
|
I.4.3 |
Đất nông nghiệp khác |
|
781,55 |
514,80 |
266,75 |
2,70 |
|
|
131,85 |
132,20 |
|
|
|
1 |
Trang trại chăn nuôi tổng hợp |
4,00 |
4,00 |
|
4,00 |
|
|
|
|
4,00 |
Xã Kỳ Giang |
KA88 |
|
2 |
Trang trại chăn nuôi tập trung thôn Hưng Phú |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
Xã Kỳ Tiến |
KA89 |
|
3 |
Trang trại chăn nuôi tập trung Cây Rễ |
4,90 |
4,90 |
|
4,90 |
|
|
|
|
4,90 |
Xã Lâm Hợp |
KA90 |
|
4 |
Trang trại tổng hợp |
5,00 |
5,00 |
|
5,00 |
2,50 |
|
|
|
2,50 |
Xã Kỳ Phong |
KA91 |
|
5 |
Vùng sản xuất trồng tập trung (cây nguyên liệu) |
12,20 |
12,20 |
|
12,20 |
|
|
|
|
12,20 |
Xã Kỳ Thọ |
KA92 |
|
6 |
HTX nông nghiệp Liên Miệu |
3,80 |
3,80 |
|
3,80 |
0,20 |
|
|
|
3,60 |
Xã Kỳ Thư |
KA93 |
|
7 |
Trang trại nông nghiệp (Mô hình trồng măng) |
45,00 |
45,00 |
|
45,00 |
|
|
|
|
45,00 |
Xã Kỳ Tây |
KA94 |
|
8 |
Dự án trồng cây lâm nghiệp chất lượng cao, trồng dược liệu dưới tán rừng (NKH 29,35ha; RST 880,65ha) |
29,35 |
29,35 |
|
29,35 |
|
|
|
29,35 |
|
Xã Kỳ Lạc |
KA95 |
|
9 |
Mô hình kinh tế nông nghiệp tổng hợp |
231,30 |
231,30 |
128,80 |
102,50 |
|
|
|
102,50 |
|
Xã Lâm Hợp |
KA96 |
|
10 |
Dự án chăn nuôi bò giống và bò thịt tại Hà Tĩnh |
406,00 |
406,00 |
376,00 |
30,00 |
|
|
|
|
30,00 |
Xã Kỳ Tân, Lâm Hợp, Kỳ Tây |
KA97 |
|
11 |
Dự án Bảo vệ rừng, trồng cây dược liệu kết hợp du lịch sinh thái trải nghiệm nông thôn mới (Tổng diện tích 132,42ha, trong đó: RSX 102,42ha hiện trạng; NKH 30ha) |
30,00 |
30,00 |
|
30,00 |
|
|
|
|
30,00 |
Xã Kỳ Sơn |
KA98 |
|
I.4.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
15,71 |
|
15,71 |
9,35 |
|
|
|
6,36 |
|
|
|
1 |
Đất công cộng dịch vụ thương mại trong khu đô thị Kỳ Đồng (Bao gồm cửa hàng xăng dầu Kỳ Đồng) |
10,31 |
10,31 |
|
10,31 |
7,00 |
|
|
|
3,31 |
Thị trấn Kỳ Đồng |
KA99 |
|
2 |
HTX Xuân Bắc |
0,22 |
0,22 |
|
0,22 |
|
|
|
|
0,22 |
Xã Kỳ Xuân |
KA100 |
|
3 |
Đất thương mại dịch vụ thôn Sơn Tây |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
0,10 |
Xã Kỳ Thọ |
KA101 |
|
4 |
Đất thương mại, dịch vụ vùng Cơn Kéc, thôn Bắc Châu (Khu nhà hàng ẩm thực và dịch vụ đồ uống Mạnh Cường) |
0,62 |
0,62 |
|
0,62 |
0,57 |
|
|
|
0,05 |
Xã Kỳ Châu |
KA102 |
|
5 |
Đất TMDV thôn Trung Tiến, xã Kỳ Khang |
0,56 |
0,56 |
|
0,56 |
|
|
|
|
0,56 |
Xã Kỳ Khang |
KA103 |
|
6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
1,00 |
1,00 |
|
1,00 |
0,98 |
|
|
|
0,02 |
Xã Kỳ Khang |
KA104 |
|
7 |
Đất thương mại dịch vụ xã Kỳ Hải |
2,80 |
2,80 |
|
2,80 |
0,80 |
|
|
|
2,00 |
Xã Kỳ Hải |
KA105 |
|
8 |
Đất thương mại dịch vụ xã Lâm Hợp |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
0,10 |
Xã Lâm Hợp |
KA106 |
|
I.4.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
