ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 711/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 24 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Nội vụ quy định về mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-BTNMT ngày 13 tháng 3 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 31/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2023 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 20 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Lai Châu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 475/TTr-SNNMT-MTK ngày 02 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá dịch vụ quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Lai Châu, gồm:
1. Giá dịch vụ quan trắc môi trường không khí xung quanh: Phụ lục số 01;
2. Giá dịch vụ quan trắc môi trường nước mặt: Phụ lục số 02;
3. Giá dịch vụ quan trắc môi trường đất: Phụ lục số 03;
4. Giá dịch vụ quan trắc môi trường nước dưới đất: Phụ lục số 04;
5. Giá dịch vụ quan trắc môi trường nước thải: Phụ lục số 05;
6. Giá dịch vụ quan trắc môi trường khí thải: Phụ lục số 06;
7. Giá dịch vụ quan trắc môi trường tiếng ồn và độ rung: Phụ lục số 07;
8. Giá dịch vụ quan trắc chất lượng trầm tích: Phụ lục số 08;
9. Giá dịch vụ quan trắc chất thải: Phụ lục số 09;
10. Giá dịch vụ quan trắc môi trường nước mưa: Phụ lục số 10;
11. Giá dịch vụ quan trắc môi trường của trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động liên tục: Phụ lục số 11.
(Có các Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giá dịch vụ quan trắc môi trường ban hành tại Quyết định này được áp dụng đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu và là căn cứ để lập, giao dự toán, quản lý sử dụng và thanh quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành các công việc sau:
- Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ các thành phần môi trường, bao gồm: Môi trường không khí, tiếng ồn và độ rung, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa, nước thải, trầm tích, khí thải.
- Hoạt động quan trắc môi trường tự động liên tục, bao gồm: Trạm quan trắc nước mặt tự động cố định và di động.
2. Giá dịch vụ quan trắc môi trường ban hành tại Quyết định này chưa bao gồm các chi phí sau:
- Thuế giá trị gia tăng.
- Chi phí cho phương tiện vận chuyển máy móc, thiết bị từ đơn vị quan trắc đến địa điểm quan trắc.
3. Giá dịch vụ quan trắc môi trường kèm theo Quyết định này được áp dụng, vận dụng đối với các hoạt động quan trắc môi trường từ các nguồn kinh phí khác.
4. Các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan được đầu tư tài sản cố định, giao biên chế và cấp kinh phí hoạt động từ nguồn vốn ngân sách nhà nước thì phải trừ chi phí khấu hao tài sản cố định và các khoản chi cho con người tham gia thực hiện dự án hoặc nhiệm vụ được giao.
5. Các nội dung khác không quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Đối với các hoạt động quan trắc môi trường đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt dự toán kinh phí trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thực hiện như sau:
1. Đối với khối lượng công việc đã thực hiện trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo quy định tại Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
