ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 722/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 31 tháng 3 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 715/SNN-TCCB ngày 24/3/2023 và ý kiến thẩm định quy trình nội bộ thủ tục hành chính của Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 364/SKHCN-TĐC ngày 23/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 02 (hai) thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 01 (một) thủ tục hành chính bị bãi bỏ (lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản) thuộc thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời gian 05 ngày làm việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh để áp dụng thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ các thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2 và bãi bỏ Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính có số thứ tự 3 thuộc lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tại Quyết định số 3239/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: /QĐ-UBND ngày / /2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ký hiệu quy trình |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
QT.QLCL.H.01 |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Cổng dịch vụ công trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn |
Thẩm định cấp giấy chứng nhận: 700.000 đồng/cơ sở |
- Luật An toàn thực phẩm năm 2010. - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 32/2022/TTBNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp; Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 và Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. - Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh ban hành Quy định quản lý về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hết hạn) |
QT.QLCL.H.02 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Thẩm định cấp giấy chứng nhận: 700.000 đồng/cơ sở |
Như trên |
II. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ký hiệu quy trình |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
QT.QLCL.H.03 |
- Thông tư số 32/2022/TTBNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.QLCL.H.01 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: |
|||||||
|
Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thuỷ sản phải đáp ứng các quy định tương ứng tại Điều: 10, 11, 34 12, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 44, 54, 55 Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội. |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Qua cổng dịch vụ công trực tuyến http://dichvucong.hatinh.gov.vn. |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
2.3.1 |
Hồ sơ cơ sở nộp cho Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
|
|||||
- |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trong đó nêu rõ tên, địa chỉ, số điện thoại của cơ sở; số giấy đăng ký kinh doanh; mặt hàng sản xuất, kinh doanh; ..); |
x |
|
|||||
- |
Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trong đó nêu rõ các nội dung về thông tin cơ sở; mô tả về sản phẩm; mô tả tóm tắt hiện trạng điều kiện cơ sở sản xuất, kinh doanh; …) |
x |
|
|||||
2.3.2 |
Hồ sơ cơ sở gửi khi nộp hồ sơ hoặc cung cấp cho Đoàn thẩm định khi đến thẩm định thực tế tại cơ sở |
|
|
|||||
- |
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; |
|
x |
|||||
- |
Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp; |
|
x |
|||||
- |
Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định |
|
x |
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công cấp huyện, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Cổng dịch vụ công trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn. |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế hạ tầng thuộc UBND cấp huyện. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân (các cơ sở có chứng nhận đăng ký kinh doanh do UBND cấp huyện cấp). |
|||||||
2.9 |
Kết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận hoặc Văn bản trả lời hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ. - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn 2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/ cá nhân. |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.1. |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ về Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế hạ tầng thuộc UBND cấp huyện (gọi tắt phòng chuyên môn) |
Công chức TN&TKQ; Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3.1. |
||||
B3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3.1. |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì chuẩn bị tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở, bao gồm: Thông báo cho cơ sở thời gian thẩm định thực tế tại cơ sở, chuẩn bị các tài liệu, biên bản thẩm định thực tế, biên bản lấy mẫu. - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản trả lời hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy, lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt, văn thư đóng dấu và chuyển Trung tâm hành chính công cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B10. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo UBND; Văn thư |
02 ngày |
Mẫu 05; Mẫu Biên thẩm định thực tế; Biên bản lấy mẫu. Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản trả lời hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
||||
B5 |