7,85 |
|
7,85 |
2,40 |
|
|
2,28 |
3,17 |
|
|
|
1 |
Khu SXKD chế biến hải sản thôn Trung Tiến - Kỳ Khang |
2,00 |
2,00 |
|
2,00 |
0,40 |
|
|
1,60 |
|
Xã Kỳ Khang |
KA108 |
|
2 |
Mở rộng kho đông lạnh và chế biến thủy sản |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
Xã Kỳ Phú |
KA109 |
|
3 |
Cơ sở sản xuất gạch không nung |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
Xã Kỳ Thọ |
KA110 |
|
4 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh vùng 2 Hiệu Châu |
2,00 |
2,00 |
|
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
Xã Kỳ Châu |
KA111 |
|
5 |
Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống cấp nước sinh hoạt Khe Sung, huyện Kỳ Anh (Gđ 1) |
0,68 |
0,68 |
|
0,68 |
|
|
|
0,68 |
|
Xã Lâm Hợp |
KA112 |
|
6 |
Đất sản xuất kinh doanh |
1,09 |
1,09 |
|
1,09 |
|
|
|
|
1,09 |
Xã Lâm Hợp |
KA113 |
|
7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1,26 |
1,26 |
|
1,26 |
|
|
|
|
1,26 |
Xã Lâm Hợp |
KA115 |
|
8 |
Cơ sở kinh doanh Gạch không nung |
0,42 |
0,42 |
|
0,42 |
|
|
|
|
0,42 |
Xã Kỳ Xuân |
KA116 |
|
I.4.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
101,50 |
6,41 |
95,09 |
|
|
|
83,79 |
11,30 |
|
|
|
1 |
Khai thác mỏ đất |
9,80 |
9,80 |
|
9,80 |
|
|
|
9,80 |
|
Xã Kỳ Giang |
KA117 |
|
2 |
Khai thác mỏ đất (Đất san lấp Kỳ Tân) |
3,00 |
3,00 |
|
3,00 |
|
|
|
3,00 |
|
Xã Kỳ Tân |
KA118 |
|
3 |
Mỏ đá Đức Quang- Kỳ Xuân (động cỏ QH) |
3,00 |
3,00 |
|
3,00 |
|
|
|
3,00 |
|
Xã Kỳ Xuân |
KA119 |
|
4 |
ĐSL Đất đỏ 1 |
31,30 |
31,30 |
|
31,30 |
|
|
|
31,30 |
|
Xã Kỳ Trung |
KA120 |
|
5 |
ĐSL Đất đỏ 2 |
39,40 |
39,40 |
6,41 |
32,99 |
|
|
|
26,64 |
6,35 |
Xã Kỳ Trung |
KA121 |
|
6 |
Mỏ đất tại xã Kỳ Tân |
5,00 |
5,00 |
|
5,00 |
|
|
|
0,05 |
4,95 |
Xã Kỳ Tân |
KA122 |
|
7 |
Đất san lấp xã Kỳ Phong |
10,00 |
10,00 |
|
10,00 |
|
|
|
10,00 |
|
Xã Kỳ Phong |
KA123 |
|
I.4.7 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
|
3,27 |
|
3,27 |
|
|
|
3,27 |
|
|
|
|
1 |
Nhà máy cấp nước cho khu vực Kỳ Đồng và vùng phụ cận |
3,00 |
3,00 |
|
3,00 |
|
|
|
3,00 |
|
Xã Kỳ Giang |
KA107 |
|
2 |
Công trình nhà máy nước sạch xã Kỳ Lạc |
0,27 |
0,27 |
|
0,27 |
|
|
|
0,27 |
|
Xã Kỳ Lạc |
KA114 |
|
I.5 |
Các khu vực sử dụng đất khác |
|
87,88 |
10,74 |
77,14 |
9,04 |
|
|
2,79 |
65,31 |
|
|
|
I.5.1 |
Đất công trình giao thông |
|
2,25 |
|
2,25 |
|
|
|
0,25 |
2,00 |
|
|
|
1 |
Các tuyến đường vào trang trại; Kỳ Tân 0,12 ha; Kỳ Tây 0,13 |
3,40 |
0,25 |
|
0,25 |
|
|
|
0,25 |
|
Xã Kỳ Tân, Kỳ Tây |
KA124 |
|
2 |
Mở rộng, làm mới đường giao thông nông thôn mới (giải tỏa, hiến đất làm nông thôn mới) |
6,08 |
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
|
2,00 |
Toàn huyện |
