ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 722/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 29 tháng 3 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 42/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành giao thông vận tải trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý, nghiệp vụ chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 3/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Công văn số 1064/SGTVT-VP ngày 28/3/2024 và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 290/TTr- SNV ngày 29/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam:
1. Danh mục vị trí việc làm gồm: 41 vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 10 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 11 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 17 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ: 03 vị trí.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức đối với công chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý của Sở Giao thông vận tải:
- Công chức giữ ngạch chuyên viên chính và tương đương: 26%;
- Công chức giữ ngạch chuyên viên và tương đương: 74%.
(Chi tiết tại Phụ lục II, III kèm theo)
Điều 2. Ủy quyền cho Giám đốc Sở Giao thông vận tải trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ Nội vụ, Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế của đơn vị, thực hiện phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm; đồng thời, rà soát, cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có). Thời gian ủy quyền: từ ngày ký Quyết định đến ngày 31/12/2024.
1. Giám đốc Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm:
a) Tổ chức triển khai, thực hiện tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức theo vị trí việc làm và cơ cấu ngạch đã được phê duyệt; thực hiện nghiêm chủ trương tinh giản biên chế công chức theo quy định. Bố trí công chức theo vị trí việc làm đảm bảo phù hợp với số lượng biên chế công chức được cấp thẩm quyền giao hằng năm.
b) Thực hiện các nhiệm vụ được ủy quyền theo quy định. Hoàn thành việc phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm trước ngày 10/4/2024; đồng thời, tiếp tục cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có).
c) Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét, điều chỉnh, bổ sung vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức theo quy định (nếu có). Định kỳ tổng hợp, báo cáo về vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức gửi Sở Nội vụ tổng hợp báo cáo cấp có thẩm quyền theo quy định.
2. Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc chấp hành các quy định về vị trí việc làm và quản lý, sử dụng biên chế công chức của Sở Giao thông vận tải theo đúng quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định của UBND tỉnh trước đây trái với Quyết định này bị bãi bỏ.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Giao thông vận tải, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH
CHÍNH THUỘC VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
NAM
(Kèm theo Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT |
Mã VTVL |
Tên vị trí việc làm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Vị trí việc làm cán bộ lãnh đạo dân cử (10 vị trí) |
|
|
1 |
ĐĐBQH.LĐ.01 |
Trưởng Đoàn ĐBQH tỉnh |
|
2 |
ĐĐBQH.LĐ.02 |
Phó Trưởng Đoàn ĐBQH tỉnh |
|
3 |
HĐND.LĐ.01 |
Chủ tịch HĐND tỉnh |
|
4 |
HĐND.LĐ.02 |
Phó Chủ tịch HĐND tỉnh |
|
5 |
HĐND.LĐ.03 |
Trưởng Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh |
|
6 |
HĐND.LĐ.04 |
Trưởng Ban Pháp chế HĐND tỉnh |
|
7 |
HĐND.LĐ.05 |
Trưởng Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh |
|
8 |
HĐND.LĐ.06 |
Trưởng Ban Dân tộc HĐND tỉnh |
|
9 |
HĐND.LĐ.07 |
Phó Trưởng Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh |
|
10 |
HĐND.LĐ.08 |
Phó Trưởng Ban Pháp chế HĐND tỉnh |
|
11 |
HĐND.LĐ.09 |