Thẩm định, kiểm tra thực tế tại cơ sở: - Kiểm tra, đánh giá, xếp loại điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở; - Lấy mẫu kiểm tra (nếu cần thiết); - Thông báo kết quả thẩm định, xếp loại cơ sở. |
Đoàn thẩm định; cơ sở nộp hồ sơ. |
1,5 ngày |
Mẫu 05; Biên bản thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm; Biên bản lấy mẫu (nếu có); Hồ sơ theo mục 2.3.2. |
||||
B6 |
Căn cứ kết quả thẩm định dự thảo kết quả thực hiện: - Trường hợp cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. - Trường hợp cơ sở không đủ điều kiện an toàn thực phẩm: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận, trình lãnh đạo phòng đạo phòng xem xét, ký nháy. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận. |
||||
B7 |
Xem xét, ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B6. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Mẫu 05; Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận đã được ký nháy. |
||||
B8 |
Xem xét, ký duyệt kết quả thực hiện tại bước B7. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
Mẫu 05; Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận đã được ký duyệt. |
||||
B9 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận đã ký, đóng dấu. |
||||
B10 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận hoặc Văn bản trả lời hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
|
BM.QLCL.H.01.01 |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
||||||
|
BM.QLCL.H.01.02 |
Biên bản thẩm định an toàn thực phẩm cơ sở bán dầu thực vật |
||||||
|
BM.QLCL.H.01.03 |
Biên bản thẩm định an toàn thực phẩm cơ sở bán dầu động vật |
||||||
|
BM.QLCL.H.01.04 |
Biên bản thẩm định an toàn thực phẩm cơ sở nuôi trồng thủy sản |
||||||
|
BM.QLCL.H.01.05 |
Biên bản thẩm định an toàn thực phẩm tàu cá. |
||||||
|
BM.QLCL.H.01.06 |
Biên bản thẩm định an toàn thực phẩm cảng cá |
||||||
|
BM.QLCL.H.01.07 |
Biên bản thẩm định an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản thực phẩm nông, thủy, sản. |
||||||
|
BM.QLCL.H.01.08 |
Biên bản thẩm định điều kiện vệ sinh thú y, an toàn thực phẩm đối với cơ sở giết mổ động vật tập trung. |
||||||
|
BM.QLCL.H.01.09 |
Biên bản thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở thu gom, sơ chế, chế biến thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
||||||
|
BM.QLCL.H.01.10 |
Biên bản thẩm định điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm kho lạnh bảo quản thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
||||||
|
BM.QLCL.H.01.11 |
Biên bản thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm chợ đầu mối, đấu giá thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
||||||
|
BM.QLCL.H.01.12 |
Biên bản thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (cơ sở chuyên doanh) |
||||||
|
BM.QLCL.H.01.13 |
Biên bản thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở chế biến muối, muối i-ốt |
||||||
|
BM.QLCL.H.01.14 |
Biên bản thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở kinh doanh muối, muối i-ốt |
||||||
|
BM.QLCL.H.01.15 |
Biên bản thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất muối |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU: |
|||||||
- |
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
|||||||
- |
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3. |
|||||||
- |
Biên bản thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm và các tài liệu minh chứng (nếu có). |
|||||||
- |
Biên bản lấy mẫu và Phiếu kết quả phân tích (nếu có). |
|||||||
- |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận hoặc Văn bản trả lời hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế hạ tầng thuộc UBND cấp huyện, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp huyện và lưu trữ theo quy định. |
||||||||
2. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP hết hạn).
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.QLCL.H.02 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: |
|||||||
|
Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thuỷ sản phải đáp ứng các quy định tương ứng tại Điều: 10, 11, 34 12, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 44, 54, 55 Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội. |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Qua cổng dịch vụ công trực tuyến http://dichvucong.hatinh.gov.vn. |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
2.3.1 |
Hồ sơ cơ sở nộp cho Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
|
|||||
- |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trong đó nêu rõ tên, địa chỉ, số điện thoại của cơ sở; số giấy đăng ký kinh doanh; mặt hàng sản xuất, kinh doanh; ..); |
x |
|
|||||
- |
Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trong đó nêu rõ các nội dung về thông tin cơ sở; mô tả về sản phẩm; mô tả tóm tắt hiện trạng điều kiện cơ sở sản xuất, kinh doanh; …) |
x |
|
|||||
2.3.2 |
Hồ sơ cơ sở cung cấp cho Đoàn thẩm định khi đến thẩm định thực tế tại cơ sở |
|
|
|||||
- |
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; |
|
x |
|||||
- |
Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp; |
|
x |
|||||
- |
Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định |
|
x |
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Cổng dịch vụ công trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn. |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế hạ tầng thuộc UBND cấp huyện Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân (các cơ sở có chứng nhận đăng ký kinh doanh do UBND cấp huyện cấp). |
