UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 715/QĐ-UBND-HC |
Đồng tháp, ngày 22 tháng 6 năm 2016 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1294/QĐ-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ về việc phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chỉ số đánh giá cải cách hành chính đối với các sở, ban, ngành tỉnh và Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Đồng Tháp (kèm Phụ lục 1, Phụ lục 2).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 356/QĐ-UBND-HC ngày 12/4/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Chỉ số đánh giá cải cách hành chính đối với các sở, ban, ngành tỉnh và Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố.
Giao Giám đốc Sở Nội vụ theo dõi, kiểm tra việc thực hiện và định kỳ phối hợp với các sở, ngành tỉnh có liên quan tổ chức đánh giá kết quả thực hiện cải cách hành chính của các ngành, các cấp theo Chỉ số này, trình Chủ tịch Uỷ ban nhân dân Tỉnh xem xét, phê duyệt.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN |
CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 715/QĐ-UBND-HC ngày 22 /6/2016 của UBND tỉnh
Đồng Tháp)
STT |
LĨNH VỰC/TIÊU CHÍ/TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá |
||
Tự đánh giá |
Điều tra, khảo sát |
Cơ quan thẩm định |
|||
1 |
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC |
19 |
|
|
|
1.1 |
Kế hoạch cải cách hành chính năm |
3 |
|
|
|
1.1.1 |
Ban hành kế hoạch CCHC kịp thời (trước ngày 31/01 hàng năm) |
1 |
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1 |
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,25 |
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
1.1.2 |
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ cải cách hành chính và bố trí kinh phí thực hiện theo Kế hoạch CCHC của Tỉnh |
1 |
|
|
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ và bố trí kinh phí: 1 |
|
|
|
|
|
Không đầy đủ nhiệm vụ hoặc không theo hướng dẫn về xây dựng kế hoạch: trừ 0,15 cho mỗi nội dung |
|
|
|
|
1.1.3 |
Các nhiệm vụ phải xác định rõ ràng kết quả và phân công trách nhiệm thực hiện |
1 |
|
|
|
1.2 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC |
2 |
|
|
|
|
Từ 95% trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
Từ 80 % đến dưới 95%: 1,5 |
|
|
|
|
|
Từ 70 % đến dưới 80 %: 1 |
|
|
|
|
|
Dưới 70%: 0 |
|
|
|
|
1.3 |
Báo cáo cải cách hành chính |
3 |
|
|
|
1.3.1 |
Số lượng báo cáo: 05 (quý I, 6 tháng, quý III, năm và báo cáo tự đánh giá cải cách hành chính) |
2 |
|
|
|
|
Không đủ số lượng hoặc trễ thời gian quy định trừ mỗi báo cáo: 0,4 |
|
|
|
|
1.3.2 |
Nội dung đầy đủ theo hướng dẫn |
1 |
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: 1 |
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 |
|
|
|
|
1.4 |
Thực hiện kiểm tra CCHC trong nội bộ và các đơn vị trực thuộc về nội dung CCHC |
4 |
|
|
|
1.4.1 |
Có kế hoạch kiểm tra CCHC riêng hoặc nằm trong kế hoạch CCHC của đơn vị |
1 |
|
|
|
1.4.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch |
2 |
|
|
|
|
Trên 80% kế hoạch : 2 |
|
|
|
|
|
Từ 70% đến 80% kế hoạch: 1,5 |
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 70% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
Dưới 50% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
1.4.3 |
Xử lý hoặc kiến nghị xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra |
1 |
|
|
|
|
Từ 90% số vấn đề trở lên được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 90% số vấn đề đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75 |
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% số vấn đề đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 50% số vấn đề đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
1.5 |
Thực hiện tuyên truyền hoặc phối hợp tuyên truyền CCHC |
2 |
|
|
|
1.5.1 |
Có kế hoạch tuyên truyền hoặc nằm trong kế hoạch CCHC năm của đơn vị |
1 |
|
|
|
1.5.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch |
1 |
|
|
|
|
Trên 80% kế hoạch : 1 |
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
1.6 |
Những giải pháp chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo đơn vị trong thực hiện CCHC |
5 |
|
|
|
1.6.1 |
Công tác triển khai, đôn đốc thực hiện các nội dung, nhiệm vụ CCHC của Tỉnh tại đơn vị |
2 |
|
|
ĐTXHH |
1.6.2 |
Tính kịp thời, chất lượng của các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC tại đơn vị |
1 |
|
|
ĐTXHH |
1.6.3 |
Bố trí công chức phụ trách CCHC có chuyên môn, nghiệp vụ phù hợp |
1 |
|
|
|
1.6.4 |
Có đề xuất mô hình, sáng kiến mới mang lại hiệu quả trong triển khai CCHC tại đơn vị |
1 |
|
|
|
2 |
HOÀN THIỆN VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP QUY |
09 |
|
|
|
2.1 |
Thực hiện rà soát văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý của đơn vị hàng năm. |
2 |
|
|
|
2.1.1 |
Có rà soát các văn bản quy phạm pháp luật của Tỉnh ban hành và báo cáo kết quả đầy đủ |
1 |
|
|
|
2.1.2 |
Có phát hiện và đề xuất xử lý các vấn đề bất cập (nếu không có phát hiện vẫn được 1 điểm; nếu phát hiện nhưng không đề xuất thì đạt: 0 điểm). |
1 |
|
|
|
2.2 |
Đánh giá về văn bản quy phạm pháp luật mà đơn vị đã tham mưu cơ quan có thẩm quyền ban hành |