2. Đối với khối lượng công việc chưa triển khai thực hiện thì thực hiện điều chỉnh dự toán kinh phí theo quy định của Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 4 năm 2025.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 01
GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
Số TT |
Mã hiệu |
Thông số |
Giá lấy mẫu hiện trường khu vực 0,5 (đồng) |
Giá lấy mẫu hiện trường khu vực 0,7 (đồng) |
Giá phân tích tại phòng thí nghiệm (đồng) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
KK1a |
Nhiệt độ |
77.019 |
81.771 |
|
2 |
KK1b |
Độ ẩm |
77.019 |
81.771 |
|
3 |
KK2a |
Tốc độ gió |
77.012 |
81.764 |
|
4 |
KK2b |
Hướng gió |
77.012 |
81.764 |
|
5 |
1KK3 |
Áp suất khí quyển |
77.012 |
81.764 |
|
6 |
KK4a |
TSP |
299.694 |
314.814 |
68.084 |
7 |
KK4b |
Pb |
299.694 |
314.814 |
260.667 |
8 |
KK4c |
PM10 |
702.457 |
734.857 |
108.383 |
9 |
KK4d |
PM2,5 |
702.457 |
734.857 |
108.383 |
10 |
KK5a |
CO (TCVN 7725:2005) |
202.703 |
212.423 |
|
11 |
KK5b |
CO (TCVN 5972:1995) |
195.592 |
205.312 |
267.963 |
12 |
KK5c |
CO (phương pháp phân tích so màu) |
200.486 |
210.206 |
221.947 |
13 |
KK6 |
NO2 |
209.629 |
219.349 |
219.408 |
14 |
KK7 |
SO2 |
201.772 |
211.492 |
208.989 |
15 |
KK8 |
O3 |
200.828 |
210.548 |
234.892 |
16 |
KK9 |
Amoniac (NH3) |
263.666 |
276.626 |
205.826 |
17 |
KK10 |
Hydrosunfua (H2S) |
263.365 |
276.325 |
213.553 |
18 |
KK11a |
Hơi axit (HCl) |
263.979 |
276.939 |
216.350 |
19 |
KK11b |
Hơi axit (HF) |
263.979 |
276.939 |
216.350 |
20 |
KK11c |
Hơi axit (HNO3) |
263.979 |
276.939 |
216.350 |
21 |
KK11d |
Hơi axit (H2SO4) |
263.979 |
276.939 |
216.350 |
22 |
KK11đ |
Hơi axit (HCN) |
263.979 |
276.939 |
216.350 |
23 |
KK12a |
Benzen (C6H6) |
263.259 |
276.219 |
330.528 |
24 |
KK12b |
Toluen (C6H5CH3) |
263.259 |
276.219 |
330.528 |
25 |
KK12c |
Xylen (C6H4(CH3)2) |
263.259 |
276.219 |
330.528 |
26 |
KK12d |
Styren (C6H5CHCH2) |
263.259 |
276.219 |
330.528 |
PHỤ LỤC SỐ 02
GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT
Số TT |
Mã hiệu |
Thông số |
Giá lấy mẫu hiện trường khu vực 0,5 (đồng) |
Giá lấy mẫu hiện trường khu vực 0,7 (đồng) |
Giá phân tích tại phòng thí nghiệm (đồng) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
NM1a1 |
Nhiệt độ nước |
70.531 |
74.851 |
|
2 |
NM1a2 |
pH |
73.195 |
77.515 |
|
3 |
NM1b |
Thế oxi hóa khử (ORP) |
68.591 |
72.911 |
|
4 |
NM2a |
Oxy hòa tan (DO) |
83.070 |
87.390 |
|
5 |
NM2b |
Độ đục |
80.347 |
84.667 |
|
6 |
NM3a |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
77.282 |
81.602 |
|
7 |
NM3b |
Độ dẫn điện (EC) |
77.282 |
81.602 |
|
8 |
NM4 |
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục |
342.625 |
357.745 |
|
9 |
NM5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
86.644 |
90.964 |
134.358 |
10 |
NM6a |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
85.922 |
90.242 |
155.230 |
11 |
NM6b |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
85.922 |
90.242 |
196.099 |
12 |
NM7a |
Amoni (NH4+) |
94.528 |
98.848 |
176.672 |
13 |
NM7b |
Nitrit (NO2-) |
94.528 |
98.848 |
216.269 |
14 |
NM7c |
Nitrat (NO3-) |
94.528 |
98.848 |
181.664 |
15 |
NM7d |
Tổng P |
94.528 |
98.848 |
279.626 |
16 |
NM7đ |
Tổng N |
94.528 |
98.848 |
320.884 |
17 |
NM7e1 |
Kim loại nặng (Pb) |
73.482 |
76.722 |
426.972 |
18 |
NM7e2 |
Kim loại nặng (Cd) |
73.482 |
76.722 |
426.972 |
19 |
NM7g1 |
Kim loại nặng (As) |
