ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 707/QĐ-UBND |
Phú Nhuận, ngày 11 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG KHAI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO TỪNG LĨNH VỰC TRONG PHẠM VI ÁP DỤNG CỦA HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP VỚI TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008 THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA PHÒNG QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 2 năm 2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả kiểm soát thực hiện thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về “Ban hành Quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh”;
Căn cứ Quyết định số 3677/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 1461/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Quy hoạch - Kiến trúc được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 5603/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định một số nội dung về cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 50/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận về ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận;
Căn cứ Kế hoạch số 73/KH-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại Ủy ban nhân dân quận và Ủy ban nhân dân 15 phường năm 2017;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Quản lý đô thị quận tại Tờ trình số 421/TTr-QLĐT ngày 04 tháng 7 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công khai kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính theo từng lĩnh vực trong phạm vi áp dụng của hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Phòng Quản lý đô thị.
Điều 2. Phòng Quản lý đô thị căn cứ theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và nội dung trong danh mục thủ tục hành chính theo từng lĩnh vực thuộc phạm vi áp dụng của hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 để thực hiện đầy đủ và chính xác những yêu cầu cụ thể của hệ thống quản lý chất lượng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận về công bố các danh mục thủ tục hành chính theo từng lĩnh vực trong phạm vi áp dụng của hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 thuộc Phòng Quản lý đô thị.
Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng Phòng Quản lý đô thị và Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn liên quan chịu trách nhiệm thi hành/Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO TỪNG LĨNH VỰC TRONG PHẠM VI ÁP DỤNG CỦA HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP VỚI TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008 THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA PHÒNG QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 707/QĐ-UBND ngày 11 tháng 07 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân quận)
Tổng số: 13 thủ tục thuộc 03 lĩnh vực
STT |
Thủ tục hành chính theo từng lĩnh vực |
Thời gian giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận |
Cơ quan chuyên môn thụ lý |
Thẩm quyền phê duyệt |
I |
Lĩnh vực Cấp giấy phép Xây dựng: 07 thủ tục |
Quyết định số 5603/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 của Chủ tịch UBND Thành phố |
|||
1 |
Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp xây dựng mới: công trình không theo tuyến; công trình theo tuyến trong đô thị; công trình tín ngưỡng; công trình quảng cáo và công trình trạm thu phát sóng thông tin di động (trạm BTS) |
30 ngày (hồ sơ hợp lệ) Trường hợp đến thời hạn cấp giấy phép nhưng cần phải xem xét thêm thì thực hiện trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày hết hạn theo quy định |
1 ngày |
24 ngày |
5 ngày |
7 ngày (phiếu báo lần 1) |
1 ngày |
4 ngày |
2 ngày(*) |
||
5 ngày (phiếu báo lần 2) |
1 ngày |
3 ngày |
1 ngày(*) |
||
3 ngày (phiếu báo lần 3) |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày(*) |
||
2 |
Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ |
15 ngày (hồ sơ hợp lệ) Trường hợp đến thời hạn cấp giấy phép nhưng cần phải xem xét thêm thì thực hiện trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày hết hạn theo quy định |
1 ngày |
10 ngày |
4 ngày |
7 ngày (phiếu báo lần 1) |
1 ngày |
4 ngày |
2 ngày(*) |
||
5 ngày (phiếu báo lần 2) |
1 ngày |
3 ngày |
1 ngày(*) |
||
3 ngày (phiếu báo lần 3) |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày(*) |
||
3 |
Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở đối với trường hợp sửa chữa cải tạo |
15 ngày (hồ sơ hợp lệ đối với nhà ở riêng lẻ) Trường hợp đến thời hạn cấp giấy phép nhưng cần phải xem xét thêm thì thực hiện trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày hết hạn theo quy định |
1 ngày |
10 ngày |
4 ngày |
30 ngày (hồ sơ hợp lệ đối với công trình) Trường hợp đến thời hạn cấp giấy phép nhưng cần phải xem xét thêm thì thực hiện trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày hết hạn theo quy định |
1 ngày |
24 ngày |
5 ngày |
||
7 ngày (phiếu báo lần 1) |
1 ngày |
4 ngày |
2 ngày(*) |
||
5 ngày (phiếu báo lần 2) |
1 ngày |
3 ngày |
1 ngày(*) |
||
3 ngày (phiếu báo lần 3) |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày(*) |
||
4 |
Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở đối với trường hợp di dời công trình |
15 ngày (hồ sơ hợp lệ đối với nhà ở riêng lẻ) Trường hợp đến thời hạn cấp giấy phép nhưng cần phải xem xét thêm thì thực hiện trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày hết hạn theo quy định |
1 ngày |
10 ngày |
4 ngày |
30 ngày (hồ sơ hợp lệ đối với công trình) Trường hợp đến thời hạn cấp giấy phép nhưng cần phải xem xét thêm thì thực hiện trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày hết hạn theo quy định |
1 ngày |
24 ngày |
5 ngày |
||
7 ngày (phiếu báo lần 1) |
1 ngày |
4 ngày |
2 ngày(*) |
||
5 ngày (phiếu báo lần 2) |
1 ngày |
3 ngày |
1 ngày(*) |
||
3 ngày (phiếu báo lần 3) |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày(*) |
||
5 |
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng |
15 ngày (hồ sơ hợp lệ đối với nhà ở riêng lẻ) Trường hợp đến thời hạn cấp giấy phép nhưng cần phải xem xét thêm thì thực hiện trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày hết hạn theo quy định |
1 ngày |
10 ngày |
4 ngày |
30 ngày (hồ sơ hợp lệ đối với công trình) Trường hợp đến thời hạn cấp giấy phép nhưng cần phải xem xét thêm thì thực hiện trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày hết hạn theo quy định |
1 ngày |
24 ngày |
5 ngày |
||
7 ngày (phiếu báo lần 1) |
1 ngày |
4 ngày |
2 ngày(*) |
||
5 ngày (phiếu báo lần 2) |
1 ngày |
3 ngày |
1 ngày(*) |
||
3 ngày (phiếu báo lần 3) |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày(*) |
||
6 |
Gia hạn Giấy phép xây dựng |
5 ngày |
1 ngày |
3 ngày |
1 ngày |
7 |
Cấp lại Giấy phép xây dựng |
5 ngày |
1 ngày |
3 ngày |
1 ngày |
II |
Lĩnh vực Quy hoạch - Đô thị: 02 thủ tục |
Quyết định số 1461/ QĐ-UBND ngày 26/3/2016 của Chủ tịch UBND Thành phố |
|||
8 |
Cấp Giấy phép quy hoạch |
45 ngày |
1 ngày |
39 ngày |
5 ngày |
9 |
Cấp Chứng chỉ quy hoạch |
20 ngày |
1 ngày |
14 ngày |
5 ngày |
III |
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật đô thị: 04 thủ tục |
|
|||
10 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
7 ngày |
1 ngày |
4 ngày |
2 ngày |
11 |
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
5 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
2 ngày |
12 |
Cấp Giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
7 ngày |
1 ngày |
4 ngày |
2 ngày |
13 |
Gia hạn Giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
5 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
2 ngày |
Ghi chú:
Không có *:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ là Văn phòng HĐND và UBND quận, Thẩm quyền phê duyệt kết quả là lãnh đạo UBND quận.
Có*:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ là cơ quan chuyên môn.
Thẩm quyền phê duyệt kết quả là lãnh đạo cơ quan chuyên môn.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.