ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 717/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 29 tháng 3 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ các Thông tư của Bộ, ngành hướng dẫn về vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành trong các cơ quan hành chính;
Căn cứ Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 74/TTr- STTTT ngày 26/3/2024 và Sở Nội vụ tại Tờ trình số 283/TTr-SNV ngày 28/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Thông tin và Truyền thông, cụ thể:
1. Danh mục vị trí việc làm: 37 vị trí.
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí;
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 14 vị trí;
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 12 vị trí;
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
(Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức:
- Chuyên viên chính và tương đương: 40%;
- Chuyên viên và tương đương: 60%.
(Phụ lục II, III kèm theo)
Điều 2. Ủy quyền cho Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ Nội vụ, các Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế tại đơn vị, phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm; đồng thời, rà soát, cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có). Thời gian ủy quyền: kể từ ngày ký Quyết định đến ngày 31/12/2024.
1. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm:
a) Tổ chức triển khai, thực hiện tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức theo vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức đã được phê duyệt; thực hiện nghiêm chủ trương tinh giản biên chế công chức theo quy định. Bố trí công chức theo vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức đảm bảo phù hợp với số lượng biên chế công chức được cấp thẩm quyền giao hằng năm.
b) Thực hiện các nhiệm vụ được ủy quyền theo quy định. Hoàn thành việc phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm trước ngày 10/4/2024; đồng thời, tiếp tục cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có).
c) Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét, điều chỉnh, bổ sung vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức (nếu có) theo quy định.
2. Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc chấp hành các quy định về vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và quản lý, sử dụng biên chế công chức của Sở Thông tin và Truyền thông theo đúng quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định của UBND tỉnh trước đây trái với Quyết định này bị bãi bỏ.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH
THUỘC SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT |
Mã VTVL |
Tên vị trí việc làm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (08 vị trí)) |
||
1 |
STTTT-LĐQL-01 |
Giám đốc Sở |
|
2 |
STTTT-LĐQL-02 |
Phó Giám đốc Sở |
|
3 |
STTTT-LĐQL-03 |
Chánh Văn phòng |
|
4 |
STTTT-LĐQL-04 |
Chánh Thanh tra |
|
5 |
STTTT-LĐQL-05 |
Trưởng phòng |
|
6 |
STTTT-LĐQL-06 |
Phó Chánh Văn phòng |
|
7 |
STTTT-LĐQL-07 |
Phó Trưởng phòng |
|
8 |
STTTT-LĐQL-08 |
Phó Chánh Thanh tra |
|
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (14 vị trí) |
||
1 |
STTTT-NVCN-01 |
Chuyên viên về quản lý báo chí |
|
2 |
STTTT-NVCN-02 |
Chuyên viên về quản lý phát thanh, truyền hình |
|
3 |
STTTT-NVCN-03 |
Chuyên viên về quản lý thông tin điện tử |
|
4 |
STTTT-NVCN-04 |
Chuyên viên về quản lý thông tin đối ngoại |
|
5 |
STTTT-NVCN-05 |
Chuyên viên chính về quản lý thông tin cơ sở |
|
6 |
STTTT-NVCN-06 |
Chuyên viên về quản lý thông tin cơ sở |
|
7 |
STTTT-NVCN-07 |
Chuyên viên về quản lý xuất bản, in và phát hành |
|
8 |
STTTT-NVCN-08 |
Chuyên viên về quản lý bưu chính |
|
9 |
STTTT-NVCN-09 |
Chuyên viên chính về quản lý viễn thông |
|
10 |
STTTT-NVCN-10 |
Chuyên viên về quản lý tần số vô tuyến điện |
|
11 |
STTTT-NVCN-11 |
Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin (bao gồm: công nghiệp công nghệ thông tin, ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số) |
|
12 |
STTTT-NVCN-12 |
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin (bao gồm: công nghiệp công nghệ thông tin, ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số) |
|
13 |
STTTT-NVCN-13 |
Chuyên viên về quản lý giao dịch điện tử |
|
14 |
STTTT-NVCN-14 |
Chuyên viên chính về quản lý an toàn thông tin mạng |
|
III |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (12 vị trí) |
||
1 |
STTTT-CMDC-01 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra; tiếp công dân và xử lý đơn; giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng, chống tham nhũng. |
|
2 |
STTTT-CMDC-02 |
Chuyên viên về pháp chế |
|
3 |
STTTT-CMDC-03 |
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng |
|
4 |
STTTT-CMDC-04 |