73.482 |
76.722 |
430.257 |
20 |
NM7g2 |
Kim loại nặng (Hg) |
73.482 |
76.722 |
433.749 |
21 |
NM7h1 |
Kim loại (Fe) |
73.482 |
76.722 |
299.770 |
22 |
NM7h2 |
Kim loại (Cu) |
73.482 |
76.722 |
299.770 |
23 |
NM7h3 |
Kim loại (Zn) |
73.482 |
76.722 |
299.770 |
24 |
NM7h4 |
Kim loại (Mn) |
73.482 |
76.722 |
299.770 |
25 |
NM7h5 |
Kim loại (Cr) |
73.482 |
76.722 |
299.770 |
26 |
NM7h6 |
Kim loại (Ni) |
73.482 |
76.722 |
299.770 |
27 |
NM7i |
Sulphat (SO42) |
94.528 |
98.848 |
232.073 |
28 |
NM7k |
Photphat (PO43-) |
94.528 |
98.848 |
235.558 |
29 |
NM7l |
Clorua (Cl-) |
94.528 |
98.848 |
150.174 |
30 |
NM7m |
Florua (F-) |
94.528 |
98.848 |
208.500 |
31 |
NM7n1 |
Crom (VI) |
94.528 |
98.848 |
205.779 |
32 |
NM8 |
Tổng dầu, mỡ |
94.487 |
98.807 |
443.473 |
33 |
NM9a1 |
Coliform (TCVN 6187- 1:2009) |
95.764 |
100.084 |
552.072 |
34 |
NM9a2 |
Coliform (TCVN 6187- 2:2009) |
|
|
539.530 |
35 |
NM9b1 |
E.Coli (TCVN 6187- 1:2009) |
95.763 |
100.084 |
552.072 |
36 |
NM9b2 |
E.Coli (TCVN 6187- 2:2009) |
|
|
539.530 |
37 |
NM10 |
Tổng cacbon hữu cơ (TOC) |
95.763 |
100.083 |
347.662 |
38 |
NM11 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ |
104.766 |
109.086 |
753.591 |
39 |
NM12 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ |
104.766 |
109.086 |
753.591 |
40 |
NM13 |
Xyanua (CN-) |
94.451 |
98.771 |
301.500 |
41 |
NM14 |
Chất hoạt động bề mặt |
102.816 |
107.136 |
471.469 |
42 |
NM15 |
Phenol |
102.816 |
107.136 |
471.986 |
43 |
NM16 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
|
|
1.100.006 |
PHỤ LỤC SỐ 03
GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
Số TT |
Mã hiệu |
Thông số |
Giá lấy mẫu hiện trường khu vực 0,5 (đồng) |
Giá lấy mẫu hiện trường khu vực 0,7 (đồng) |
Giá phân tích tại phòng thí nghiệm (đồng) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
Đ1a |
Cl- |
94.798 |
99.550 |
159.758 |
2 |
Đ1b |
SO42- |
94.798 |
99.550 |
174.669 |
3 |
Đ1c |
HCO3- |
94.798 |
99.550 |
174.725 |
4 |
Đ1đ |
Tổng K2O |
94.798 |
99.550 |
184.983 |
5 |
Đ1h |
Tổng N |
94.798 |
99.550 |
303.675 |
6 |
Đ1k |
Tổng P |
94.798 |
99.550 |
299.723 |
7 |
Đ1m |
Tổng các bon hữu cơ |
94.798 |
99.550 |
225.439 |
8 |
Đ2a |
Ca2+ |
94.775 |
99.527 |
201.670 |
9 |
Đ2b |
Mg2+ |
94.775 |
99.527 |
201.659 |
10 |
Đ2c |
K+ |
94.775 |
99.527 |
205.454 |
11 |
Đ2d |
Na+ |
94.775 |
99.527 |
205.454 |
12 |
Đ2đ |
Al3+ |
94.775 |
99.527 |
198.417 |
13 |
Đ2e |
Fe3+ |
94.775 |
99.527 |
192.440 |
14 |
Đ2g |
MN2+ |
94.775 |
99.527 |
197.205 |
15 |
Đ2h1 |
Pb |
94.775 |
99.527 |
243.187 |
16 |
Đ2h2 |
Cd |
94.775 |
99.527 |
243.187 |
17 |
Đ2k1 |
Kim loại nặng (As) |
94.775 |
99.527 |
424.005 |
18 |
Đ2k2 |
Kim loại nặng (Hg) |
94.775 |
99.527 |
420.578 |
19 |
Đ2l1 |
Kim loại (Fe) |
94.775 |
99.527 |
325.327 |
20 |
Đ2l2 |
Kim loại (Cu) |
94.775 |
99.527 |
325.327 |
21 |
Đ2l3 |
Kim loại (Mn) |
94.775 |
99.527 |
325.327 |
22 |
Đ2l4 |
Kim loại (Zn) |
94.775 |
99.527 |
325.327 |
23 |
Đ2l5 |
Kim loại (Cr) |
94.775 |
99.527 |
325.327 |
24 |
Đ2l6 |
Kim loại (Ni) |
94.775 |
99.527 |
325.327 |
25 |
Đ3a |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
136.949 |
143.429 |
693.506 |
26 |
Đ3b |
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ |
136.934 |
143.414 |
665.382 |
27 |
Đ4 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
136.934 |