3 |
|
|
|
2.2.1 |
Quy định rõ ràng, kịp thời, mang tính khả thi cao |
1,5 |
|
|
ĐTXHH |
2.2.2 |
Không chồng chéo mâu thuẫn với các văn bản khác |
1,5 |
|
|
ĐTXHH |
2.3 |
Kịp thời tổ chức và triển khai thực hiện văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực của ngành và các văn bản chỉ đạo của Tỉnh. |
2 |
|
|
|
2.3.1 |
Trên 80% số văn bản quy phạm pháp luật của Trung ương thuộc ngành quản lý được tổ chức triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định |
1 |
|
|
|
|
Từ 70% - 80% số văn bản quy phạm pháp luật của ngành được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: đạt 1 điểm |
|
|
|
|
|
Từ 50% - 70% số văn bản quy phạm pháp luật của ngành được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: đạt 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
Dưới 50% số văn bản quy phạm pháp luật của ngành được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
2.3.2 |
Trên 80% số văn bản quy phạm pháp luật của Tỉnh được tổ chức triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định |
1 |
|
|
|
|
Từ 70% - 80% số văn bản quy phạm pháp luật của Tỉnh được tổ chức triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: đạt 1 điểm |
|
|
|
|
|
Từ 50% - 70% số văn bản quy phạm pháp luật của Tỉnh được tổ chức triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: đạt 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
Dưới 50% số văn bản quy phạm pháp luật của Tỉnh được tổ chức triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
2.4 |
Công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật |
2 |
|
|
|
2.4.1 |
Thực hiện việc theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên lĩnh vực thuộc quyền quản lý của ngành và báo cáo kết quả đầy đủ |
1 |
|
|
|
2.4.2 |
Xử lý hoặc kiến nghị xử lý vấn đề phát hiện qua theo dõi tình hình thi hành pháp luật |
1 |
|
|
|
|
Từ 90% số vấn đề trở lên được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 90% số vấn đề được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75 |
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% số vấn đề được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 50% số vấn đề được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
3 |
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
13 |
|
|
|
3.1 |
Thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính và công bố thủ tục hành chính đúng quy định |
11 |
|
|
|
3.1.1 |
Có ban hành kế hoạch rà soát thủ tục hành chính của đơn vị |
1 |
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch kịp thời: 1 |
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,5 |
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
3.1.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch rà soát TTHC đã ban hành |
2 |
|
|
|
|
Từ 95% trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
Từ 80 % đến dưới 95%: 1,5 |
|
|
|
|
|
Từ 70 % đến dưới 80 %: 1 |
|
|
|
|
|
Dưới 70%: 0 |
|
|
|
|
3.1.3 |
Có cập nhật, kịp thời tham mưu cấp có thẩm quyền công bố thủ tục hành chính đúng quy định |
1,5 |
|
|
|
3.1.4 |
Công khai đầy đủ, đúng quy định về niêm yết, công khai thủ tục hành chính |
1,5 |
|
|
|
3.1.5 |
Có báo cáo hoạt động kiểm soát TTHC định kỳ (thiếu mỗi báo cáo trừ 0,25 điểm) |
1 |
|
|
|
3.1.6 |
Thực hiện rà soát TTHC và có kiến nghị sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ, đơn giản hóa TTHC và các quy định có liên quan theo thẩm quyền |
2 |
|
|
|
3.1.7 |
Đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo quy định của Chính phủ |
2 |
|
|
|
3.2 |
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết |
2 |
|
|
|
3.2.1 |
Tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức |
1 |
|
|
|
3.2.2 |
Xử lý phản ánh kiến nghị hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý |
1 |
|
|
|
|
Hầu hết các phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75 |
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc không kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
4 |
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY |
8 |
|
|
|
4.1 |
Kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt động của các đơn vị trực thuộc |
2 |
|
|
|
4.1.1 |
Ban hành kế hoạch kiểm tra |
0,5 |
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra riêng hoặc nằm trong kế hoạch kiểm tra CCHC (ban hành kịp thời): 0,5 |
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch không kịp thời: 0,25 |
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch kiểm tra: 0 |
|
|
|
|
4.1.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch |
1 |
|
|
|
|
Trên 80% kế hoạch : 1 |
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
4.1.3 |
Xử lý các vấn đề qua kiểm tra |
0,5 |
|
|
|
|
Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra điều được xử lý và kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc không kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý: 0 điểm |
|
|
|
|
4.2 |
Thực hiện chức năng, nhiệm vụ theo quy định |
3 |
|
|
|
4.2.1 |
Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ theo quy định |
1,5 |
|
|
ĐTXHH |
4.2.2 |
Kết quả thực hiện nhiệm vụ do UBND Tỉnh giao |