Phó Trưởng Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh |
|
12 |
HĐND.LĐ.10 |
Phó Trưởng Ban Dân tộc HĐND tỉnh |
|
II |
Vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh (04 vị trí) |
||
1 |
VPĐBHĐ.LĐ.01 |
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
|
2 |
VPĐBHĐ.LĐ.02 |
Phó Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
|
3 |
VPĐBHĐ.LĐ.03 |
Trưởng phòng |
|
4 |
VPĐBHĐ.LĐ.04 |
Phó Trưởng phòng |
|
III |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (16 vị trí) |
|
|
1 |
VPĐBHĐ.CN.01 |
Chuyên viên chính tham mưu lĩnh vực kinh tế, công tác xây dựng pháp luật (Đoàn ĐBQH tỉnh) |
|
2 |
VPĐBHĐ.CN.02 |
Chuyên viên tham mưu lĩnh vực kinh tế, công tác xây dựng pháp luật (Đoàn ĐBQH tỉnh) |
|
3 |
VPĐBHĐ.CN.03 |
Chuyên viên chính tham mưu lĩnh vực tài chính - ngân sách, hoạt động giám sát, khảo sát (Đoàn ĐBQH tỉnh) |
|
4 |
VPĐBHĐ.CN.04 |
Chuyên viên tham mưu lĩnh vực tài chính - ngân sách; hoạt động giám sát, khảo sát (Đoàn ĐBQH tỉnh) |
|
5 |
VPĐBHĐ.CN.05 |
Chuyên viên chính tham mưu lĩnh vực Văn hóa - Xã hội (Đoàn ĐBQH tỉnh) |
|
6 |
VPĐBHĐ.CN.06 |
Chuyên viên tham mưu lĩnh vực Văn hóa - Xã hội (Đoàn ĐBQH tỉnh) |
|
7 |
VPĐBHĐ.CN.07 |
Chuyên viên chính tham mưu lĩnh vực nội chính, pháp chế, dân nguyện (Đoàn ĐBQH tỉnh) |
|
8 |
VPĐBHĐ.CN.08 |
Chuyên viên tham mưu lĩnh vực nội chính, pháp chế, dân nguyện (Đoàn ĐBQH tỉnh) |
|
9 |
VPĐBHĐ.CN.09 |
Chuyên viên chính tham mưu lĩnh vực Kinh tế - Ngân sách (HĐND tỉnh) |
|
10 |
VPĐBHĐ.CN.10 |
Chuyên viên tham mưu lĩnh vực Kinh tế - Ngân sách (HĐND tỉnh) |
|
11 |
VPĐBHĐ.CN.11 |
Chuyên viên chính tham mưu lĩnh vực văn hóa - xã hội (HĐND tỉnh) |
|
12 |
VPĐBHĐ.CN.12 |
Chuyên viên tham mưu lĩnh vực văn hóa - xã hội (HĐND tỉnh) |
|
13 |
VPĐBHĐ.CN.13 |
Chuyên viên chính tham mưu lĩnh vực pháp chế (HĐND tỉnh) |
|
14 |
VPĐBHĐ.CN.14 |
Chuyên viên tham mưu lĩnh vực pháp chế (HĐND tỉnh) |
|
15 |
VPĐBHĐ.CN.15 |
Chuyên viên chính tham mưu lĩnh vực dân tộc - miền núi (HĐND tỉnh) |
|
16 |
VPĐBHĐ.CN.16 |
Chuyên viên tham mưu lĩnh vực dân tộc - miền núi (HĐND tỉnh) |
|
IV |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (14 vị trí) |
|
|
1 |
VPĐBHĐ.CM.01 |
Chuyên viên chính Hành chính - Văn phòng |
|
2 |
VPĐBHĐ.CM.02 |
Chuyên viên Hành chính - Văn phòng |
|
3 |
VPĐBHĐ.CM.03 |
Chuyên viên chính về quản trị công sở |
|
4 |
VPĐBHĐ.CM.04 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
|
5 |
VPĐBHĐ.CM.15 |
Kế toán viên chính |
|
6 |
VPĐBHĐ.CM.06 |
Kế toán viên |
|
7 |
VPĐBHĐ.CM.07 |
Văn thư viên chính |
|
8 |
VPĐBHĐ.CM.08 |
Văn thư viên |
|
9 |
VPĐBHĐ.CM.09 |
Chuyên viên chính dân nguyện (tham mưu công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại tố cáo) |
|
10 |
VPĐBHĐ.CM.10 |
Chuyên viên dân nguyện (tham mưu công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại tố cáo) |
|
11 |
VPĐBHĐ.CM.11 |
Chuyên viên chính tham mưu công tác tổng hợp, tiếp xúc cử tri |
|
12 |
VPĐBHĐ.CM.12 |
Chuyên viên tham mưu công tác tổng hợp, tiếp xúc cử tri |
|
13 |
VPĐBHĐ.CM.13 |
Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực công nghệ - thông tin và công tác thông tin, tuyên truyền |
|
14 |
VPĐBHĐ.CM.14 |
Chuyên viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực công nghệ - thông tin và công tác thông tin, tuyên truyền |
|
V |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (04 vị trí) |
|
|
1 |
VPĐBHĐ.HT.01 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
2 |
VPĐBHĐ.HT.02 |
Nhân viên Phục vụ, lễ tân |
|
3 |
VPĐBHĐ.HT.03 |
Nhân viên Bảo vệ |
|
4 |
VPĐBHĐ.HT.04 |
Nhân viên Lái xe |
|
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT |
Mã VTVL |
Tên VTVL |
Ngạch công chức |
Cơ cấu ngạch công chức |
|
Số lượng công chức |
Tỷ lệ % |
||||
|
|
TỔNG CỘNG |
|
56 |
|
I |
VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ (08 VTVL) |
25 |
|
||
1 |
SGTVT.LĐQL.01.01 |
Giám đốc Sở |
|
01 |
|
2 |
SGTVT.LĐQL.01.02 |
Phó Giám đốc Sở |
|