KA125 |
|
I.5.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
4,25 |
|
4,25 |
|
|
|
|
4,25 |
|
|
|
1 |
Mở rộng trạm y tế |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
0,10 |
Xã Kỳ Xuân |
KA126 |
|
2 |
Trung tâm Y tế huyện Kỳ Anh |
4,15 |
4,15 |
|
4,15 |
|
|
|
|
4,15 |
Xã Kỳ Giang |
KA127 |
|
I.5.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
5,20 |
4,26 |
0,94 |
0,58 |
|
|
|
0,36 |
|
|
|
1 |
XD trường mầm non Kỳ Tây |
1,20 |
1,20 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
Xã Kỳ Tây |
KA128 |
|
2 |
Mở rộng trường mầm non Xuân Tiến |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
Xã Kỳ Lạc |
KA129 |
|
3 |
Mở rộng Trường THCS Kỳ Tây, Mở rộng trường tiểu học Kỳ Tây |
1,09 |
1,09 |
0,29 |
0,80 |
0,58 |
|
|
|
0,22 |
Xã Kỳ Tây |
KA130 |
|
4 |
Trường mầm non Kỳ Khang thôn Hoàng Dụ |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
Xã Kỳ Khang |
KA131 |
|
5 |
Mở rộng trường mầm non Lạc Vinh |
0,27 |
0,27 |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
Xã Kỳ Lạc |
KA132 |
|
6 |
Mở rộng trường THCS Kỳ Xuân |
1,40 |
1,40 |
1,26 |
0,14 |
|
|
|
|
0,14 |
Xã Kỳ Xuân |
KA133 |
|
I.5.4 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
|
0,42 |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chợ Kỳ Giang thôn Tân Giang |
0,42 |
0,42 |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
Xã Kỳ Giang |
KA134 |
|
I.5.5 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
2,79 |
1,38 |
1,41 |
|
|
|
|
1,41 |
|
|
|
1 |
NVH thôn Hợp Tiến (Cấp giấy) |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
Xã Kỳ Bắc |
KA135 |
|
2 |
XD nhà văn hóa thôn Lạc Thắng, thôn Xuân Tiến |
0,29 |
0,39 |
|
0,39 |
|
|
|
|
0,39 |
Xã Kỳ Lạc |
KA136, KA137 |
|
3 |
XD Nhà văn hóa thôn Kim Nam Tiến, Mở rộng Nhà Văn hóa Bình Lợi, Hừng Phú |
0,31 |
0,31 |
0,31 |
|
|
|
|
|
|
Xã Kỳ Tiến |
KA138 |
|
4 |
XD Nhà văn hóa thôn Phúc Sơn |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
Xã Kỳ Thượng |
KA139 |
|
5 |
Hội quán thôn Vĩnh Long, thôn Đậu Giang |
0,35 |
0,65 |
0,65 |
|
|
|
|
|
|
Xã Kỳ Khang |
KA140, KA141 |
|
6 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Phúc Thành 2 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
Xã Kỳ Thượng |
KA142 |
|
7 |
Nhà văn hóa thôn Tân Thắng |
0,16 |
0,16 |
|
0,16 |
|
|
|
|
0,16 |
Xã Kỳ Tân |
KA143 |
|
8 |
XD Nhà văn hoá thôn Sơn Bình 2, thôn Sơn Trung 1, thôn Mỹ lợi |
0,51 |
0,77 |
|
0,77 |
|
|
|
|
0,77 |
Xã Kỳ Sơn |
KA144, KA145, KA146 |
|
9 |
Chuyển đất trường tiểu học thôn Nam Hà sang đất sinh hoạt cộng đồng |
0,09 |
0,09 |
|
0,09 |
|
|
|
|
0,09 |
Xã Lâm Hợp |
KA147 |
|
I.5.6 |
Đất ở tại nông thôn (giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất) |