1,5 |
|
|
ĐTXHH |
4.3 |
Đánh giá về việc thực hiện Quy chế nội bộ của cơ quan, đơn vị |
2 |
|
|
|
4.3.1 |
Quy chế làm việc của cơ quan |
1 |
|
|
ĐTXHH |
4.3.2 |
Sự phối hợp thực hiện nhiệm vụ của các phòng chuyên môn, đơn vị thuộc cơ quan |
1 |
|
|
ĐTXHH |
4.4 |
Thực hiện phân cấp quản lý |
1 |
|
|
|
4.4.1 |
Thực hiện đúng, đầy đủ các lĩnh vực tỉnh phân cấp cho đơn vị (nếu UBND Tỉnh không phân cấp quản lý đối với đơn vị thì đạt điểm tối đa) |
0,5 |
|
|
|
4.4.2 |
Kiểm tra, đánh giá và báo cáo các kết quả, vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện nhiệm vụ theo phân cấp |
0,5 |
|
|
|
5 |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC |
17 |
|
|
|
5.1 |
Quản lý, sử dụng biên chế được giao đúng quy định |
2 |
|
|
|
5.1.1 |
Xây dựng kế hoạch biên chế hàng năm |
1 |
|
|
|
5.1.2 |
Số lượng cán bộ, công chức, viên chức và người lao động không vượt quá số biên chế được giao |
1 |
|
|
|
5.2 |
Mức độ thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm |
2 |
|
|
|
|
Mức độ thực hiện từ 95% trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
Mức độ thực hiện từ 70% - dưới 95%: 1,5 |
|
|
|
|
|
Mức độ thực hiện từ 50% - dưới 70%: 1 |
|
|
|
|
|
Mức độ thực hiện dưới 50%: 0 |
|
|
|
|
5.3 |
Cập nhật kịp thời, đầy đủ thông tin về công chức trong cơ quan, đơn vị |
1 |
|
|
|
|
Cập nhật đầy đủ, tốt: 1 |
|
|
|
|
|
Chưa cập nhật thường xuyên: 0,5 |
|
|
|
|
5.4 |
Thực hiện chế độ chính sách đối với công chức, viên chức đúng, đầy đủ |
2 |
|
|
ĐTXHH |
5.5 |
Thực hiện chính sách tinh giản biên chế |
2 |
|
|
|
5.5.1 |
Ban hành Đề án tinh giản biên chế |
1 |
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1 |
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,5 |
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
5.5.2 |
Hàng năm thực hiện đúng Đề án tinh giản biên chế đã ban hành |
1 |
|
|
|
5.6 |
Đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức |
3 |
|
|
|
5.6.1 |
Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức hàng năm kịp thời, đúng quy định (đảm bảo công chức được đào tạo, bồi dưỡng tối thiểu 40 giờ trong năm) |
1 |
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1 |
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,5 |
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
5.6.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức |
2 |
|
|
|
|
Thực hiện trên 95% kế hoạch: 2 |
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 85% đến 95% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 75% đến 85% kế hoạch: 0,75 |
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 75% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
5.7 |
Chất lượng công chức |
3 |
|
|
|
5.7.1 |
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của công chức |
1 |
|
|
ĐTXHH |
5.7.2 |
Tinh thần trách nhiệm, thái độ phục vụ của công chức |
1 |
|
|
ĐTXHH |
5.7.3 |
Công chức không lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân |
1 |
|
|
ĐTXHH |
5.8 |
Đổi mới công tác quản lý công chức |
2 |
|
|
|
5.8.1 |
Đánh giá công chức trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao |
1 |
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
5.8.2 |
Thực hiện chuyển đổi vị trí công việc phù hợp với chuyên môn, năng lực của công chức, viên chức |
1 |
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
6 |
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG |
06 |
|
|
|
6.1 |
Xây dựng và thực hiện Quy chế chi tiêu nội bộ |
1,5 |
|
|
|
6.1.1 |
Có xây dựng Quy chế chi tiêu nội bộ đúng quy định |
0,5 |
|
|
|
6.1.2 |
Thực hiện tốt Quy chế chi tiêu nội bộ |
1 |
|
|
ĐTXHH |
6.2 |
Thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí hành chính tại cơ quan, đơn vị (thông tin từ Sở Tài chính) |
1 |
|
|
|
6.3 |
Thực hiện tăng thu nhập đối với cán bộ, công chức |
1,5 |
|
|
|
|
Có tăng thu nhập: 1,5 điểm |
|
|
|
|
|
Không tăng thu nhập: 0 điểm |
|
|
|
|
6.4 |
Thực hiện việc phân phối tăng thu nhập hiệu quả |
1 |
|
|
|
|
Thực hiện phân phối tăng thu nhập theo tiêu chí và có phân loại qua kết quả thực hiện nhiệm vụ: 1 điểm |
|
|
|
|
|
Không phân phối theo phân loại đánh giá: 0 điểm |
|
|
|
|
6.5 |
Quản lý, mua sắm tài sản công đúng quy định, định mức (thông tin từ Sở Tài chính) |
1 |
|
|
|
7 |
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH CHÍNH |
14 |
|
|
|
7.1 |
Ứng dụng phần mềm quản lý văn bản, thực hiện đầy đủ quy trình văn bản đi và văn bản đến |
3 |
|
|
|
|
Ứng dụng tốt, đầy đủ 02 quy trình: 3 |
|
|
|
|
|
Ứng dụng đầy đủ 01 quy trình (đi hoặc đến): 2 |
|
|
|
|
|
Ứng dụng chỉ ở mức độ nghiệp vụ văn thư: 1 |
|
|
|
|
|
Không ứng dụng: 0 |
|
|
|
|
7.2 |
Mức độ sử dụng thư điện tử trong trao đổi công việc của cán bộ, công chức trong cơ quan, đơn vị |
1 |
|
|
ĐTXHH |
|
Từ 95% trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 80% đến 95%: 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0 |
|
|
|
|
7.3 |
Trang Thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị |
4 |
|
|
|
7.3.1 |
Cung cấp đầy đủ nội dung theo Nghị định số 43/2011/NĐ-CP của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Trang Thông tin điện tử |
