UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 716/QĐ-SGDĐT |
Hà Hội, ngày 15 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU HỌC VĂN HÓA CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHO CÁC TRƯỜNG TRUNG CẤP TRỰC THUỘC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM HỌC 2025-2026
GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Quyết định số 11/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội;
Căn cứ Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
Căn cứ Thông tư số 30/2024/TT-BGDĐT ngày 30/12/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở (THCS) và tuyển sinh trung học phổ thông (THPT);
Căn cứ Thông tư liên tịch số 39/2015/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BNV ngày 19/10/2015 Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ hướng dẫn việc sáp nhập Trung tâm dạy nghề, Trung tâm giáo dục thường xuyên, Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp công lập cấp huyện thành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, THCS, THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học; Thông tư số 23/2024/TT-BGDĐT ngày 16/12/2024 của Bộ GDĐT về việc sửa đổi, bổ sung một số điều ban hành kèm theo Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-BGDĐT ngày 06/01/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03/6/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về công khai trong hoạt động của các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
Căn cứ Thông tư số 09/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/3/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về Quy định việc tổ chức thực hiện chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc theo phương thức tích lũy module hoặc theo tín chỉ; Quy chế kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp;
Căn cứ Công văn số 2857/BGDĐT-GDTX ngày 31/7/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông kết hợp dạy nghề tại các cơ sở giáo dục thường xuyên;
Căn cứ văn bản số 1445/SLĐTBXH-DN ngày 18/5/2018 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội về việc thống nhất chủ trương giao chỉ tiêu học văn hóa chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông cho các trường trung cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 6399/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 của UBND Thành phố về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2025 thành phố Hà Nội;
Căn cứ văn bản xác định chỉ tiêu học văn hóa chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông năm học 2025 -2026 của các trường trung cấp trực thuộc trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Biên bản cuộc họp của Hội đồng giao chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2025-2026 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính, Phó Trưởng phòng phụ trách Phòng Giáo dục thường xuyên, Giáo dục nghề nghiệp và Đại học.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu liên kết học văn hóa chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông cho 09 trường trung cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội với 66 lớp và 2.955 học viên:
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Hiệu trưởng các trung cấp có trách nhiệm tổ chức tuyển sinh đúng chỉ tiêu kế hoạch được giao, đúng quy chế và hướng dẫn tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Trưởng các phòng thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo, Hiệu trưởng các trường trung cấp và cao đẳng có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. GIÁM ĐỐC |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH TUYỂN SINH LỚP 10 LIÊN KẾT HỌC CHƯƠNG TRÌNH GDTX CẤP THPT NĂM HỌC 2025-2026
(Kèm theo Quyết định số: 716/QĐ-SGDĐT ngày 15/4/2025 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội)
Mã |
Tên trường |
Quận/huyện |
Chỉ tiêu giao năm học 2025- 2026 |
Địa chỉ tuyển sinh |
Đơn vị liên kết |
Ghi chú |
|||||||
Số lớp |
Số học viên |
||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
||||||||||
Lớp 10 |
Lớp 11 |
Lớp 12 |
Lớp 10 |
Lớp 11 |
Lớp 12 |
||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
152 |
66 |
48 |
38 |
6.662 |
2.955 |
2.133 |
1.574 |
|
|
|
1 |
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật và Công nghệ Hà Nội |
Ba Đình |
7 |
4 |
2 |
1 |
290 |
180 |
70 |
40 |
Cơ sở 1: Số 953, quốc lộ 6, phường Phú Lãm, quận Hà Đông; Cơ sở 2: số 102 phố Tân Ấp, phường Phúc Xá, quận Ba Đình. |
Cơ sở 1: GDNN-GDTX Chương Mỹ; Cơ sở 2: GDNN-GDTX Ba Đình. |
CS1 135; CS2 45 |
2 |
Trường Trung cấp Xây dựng Hà Nội |
Ba Đình |
7 |
3 |
2 |
2 |
266 |
120 |
90 |
56 |
Số 2 phố Nghĩa Dũng, phường Phúc Xá, quận Ba Đình |
GDNN-GDTX Ba Đình |
|
3 |
Trường Trung cấp nghề Giao thông công chính Hà Nội |
Bắc Từ Liêm |
10 |
5 |
4 |
1 |
416 |
225 |
149 |
42 |
Số 186, đường Cầu Diễn, phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm |
GDNN-GDTX Nam Từ Liêm |
|
4 |
Trường Trung cấp Kỹ thuật Tin học Hà Nội (ESTIH) |
Đống Đa |
5 |
2 |
1 |
2 |
194 |
90 |
41 |
63 |
Số 73 phố Nguyễn Chí Thanh, quận Đống Đa |
GDNN-GDTX Ba Đình |
|
5 |
Trường Trung cấp nghề Nấu ăn - Nghiệp vụ Du lịch và Thời trang Hà Nội |
Đống Đa |
14 |
6 |
4 |
4 |
566 |
270 |
163 |
133 |
Cơ sở 2: Số 6 ngõ Lệnh Cư, phố Khâm Thiên, quận Đống Đa; Cơ sở 4: Phố Chùa Thông, phường Quang Trung, thị xã Sơn Tây. |
CS 2: GDNN-GDTX Hà Đông; CS 4 GDNN - GDTX Sơn Tây. |
CS2: 135; CS4: 135 |
6 |
Trường trung cấp nghề Tổng hợp Hà Nội |
Chương Mỹ |
42 |
15 |
16 |
11 |
1.935 |
675 |
743 |
517 |
Thôn Xuân Thủy, xã Thủy Xuân Tiên, huyện Chương Mỹ |
GDNN-GDTX Chương Mỹ |
|
7 |
Trường Trung cấp nghề Cơ khí 1 Hà Nội |
Đông Anh |
24 |
11 |
6 |
7 |
1.045 |
495 |
257 |
293 |
Số 28, tổ 47 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh |
GDNN-GDTX Đông Anh |
|
8 |
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Thăng Long |
Đông Anh |
20 |
10 |
5 |
5 |
913 |
450 |
245 |
218 |
Thôn Bầu, xã Kim Chung, huyện Đông Anh |
GDNN-GDTX Đông Anh |
|
9 |
Trường Trung cấp nghề số 1 Hà Nội |
Phú Xuyên |
23 |
10 |
8 |
5 |
1.037 |
450 |
375 |
212 |
Tiểu khu Phú Mỹ, thị trấn Phú Xuyên, huyện Phú Xuyên |
GDNN-GDTX Mỹ Đức |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.