ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7214/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN PHÚC THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9536/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 30/9/2016 và Báo cáo số 12033/BC-STNMT-CCQLĐĐ ngày 12 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Phúc Thọ (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phúc Thọ, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 12 tháng 12 năm 2016), với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017:
Thứ tự |
LOẠI ĐẤT |
Mã |
Kế hoạch 2017 (ha) |
Cơ cấu (%) |
|
|
I |
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
11.863,23 |
100,00 |
|
|
1 |
NNP |
57,24 |
|
|||
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
5.758,57 |
48,54 |
|
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
5.434,24 |
45,81 |
|
|
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.221,45 |
35,58 |
|
|
1.1.1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.879,42 |
32,70 |
|
|
1.1.1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
342,04 |
2,88 |
|
|
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.212,79 |
10,22 |
|
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
324,33 |
2,73 |
|
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
- |
- |
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
316,28 |
2,67 |
|
|
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
715,77 |
6,03 |
|
|
2 |
PNN |
37,10 |
|
|||
2.1 |
Đất ở |
OCT |
1.640,14 |
13,83 |
|
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.580,90 |
13,33 |
|
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
59,24 |
0,50 |
|
|
2.2 |
CDG |
12,67 |
|
|||
2.2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,98 |
0,09 |
|
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,60 |
0,02 |
|
|
2.2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
9,96 |
0,08 |
|
|
2.2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
86,83 |
0,73 |
|
|
2.2.4.1 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,87 |
0,02 |
|
|
2.2.4.2 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3,93 |
0,03 |
|
|
2.2.4.3 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
|
|
2.2.4.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,14 |
0,06 |
|
|
2.2.4.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
57,28 |
0,48 |
|
|
22.4.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
15,57 |
0,13 |
|
|
2.2.4.7 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
|
|
2.2.4.8 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
|
|
2.2.4.9 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,04 |
0,00 |
|
|
2.2.5 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
215,17 |
1,81 |
|
|
2.2.5.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
|
|
2.2.5.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
|
|
2.2.5.3 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
|
|
2.2.5.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
8,98 |
0,08 |
|
|
2.2.5.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
42,92 |
0,36 |
|
|
2.2.5.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
|
|
2.2.5.1 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
163,27 |
1,38 |
|
|
2.2.6 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
1.177,04 |
9,92 |
|
|
2.2.6.1 |
Đất giao thông |
DGT |
758,72 |
6,40 |
|
|
2.2.6.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
371,47 |
3,13 |
|
|
2.2.6.3 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
24,78 |
0,21 |
|
|
2.2.6.4 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
|
|
2.2.6.5 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
9,32 |
0,08 |
|
|
2.2.6.6 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,05 |
0,01 |
|
|
2.2.6.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2,36 |
0,02 |
|
|
2.2.6.8 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,76 |
0,01 |
||
2.2.6.9 |
Đất chợ |
DCH |
5,08 |
0,04 |
||
2.2.6.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,50 |
0,03 |
||
2.2.6.11 |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
- |
- |
||
2.3 |
TON |
0,14 |
||||
2.4 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
15,80 |
0,13 |
||
2.5 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT |
NTD |
100,61 |
0,85 |
||
2.6 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
931,22 |
7,85 |
||
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
193,76 |
1,63 |
||
2.8 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
||
3 |
CSD |
5,66 |
||||
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
671,40 |
5,66 |
||
|
|
|
|
|
|
|
b) Danh mục các Công trình, dự án:
Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 kèm theo.