2 |
|
|
|
7.3.2 |
Tính kịp thời của thông tin trên Trang Thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị |
1 |
|
|
ĐTXHH |
7.3.3 |
Mức độ thuận tiện trong truy cập, khai thác thông tin (thông qua điều tra, khảo sát) |
0,5 |
|
|
ĐTXHH |
7.3.4 |
Duy trì thường xuyên chuyên mục hỏi đáp, góp ý của cá nhân, tổ chức (thông qua điều tra, khảo sát) |
0,5 |
|
|
ĐTXHH |
7.4 |
Cung cấp thủ tục hành chính (dịch vụ công) trực tuyến |
2 |
|
|
|
7.4.1 |
100% thủ tục hành chính của đơn vị được cung cấp trực tuyến từ mức độ 2: 1 |
1 |
|
|
|
7.4.2 |
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức 3, 4 |
1 |
|
|
|
|
30% số TTHC của đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 10% đến dưới 30%: 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 10%: 0 |
|
|
|
|
7.5 |
Thực hiện đúng chỉ đạo của UBND Tỉnh về sử dụng văn bản điện tử và chữ ký số trong hoạt động của cơ quan, đơn vị |
2 |
|
|
|
|
Tốt: 2 |
|
|
|
|
|
Khá: 1 |
|
|
|
|
|
Trung bình: 0 |
|
|
|
|
7.6 |
Áp dụng và duy trì chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001: 2008 trong hoạt động của cơ quan, đơn vị |
2 |
|
|
|
7.6.1 |
Có công bố áp dụng hệ thống QLCL TCVN ISO 9001:2008 áp dụng tại cơ quan, đơn vị |
1 |
|
|
|
7.6.2 |
Tổ chức đánh giá nội bộ hàng năm |
0,5 |
|
|
|
7.6.3 |
Kịp thời cập nhật, công bố hệ thống danh mục thực hiện tiêu chuẩn ISO 9001: 2008 |
0,5 |
|
|
|
8 |
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG |
14 |
|
|
|
8.1 |
Tổ chức và hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
7 |
|
|
|
8.1.1 |
Ban hành Quy chế phối hợp hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kịp thời, đúng hướng dẫn |
2 |
|
|
|
8.1.2 |
Có thực hiện trang bị đồng phục và phụ cấp đối với công chức tiếp nhận và trả kết quả |
1 |
|
|
|
8.1.3 |
Bố trí đầy đủ trang thiết bị đáp ứng yêu cầu công việc và đúng quy định |
1 |
|
|
|
8.1.4 |
Diện tích Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả đúng quy định |
1 |
|
|
Khảo sát thực tế |
8.1.5 |
Gửi thư xin lỗi trong các trường hợp theo quy định của UBND Tỉnh |
1 |
|
|
ĐTXHH |
8.1.6 |
Tỷ lệ thủ tục hành chính được giải quyết theo cơ chế một cửa 100% TTHC khi công bố đã quy định thực hiện theo cơ chế một cửa đều đảm bảo thực hiện đúng: 1 |
1 |
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% TTHC khi công bố đã quy định thực hiện theo cơ chế một cửa đều đảm bảo thực hiện đúng: 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 90% TTHC khi công bố đã quy định thực hiện theo cơ chế một cửa đảm bảo thực hiện đúng: 0 |
|
|
|
|
8.2 |
Tỷ lệ hồ sơ được giải quyết đúng hẹn và trước hẹn |
4 |
|
|
|
|
Từ 95% hồ sơ trở lên : 4 |
|
|
|
|
|
Từ 85% đến dưới 95%: 3 |
|
|
|
|
|
Từ 75% đến dưới 85%: 2 |
|
|
|
|
|
Dưới 75%: 0 |
|
|
|
|
8.3 |
Chất lượng phục vụ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
3 |
|
|
|
8.3.1 |
Thái độ phục vụ thân thiện, nhiệt tình của công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả đối với tổ chức, công dân |
1 |
|
|
ĐTXHH |
8.3.2 |
Không để xảy ra tình trạng quá hạn trong giải quyết thủ tục hành chính |
1 |
|
|
ĐTXHH |
8.3.3 |
Không để xảy ra sai sót trong giải quyết thủ tục hành chính |
1 |
|
|
ĐTXHH |
9 |
ĐIỂM THƯỞNG VÀ ĐIỂM TRỪ |
20 |
|
|
|
9.1 |
Điểm thưởng |
10 |
|
|
|
9.1.1 |
Có sáng kiến cải cách thủ tục hành chính được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc có thực hiện giải quyết TTHC liên thông |
2 |
|
|
|
9.1.2 |
Tỷ lệ thủ tục hành chính được đơn giản hóa hoặc kiến nghị đơn giản hóa được chấp thuận (về mặt thời gian, thành phần hồ sơ, quá trình thực hiện) trong năm |
2 |
|
|
|
|
Từ 10% số TTHC: 2 |
|
|
|
|
|
Từ 5% đến dưới 10%: 1 |
|
|
|
|
9.1.3 |
Thực hiện tốt các nội dung về quản lý nhà nước được báo, đài và các phương tiện truyền thông đưa tin. |
2 |
|
|
|
9.1.4 |
Có tổ chức các hoạt động thuộc phạm vi chức trách, nhiệm vụ liên quan đến CCHC như: Hội thảo, đối thoại với tổ chức, công dân trong giải quyết TTHC hoặc thực hiện chức năng quản lý nhà nước. |
2 |
|
|
|
9.1.5 |
Có đề xuất giải pháp, cơ chế mới trong thực hiện các nội dung cải cách hành chính được thực hiện và mang lại hiệu quả trong thực tế trên địa bàn tỉnh (thông qua điều tra, khảo sát). |
2 |
|
|
|
9.2 |
Điểm trừ |
10 |
|
|
|
9.2.1 |
Có đơn thư tố cáo, kiến nghị đúng sự thật về thái độ, hành vi gây phiền hà, nhũng nhiễu của cán bộ, công chức, viên chức trong đơn vị |
2 |
|
|
|
9.2.2 |
Không hoàn thành nhiệm vụ CCHC mà UBND Tỉnh giao riêng tại kế hoạch CCHC của Tỉnh trong năm |
2 |
|
|
|
9.2.3 |
Thực hiện không tốt các nội dung về quản lý nhà nước để báo, đài và các phương tiện truyền thông phản ánh đúng sự thật |
2 |
|
|
|
9.2.4 |
Chậm xử lý, khắc phục những hạn chế, tồn tại trong quá trình thực hiện CCHC của đơn vị |
2 |
|
|
|
9.2.5 |
Không có văn bản xin lỗi, giải thích cụ thể đối với các trường hợp trễ hẹn, sai sót hoặc trả lại hồ sơ của tổ chức, công dân |
2 |
|
|
|
|
Từ 10% trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
Dưới 10%: 1 |
|
|
|
|
|
Tổng điểm tối đa |
Tổng điểm đánh giá |
Tổng điểm đạt được |
Chỉ số CCHC |
||
Tự đánh giá |
Điều tra, XHH |
Cơ quan thẩm định |
||||