Chuyên viên chính về cải cách hành chính |
|
5 |
STTTT-CMDC-05 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
|
6 |
STTTT-CMDC-06 |
Chuyên viên về tổng hợp |
|
7 |
STTTT-CMDC-07 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
|
8 |
STTTT-CMDC-08 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
|
9 |
STTTT-CMDC-09 |
Văn thư viên |
|
10 |
STTTT-CMDC-10 |
Chuyên viên về lưu trữ |
|
11 |
STTTT-CMDC-11 |
Kế toán viên |
|
12 |
STTTT-CMDC-12 |
Nhân viên Thủ quỹ |
|
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (03 vị trí) |
||
1 |
STTTT-HTPV-01 |
Nhân viên bảo vệ |
|
2 |
STTTT-HTPV-02 |
Nhân viên phục vụ |
|
3 |
STTTT-HTPV-03 |
Nhân viên Lái xe |
|
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT |
Mã VTVL |
Tên VTVL |
Ngạch công chức |
Cơ cấu ngạch công chức |
|
Số lượng công chức |
Tỷ lệ % |
||||
|
|
TỔNG CỘNG |
|
26 |
|
I |
VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ (08 VTVL) |
11 |
|
||
1 |
STTTT-LĐQL-01 |
Giám đốc Sở |
|
1 |
|
2 |
STTTT-LĐQL-02 |
Phó Giám đốc Sở |
|
2 |
|
3 |
STTTT-LĐQL-03 |
Chánh Văn phòng |
|
1 |
|
4 |
STTTT-LĐQL-04 |
Chánh Thanh tra |
|
1 |
|
5 |
STTTT-LĐQL-05 |
Trưởng phòng |
|
2 |
|
6 |
STTTT-LĐQL-06 |
Phó Chánh Văn phòng |
|
1 |
|
7 |
STTTT-LĐQL-07 |
Phó Trưởng phòng |
|
2 |
|
8 |
STTTT-LĐQL-08 |
Phó Chánh Thanh tra |
|
1 |
|
II |
VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH (14 VTVL) |
10 |
|
||
9 |
STTTT-NVCN-01 |
Chuyên viên về quản lý báo chí |
Chuyên viên |
1 |
6.67% |
10 |
STTTT-NVCN-02 |
Chuyên viên về quản lý phát thanh, truyền hình |
Chuyên viên |
|
|
11 |
STTTT-NVCN-03 |
Chuyên viên về quản lý thông tin điện tử |
Chuyên viên |
|
|
12 |
STTTT-NVCN-04 |
Chuyên viên về quản lý thông tin đối ngoại |
Chuyên viên |
|
|
13 |
STTTT-NVCN-05 |
Chuyên viên chính về quản lý thông tin cơ sở |
Chuyên viên chính |
1 |
6.67% |
14 |
STTTT-NVCN-06 |
Chuyên viên về quản lý thông tin cơ sở |
Chuyên viên |
1 |
6.67% |
15 |
STTTT-NVCN-07 |
Chuyên viên về quản lý xuất bản, in và phát hành |
Chuyên viên |
1 |
6.67% |
16 |
STTTT-NVCN-08 |
Chuyên viên về quản lý bưu chính |
Chuyên viên |
1 |
6.67% |
17 |
STTTT-NVCN-09 |
Chuyên viên chính về quản lý viễn thông |
Chuyên viên chính |
1 |
6.67% |
18 |
STTTT-NVCN-10 |
Chuyên viên về quản lý tần số vô tuyến điện |
Chuyên viên |
1 |
6.67% |
19 |
STTTT-NVCN-11 |
Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin (bao gồm: công nghiệp công nghệ thông tin, ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số) |
Chuyên viên chính |
1 |
6.67% |
20 |
STTTT-NVCN-12 |
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin (bao gồm: công nghiệp công nghệ thông tin, ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số) |
Chuyên viên |
1 |
6.67% |
21 |
STTTT-NVCN-13 |
Chuyên viên về quản lý giao dịch điện tử |
Chuyên viên |
|
|
22 |
STTTT-NVCN-14 |
Chuyên viên chính về quản lý an toàn thông tin mạng |
Chuyên viên chính |
1 |
6.67% |
III |
VTVL NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (12 VTVL) |
5 |
|
||
23 |
STTTT-CMDC-01 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra; tiếp công dân và xử lý đơn; giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng, chống tham nhũng. |
Thanh tra viên |
1 |
6.67% |
24 |
STTTT-CMDC-02 |
Chuyên viên về pháp chế |
Chuyên viên |
|
|
25 |
STTTT-CMDC-03 |
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng |
Chuyên viên |
|
|
26 |
STTTT-CMDC-04 |
Chuyên viên chính về cải cách hành chính |
Chuyên viên chính |
1 |
6.67% |
27 |
STTTT-CMDC-05 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
1 |
6.67% |
28 |
STTTT-CMDC-06 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
|
|
29 |
STTTT-CMDC-07 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
|
|
30 |
STTTT-CMDC-08 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
|
|
31 |
STTTT-CMDC-09 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
1 |
6.67% |
32 |
STTTT-CMDC-10 |
Chuyên viên về lưu trữ |
Chuyên viên |
|
|
33 |
STTTT-CMDC-11 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
1 |
6.67% |
34 |
STTTT-CMDC-12 |
Nhân viên Thủ quỹ |
Nhân viên |
|
|
IV |
VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ (03 VTVL) |
|
|
||
35 |
STTTT-HTPV-01 |
Nhân viên Phục vụ |
|
|
|
36 |
STTTT-HTPV-02 |
Nhân viên Bảo vệ |
|
|
|
37 |
STTTT-HTPV-03 |
Nhân viên Lái xe |
|
|
|
TỔNG HỢP CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Số lượng/Loại ngạch công chức |
Cơ cấu ngạch công chức |
|||
Số lượng ngạch công chức |
Loại ngạch công chức |
Số lượng công chức |
Tỷ lệ % |
|
6 |
Loại B |
Chuyên viên chính |
6 |
40% |
Loại C |
Chuyên viên |
6 |
40% |
|
Thanh tra viên |
1 |
6.67% |
||
Văn thư viên |
1 |
6.67% |
||
Kế toán viên |
1 |
6.67% |
||
Loại D |
Nhân viên |
0 |
0% |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.