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Phúc Thọ có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Phúc Thọ đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2017.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND cấp huyện:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2017.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2017.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phúc Thọ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN PHÚC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 7214/QĐ-UBND
ngày 29/12/2016 của UBND thành phố Hà Nội)
STT |
Danh mục công trình dự án |
Mã loại đất |
Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý (có bản sao gửi kèm) |
Dự án có trong NQ 19/NQ- HĐND ngày 06/12/2016 |
||
Đất trồng lúa |
Thu hồi đất |
Địa danh huyện |
Địa danh xã |
|||||||
I |
Các dự án không thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc GPMB, chưa có quyết định giao đất) |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Dự án Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt điểm X8 Thị trấn Phúc Thọ, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội |
ONT |
Chi nhánh PTQĐ Phúc Thọ |
0.49 |
0.49 |
0.49 |
Phúc Thọ |
Thị trấn |
QĐ Số 4322/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình |
|
2 |
Dự án: Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại vị trí 02 khu xứ đồng Cát Hạ thôn Ngoại, xã Tam Thuấn, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội |
ONT |
Chi nhánh PTQĐ Phúc Thọ |
0.49 |
0.49 |
0.49 |
Phúc Thọ |
Xã Tam Thuấn |
QĐ Số 4315/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình |
|
3 |
Dự án: Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu Xác Thượng, Xã Liên Hiệp, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội |
ONT |
Chi nhánh PTQĐ Phúc Thọ |
0.25 |
|
|
Phúc Thọ |
Xã Liên Hiệp |
QĐ Số 1154/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của UBND huyện phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình |
|
4 |
Dự án xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt tại điểm X2, xã Trạch Mỹ Lộc, huyện Phúc Thọ |
ONT |
Chi nhánh PTQĐ Phúc Thọ |
0.49 |
0.49 |
0.49 |
Phúc Thọ |
Xã Trạch Mỹ Lộc |
QĐ Số 4314/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình |
|
5 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu X2 Man Rộm, xã Phụng Thượng |
ONT |
Ban QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt |
0.335 |
0.335 |
0.335 |
Phúc Thọ |
Phụng Thượng |
- QĐ số 4822/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; - Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 219/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 của UBND huyện Phúc Thọ. |
|
6 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất Đồng Tre, Lỗ Gió, thôn Bảo Lộc, xã Võng Xuyên, huyện Phúc Thọ |
ONT |
Ban QLDA XDHT các khu đất |
4.465 |
4.465 |
4.465 |
Phúc Thọ |
Võng Xuyên |
- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2194/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 của UBND thành phố Hà Nội - QĐ số 3001/QĐ-UBND ngày 07/11/2012 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
|
7 |
Đường tỉnh 419 |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD |
0.70 |
0.70 |
0.7 |
Thị trấn Phúc Thọ |
Thị trấn Phúc Thọ |
QĐ Số 291/QĐ-KH&ĐT ngày 26/8/2013 của Sở KH&ĐT phê duyệt dự án |
|
8 |
Đường dây 110kv lộ 82 Chèm- Phúc Thọ |
DNL |
Tổng công ty Điện lực Hà Nội |
0.10 |
0.10 |
0.1 |
Huyện Phúc Thọ |
Các xã trong huyện |
QĐ 5292/QĐ-EVNHN ngày 30/12/2014 phê duyệt dự án đầu tư |
|
9 |
Đường vào làng nghề Tam Hiệp |
DGT |
UBND xã |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
Huyện Phúc Thọ |
xã Tam Hiệp |
Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND huyện Phúc Thọ điều chỉnh tổng mức đầu tư; Quyết định số 3150/QĐ-UBND ngày 07/9/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
II |
Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ năm 2016 chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
||
10 |
Đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ lẻ, xen kẹt tại Thị trấn Phúc Thọ và xã Thọ Lộc |
ONT |
TTPTQĐ huyện Phúc Thọ |
0.60 |
|
0.6 |
Thị trấn Phúc Thọ |
X3, X4, X8 đồng Lục |
QĐ Số 6062/QĐ-UBND Ngày 29/12/2014 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt báo cáo KTKT |
x |
11 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu X1 Man Rộm, xã Phụng Thượng |
ONT |
Ban QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt |
0.47 |
0.47 |
0.47 |
Phúc Thọ |
Phụng Thượng |
QĐ số 3341/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 của UBND huyện Phúc Thọ về phê duyệt chủ trương ĐT |
x |
12 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu cổng Me, xã Tích Giang |
ONT |
Ban QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt |
0.493 |
0.493 |
0.493 |
Phúc Thọ |
Tích Giang |
Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT |
x |
13 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu cổng Chợ, xã Tích Giang |
ONT |
Ban QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt |
0.495 |
0.495 |
0.495 |
Phúc Thọ |
Tích Giang |
Quyết định số 2127/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT |
x |
14 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu đồng Trường Yên, xã Long Xuyên |
ONT |
Ban QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt |
0.4939 |
0.4939 |
0.4939 |
Phúc Thọ |
Long Xuyên |
Quyết định số 2175/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
x |
15 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu X1 Mả Mảy, xã Phụng Thượng |
ONT |
Ban QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt |
0.49 |
0.49 |
0.49 |
Phúc Thọ |
Phụng Thượng |
Quyết định số 3341/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư |
x |
16 |
Dự án xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt tại điểm X1, X3 xã Trạch Mỹ Lộc, huyện Phúc Thọ |
ONT |
Chi nhánh PTQĐ Phúc Thọ |
0.78 |
0.78 |
0.78 |
Phúc Thọ |
Xã Trạch Mỹ Lộc |
QĐ Số 4221/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư |
x |
17 |
Dự án: Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại vị trí 01 khu đất xứ đồng Cát Hạ thôn Táo, xã Tam Thuấn, huyện Phúc Thọ. |
ONT |
Chi nhánh PTQĐ Phúc Thọ |
0.49 |
0.49 |
0.49 |
Phúc Thọ |
Xã Tam Thuấn |
QĐ Số 4216/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư |
x |
18 |
Dự án: Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu Đồng Sâu xã Liên Hiệp, huyện Phúc Thọ. |
ONT |
Chi nhánh PTQĐ Phúc Thọ |
0.49 |
0.49 |
0.49 |
Phúc Thọ |
Xã Liên Hiệp |
QĐ Số 4219/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư |
x |
19 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xen kẹt tại vị trí 03 tại xứ đồng Cát Hạ thôn Ngoại, xứ đồng Bầu thôn Nội xã Tam Thuấn |
ONT |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
0.98 |
0.98 |
0.98 |
Huyện Phúc Thọ |
Xã Tam Thuấn |
QĐ số 513/QĐ-UBND ngày 13/03/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư |
x |
20 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xen kẹt tại điểm X1, X2, X3 xã Vân Phúc |
ONT |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
0.869 |
0.869 |
0.869 |
Huyện Phúc Thọ |
Chân đập Vĩnh Phúc Xã Vân Phúc |
QĐ số 5186/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư |
x |
21 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xen kẹt vị trí 1 khu cầu ván dưới và vị trí 2 khu cầu ván trên xã Hát Môn. |
ONT |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
0.096 |
0.0960 |
0.096 |
Huyện Phúc Thọ |
Khu cầu ván Xã Hát Môn |