Kết quả đạt được |
|
|
|
|
|
|
CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI
CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 715 /QĐ-UBND-HC ngày 22 /6/2016 của UBND tỉnh
Đồng Tháp)
STT |
LĨNH VỰC/TIÊU CHÍ/TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá |
||
Tự đánh giá |
Điều tra, khảo sát |
Cơ quan thẩm định |
|||
1 |
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC |
19 |
|
|
|
1.1 |
Kế hoạch cải cách hành chính năm |
3 |
|
|
|
1.1.1 |
Ban hành kế hoạch CCHC kịp thời (trước ngày 31/01 hàng năm) |
1 |
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1 |
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,25 |
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
1.1.2 |
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ cải cách hành chính và bố trí kinh phí thực hiện theo Kế hoạch CCHC của Tỉnh |
1 |
|
|
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ và bố trí kinh phí: 1 |
|
|
|
|
|
Không đầy đủ nhiệm vụ hoặc không theo hướng dẫn về xây dựng kế hoạch: trừ 0,15 cho mỗi nội dung |
|
|
|
|
1.1.3 |
Các nhiệm vụ phải xác định rõ ràng kết quả và phân công trách nhiệm thực hiện |
1 |
|
|
|
1.2 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC |
2 |
|
|
|
|
Từ 95% trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
Từ 80 % đến dưới 95%: 1,5 |
|
|
|
|
|
Từ 70 % đến dưới 80 %: 1 |
|
|
|
|
|
Dưới 70%: 0 |
|
|
|
|
1.3 |
Báo cáo cải cách hành chính |
3 |
|
|
|
1.3.1 |
Số lượng báo cáo: 05 (quý I, 6 tháng, quý III, năm và báo cáo tự đánh giá cải cách hành chính) |
2 |
|
|
|
|
Không đủ số lượng hoặc trễ thời gian quy định trừ mỗi báo cáo: 0,4 |
|
|
|
|
1.3.2 |
Nội dung đầy đủ theo hướng dẫn |
1 |
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: 1 |
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 |
|
|
|
|
1.4 |
Thực hiện kiểm tra CCHC trong nội bộ và các đơn vị trực thuộc về nội dung CCHC |
4 |
|
|
|
1.4.1 |
Có kế hoạch kiểm tra CCHC riêng hoặc nằm trong kế hoạch CCHC của đơn vị |
1 |
|
|
|
1.4.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch |
2 |
|
|
|
|
Trên 80% kế hoạch : 2 |
|
|
|
|
|
Từ 70% đến 80% kế hoạch: 1,5 |
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 70% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
Dưới 50% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
1.4.3 |
Xử lý hoặc kiến nghị xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra |
1 |
|
|
|
|
Từ 90% số vấn đề trở lên được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 90% số vấn đề đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75 |
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% số vấn đề đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 50% số vấn đề đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
1.5 |
Thực hiện tuyên truyền hoặc phối hợp tuyên truyền CCHC |
2 |
|
|
|
1.5.1 |
Có kế hoạch tuyên truyền hoặc nằm trong kế hoạch CCHC năm của đơn vị |
1 |
|
|
|
1.5.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch |
1 |
|
|
|
|
Trên 80% kế hoạch : 1 |
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
1.6 |
Những giải pháp chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo đơn vị trong thực hiện CCHC |
5 |
|
|
|
1.6.1 |
Công tác triển khai, đôn đốc thực hiện các nội dung, nhiệm vụ CCHC của Tỉnh tại địa phương |
2 |
|
|
ĐTXHH |
1.6.2 |
Tính kịp thời, chất lượng của các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC tại địa phương |
1 |
|
|
ĐTXHH |
1.6.3 |
Có bố trí nguồn lực (con người, tài chính,…) đáp ứng thực hiện nhiệm vụ CCHC của địa phương |
1 |
|
|
ĐTXHH |
1.6.4 |
Có đề xuất mô hình, sáng kiến mới mang lại hiệu quả trong triển khai CCHC tại địa phương |
1 |
|
|
|
2 |
HOÀN THIỆN VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP QUY |
09 |
|
|
|
2.1 |
Thực hiện rà soát văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực hàng năm |
2 |
|
|
|
2.1.1 |
Hàng năm có rà soát các văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền và báo cáo kết quả đầy đủ |
1 |
|
|
|
2.1.2 |
Có phát hiện và đề xuất xử lý các vấn đề bất cập (nếu không có phát hiện vẫn được 0,5; nếu phát hiện nhưng không đề xuất thì đạt: 0). |
1 |
|
|
|
2.2 |
Đánh giá về văn bản quy phạm pháp luật mà địa phương ban hành |
3 |
|
|
|
2.2.1 |
Quy định rõ ràng, kịp thời, mang tính khả thi cao |
1,5 |
|
|
ĐTXHH |
2.2.2 |
Không chồng chéo mâu thuẫn với các văn bản khác |
1,5 |
|
|
ĐTXHH |
2.3 |
Kịp thời tổ chức và triển khai thực hiện văn bản quy phạm pháp luật thuộc các lĩnh vực quản lý của Trung ương và các văn bản chỉ đạo của Tỉnh. |
2 |
|
|
|
2.3.1 |
Trên 80% số văn bản quy phạm pháp luật của Trung ương được tổ chức triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định |
1 |
|
|
|
|
Từ 70% - 80% số văn bản quy phạm pháp luật của Trung ương được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: đạt 1 điểm |
|
|
|
|
|
Từ 50% - 70% số văn bản quy phạm pháp luật của Trung ương được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: đạt 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
Dưới 50% số văn bản quy phạm pháp luật của Trung ương được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
