ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 700/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 02 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 01 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng và Danh mục 06 thành phần hồ sơ phải số hóa của
01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 423/TTr-SYT ngày 26/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang (có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Y tế thực hiện:
1. Công khai Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của Sở và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan điều chỉnh, hoàn thiện quy trình điện tử đối với quy trình nội bộ nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định. Thời gian hoàn thành trong 02 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sửa đổi 01 quy trình nội bộ số 04/CC mục II (lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm) tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ -UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố 160 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ
DINH DƯỠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 700/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ NỘI DUNG QUẢNG CÁO ĐỐI VỚI SẢN PHẨM DINH DƯỠNG Y HỌC, THỰC PHẨM DÙNG CHO CHẾ ĐỘ ĂN ĐẶC BIỆT, SẢN PHẨM DINH DƯỠNG DÙNG CHO TRẺ ĐẾN 36 THÁNG TUỔI (Mã TTHC:1.003108)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
Bước 2 |
Xác minh, thẩm định hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan |
05 ngày làm việc |
Chuyên viên Phòng An toàn vệ sinh thực phẩm |
Bước 3 |
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng An toàn vệ sinh thực phẩm |
Bước 4 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Bước 5 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả. |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
06 bước |
|
08 ngày làm việc (Cắt giảm 20% thời gian giải quyết từ 10 ngày làm việc còn 08 ngày làm việc) |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.