QĐ số 3044/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND huyện PT v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
x |
22 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xen kẹt tại Khu Đồng Bưởi, xã Phúc Hòa |
ONT |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
0.12 |
0.12 |
0.12 |
Huyện Phúc Thọ |
Khu Đồng Bưởi Xã Phúc Hòa |
QĐ số 3044/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư |
x |
23 |
Đấu giá QSD đất khu Đồng Dũng |
ONT |
UBND xã |
1.45 |
1.45 |
1.45 |
Huyện Phúc Thọ |
Đồng Dũng, Ma Ngỗ, Dộc Nồi xã Hiệp Thuận |
QĐ số 3101/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt báo cáo KTKT |
x |
24 |
Chuyển mục đích đất vườn ao, nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở |
ONT, OĐT |
UBND các xã thị trấn |
2 |
0.5 |
|
Huyện Phúc Thọ |
Các xã trong huyện |
Văn bản số 948/UBND-TNMT ngày 26/10/2015 của UBND huyện Phúc Thọ về chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án sẽ thực hiện trên địa bàn huyện |
x |
25 |
Đường tỉnh 418 |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD |
1.80 |
1.80 |
1.8 |
Xã Trạch Mỹ Lộc |
Xã Trạch Mỹ Lộc |
QĐ số 147/QĐ-KH&ĐT ngày 19/6/2013 của Sở KH&ĐT phê duyệt dự án |
x |
26 |
Đường vào đền Hai Bà Trưng |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD |
3.10 |
3.10 |
3.1 |
Xã Hát Môn |
Xã Hát Môn |
QĐ Số 4487a/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư |
x |
27 |
Đường liên xã Võng Xuyên - Long Xuyên |
DGT |
UBND xã Võng Xuyên |
1.72 |
1.72 |
1.72 |
Huyện Phúc Thọ |
Võng Xuyên - Long Xuyên |
QĐ số 3709/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
x |
28 |
Khu bến bãi kinh doanh |
SKC |
Hộ gia đình |
1.445 |
|
|
Huyện Phúc Thọ |
Xã Phương Độ, xã Sen Chiểu |
Quyết định số 5778/QĐ-UBND, số 5793/QĐ-UBND ngày 31/12/2015, số 5777/QĐ-UBND , số 5794/QĐ-UBND, số 5795/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện v/v phê duyệt dự án |
|
29 |
Cải tạo đường dây 110KV Hà Đông-Sơn Tây |
DNL |
Tổng công ty Điện lực Hà Nội |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
Huyện Phúc Thọ |
Trạch Mỹ Lộc, Tích Giang |
Quyết định số 5123-EVN HANOI ngày 29/12/2014 của Tổng công ty điện lực TP Hà Nội |
x |
30 |
Xây dựng tuyến đường dây 110KV từ TBA 500/220kV Tây Hà Nội (Quốc Oai) đấu nối vào đường dây 110kV lộ 182 Chèm-Phúc Thọ |
DNL |
Tổng công ty Điện lực Hà Nội |
0.9 |
0.9 |
0.9 |
Huyện Phúc Thọ |
Liên Hiệp, Hiệp Thuận |
Văn bản số 241/TB-UBND ngày 27/4/2016 của UBND huyện Phúc Thọ thống nhất phương án tuyến |
x |
31 |
Cải tạo nâng cấp khả năng tải đường dây 110kV lộ 172 Phúc Thọ |
DNL |
Tổng công ty Điện lực Hà Nội |
0.45 |
0.45 |
0.45 |
Huyện Phúc Thọ |
Tam Hiệp, Ngọc Tảo, Phụng Thượng, Trạch Mỹ Lộc |
Văn bản số 642/TB-UBND ngày 19/8/2015 của UBND huyện Phúc Thọ thống nhất phương án tuyến |
x |
32 |
Chuyển đổi cơ cấu kinh tế sang mô hình VAC các xã, thị trấn trong huyện |
NKH |
Hộ gia đình |
20 |
15 |
|
Huyện Phúc Thọ |
Các xã trong huyện |
Nghị quyết của HĐND các xã; văn bản số 948/UBND-TNMT ngày 26/10/2015 của UBND huyện Phúc Thọ về chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án sẽ thực hiện trên địa bàn huyện |
x |
III |
Những dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất Đồng Phương, xã Thọ Lộc, huyện Phúc Thọ |
ONT |
Ban QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt |
4.5 |
4.5 |
4.5 |
Phúc Thọ |
Thọ Lộc |
- Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư số 1739/UBND-KHĐT ngày 16/03/2012 của Sở Kế hoạch & Đầu tư Hà Nội; - Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 |
x |
34 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu đồng Vô, xã Tam Hiệp; khu Gạc Chợ, xã Tam Hiệp; khu Núm Chiêng thị trấn Phúc Thọ; khu X10 cụm 8 thị trấn Phúc Thọ; khu cổng Nội, xã Tam Hiệp (GD2) |