|
59,64 |
3,36 |
56,28 |
2,84 |
|
|
2,54 |
50,90 |
|
|
|
1 |
Đất ở xem dắm và giao đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp, xen kẹt các xã trên địa bàn huyện |
10,00 |
8,00 |
|
8,00 |
|
|
|
|
8,00 |
Toàn huyện |
KA200 |
|
2 |
Đất ở nông thôn Cửa Trên |
0,50 |
0,50 |
0,44 |
0,06 |
|
|
|
|
0,06 |
Xã Kỳ Bắc |
KA148 |
|
3 |
Chuyển mục đích sử dụng đất theo phương án sắp xếp tài sản công sang đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KA149 |
|
|
Chuyển đất sinh hoạt cộng đồng thôn Kim Nam Tiến sang đất ở (DSH) |
0,18 |
0,18 |
|
0,18 |
|
|
|
|
0,18 |
Xã Kỳ Tiến |
|
|
|
Đất ở nông thôn tại điểm trường MN thôn Phúc Độ (DGD) |
0,08 |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
|
0,08 |
Xã Kỳ Thượng |
|
|
|
Chuyển đất sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Cầu sang đất ở (DSH) |
0,08 |
0,08 |
0,03 |
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
Xã Lâm Hợp |
|
|
|
Chuyển đất sinh hoạt cộng đồng thôn Minh Hoa (cũ) sang đất ở (DSH) |
0,06 |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
|
0,06 |
Xã Lâm Hợp |
|
|
3 |
Đất ở vùng Trường Nguyễn Huệ |
0,05 |
0,05 |
0,03 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
Xã Kỳ Phong |
KA150 |
|
4 |
Cấp GCN trường hợp giao đất trái thẩm quyền (vùng Cựa Xã, đồng Chùa, Trọt Mèo, Đá Lẻ, Cồn Nậy 2, Trại Chè, Cồn Láng,...) |
50,00 |
6,01 |
0,86 |
5,15 |
|
|
|
|
5,15 |
Xã Kỳ Phong |
KA151 |
|
5 |
Đất ở nông thôn Cây Cừa; Khe Cầu |
0,60 |
0,60 |
|
0,60 |
|
|
|
|
0,60 |
Xã Kỳ Tây |
KA152 |
|
6 |
Xen dắm, đấu giá QSD đất ở tại điểm lẽ trường Tiểu học thôn Sơn Bình 2 |
0,30 |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
|
0,30 |
Xã Kỳ Sơn |
KA153 |
|
7 |
Khu Dân cư đô thị và thương mại - dịch vụ Đông Nam Kỳ Anh |
17,20 |
17,20 |
|
17,20 |
|
|
|
|
17,20 |
Xã Kỳ Tân, Kỳ Thư, Kỳ Văn |
KA154 |
|
8 |
Đất ở nông thôn vùng Đồng Quan |
0,21 |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
|
0,15 |
Xã Kỳ Tiến |
KA155 |
|
9 |
Đất ở nông thôn tại Vùng Trậm Cà thôn Tả Tấn, Đồng Bàu, Rộc Rõi thôn Trung Thượng, Đồng Gọi |
10,00 |
0,65 |
|
0,65 |
|
|
|
|
0,65 |
Xã Kỳ Tân |
KA156 |
|
10 |
Đất ở vùng đường Bích Châu |
0,40 |
0,40 |
|
0,40 |
|
|
|
|
0,40 |
Xã Kỳ Châu |
KA157 |
|
11 |
Đất ở Rậy Đình |
4,55 |
4,55 |
|
4,55 |
|
|
|
|
4,55 |
Xã Kỳ Phú |
KA158 |
|
12 |
Đấu giá khu đồng cửa làng thôn Phú Tân |
10,00 |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
|
0,06 |
Xã Kỳ Phú |
KA159 |
|
13 |
Đất ở dân cư thôn Đất Đỏ (đấu giá) |
2,50 |
0,31 |
|
0,31 |
|
|
|
|
0,31 |
Xã Kỳ Trung |
KA160 |
|
14 |
Khu dân cư Cửa Mụ |
1,73 |
1,73 |
|
1,73 |
|
|
|
|
1,73 |
Xã Kỳ Thư |
KA161 |
|
15 |
Đấu giá đất ở thôn Sơn Bình 2 |
