ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 722/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 05 tháng 4 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 282/TTr-SNV ngày 10 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 29 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần I. Danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Nội vụ có trách nhiệm:
1. Cập nhật thủ tục hành chính mới được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; Niêm yết, công khai thủ tục hành chính này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị;
2. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính này.
Điều 3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế có trách nhiệm:
1. Niêm yết công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị tại Trung tâm Hành chính công và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị;
2. Triển khai thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này (Phần II. Nội dung thủ tục hành chính).
3. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, hoàn thành việc cấu hình thủ tục hành chính này trên phần mềm Dịch vụ công.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký thay thế Quyết định số 1999/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 722/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính
TT |
Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC) |
Thời gian giải quyết (ngày) |
Phí, lệ phí |
Cách thức và địa điểm thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
Thẩm quyền quyết định |
I |
Lĩnh vực Tổ chức, biên chế (06 TTHC) |
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện (1.009334) |
10 ngày làm việc |
Không |
Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính. |
Phòng Nội vụ |
2 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện (1.009335) |
10 ngày làm việc |
Không |
Phòng Nội vụ |
||
3 |
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện (1.009336) |
10 ngày làm việc |
Không |
Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Phòng Nội vụ |
|
4 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập (1.003719) |
10 ngày làm việc |
Không |
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
Phòng Nội vụ |
|
5 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập (1.003693) |
10 ngày làm việc |
Không |
Phòng Nội vụ |
||
6 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập (1.003817) |
10 ngày làm việc |
Không |
Phòng Nội vụ |
||
II |
Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ (07 TTHC) |
|
|
|
||
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (1.003841) |
15 ngày làm việc |
Không |
Nộp trực tiếp đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
- Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Thông tư 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 45/2010/NĐ-CP ; - Thông tư 03/2014/TT-BNV ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 45/2010/NĐ-CP . |
UBND cấp huyện |
2 |
Thủ tục thành lập hội (1.003827) |
30 ngày làm việc |
Không |
Nộp trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
UBND cấp huyện |
|
3 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (1.003807) |
30 ngày làm việc |
Không |
UBND cấp huyện |
||
4 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất đối với hội (1.003783) |
30 ngày làm việc |
Không |
UBND cấp huyện |
||
5 |
Thủ tục đổi tên hội (1.003757) |
30 ngày làm việc |
Không |
UBND cấp huyện |
||
6 |
Thủ tục tự giải thể (1.003732) |
15 ngày làm việc |
Không |
UBND cấp huyện |
||
7 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường (2.002100) |
15 ngày làm việc |
Không |
UBND cấp huyện |
||
III |
Lĩnh vực thi đua, khen thưởng (08 TTHC) |
|
||||
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị (2.000414) |
10 ngày làm việc |
Không quy định |
Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
- Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 14/6/2005 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Quyết định 63/2019/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế. - Quyết định 52/2020/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 63/2019/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
2 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến và Đơn vị tiên tiến (2.000402) |
10 ngày làm việc |
Không quy định |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
||
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến, Chiến sỹ tiên tiến (2.000385) |
10 ngày làm việc |
Không quy định |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
||
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở (1.000843) |
10 ngày làm việc |
Không quy định |
Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
|
5 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề (2.000374) |
10 ngày làm việc |
Không quy định |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
||
6 |
Thủ tục Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất (1.00804) |
10 ngày làm việc |
Không quy định |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
||
7 |
Thủ tục Tặng Giấy khen của Chỉ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại (2.00364) |
10 ngày làm việc |
Không quy định |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
||
8 |
Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình (2.000356) |
10 ngày làm việc |
Không quy định |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
||
IV |
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo (08 TTHC) |
|||||
1 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo (1.001228) |
Ngay sau khi UBND cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Không |
Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018. |
UBND cấp huyện |
2 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện (2.000267) |
Ngay sau khi UBND cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Không |
UBND cấp huyện |
||
3 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện (1.000316) |
Ngay sau khi UBND cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Không |
Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
UBND cấp huyện |
|
4 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện (1.001220) |
Ngay sau khi UBND cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Không |
UBND cấp huyện |
||
5 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện (1.001212) |
25 ngày làm việc |
Không |
Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018. |
UBND cấp huyện |
6 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện (1.001204) |
25 ngày làm việc |
Không |
UBND cấp huyện |
||
7 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện (1.001199) |
25 ngày làm việc |
Không |
UBND cấp huyện |
||
8 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (1.001180) |
Ngay sau khi UBND cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Không |
Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
UBND cấp huyện |
* Ghi chú: Lĩnh vực thi đua, khen thưởng (08 TTHC) cắt giảm thời gian thực hiện từ 20 ngày làm việc còn 10 ngày làm việc.
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC) |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
|
Quyết định số 1999/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
|||
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn (1.005209) |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP . |
|
2 |
Thủ tục Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn (1.005208) |
||
3 |
Thủ tục Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý Quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn (1.005207) |
||
4 |
Thủ tục Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung quỹ trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn (1.003889) |
||
5 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn (1.005206) |
||
6 |
Thủ tục Cho phép quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động (1.005205) |
||
7 |
Thủ tục Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn (1.005204) |
||
8 |
Thủ tục Đổi tên quỹ trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn (1.005203) |
||
9 |
Thủ tục tự giải thể đối với quỹ trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn (1.005202) |
||
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.