2.3.2 |
Trên 80% số văn bản quy phạm pháp luật của Tỉnh được tổ chức triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định |
1 |
|
|
|
|
Từ 70% - 80% số văn bản quy phạm pháp luật của Tỉnh được tổ chức triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: đạt 1 điểm |
|
|
|
|
|
Từ 50% - 70% số văn bản quy phạm pháp luật của Tỉnh được tổ chức triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: đạt 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
Dưới 50% số văn bản quy phạm pháp luật của Tỉnh được tổ chức triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
2.4 |
Công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật |
2 |
|
|
|
2.4.1 |
Thực hiện việc theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên lĩnh vực quản lý và báo cáo kết quả đầy đủ |
1 |
|
|
|
2.4.2 |
Xử lý hoặc kiến nghị xử lý vấn đề phát hiện qua theo dõi tình hình thi hành pháp luật |
1 |
|
|
|
|
Từ 90% số vấn đề trở lên được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 90% số vấn đề được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75 |
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% số vấn đề được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 50% số vấn đề được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
3 |
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
13 |
|
|
|
3.1 |
Thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính và công bố thủ tục hành chính đúng quy định |
11 |
|
|
|
3.1.1 |
Có ban hành kế hoạch rà soát thủ tục hành chính của địa phương |
1 |
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch kịp thời: 1 |
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,5 |
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
3.1.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch rà soát TTHC đã ban hành |
2 |
|
|
|
|
Từ 95% trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
Từ 80 % đến dưới 95%: 1,5 |
|
|
|
|
|
Từ 70 % đến dưới 80 %: 1 |
|
|
|
|
|
Dưới 70%: 0 |
|
|
|
|
3.1.3 |
Cập nhật kịp thời, triển khai thực hiện đầy đủ quy định về TTHC tại địa phương |
1,5 |
|
|
|
3.1.4 |
Công khai đầy đủ, đúng quy định về niêm yết, công khai thủ tục hành chính |
1,5 |
|
|
|
3.1.5 |
Có báo cáo hoạt động kiểm soát TTHC định kỳ (thiếu mỗi báo cáo trừ 0,25 điểm) |
1 |
|
|
|
3.1.6 |
Thực hiện rà soát TTHC và có kiến nghị sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ, đơn giản hóa TTHC và các quy định có liên quan theo thẩm quyền |
2 |
|
|
|
3.1.7 |
Đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo quy định của Chính phủ |
2 |
|
|
|
3.2 |
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết |
2 |
|
|
|
3.2.1 |
Tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức |
1 |
|
|
|
3.2.2 |
Xử lý phản ánh kiến nghị hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý |
1 |
|
|
|
|
Hầu hết các phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75 |
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc không kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
4 |
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY |
8 |
|
|
|
4.1 |
Kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt động của các phòng, ban chuyên môn và UBND cấp xã |
2 |
|
|
|
4.1.1 |
Ban hành kế hoạch kiểm tra |
0,5 |
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra riêng hoặc nằm trong kế hoạch kiểm tra CCHC (ban hành kịp thời): 0,5 |
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch không kịp thời: 0,25 |
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch kiểm tra: 0 |
|
|
|
|
4.1.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch |
1 |
|
|
|
|
Trên 80% kế hoạch : 1 |
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
4.1.3 |
Xử lý các vấn đề qua kiểm tra |
0,5 |
|
|
|
|
Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra điều được xử lý và kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc không kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý: 0 điểm |
|
|
|
|
4.2 |
Thực hiện chức năng, nhiệm vụ theo quy định |
3 |
|
|
|
4.2.1 |
Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ theo quy định |
1,5 |
|
|
ĐTXHH |
4.2.2 |
Kết quả thực hiện nhiệm vụ do UBND Tỉnh giao |
1,5 |
|
|
ĐTXHH |
4.3 |
Đánh giá về việc thực hiện Quy chế làm việc của UBND cấp huyện |
2 |
|
|
|
4.3.1 |
Quy chế làm việc của UBND cấp huyện |
1 |
|
|
ĐTXHH |
4.3.2 |
Sự phối hợp thực hiện nhiệm vụ của các phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
1 |
|
|
ĐTXHH |
4.4 |
Thực hiện phân cấp quản lý |
1 |
|
|
|
4.4.1 |
Thực hiện đúng, đầy đủ các lĩnh vực Tỉnh phân cấp cho địa phương |
0,5 |
|
|
|
4.4.2 |
Kiểm tra, đánh giá và báo cáo các kết quả, vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện nhiệm vụ theo phân cấp |
0,5 |
|
|
|
5 |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC |
17 |
|
|
|
5.1 |
Quản lý, sử dụng biên chế được giao đúng quy định |
2 |
|
|
|
5.1.1 |
Xây dựng kế hoạch biên chế hàng năm |
1 |
|
|
|
5.1.2 |
Số lượng cán bộ, công chức, viên chức và người lao động không vượt quá số biên chế được giao |
1 |
|
|
|
5.2 |
Mức độ thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm |
2 |
|
|
|
|
Mức độ thực hiện từ 95% trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
Mức độ thực hiện từ 70% - dưới 95%: 1,5 |
|
|
|
|
|
Mức độ thực hiện từ 50% - dưới 70%: 1 |
|
|
|
|
|
Mức độ thực hiện dưới 50%: 0 |
|
|
|
|
5.3 |
Cập nhật kịp thời, đầy đủ thông tin về cán bộ, công chức, viên chức |
1 |
|
|
|
|
Cập nhật đầy đủ, tốt: 1 |
|
|
|
|
|
Chưa cập nhật thường xuyên: 0,5 |
|
|
|
|
5.4 |
Thực hiện chế độ chính sách đối với công chức, viên chức đúng, đầy đủ |
1 |
|
|
ĐTXHH |
5.5 |
Thực hiện chính sách tinh giản biên chế |
2 |
|
|
|
5.5.1 |
Ban hành Đề án tinh giản biên chế |
1 |
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1 |
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,5 |
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
5.5.2 |
Hàng năm thực hiện đúng Đề án tinh giản biên chế đã ban hành |
1 |
|
|
|
5.6 |
Đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức |
2 |
|
|
|
5.6.1 |
Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức hàng năm kịp thời, đúng quy định (đảm bảo công chức được đào tạo, bồi dưỡng tối thiểu 40 giờ trong năm) |
1 |
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1 |
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,5 |
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
5.6.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức của địa phương |
1 |
|
|
|
|
Thực hiện trên 95% kế hoạch: 2 |
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 85% đến 95% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 75% đến 85% kế hoạch: 0,75 |
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 75% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
5.7 |
Chất lượng công chức của địa phương |
3 |
|
|
|
5.7.1 |
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của công chức |
1 |
|
|
ĐTXHH |
5.7.2 |
Tinh thần trách nhiệm, thái độ phục vụ của công chức |
1 |
|
|
ĐTXHH |
5.7.3 |
Công chức không lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân |
1 |
|
|
ĐTXHH |
5.8 |
Cán bộ, công chức cấp xã |
2 |
|
|
|
5.8.1 |
Tỷ lệ đạt chuẩn của công chức |
1 |
|
|
|
|
Đạt chuẩn từ 95% trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
Đạt chuẩn từ 80% đến dưới 95%: 0,5 |
|
|
|
|
|
Đạt chuẩn dưới 80%: 0 |
|
|
|
|
5.8.2 |
Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ xã |
1 |
|
|
|
|
Đạt chuẩn từ 95% trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
Đạt chuẩn từ 80% đến dưới 95%: 0,5 |
|
|
|
|
|
Đạt chuẩn dưới 80%: 0 |
|
|
|
|
5.9 |
Đổi mới công tác quản lý công chức |
2 |
|
|
|
5.9.1 |
Đánh giá công chức trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao |
1 |
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
5.9.2 |
Thực hiện chuyển đổi vị trí công việc phù hợp với chuyên môn, năng lực của công chức, viên chức |
1 |
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
6 |
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG |
06 |
|
|
|
6.1 |
Xây dựng và thực hiện Quy chế chi tiêu nội bộ |
1,5 |
|
|
|
6.1.1 |
Các phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện có xây dựng Quy chế chi tiêu nội bộ đúng quy định |
0,5 |
|
|
|
6.1.2 |
Việc thực hiện tốt Quy chế chi tiêu nội bộ của các phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
1 |
|
|
ĐTXHH |
6.2 |
Thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí hành chính tại cơ quan, đơn vị |
1 |
|
|
|
6.3 |
Thực hiện tăng thu nhập đối với cán bộ, công chức |
1,5 |
|
|
|
|
Tất cả các phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện đều thực hiện tăng thu nhập: 1,5 |
|
|
|
|
|
Hầu hết các phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện thực hiện tăng thu nhập: 1 |
|
|
|
|
|
Không tăng thu nhập: 0 |
|
|
|
|
6.4 |
Thực hiện việc phân phối tăng thu nhập hiệu quả của các phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
1 |
|
|
|
|
Thực hiện phân phối tăng thu nhập theo tiêu chí và có phân loại qua kết quả thực hiện nhiệm vụ: 1 điểm |
|
|
|
|
|
Không phân phối theo phân loại đánh giá: 0 điểm |
|
|
|
|
6.5 |
Quản lý, mua sắm tài sản công đúng quy định, định mức của các phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
1 |
|
|
|
7 |
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH CHÍNH |
14 |
|
|
|
7.1 |
Ứng dụng phần mềm quản lý văn bản, thực hiện đầy đủ quy trình văn bản đi và văn bản đến |
3 |
|
|
|
|
Ứng dụng tốt, đầy đủ 02 quy trình: 3 |
|
|
|
|
|
Ứng dụng đầy đủ 01 quy trình (đi hoặc đến): 2 |
|
|
|
|
|
Ứng dụng chỉ ở mức độ nghiệp vụ văn thư: 1 |
|
|
|
|
|
Không ứng dụng: 0 |
|
|
|
|
7.2 |
Mức độ sử dụng thư điện tử trong trao đổi công việc của cán bộ, công chức trong cơ quan, đơn vị |
1 |
|
|
ĐTXHH |
|
Từ 95% trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 80% đến 95%: 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0 |
|
|
|
|
7.3 |
Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị |
4 |
|
|
|
7.3.1 |
Cung cấp đầy đủ nội dung theo Nghị định số 43/2011/NĐ-CP của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Trang thông tin điện tử |
2 |
|
|
|
7.3.2 |
Tính kịp thời của thông tin trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị |
1 |