0,55 |
0,55 |
|
0,55 |
|
|
|
|
0,55 |
Xã Kỳ Sơn |
KA162 |
|
16 |
Đấu giá đất ở thôn Phú Lợi (1,2 ha), Giao đất ở vùng Khe Mụ Ốc (0,20 ha) |
3,40 |
1,40 |
|
1,40 |
|
|
|
|
1,40 |
Xã Kỳ Phú |
KA163 |
|
17 |
Đấu giá đất ở vùng Bàu |
3,80 |
0,27 |
|
0,27 |
|
|
|
|
0,27 |
Xã Kỳ Xuân |
KA164 |
|
18 |
Giao đất vùng đồng Mạch thôn Trường Thanh xã Kỳ Thọ |
10,00 |
0,35 |
|
0,35 |
|
|
|
|
0,35 |
Xã Kỳ Thọ |
KA165 |
|
19 |
Đất ở (khu Trung tâm làng thanh niên lập nghiệp Tây Kỳ Anh, huyện Kỳ Anh) |
7,00 |
5,59 |
|
5,59 |
|
|
|
2,54 |
3,05 |
Xã Kỳ Tây, Kỳ Trung |
KA166 |
|
20 |
Hạ tầng khu dân cư Cửa Chùa |
1,00 |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
1,00 |
Xã Kỳ Giang |
KA167 |
|
21 |
Hạ tầng khu dân cư Ngọ Cảng |
0,50 |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
0,50 |
Xã Kỳ Giang |
KA168 |
|
22 |
Đấu giá đất ở vùng Đồng Chông |
3,00 |
1,05 |
|
1,05 |
|
|
|
|
1,05 |
Xã Kỳ Thọ |
KA169 |
|
23 |
Giao đất khu dân cư vùng Đồng Lườn, thôn Trung Hải |
3,45 |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
Xã Kỳ Hải |
KA170 |
|
24 |
Đấu giá đất ở vùng Kê, thôn Trung Tiến |
2,80 |
1,50 |
|
1,50 |
|
|
|
|
1,50 |
Xã Kỳ Khang |
KA171 |
|
25 |
Đất ở tái định cư dự án: Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh |
2,80 |
2,80 |
|
2,80 |
2,80 |
|
|
|
|
Xã Kỳ Châu |
KA172 |
|
26 |
Khu Tái định cư Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông |
4,42 |
1,40 |
|
1,40 |
|
|
|
|
1,40 |
Xã Kỳ Trung |
KA173 |
|
27 |
Hạ tầng dân cư vùng Bàu thôn Xuân Tiến, xã Kỳ Xuân (tồn đọng về GPMB) |
3,80 |
0,04 |
|
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
Xã Kỳ Xuân |
KA174 |
|
28 |
Đấu giá đất ở nông thôn, thôn Trung Đức |
10,00 |
0,28 |
|
0,28 |
|
|
|
|
0,28 |
Xã Kỳ Tân |
KA175 |
|
I.5.7 |
Đất ở tại đô thị |
|
8,53 |
|
8,53 |
5,62 |
|
|
|
2,91 |
|
|
|
1 |
Khu tái định cư thôn Đồng Tiến và Vùng Trạng thôn Yên Sơn (Đất ở tuyến 2 Q.lộ 1A - Khu tái định cư thôn Đồng Tiến; thôn Đồng Phú và Vùng Trạng thôn Yên Sơn) |
8,59 |
0,80 |
|
0,80 |
0,80 |
|
|
|
|
Thị trấn Kỳ Đồng |
KA176 |
|
2 |
Đấu giá đất Hạ tầng dân cư thôn Đồng Phú, Thị trấn Kỳ Đồng |
1,40 |
0,30 |
|
0,30 |
0,08 |
|
|
|
0,22 |
Thị trấn Kỳ Đồng |
KA177 |
|
3 |
Hạ tầng khu dân cư Đồng Mai Cáng- Thị trấn Kỳ Đồng (tồn đọng về GPMB) |
17,34 |
0,04 |
|
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
Thị trấn Kỳ Đồng |
KA178 |
|
4 |
Đất ở vùng Đồng Mai Cáng, đồng Cửa Lùm |
17,34 |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
0,50 |
Thị trấn Kỳ Đồng |
KA179 |
|
5 |
Đất ở mới thôn Hải Vân và thôn Đồng Tiến |
5,50 |
5,00 |
|
5,00 |
3,50 |
|
|
|
1,50 |
Thị trấn Kỳ Đồng |
KA83 |
|
6 |
Đất ở vùng Cửa Trong nước thôn Hải Vân |
2,00 |