143.414 |
701.472 |
28 |
Đ5 |
PCBs |
136.934 |
143.414 |
701.472 |
29 |
Đ6 |
Phân tích đồng thời Kim loại |
|
|
975.727 |
PHỤ LỤC SỐ 04
GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Số TT |
Mã hiệu |
Thông số |
Giá lấy mẫu hiện trường khu vực 0,5 (đồng) |
Giá lấy mẫu hiện trường khu vực 0,7 (đồng) |
Giá phân tích tại phòng thí nghiệm (đồng) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
NN1a |
Nhiệt độ |
80.385 |
84.705 |
|
2 |
NN1b |
pH |
81.843 |
86.163 |
|
3 |
NN2 |
Oxy hòa tan (DO) |
92.272 |
96.592 |
|
4 |
NN3a |
Độ đục |
87.922 |
92.242 |
|
5 |
NN3b |
Độ dẫn điện (EC) |
87.839 |
92.159 |
|
6 |
NN3c |
Thế Oxy hóa khử (ORP) |
92.176 |
96.496 |
|
7 |
NN3d |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
87.839 |
92.159 |
|
8 |
NN4 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP), Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
323.640 |
338.760 |
|
9 |
NN5a |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
89.787 |
94.107 |
147.176 |
10 |
NN5b |
Chất rắn tổng số (TS) |
89.787 |
94.107 |
132.144 |
11 |
NN6 |
Độ cứng tổng số theo CaCO3 |
89.787 |
94.107 |
140.635 |
12 |
NN7a |
Chỉ số Permanganat |
97.831 |
102.151 |
154.216 |
13 |
NN7b |
Nitơ amôn (NH4+) |
97.831 |
102.151 |
155.120 |
14 |
NN7c |
Nitrit (NO2-) |
97.831 |
102.151 |
194.207 |
15 |
NN7d |
Nitrat (NO3-) |
97.831 |
102.151 |
160.150 |
16 |
NN7đ |
Sulphat (SO42-) |
97.831 |
102.151 |
157.611 |
17 |
NN7e |
Florua (F-) |
97.831 |
102.151 |
181.290 |
18 |
NN7f |
Photphat (PO43-) |
97.831 |
102.151 |
177.888 |
19 |
NN7g |
Oxyt Silic (SiO3) |
97.831 |
102.151 |
170.505 |
20 |
NN7h |
Tổng N |
97.831 |
102.151 |
283.290 |
21 |
NN7i |
Crom (Cr6+) |
97.831 |
102.151 |
178.517 |
22 |
NN7k |
Tổng P |
97.831 |
102.151 |
264.883 |
23 |
NN7l |
Clorua (Cl-) |
97.831 |
102.151 |
139.879 |
24 |
NN7m1 |
Kim loại nặng (Pb) |
97.831 |
102.151 |
404.721 |
25 |
NN7m2 |
Kim loại nặng (Cd) |
97.831 |
102.151 |
404.721 |
26 |
NN7n1 |
Kim loại nặng (As) |
97.831 |
102.151 |
425.406 |
27 |
NN7n2 |
Kim loại nặng (Se) |
97.831 |
102.151 |
425.406 |
28 |
NN7n3 |
Kim loại nặng (Hg) |
97.831 |
102.151 |
423.182 |
29 |
NN7o |
Sulfua |
97.831 |
102.151 |
180.796 |
30 |
NN7p1 |
Kim loại (Fe) |
97.831 |
102.151 |
325.680 |
31 |
NN7P2 |
Kim loại (Cu) |
97.831 |
102.151 |
325.680 |
32 |
NN7p3 |
Kim loại (Zn) |
97.831 |
102.151 |
325.680 |
33 |
NN7p4 |
Kim loại (Mn) |
97.831 |
102.151 |
325.680 |
34 |
NN7p5 |
Kim loại (Cr) |
97.831 |
102.151 |
325.680 |
35 |
NN7p6 |
Kim loại (Ni) |
97.831 |
102.151 |
325.680 |
36 |
NN8 |
Cyanua (CN-) |
97.831 |
102.151 |
276.026 |
37 |
NN9a1 |
Coliform (TCVN 6187- 1:2009) |
97.831 |
102.151 |
505.602 |
38 |
NN9a2 |
Coliform (TCVN 6187- 2:2009) |
|
|
494.041 |
39 |
NN9b1 |
E.coli (TCVN 6187- 1:2009) |
|
|
505.602 |
40 |
NN9b2 |
E.coli (TCVN 6187- 2:2009) |
|
|
494.041 |
41 |
NN10 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
106.634 |
110.954 |
935.937 |
42 |
NN11 |
Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ |
106.634 |
110.954 |
935.942 |
43 |
NN12 |
Phenol |
84.963 |
89.283 |
386.039 |
44 |
NN13 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
|
|
976.822 |
PHỤ LỤC SỐ 05
GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI
Số TT |
Mã hiệu |
Thông số |
Giá lấy mẫu hiện trường khu vực 0,5 (đồng) |