03 |
|
3 |
SGTVT.LĐQL.01.03 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
|
03 |
|
4 |
SGTVT.LĐQL.01.04 |
Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
|
04 |
|
5 |
SGTVT.LĐQL.01.05 |
Chánh Văn phòng |
|
01 |
|
6 |
SGTVT.LĐQL.01.06 |
Phó Chánh Văn phòng |
|
02 |
|
7 |
SGTVT.LĐQL.01.07 |
Chánh Thanh tra Sở |
|
01 |
|
8 |
SGTVT.LĐQL.01.08 |
Phó Chánh Thanh tra Sở |
|
02 |
|
9 |
SGTVT.LĐQL.01.09 |
Đội trưởng thuộc Thanh tra Sở |
|
04 |
|
10 |
SGTVT.LĐQL.01.10 |
Phó Đội trưởng thuộc Thanh tra Sở |
|
04 |
|
II |
VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH (11 VTVL) |
14 |
|
||
11 |
SGTVT.NVCN.01.11 |
Chuyên viên chính về Kết cấu hạ tầng giao thông |
Chuyên viên chính |
02 |
6.45% |
12 |
SGTVT.NVCN.02.12 |
Chuyên viên về Kết cấu hạ tầng giao thông |
Chuyên viên |
05 |
16.13% |
13 |
SGTVT.NVCN.03.13 |
Chuyên viên về Quản lý đầu tư theo phương thức đối tác công - tư |
Chuyên viên |
|
|
14 |
SGTVT.NVCN.04.14 |
Chuyên viên chính về an ninh, ATGT |
Chuyên viên chính |
01 |
3.23% |
15 |
SGTVT.NVCN.05.15 |
Chuyên viên về an ninh, ATGT |
Chuyên viên |
01 |
3.23% |
16 |
SGTVT.NVCN.06.16 |
Chuyên viên chính về Quản lý vận tải |
Chuyên viên chính |
01 |
3.23% |
17 |
SGTVT.NVCN.07.17 |
Chuyên viên chính về QLPT và NL |
Chuyên viên chính |
01 |
3.23% |
18 |
SGTVT.NVCN.08.18 |
Chuyên viên về Quản lý Vận tải đường |
Chuyên viên |
01 |
3.23% |
19 |
SGTVT.NVCN.09.19 |
Chuyên viên về Quản lý Vận tải đường TNĐ |
Chuyên viên |
01 |
3.23% |
20 |
SGTVT.NVCN.10.20 |
Chuyên viên về QLPT và NL |
Chuyên viên |
01 |
3.23% |
21 |
SGTVT.NVCN.11.21 |
Chuyên viên về quản lý đăng kiểm |
Chuyên viên |
|
|
III |
VTVL NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (17 VTVL) |
17 |
|
||
22 |
SGTVT.NVCN.01.22 |
Thanh tra viên chính về giải quyết khiếu nại tố cáo |
Thanh tra viên chính |
01 |
3.23% |
23 |
SGTVT.NVCN.02.23 |
Thanh tra viên chính về tiếp công dân, xử lý đơn thư |
Thanh tra viên chính |
|
|
24 |
SGTVT.NVCN.03.24 |
Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng |
Thanh tra viên |
|
|
25 |
SGTVT.NVCN.04.25 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
Thanh tra viên |
07 |
22.58% |
26 |
SGTVT.NVCN.05.26 |
Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên chính |
01 |
3.23% |
27 |
SGTVT.NVCN.06.27 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
Chuyên viên |
|
|
28 |
SGTVT.NVCN.07.28 |
Chuyên viên về thi đua khen thưởng |
Chuyên viên |
|
|
29 |
SGTVT.NVCN.08.29 |
Chuyên viên về Cải cách hành chính |
Chuyên viên |
01 |
3.23% |
30 |
SGTVT.NVCN.09.30 |
Chuyên viên về CNTT |
Chuyên viên |
|
|
31 |
SGTVT.NVCN.10.31 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
01 |
3.23% |
32 |
SGTVT.NVCN.11.32 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
|
|
33 |
SGTVT.NVCN.12.33 |
Chuyên viên chính về Kế hoạch đầu tư |
Chuyên viên chính |
01 |
3.23% |
34 |
SGTVT.NVCN.13.34 |
Kế toán trưởng |
|
|
|
35 |
SGTVT.NVCN.14.35 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
03 |
9.68% |
36 |
SGTVT.NVCN.15.36 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
02 |
6.45% |
37 |
SGTVT.NVCN.16.37 |
Chuyên viên về Thủ quỹ |
Chuyên viên |
|
|
38 |
SGTVT.NVCN.17.38 |
Chuyên viên về Lưu trữ |
Chuyên viên |
|
|
IV |
VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ (03 VTVL) |
|
|
||
39 |
SGTVT.CMDC.01.39 |
Nhân viên Lái xe |
|
|
|
40 |
SGTVT.CMDC.02.40 |
Nhân viên Phục vụ |
|
|
|
41 |
SGTVT.CMDC.03.41 |
Nhân viên Bảo vệ |
|
|
|
TỔNG HỢP CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Số lượng ngạch công chức |
Loại ngạch công chức |
Số lượng công chức |
Tỷ lệ % |
|
6 |
Loại B |
Chuyên viên chính |
7 |
22.58% |
Thanh tra viên chính |
1 |
3.23% |
||
Loại C |
Chuyên viên |
11 |
35.48% |
|
Thanh tra viên |
7 |
22.58% |
||
Văn thư viên |
2 |
6.45% |
||
Kế toán viên |
3 |
9.68% |
||
Tổng |
31 |
100% |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.