1,89 |
|
1,89 |
1,20 |
|
|
|
0,69 |
Thị trấn Kỳ Đồng |
KA84 |
|
I.5.8 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
0,19 |
|
0,19 |
|
|
|
|
0,19 |
|
|
|
1 |
Mở rộng khuôn viên trụ sở UBND xã Kỳ Bắc |
0,19 |
0,19 |
|
0,19 |
|
|
|
|
0,19 |
Xã Kỳ Bắc |
KA180 |
|
I.5.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
|
1,32 |
1,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đền chào Phạm Hoành (Cấp GCN) |
1,32 |
1,32 |
1,32 |
|
|
|
|
|
|
Xã Kỳ Thọ |
KA181 |
|
I.5.10 |
Đất công trình xử lý chất thải |
|
2,94 |
|
2,94 |
|
|
|
|
2,94 |
|
|
|
1 |
Đất bãi thải tại xã Kỳ Tân phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam (vị trí số 2) |
2,94 |
2,94 |
|
2,94 |
|
|
|
|
2,94 |
Xã Kỳ Tân |
KA182 |
|
I.5.11 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
|
0,35 |
|
0,35 |
|
|
|
|
0,35 |
|
|
|
1 |
Trung tâm Ứng dụng Khoa học kỹ thuật và Bảo vệ cây trồng vật nuôi huyện Kỳ Anh |
0,35 |
0,35 |
|
0,35 |
|
|
|
|
0,35 |
Xã Kỳ Tân |
KA183 |
|
II |
Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai |
|
34,77 |
|
34,77 |
9,77 |
|
|
20,88 |
4,12 |
|
|
|
II.1 |
Đất công trình giao thông |
|
7,30 |
|
7,30 |
2,00 |
|
|
2,78 |
2,52 |
|
|
|
1 |
Đường trục xã thôn Tây Xuân, xã Kỳ Tây |
1,00 |
0,70 |
|
0,70 |
0,30 |
|
|
|
0,40 |
Xã Kỳ Tây |
KA184 |
|
2 |
Đường giao thông từ chợ Kỳ Tây đi tỉnh lộ 551 |
1,00 |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
|
0,30 |
Xã Kỳ Tây |
KA185 |
|
3 |
Đường trục xã Kỳ Phong đoạn từ cầu Kênh đi hồ Nước Xanh |
1,15 |
0,50 |
|
0,50 |
0,20 |
|
|
|
0,30 |
Xã Kỳ Phong |
KA186 |
|
4 |
Đường lên chùa Am |
6,08 |
3,30 |
|
3,30 |
|
|
|
2,78 |
0,52 |
Xã Kỳ Khang |
KA187 |
|
5 |
Xây dựng hệ thống đường giao thông nội đồng phục vụ tích tụ, tập trung đất đai trên địa bàn huyện |
6,08 |
2,50 |
|
2,50 |
1,50 |
|
|
|
1,00 |
Toàn bộ các xã |
KA188 |
|
II.2 |
Đất công trình thủy lợi |
|
2,30 |
|
2,30 |
1,40 |
|
|
|
0,90 |
|
|
|
1 |
Kênh tiêu thoát lũ từ cầu Khoai đến cầu Mụ Lược |
10,00 |
0,80 |
|
0,80 |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Xã Kỳ Tân |
KA189 |
|
2 |
Xây dựng hệ thống thủy lợi và kênh, mương dẫn nước nội đồng phục vụ tích tụ, tập trung đất đai trên địa bàn huyện Kỳ Anh |
10,00 |
1,50 |
|
1,50 |
1,00 |
|
|
|
0,50 |
Toàn bộ các xã |
KA190 |
|
II.3 |
Xây dựng công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
|
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng, cải tạo đường dây trung áp, hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng, giảm bán kính cấp điện khu vực thị xã Kỳ Anh, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh năm 2025 |
9,87 |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
Xã Kỳ Xuân, Kỳ Thư, Kỳ Hải |