Giá lấy mẫu hiện trường khu vực 0,7 (đồng) |
Giá phân tích tại phòng thí nghiệm (đồng) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
NT1 |
Nhiệt độ |
83.254 |
87.574 |
|
2 |
NT2 |
pH |
85.451 |
89.771 |
|
3 |
NT3 |
Vận tốc |
87.295 |
91.615 |
|
4 |
NT4a |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
81.667 |
85.987 |
|
5 |
NT4b |
Độ màu |
81.667 |
85.987 |
|
6 |
NT5a |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
86.897 |
91.217 |
161.631 |
7 |
NT5b |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
87.796 |
92.116 |
198.948 |
8 |
NT6 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
87.174 |
91.494 |
163.738 |
9 |
NT7a1 |
Coliform |
96.148 |
100.468 |
549.923 |
10 |
NT7a2 |
Coliform |
|
|
538.362 |
11 |
NT7b1 |
E.Coli |
104.951 |
109.271 |
549.923 |
12 |
NT7b2 |
E.Coli |
|
|
538.362 |
13 |
NT8 |
Tổng dầu, mỡ khoáng |
106.462 |
110.782 |
508.451 |
14 |
NT9 |
Cyanua (CN-) |
98.582 |
102.902 |
262.430 |
15 |
NT10a |
Tổng P |
96.969 |
101.289 |
255.400 |
16 |
NT10b |
Tổng N |
96.969 |
101.289 |
262.101 |
17 |
NT10c |
Nitơ amôn (NH4+) |
96.969 |
101.289 |
186.222 |
18 |
NT10d |
Sunfua (S2-) |
96.969 |
101.289 |
203.883 |
19 |
NT10đ |
Crom (VI) |
96.969 |
101.289 |
215.362 |
20 |
NT10e |
Nitrate (NO3-) |
96.969 |
101.289 |
229.422 |
21 |
NT10f |
Sulphat (SO42-) |
96.969 |
101.289 |
204.431 |
22 |
NT10g |
Photphat (PO43-) |
96.969 |
101.289 |
210.666 |
23 |
NT10h |
Florua (F-) |
96.969 |
101.289 |
222.211 |
24 |
NT10i |
Clorua (Cl-) |
96.969 |
101.289 |
162.351 |
25 |
NT10j |
Clo dư (Cl2) |
96.969 |
101.289 |
369.862 |
26 |
NT10k1 |
Kim loại nặng (Pb) |
75.923 |
79.163 |
387.478 |
27 |
NT10k2 |
Kim loại nặng (Cd) |
75.923 |
79.163 |
387.478 |
28 |
NT10l1 |
Kim loại nặng (As) |
75.923 |
79.163 |
407.780 |
29 |
NT10l2 |
Kim loại nặng (Hg) |
75.923 |
79.163 |
408.993 |
30 |
NT10m1 |
Kim loại (Cu) |
75.923 |
79.163 |
309.942 |
31 |
NT10m2 |
Kim loại (Zn) |
75.923 |
79.163 |
309.942 |
32 |
NT10m3 |
Kim loại (Mn) |
75.923 |
79.163 |
309.942 |
33 |
NT10m4 |
Kim loại (Fe) |
75.923 |
79.163 |
309.942 |
34 |
NT10m5 |
Kim loại (Cr) |
75.923 |
79.163 |
309.942 |
35 |
NT10m6 |
Kim loại (Ni) |
75.923 |
79.163 |
309.942 |
36 |
NT11 |
Phenol |
95.990 |
100.310 |
347.535 |
37 |
NT12 |
Chất hoạt động bề mặt |
95.990 |
100.310 |
356.492 |
38 |
NT13a |
HCBVTV clo hữu cơ |
104.874 |
109.194 |
845.113 |
39 |
NT13b |
HCBVTV phốt pho hữu cơ |
104.874 |
109.194 |
845.780 |
40 |
NT13c |
PCBs |
104.874 |
109.194 |
845.780 |
41 |
NT14 |
Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu) |
|
|
1.022.537 |
PHỤ LỤC SỐ 06
GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI
Số TT |
Mã hiệu |
Thông số |
Giá lấy mẫu hiện trường khu vực 0,5 (đồng) |
Giá lấy mẫu hiện trường khu vực 0,7 (đồng) |
Giá phân tích tại phòng thí nghiệm (đồng) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
A |
Các thông số khí tượng |
||||
1 |
KT1a |
Nhiệt độ |
137.467 |
144.163 |
|
2 |
KT1b |
Độ ẩm |
137.467 |
144.163 |
|
3 |
KT2a |
Vận tốc gió |
137.467 |
144.163 |
|
4 |
KT2b |
Hướng gió |
137.467 |
144.163 |
|
B |
Các thông số khí thải |
||||
|
Các thông số đo tại hiện trường |
||||
5 |
KT3 |
Áp suất khí quyển |
136.415 |
143.111 |
|
6 |
KT4 |
Nhiệt độ |
434.926 |
446.806 |
|
7 |
KT5 |
Vận tốc |
400.310 |
416.510 |
|
8 |
KT6 |
Hàm ẩm |
214.368 |
221.928 |
|
9 |