|
|
ĐTXHH |
7.3.3 |
Mức độ thuận tiện trong truy cập, khai thác thông tin (thông qua điều tra, khảo sát) |
0,5 |
|
|
ĐTXHH |
7.3.4 |
Duy trì thường xuyên chuyên mục hỏi đáp, góp ý của cá nhân, tổ chức (thông qua điều tra, khảo sát) |
0,5 |
|
|
ĐTXHH |
7.4 |
Cung cấp thủ tục hành chính (dịch vụ công) trực tuyến |
2 |
|
|
|
7.4.1 |
100% thủ tục hành chính của đơn vị được cung cấp trực tuyến từ mức độ 2: 1 |
1 |
|
|
|
7.4.2 |
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức 3, 4 |
1 |
|
|
|
|
30% số TTHC của đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 10% đến dưới 30%: 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 10%: 0 |
|
|
|
|
7.5 |
Thực hiện đúng chỉ đạo của UBND Tỉnh về sử dụng văn bản điện tử và chữ ký số trong hoạt động của cơ quan, đơn vị |
2 |
|
|
|
|
Tốt: 2 |
|
|
|
|
|
Khá: 1 |
|
|
|
|
|
Trung bình: 0 |
|
|
|
|
7.6 |
Áp dụng và duy trì chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001: 2008 trong hoạt động của cơ quan, đơn vị |
2 |
|
|
|
7.6.1 |
Có công bố áp dụng hệ thống QLCL TCVN ISO 9001:2008 áp dụng tại cơ quan, đơn vị |
1 |
|
|
|
7.6.2 |
Tổ chức đánh giá nội bộ hàng năm |
0,5 |
|
|
|
7.6.3 |
Kịp thời cập nhật, công bố hệ thống danh mục thực hiện tiêu chuẩn ISO 9001: 2008 |
0,5 |
|
|
|
8 |
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG |
14 |
|
|
|
8.1 |
Tổ chức và hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
7 |
|
|
|
8.1.1 |
Ban hành Quy chế phối hợp hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kịp thời, đúng hướng dẫn |
2 |
|
|
|
8.1.2 |
Có thực hiện trang bị đồng phục và phụ cấp đối với công chức tiếp nhận và trả kết quả |
1 |
|
|
|
8.1.3 |
Bố trí đầy đủ trang thiết bị đáp ứng yêu cầu công việc và đúng quy định |
1 |
|
|
|
8.1.4 |
Diện tích Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả đúng quy định |
1 |
|
|
Khảo sát thực tế |
8.1.5 |
Thực hiện gửi thư xin lỗi trong các trường hợp theo đúng quy định của UBND Tỉnh |
1 |
|
|
ĐTXHH |
8.1.6 |
Tỷ lệ thủ tục hành chính được giải quyết theo cơ chế một cửa 100% TTHC khi công bố đã quy định thực hiện theo cơ chế một cửa đều đảm bảo thực hiện đúng: 1 |
1 |
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% TTHC khi công bố đã quy định thực hiện theo cơ chế một cửa đều đảm bảo thực hiện đúng: 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 90% TTHC khi công bố đã quy định thực hiện theo cơ chế một cửa đảm bảo thực hiện đúng: 0 |
|
|
|
|
8.2 |
Tỷ lệ hồ sơ được giải quyết đúng hẹn và trước hẹn |
4 |
|
|
|
|
Từ 95% hồ sơ trở lên : 4 |
|
|
|
|
|
Từ 85% đến dưới 95%: 3 |
|
|
|
|
|
Từ 75% đến dưới 85%: 2 |
|
|
|
|
|
Từ 65% đến dưới 75%: 0 |
|
|
|
|
8.3 |
Chất lượng phục vụ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
3 |
|
|
|
8.3.1 |
Thái độ phục vụ thân thiện, nhiệt tình của công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả đối với tổ chức, công dân |
1 |
|
|
ĐTXHH |
8.3.2 |
Không để xảy ra tình trạng quá hạn trong giải quyết thủ tục hành chính |
1 |
|
|
ĐTXHH |
8.3.3 |
Không để xảy ra sai sót trong giải quyết thủ tục hành chính |
1 |
|
|
ĐTXHH |
9 |
ĐIỂM THƯỞNG VÀ ĐIỂM TRỪ |
20 |
|
|
|
9.1 |
Điểm thưởng |
10 |
|
|
|
9.1.1 |
Có sáng kiến cải cách thủ tục hành chính được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc có thực hiện giải quyết TTHC liên thông |
2 |
|
|
|
9.1.2 |
Tỷ lệ thủ tục hành chính được đơn giản hóa hoặc kiến nghị đơn giản hóa được chấp thuận (về mặt thời gian, thành phần hồ sơ, quá trình thực hiện) trong năm |
2 |
|
|
|
|
Từ 10% số TTHC: 2 |
|
|
|
|
|
Từ 5% đến dưới 10%: 1 |
|
|
|
|
9.1.3 |
Thực hiện tốt các nội dung về quản lý nhà nước được báo, đài và các phương tiện truyền thông đưa tin |
|
|
|
|
9.1.4 |
Có tổ chức các hoạt động thuộc phạm vi chức trách, nhiệm vụ liên quan đến CCHC như: Hội thảo, đối thoại với tổ chức, công dân trong giải quyết TTHC hoặc thực hiện chức năng quản lý nhà nước. |
2 |
|
|
|
9.1.5 |
Có đề xuất giải pháp, cơ chế mới trong thực hiện các nội dung cải cách hành chính được thực hiện và mang lại hiệu quả trong thực tế trên địa bàn tỉnh (thông qua điều tra, khảo sát). |
2 |
|
|
|
9.2 |
Điểm trừ |
10 |
|
|
|
9.2.1 |
Có đơn thư tố cáo, kiến nghị đúng sự thật về thái độ, hành vi gây phiền hà, nhũng nhiễu của cán bộ, công chức, viên chức trong đơn vị |
2 |
|
|
|
9.2.2 |
Không hoàn thành nhiệm vụ CCHC mà UBND Tỉnh giao riêng tại kế hoạch CCHC của Tỉnh trong năm |
2 |
|
|
|
9.2.3 |
Thực hiện không tốt các nội dung về quản lý nhà nước để báo, đài và các phương tiện truyền thông phản ánh đúng sự thật |
2 |
|
|
|
9.2.4 |
Chậm xử lý, khắc phục những hạn chế, tồn tại trong quá trình thực hiện CCHC của đơn vị |
2 |
|
|
|
9.2.5 |
Không có văn bản xin lỗi, giải thích cụ thể đối với các trường hợp trễ hẹn, sai sót hoặc trả lại hồ sơ của tổ chức, công dân |
2 |
|
|
|
|
Từ 10% trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
Dưới 10%: 1 |
|
|
|
|
|
Tổng điểm tối đa |
Tổng điểm đánh giá |
Tổng điểm đạt được |
Chỉ số CCHC |
||
Tự đánh giá |
Điều tra, khảo sát |
Cơ quan thẩm định |
||||
Kết quả đạt được |
|
|
|
|
|
|
UBND TỈNH ĐỒNG THÁP
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.