ONT |
Ban QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt |
2.477 |
2.477 |
2.477 |
Phúc Thọ |
Tam Hiệp |
Quyết định số 5807/QĐ-UBND ngày 31/12/2015, số 3344/QĐ-UBND ngày 10/8/2016; số 2441/QĐ-UBND ngày 26/7/2016; số 2440/QĐ-UBND ngày 26/7/2016; số 608/QĐ- UBND ngày 04/3/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư |
x |
35 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu X1 cụm 8 xã Hát Môn |
ONT |
Ban QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt |
0.495 |
0.495 |
0.495 |
Phúc Thọ |
Hát Môn |
Quyết định số 2448/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư |
x |
36 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu Dộc Tranh xã Trạch Mỹ Lộc |
ONT |
Ban QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt |
0.4995 |
0.4995 |
0.4995 |
Phúc Thọ |
Trạch Mỹ Lộc |
Quyết định số 3343/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư |
x |
37 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu X1 thôn Lục Xuân, xã Võng Xuyên |
ONT |
Ban QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt |
0.497 |
0.497 |
0.497 |
Phúc Thọ |
Võng Xuyên |
Quyết định số 2442/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư |
x |
38 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu sân vận động huyện (cũ), thị trấn Phúc Thọ (GĐ 2) |
ONT |
Ban QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt |
0.4712 |
0.4712 |
0.4712 |
Phúc Thọ |
Thị trấn Phúc Thọ |
Quyết định số 4257/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư |
x |
39 |
Dự án Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu Tường Sen, xã Phụng Thượng, huyện Phúc Thọ |
ONT |
Chi nhánh PTQĐ Phúc Thọ |
0.48 |
0.48 |
0.48 |
Phúc Thọ |
Xã Phụng Thượng |
QĐ Số 3342/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư |
x |
40 |
Dự án: Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại xứ đồng Cốc, xã Phụng Thượng, huyện Phúc Thọ. |
ONT |
Chi nhánh PTQĐ Phúc Thọ |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
Phúc Thọ |
Xã Phụng Thượng |
QĐ Số 3341/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư |
x |
41 |
Đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu Ván cầu xã Hát Môn |
ONT |
UBND xã Hát Môn |
0.096 |
0.096 |
0.096 |
Huyện Phúc Thọ |
Khu Ván Cầu |
QĐ số 4249/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư |
x |
42 |
Mở rộng Nhà thờ Bách Lộc thôn Ổ Thôn |
TON |
Giáo xứ Bách Lộc |
0.06 |
|
|
Huyện Phúc Thọ |
Thọ Lộc |
Đơn đề nghị giao đất |
|
43 |
Mở rộng Nhà thờ họ giáo Ân Phú |
TON |
Giáo xứ Vĩnh Thọ |
0.076 |
|
|
Huyện Phúc Thọ |
Xuân Phú |
Văn bản số 188/BTG-NV của Ban Tôn giáo TP ngày 12/9/2016 v/v xây dựng nhà nguyện họ giáo thôn Ân Phú |
|
44 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Minh Trang |
TMD |
Doanh nghiệp tư nhân Minh Trang |
0.46 |
|
|
Huyện Phúc Thọ |
Phụng Thượng |
Quyết định số 6833/QĐ-UBND ngày 13/2/2016 của UBND thành phố chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
45 |
Cây xăng Hát Môn |
TMD |
Tổ chức |
0.16 |
0.16 |
|
Huyện Phúc Thọ |
Xã Hát Môn |
Văn bản số 1911/UBND-CT ngày 23/3/2015 của UBND Thành phố chấp thuận chủ trương đầu tư |
x |
46 |
Xưởng sản xuất đồ gỗ |
SKC |
Hộ gia đình |
0.73 |
0.73 |
|
Huyện Phúc Thọ |
xã Phúc Hòa |
QĐ số 2111/QĐ-UBND và QĐ số 2112/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Phúc Thọ v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
x |
47 |
Xưởng sản xuất cơ khí và phụ tùng xe máy |
SKC |
Hộ gia đình |
0.166 |
0.166 |
|
Huyện Phúc Thọ |
xã Phúc Hòa |
Quyết định số 4205/QĐ-UBND của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
x |
48 |
Xây dựng bãi chứa trung chuyền vật liệu xây dựng Vân Phúc |
SKC |
Bà Hoàng Thị Huyền và bà Phùng Thị Kim Liên |
0.49 |
|
|
Huyện Phúc Thọ |
Xã Vân Phúc |
- Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 - Quyết định số 5776/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt dự án |
x |
49 |
Khu dịch vụ tổng hợp TT Phúc Thọ |
SKC |
UBND thị trấn |
0.5 |
0.5 |
|
Huyện Phúc Thọ |
Đồng Bến Rẽ thị trấn Phúc Thọ |
Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 của UBND huyện PT về phê duyệt tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 |
x |
50 |
Trụ sở Công an Thị trấn |
TSC |
UBND thị trấn PT |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
Huyện Phúc Thọ |
Thị trấn Phúc Thọ |
Văn bản số 1644/CAHN-PH41 của Công an Thành phố Hà Nội v/v hỗ trợ kinh phí đầu tư xây dựng cơ sở làm việc Công an Thị trấn thuộc Công an huyện Phúc Thọ, đang lập quy hoạch tổng mặt bằng |
x |
51 |
Xây dựng vườn hoa, cây xanh, gắn biển tại địa điểm lưu niệm sự kiện Chủ tịch Hồ Chí Minh về thăm và làm việc tại công trường đắp đê Ngọc Tảo xã Hiệp Thuận, và Tam Hiệp huyện Phúc Thọ, TP. Hà Nội |
DVH |
Phòng văn hóa thông tin |
0.7 |
0.7 |
0.7 |
Huyện Phúc Thọ |
Xã Tam Hiệp |
Quyết định số 2443/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 phê duyệt chủ trương đầu tư |
x |
52 |
Trung tâm văn hóa xã Tam Hiệp |
DVH |
UBND xã |
0.46 |
0.46 |
0.46 |
Huyện Phúc Thọ |
khu Kim Hoa xã Tam Hiệp |
QĐ số 4271/QĐ-UBND ngày 18/10/2011 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư |
x |
53 |
Nhà hội họp cụm 12 xã Phụng Thượng |
DSH |
UBND xã |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
Huyện Phúc Thọ |
cụm 12 xã Phụng Thượng |
Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
x |
54 |
Nhà văn hóa thôn Phú Châu |
DSH |
UBND xã |
0.02 |
|
0.02 |
Huyện Phúc Thọ |
Thôn Phú Châu-xã Xuân Phú |
QĐ 4090/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư |
x |
55 |
Bổ sung quy hoạch đất xây dựng trường THPT từ đất quy hoạch TT TDTT |
DGD |
UBND huyện |
1.157 |
1.157 |
|
Huyện Phúc Thọ |
Vùng 1 ô2; vùng 2ô2 xã Hiệp Thuận |
Quyết định số: 3709/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Công trình; Quyết định số: 3943/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 phê duyệt chủ trương đầu tư |
x |
56 |
Mở rộng trường Mầm non xã Thọ Lộc |
DGD |
Huyện |
1,20 |
1,20 |
1,20 |
Huyện Phúc Thọ |
Thôn Bướm xã Thọ Lộc |
QĐ số 2951/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 của UBND huyện v/v phê duyệt dự án |
x |
57 |
Trường mầm non Trung tâm xã Tam Hiệp |
DGD |
UBND huyện |
0.67 |
0.67 |
0.67 |
Huyện Phúc Thọ |
khu sân vận động cũ xã Tam hiệp |
QĐ số 2645/QĐ-UBND ngày 18/10/2012 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư |
x |
58 |
Mở rộng trường tiểu học Tam Thuấn |
DGD |
UBND xã |
0.471 |
0.471 |
0.471 |
Huyện Phúc Thọ |
Thôn Mới xã Tam Thuấn |
QĐ số 3945/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư |
x |
59 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Đường Hòa Cát và Thượng Hiệp xã Tam Hiệp |
NTD |
UBND xã |
1 |
1 |
1 |
Huyện Phúc Thọ |
xã Tam Hiệp |
QĐ 324/QĐ-UBND ngày 29/1/2016 của UBND huyện Phúc Thọ về phê duyệt chủ trương đầu tư |
x |
60 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Mỹ Giang xã Tam Hiệp |
NTD |
UBND xã |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
Huyện Phúc Thọ |
xã Tam Hiệp |
QĐ số 473a/QĐ-UBND ngày 18/2/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư thôn Mỹ Giang |
x |
61 |
Dự án nhánh rẽ vào trạm 220KV Sơn Tây |
DNL |
BQLDA phát triển điện lực Hà Nội |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
Huyện Phúc Thọ |
Sen Chiểu, Tích Giang |
CV số 694 ngày 12/11/2014 của tổng Cty điện lực TP Hà Nội v/v đăng ký danh mục các dự án thu hồi đất năm 2015 do BQLDA phát triển điện lực Hà Nội triển khai thực hiện |
x |
|
Tổng |
|
|
64.75 |
54.75 |
37.75 |
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.