KT7 |
Khối lượng mol phân tử khí khô |
230.233 |
237.793 |
|
10 |
KT8 |
Áp suất khí thải |
254.629 |
266.509 |
|
11 |
KT9a |
Khí oxy (O2) |
515.993 |
532.193 |
|
12 |
KT9b |
Khí CO |
503.854 |
520.054 |
|
13 |
KT9c |
Khí NO |
503.854 |
520.054 |
|
14 |
KT9d |
Khí Nitơ dioxit (NO2) |
503.854 |
520.054 |
|
15 |
KT9đ |
Khí lưu huỳnh dioxit (SO2) |
473.667 |
489.867 |
|
|
Lấy mẫu ngoài hiện trường và phân tích phòng thí nghiệm |
||||
16 |
KT9e |
Khí NOx |
433.930 |
449.050 |
286.000 |
17 |
KT9f |
Khí SO2 |
384.970 |
400.090 |
285.476 |
18 |
KT9g |
Khí CO |
382.930 |
398.050 |
328.494 |
19 |
KT10a |
Bụi tổng số (TSP) |
2.298.625 |
2.385.025 |
350.792 |
20 |
KT10b |
Bụi PM10 |
2.298.625 |
2.385.025 |
363.619 |
21 |
KT11a |
HCl |
462.438 |
477.558 |
615.865 |
22 |
KT11a |
HF |
462.438 |
477.558 |
623.673 |
23 |
KT11c |
H2SO4 |
462.438 |
477.558 |
615.952 |
24 |
KT12a1 |
Kim loại Pb |
770.103 |
785.223 |
864.925 |
25 |
KT12a2 |
Kim loại Cd |
770.103 |
785.223 |
985.233 |
26 |
KT12b1 |
Kim loại As |
770.103 |
785.223 |
1.411.683 |
27 |
KT12b2 |
Kim loại Sb |
770.103 |
785.223 |
928.963 |
28 |
KT12b3 |
Kim loại Se |
770.103 |
785.223 |
1.347.020 |
29 |
KT12b4 |
Kim loại Hg |
770.103 |
785.223 |
928.466 |
30 |
KT12c1 |
Kim loại Cu |
770.103 |
785.223 |
779.560 |
31 |
KT12c2 |
Kim loại Cr |
770.103 |
785.223 |
779.560 |
32 |
KT12c3 |
Kim loại Mn |
770.103 |
785.223 |
830.523 |
33 |
KT12c4 |
Kim loại Zn |
770.103 |
785.223 |
779.560 |
34 |
KT12c5 |
Kim loại Ni |
770.103 |
785.223 |
753.994 |
|
KT12d |
Hg (method 30B) |
970.028 |
995.948 |
902.308 |
36 |
KT13a |
Hợp chất hữu cơ |
823.964 |
849.884 |
600.560 |
37 |
KT13b |
Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO) |
771.145 |
797.065 |
604.504 |
38 |
KT14 |
Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu) |
|
|
892.784 |
|
Các đặc tính nguồn thải |
||||
39 |
KT15a |
Chiều cao nguồn thải |
425.957 |
447.557 |
|
40 |
KT15b |
Đường kính trong miệng ống khói |
425.957 |
447.557 |
|
41 |
KT16 |
Lưu lượng khí thải |
567.295 |
588.895 |
|
PHỤ LỤC SỐ 07
GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG
Số TT |
Mã hiệu |
Thông số |
Giá lấy mẫu hiện trường khu vực 0,5 (đồng) |
Giá lấy mẫu hiện trường khu vực 0,7 (đồng) |
Giá phân tích tại phòng thí nghiệm (đồng) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Tiếng ồn giao thông |
||||
1 |
TO1a |
- Mức ồn trung bình (LAeq) |
107.174 |
113.654 |
89.188 |
TO1b |
- Mức ồn cực đại (LAmax) |
107.174 |
113.654 |
89.188 |
|
2 |
TO2 |
Cường độ dòng xe |
281.030 |
298.310 |
125.804 |
|
Tiếng ồn Khu công nghiệp và đô thị |
||||
3 |
TO3a |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
107.291 |
113.771 |
89.188 |
TO3b |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
107.291 |
113.771 |
89.188 |
|
TO3c |
Mức ồn phân vị (LA50) |
107.291 |
113.771 |
89.188 |
|
4 |
TO4 |
Mức ồn theo tần số (dải Octa) |
159.001 |
168.721 |
143.567 |
5 |
ĐR01 |
Độ rung |
162.011 |
171.731 |
90.822 |
PHỤ LỤC SỐ 08
GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH
Số TT |
Mã hiệu |
Thông số |
Giá lấy mẫu hiện trường khu vực 0,5 (đồng) |
Giá lấy mẫu hiện trường khu vực 0,7 (đồng) |
Giá phân tích tại phòng thí nghiệm (đồng) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
TT1 |
pH (H2O, KCl) |
156.565 |
165.205 |
206.134 |
2 |
TT2 |