KA191 |
|
II.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
0,46 |
|
0,46 |
0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng trường TH và THCS Kỳ Văn |
0,46 |
0,46 |
|
0,46 |
0,46 |
|
|
|
|
Xã Kỳ Văn |
KA192 |
|
II.5 |
Đất tôn giáo |
|
3,00 |
|
3,00 |
|
|
|
3,00 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng chùa Am |
3,00 |
3,00 |
|
3,00 |
|
|
|
3,00 |
|
Xã Kỳ Khang |
KA193 |
|
II.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
15,00 |
|
15,00 |
|
|
|
15,00 |
|
|
|
|
1 |
Đá xây dựng khu Khe Chợ, xã Kỳ Bắc |
15,00 |
15,00 |
|
15,00 |
|
|
|
15,00 |
|
Xã Kỳ Bắc |
KA194 |
|
II.7 |
Đất ở tại nông thôn |
|
4,68 |
|
4,68 |
4,68 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư Cồn Đình, Đồng Bàu |
4,68 |
4,68 |
|
4,68 |
4,68 |
|
|
|
|
Xã Kỳ Thọ |
KA195 |
|
II.8 |
Đất an ninh |
|
2,00 |
|
2,00 |
1,20 |
|
|
0,10 |
0,70 |
|
|
|
1 |
Đất an ninh tại các xã: Kỳ Tân (0,20), Lâm Hợp (0,20), Kỳ Văn (0,20), Kỳ Phong (0,20), Kỳ Bắc (0,20), Kỳ Giang (0,20), Kỳ Trung (0,20), Kỳ Hải (0,20), Kỳ Châu (0,20), Kỳ Thư (0,20) |
2,00 |
2,00 |
|
2,00 |
1,20 |
|
|
0,10 |
0,70 |
Xã Kỳ Tân, Lâm Hợp, Kỳ Văn, Kỳ Phong, Kỳ Bắc, Kỳ Giang, Kỳ Trung, Kỳ Hải, Kỳ Châu, Kỳ Thư |
|
|
III |
Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch |
|
1,69 |
|
1,69 |
|
|
|
|
1,69 |
|
|
|
III.1 |
Đất ở tại nông thôn |
|
1,29 |
|
1,29 |
|
|
|
|
1,29 |
|
|
|
1 |
Cấp GCN trường hợp giao đất trái thẩm quyền |
50,00 |
0,40 |
|
0,40 |
|
|
|
|
0,40 |
Xã Kỳ Tây |
KA196 |
|
2 |
Đấu giá đất khu cồn Ranh theo phương án TĐC đường tránh 1A (QH dân cư vùng Trậm Cà) |
0,52 |
0,52 |
|
0,52 |
|
|
|
|
0,52 |
Xã Kỳ Tân |
KA197 |
|
3 |
Đấu giá đất xen kẹt 19 lô |
10,00 |
0,37 |
|
0,37 |
|
|
|
|
0,37 |
Xã Kỳ Thư |
KA198 |
|
III.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
0,40 |
|
0,40 |
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
1 |
Đất TMDV từ đất y tế |
0,40 |
0,40 |
|
0,40 |
|
|
|
|
0,40 |
Xã Kỳ Tiến |
KA199 |
|
IV |
Trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai phân bổ chỉ tiêu trong năm kế hoạch (Không cộng vào diện tích danh mục công trình, dự án) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây lâu năm cùng thửa hoặc liền kề đất ở sang đất ở tại đô thị |
1,00 |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
0,50 |
Thị trấn Kỳ Đồng |
|
|
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây lâu năm cùng thửa hoặc liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn |
9,00 |
9,00 |
|
9,00 |
|
|
|
|
9,00 |
Các xã |
|
|
|
TỔNG I + II+III = 200 CT, DA |
|
4.661,07 |
858,87 |
3.802,20 |
249,07 |
2,56 |
38,70 |
1.524,99 |
1.986,88 |
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.