|||||||
2.9 |
Kết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận hoặc Văn bản trả lời hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ. - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn 2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/ cá nhân. |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.1. |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ về Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế Hạ tầng thuộc UBND cấp huyện (gọi tắt phòng chuyên môn) |
Công chức TN&TKQ; Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3.1. |
||||
B3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3.1. |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì chuẩn bị tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở, bao gồm: Thông báo cho cơ sở thời gian thẩm định thực tế tại cơ sở, chuẩn bị các tài liệu, biên bản thẩm định thực tế, biên bản lấy mẫu. - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản trả lời hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy, lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt, văn thư đóng dấu và chuyển Trung tâm hành chính công cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B10. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo UBND; Văn thư |
02 ngày |
Mẫu 05; Mẫu Biên thẩm định thực tế; Biên bản lấy mẫu. Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản trả lời hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
||||
B5 |
Thẩm định, kiểm tra thực tế tại cơ sở: - Kiểm tra, đánh giá, xếp loại điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở; - Lấy mẫu kiểm tra (nếu cần thiết); - Thông báo kết quả thẩm định, xếp loại cơ sở. |
Đoàn thẩm định; cơ sở nộp hồ sơ. |
1,5 ngày |
Mẫu 05; Biên bản thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm; Biên bản lấy mẫu (nếu có); Hồ sơ theo mục 2.3.2. |
||||
B6 |
Căn cứ kết quả thẩm định dự thảo kết quả thực hiện: - Trường hợp cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. - Trường hợp cơ sở không đủ điều kiện an toàn thực phẩm: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận, trình lãnh đạo phòng đạo phòng xem xét, ký nháy. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận. |
||||
B7 |
Xem xét, ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B6. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Mẫu 05; Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận đã được ký nháy. |
||||
B8 |
Xem xét, ký duyệt kết quả thực hiện tại bước B7. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
Mẫu 05; Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận đã được ký duyệt. |
||||
B9 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận đã ký, đóng dấu. |
||||
B10 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận hoặc Văn bản trả lời hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
|
BM.QLCL.H.02.01 |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
||||||
|
BM.QLCL.H.02.02 |
Biên bản thẩm định an toàn thực phẩm cơ sở bán dầu thực vật |
||||||
|
BM.QLCL.H.02.03 |
Biên bản thẩm định an toàn thực phẩm cơ sở bán dầu động vật |
||||||
|
BM.QLCL.H.02.04 |
Biên bản thẩm định an toàn thực phẩm cơ sở nuôi trồng thủy sản |
||||||
|
BM.QLCL.H.02.05 |
Biên bản thẩm định an toàn thực phẩm tàu cá. |
||||||
|
BM.QLCL.H.02.06 |
Biển bản thẩm định an toàn thực phẩm cảng cá |
||||||
|
BM.QLCL.H.02.07 |
Biên bản thẩm định an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản thực phẩm nông, thủy, sản. |
||||||
|
BM.QLCL.H.02.08 |
Biên bản thẩm định điều kiện vệ sinh thú y, an toàn thực phẩm đối với cơ sở giết mổ động vật tập trung. |
||||||
|
BM.QLCL.H.02.09 |
Biên bản thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở thu gom, sơ chế, chế biến thực phẩm nông, lâm, thủy sản. |
||||||
|
BM.QLCL.H.02.10 |
Biên bản thẩm định điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm kho lạnh bảo quản thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
||||||
|
BM.QLCL.H.02.11 |
Biên bản thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm chợ đầu mối, đấu giá thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
||||||
|
BM.QLCL.H.02.12 |
Biên bản thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (cơ sở chuyên doanh) |
||||||
|
BM.QLCL.H.02.13 |
Biên bản thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở chế biến muối, muối i-ốt |
||||||
|
BM.QLCL.H.02.14 |
Biên bản thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở kinh doanh muối, muối i-ốt |
||||||
|
BM.QLCL.H.02.15 |
Biên bản thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất muối |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU: |
|||||||
- |
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
|||||||
- |
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3. |
|||||||
- |
Biên bản thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm và các tài liệu minh chứng (nếu có). |
|||||||
- |
Biên bản lấy mẫu và Phiếu kết quả phân tích (nếu có). |
|||||||
- |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận hoặc Văn bản trả lời hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế hạ tầng thuộc UBND cấp huyện, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp huyện và lưu trữ theo quy định. |
||||||||
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.