Tổng các bon hữu cơ |
156.565 |
165.205 |
328.608 |
3 |
TT3 |
Dầu mỡ |
153.125 |
160.685 |
457.188 |
4 |
TT4 |
Cyanua (CN-) |
153.125 |
160.685 |
396.002 |
5 |
TT5a |
Tổng N |
156.365 |
163.925 |
300.487 |
6 |
TT5b |
Tổng P |
156.365 |
163.925 |
300.729 |
7 |
TT5c |
Phenol |
156.365 |
163.925 |
492.930 |
8 |
TT5d1 |
KLN (Pb) |
156.365 |
163.925 |
417.777 |
9 |
TT5d2 |
KLN (Cd) |
156.365 |
163.925 |
417.777 |
10 |
TT5đ1 |
KLN (As) |
156.365 |
163.925 |
519.933 |
11 |
TT5đ2 |
KLN (Hg) |
156.365 |
163.925 |
519.933 |
12 |
TT5e1 |
KL (Zn) |
156.365 |
163.925 |
373.117 |
13 |
TT5e2 |
KL (Cu) |
156.365 |
163.925 |
373.117 |
14 |
TT5e3 |
KL (Cr) |
156.365 |
163.925 |
373.117 |
15 |
TT5e4 |
KL (Mn) |
156.365 |
163.925 |
373.117 |
16 |
TT5e5 |
KL (Ni) |
156.365 |
163.925 |
373.117 |
17 |
TT5f |
Tổng K2O |
140.959 |
148.519 |
210.755 |
18 |
TT6a |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
156.132 |
163.692 |
725.264 |
19 |
TT6b |
Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ |
156.132 |
163.692 |
725.264 |
20 |
TT6c |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
156.132 |
163.692 |
725.264 |
21 |
TT6d |
Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs) |
156.132 |
163.692 |
725.076 |
22 |
TT6đ |
PCBs |
156.132 |
163.692 |
725.264 |
23 |
TT7 |
Phân tích đồng thời kim loại |
147.324 |
154.884 |
1.015.070 |
PHỤ LỤC SỐ 09
GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC CHẤT THẢI
Số TT |
Mã hiệu |
Thông số |
Giá lấy mẫu hiện trường khu vực 0,5 (đồng) |
Giá lấy mẫu hiện trường khu vực 0,7 (đồng) |
Giá phân tích tại phòng thí nghiệm (đồng) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
CT1 |
Độ ẩm (%) |
122.233 |
129.793 |
152.254 |
2 |
CT2 |
pH |
126.972 |
134.532 |
199.987 |
3 |
CT3 |
Cyanua (CN-) |
138.425 |
145.985 |
546.676 |
4 |
CT4 |
Crom (VI) |
138.425 |
145.985 |
248.549 |
5 |
CT5 |
Florua (F-) |
138.425 |
145.985 |
248.563 |
6 |
CT6a |
Kim loại nặng (Pb) |
138.425 |
145.985 |
477.644 |
7 |
CT6b |
Kim loại nặng (Cd) |
138.425 |
145.985 |
477.644 |
8 |
CT7a |
Kim loại nặng (As) |
138.425 |
145.985 |
497.861 |
9 |
CT7b |
Kim loại nặng (Hg) |
138.425 |
145.985 |
501.460 |
10 |
CT8a |
Kim loại (Cu) |
138.425 |
145.985 |
323.494 |
11 |
CT8b |
Kim loại (Zn) |
138.425 |
145.985 |
323.494 |
12 |
CT8c |
Kim loại (Mn) |
138.425 |
145.985 |
323.494 |
13 |
CT8d |
Kim loại (Ta) |
138.425 |
145.985 |
323.494 |
14 |
CT8đ |
Kim loại (Cr) |
138.425 |
145.985 |
323.494 |
15 |
CT8e |
Kim loại (Ni) |
138.425 |
145.985 |
323.494 |
16 |
CT8f |
Kim loại (Ba) |
138.425 |
145.985 |
323.494 |
17 |
CT8g |
Kim loại (Se) |
138.425 |
145.985 |
323.494 |
18 |
CT8h |
Kim loại (Mo) |
138.425 |
145.985 |
323.494 |
19 |
CT8i |
Kim loại (Be) |
138.425 |
145.985 |
323.494 |
20 |
CT8k |
Kim loại (Va) |
138.425 |
145.985 |
323.494 |
21 |
CT8m |
Kim loại (Ag) |
138.425 |
145.985 |
323.494 |
22 |
CT9 |
Dầu mỡ |
153.830 |
161.390 |
591.982 |
23 |
CT10 |
Phenol |
153.830 |
161.390 |
545.864 |
24 |
CT11a |
HCBVTV clo hữu cơ |
153.830 |
161.390 |
939.185 |
25 |
CT11b |
HCBVTV phot pho hữu cơ |
153.830 |
161.390 |
938.868 |
26 |
CT11c |
PAH |
153.830 |
161.390 |
1.069.805 |
27 |
CT11d |
PCBs |
153.830 |
161.390 |
985.542 |
28 |
CT12 |
Lấy mẫu đồng thời các kim loại |
153.830 |
161.390 |
1.061.670 |
PHỤ LỤC SỐ 10
GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA
Số TT |
Mã hiệu |
Thông số |
Giá lấy mẫu hiện trường khu vực 0,5 (đồng) |
Giá lấy mẫu hiện trường khu vực 0,7 (đồng) |
Giá phân tích tại phòng thí nghiệm (đồng) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
1MA1a |
Nhiệt độ |
58.251 |
61.707 |
|
2 |
MA1b |
pH |
58.251 |
61.707 |
|
3 |
MA2a |
Độ dẫn điện (EC) |
64.771 |
68.227 |
|
4 |
MA2b |
Thế oxy hóa khử (ORP) |
67.005 |
70.461 |
|
5 |
MA2c |
Độ đục |
75.225 |
78.681 |
|
6 |
MA2d |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
67.238 |
70.694 |
|
7 |
MA2đ |
Hàm lượng oxy hòa tan (DO) |
67.005 |
70.461 |
|
8 |
MA3 |
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO |
356.051 |
373.331 |
|
9 |
MA4a |
Clorua (Cl-) |
73.394 |
76.634 |
181.620 |
10 |
MA4b |
Florua (F-) |
73.394 |
76.634 |
213.168 |
11 |
MA4c |
Nitrit (NO2-) |
73.394 |
76.634 |
230.773 |
12 |
MA4d |
Nitrat (NO3-) |
73.394 |
76.634 |
196.168 |
13 |
MA4e |
Sulphat (SO42-) |
73.394 |
76.634 |
208.666 |
14 |
MA4f |
Crom (VI) (Cr6+) |
73.394 |
76.634 |
215.392 |
15 |
MA5a |
Na+ |
73.394 |
76.634 |
275.824 |
16 |
MA5b |
NH4+ |
73.394 |
76.634 |
209.015 |
17 |
MA5c |
K+ |
73.394 |
76.634 |
275.372 |
18 |
MA5d |
Mg2+ |
73.394 |
76.634 |
230.255 |
19 |
MA5e |
Ca2+ |
73.394 |
76.634 |
230.796 |
20 |
MA5f1 |
Kim loại nặng (Pb) |
73.394 |
76.634 |
423.734 |
21 |
MA5f2 |
Kim loại nặng (Cd) |
73.394 |
76.634 |
423.734 |
22 |
MA5g1 |
Kim loại nặng (As) |
73.394 |
76.634 |
471.315 |
23 |
MA5g2 |
Kim loại nặng (Hg) |
73.394 |
76.634 |
471.315 |
24 |
MA5h1 |
Kim loại (Fe) |
|
|
276.466 |
25 |
MA5h2 |
Kim loại (Cu) |
|
|
276.466 |
26 |
MA5h3 |
Kim loại (Zn) |
|
|
276.466 |
27 |
MA5h4 |
Kim loại (Cr) |
|
|
276.466 |
28 |
MA5h5 |
Kim loại (Mn) |
|
|
276.466 |
29 |
MA5h6 |
Kim loại (Ni) |
|
|
276.466 |
30 |
MA6a |
Phân tích đồng thời các kim loại |
|
|
977.035 |
31 |
MA6b |
Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3, SO42- |
|
|
467.853 |
PHỤ LỤC SỐ 11
GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
Số TT |
Mã hiệu |
Thông số |
Giá lấy mẫu hiện trường khu vực 0,5 (đồng) |
Giá lấy mẫu hiện trường khu vực 0,7 (đồng) |
Giá phân tích tại phòng thí nghiệm (đồng) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục |
||||
1 |
NMC1a |
Nhiệt độ |
|
|
246.348 |
2 |
NMC1b |
pH |
|
|
246.348 |
3 |
NMC1c |
ORP |
|
|
246.348 |
4 |
NMC2 |
Oxy hòa tan (DO) |
|
|
298.481 |
5 |
NMC3 |
Độ dẫn điện (EC) |
|
|
262.545 |
6 |
NMC4 |
Độ đục |
|
|
265.109 |
7 |
NMC5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
|
|
237.362 |
8 |
NMC6 |
Amoni (NH4+) |
|
|
250.872 |
9 |
NMC7 |
Nitrat (NO3-) |
|
|
243.869 |
10 |
NMC8 |
Tổng nitơ (TN) |
|
|
262.437 |
11 |
NMC9 |
Tổng phốt pho (TP) |
|
|
262.590 |
12 |
NMC10 |
Tổng các bon hữu cơ (TOC) |
|
|
288.125 |
II |
Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục |
||||
1 |
NMD1a |
Nhiệt độ |
|
|
304.298 |
2 |
NMD1b |
pH |
|
|
304.298 |
3 |
NMD1c |
ORP |
|
|
304.298 |
4 |
NMD2 |
Oxy hòa tan (DO) |
|
|
339.608 |
5 |
NMD3a |
Độ dẫn điện (EC) |
|
|
325.589 |
6 |
NMD3b |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
|
|
325.589 |
7 |
NMD4 |
Độ đục |
|
|
300.065 |
8 |
NMD5 |
Amoni (NH4+) |
|
|
292.584 |
9 |
NMD6 |
Nitrat (NO3-) |
|
|
293.158 |
10 |
NMD7 |
Photphat (PO43-) |
|
|
353.236 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.